PHềNG GD & T PH BèNH
BI KIM TRA TING VIT - LP 1
TRNG TIU HC TT HNG SN
Cui hc k 1 - Nm hc 2014 - 2015
H v tờn:.Lp 1
im
Li phờ ca thy cụ giỏo
I. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần :
Ai, eo, m, uụm, uụi, am
b)Đọc thành tiếng các từ ngữ :
tui th, kt bn, rng trm, lng xúm, bỏnh tột, thụng minh
c) Đọc thành tiếng các câu :
Nhng bụng ci n r nhum vng c cỏnh ng.
Trờn tri, bm bay ln tng n.
d) in vo ch chm:
- im hay m:
cái k.... .;
- c hay k :
bỏt ..... m;
đống r............
que ........em
e) Nối ô chữ cho phù hợp :
Ba khen Lan
hin lnh
chit
Vit
Ting
mt
xanh
cnh
II. Kiểm tra viết.
a) VÇn : ăc , ênh, ong, ung, anh,
b) Tõ ng÷ : thµnh phè, bông cúc, mái nhà, tr¨ng r»m, múa hát, mật ong.
C, Câu
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiêu
hớng dẫn đánh giá, cho điểm
tiếng việt 1 cKI
----------------------------------------
1. Kiểm tra đọc : 10 điểm
1. c thnh ting: 8 im
a) Đọc thành tiếng các vần (3điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5
điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/vần) : không đợc điểm
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (3điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định :
0,5điểm/từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 10 giây/từ ngữ) :
không đợc điểm
c) Đọc thành tiếng câu (2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy mỗi dòng : 1điểm.
- Đọc sai hoặc không đọc đợc: không đợc điểm.
d) Chọn vần thích hợp diền vào chỗ trống: ( 1 điểm)
e) Nối ô chữ cho phù hợp : (1 im)
2. Kiểm tra viết : 10 điểm
a) Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ tối đa 1/2
số điểm của 1 vần.
- Viết sai hoặc không viết đợc : không cho điểm
b) Từ ngữ (3 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ , khoảng cách chữ : 0,5
điểm/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ, khoảng cách
chữ : trừ tối đa 1/2 số điểm của 1 chữ.
- Viết sai hoặc không viết đợc : không cho điểm
c) Câu (5 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ,
khoảng cách chữ : 1 điểm/1 câu.
- ViÕt kh«ng ®Òu nÐt, kh«ng ®óng cì ch÷ , kho¶ng c¸ch ch÷ :
trõ tèi ®a 1/2 sè ®iÓm cña 1 c©u.
- ViÕt sai hoÆc kh«ng viÕt ®îc : kh«ng cho ®iÓm.