Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu mon Toan truong THPT Yen Lac 2 Vinh Phuc [blogtoanhoc.com]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.38 KB, 6 trang )

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
———————

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
----------Đề thi gồm 05 trang

Họ, tên thí sinh:..................................................................
Số báo danh: ......................................................................
2x +1
là:
x −1
B. -2

Mã đề thi
132

Câu 1: Kết quả giới hạn lim

x →+∞

A. 1

C. 2

D. -1

C. 4


D. 8

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số =
y
4 − x 2 là:
A. 5
B. 2
C. 3
Câu 4: Giá trị của log a3 a với a > 0 và a ≠ 1 bằng:

D. 4

Câu 2: Giá trị của

( a)

3log a 4

bằng

B. 3

A. 2

1
C. −3
3
Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 3


B.

A. y =
− x3 + 3x 2 + 1

B. y =x 3 − 3 x 2 + 1

C. y =x 3 + 3 x 2 + 1

x3
D. y =
− + x2 + 1
3

D.

−1
3

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, ( SAB) ⊥ ( ABC ) , SA = SB , I là trung
điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là:




A. Góc SCI
B. Góc SCA
C. Góc ISC
D. Góc SCB
x−2

Câu 7: Hàm số y =
đồng biến trên
x +1
A. ( 2; +∞ )
B. 
41T

41T

41T

41T

C. ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ )

41T

41T

41T

41T

D. ( −∞; −1) và ( −1; +∞ )



Câu 8: Cho điểm M ( 2; −3) và v = ( 4;1) . Tìm tọa độ điểm M / là ảnh của M qua phép tịnh tiến v .
A. M / ( −2; −4 )


B. M / ( 6; −2 )

C. M / ( 2; 4 )

D. M / ( −2;6 )

9
Câu 9: Gọi T   a; b là tập giá trị của hàm số f ( x )= x + với x   2;4 . Khi đó b a ?
x
13
25
1
A. 6
B.
C.
D.
4
2
2
2
2
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị (Cm ) : y =( x − 2)( x + mx + m − 3) cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Trang 1/5 - Mã đề thi 132



Câu 11: Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0 < a ≠ 1 và bc > 0 . Trong các khẳng định sau:
b
I. log a=
II. log
(bc) log a b + log a c
=
log a b − log a c
a
c
2
b
b
III. log a   = 2 log a
IV. log a b 4 = 4 log a b
c
c
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 12: Cho đồ thi hàm số y =x3 − 2 x 2 + 2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N trên ( C ) mà
tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2017 . Khi đó x1 + x2 là:
4
−4
1
A.
B.
C.

D. -1
3
3
3
1 − sin x
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số y =

cos x
π
π
π
A. x ≠ + k 2π
B. x ≠ − + k 2π
C. x ≠ + kπ
D. x ≠ kπ
2
2
2
AB a=
, BC a ,
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết=

AD = 3a , SA = a 2 . Khi SA ⊥ ( ABCD ) , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD là:
a
2a
3a
a
A.
B.
C.

D.
5
5
5
5
Câu 15: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm của 2 lần gieo bằng 9
là :
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
6
10
8
9
2x +1
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x −1
d:y=
−3 x − 1
−3 x + 11
−3 x + 101
y =
y =
A. 

B. y =
C. y =
D. 
−3 x + 1
−3 x + 11
−3 x − 1
−3 x − 1001
y =
y =
Câu 17: Tập xác định của hàm số f ( x ) =
A.  \ {( 2k + 1) π | k ∈ }

1
là:
1 − cosx
B.  \ {kπ | k ∈ }

π


C.  \ ( 2k + 1) | k ∈  
2



D.  \ {k 2π | k ∈ }

Câu 18: Cho hàm số y =x3 − 3 x 2 + 10 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung
độ bằng 10.
A. =

y 10; =
y 9x − 7
Câu 19: Phương trình
π
A. x=
+ kπ
3

B. =
y 10; =
y 9 x − 17

C. =
y 19; =
y 9x − 8

D. =
y 1; =
y 9x −1

3.tan x − 3 =
0 có nghiệm là:

B. x=

π
3

+ k 2π


C. x =


π
3

+ k 2π

D. x=

π
6

+ kπ

Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng K. Điều kiện đủ để hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
K là:
A. f ' ( x ) > 0 với mọi x ∈ K
C. f ' ( x ) ≤ 0 với mọi x ∈ K

B. f ' ( x ) > 0 tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K
D. f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ K

Câu 21: Hàm số nào sau đây không liên tục trên 
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


A. y =

2x

x2 +1

B. y =

3x
x+2

Câu 22: Với những giá trị nào của a thì ( a − 1)

D. y = x 2 − 3x + 2

C. y = cos x


2
3

< ( a − 1)



1
3

A. a > 1
B. 1 < a < 2
C. a > 2
D. 0 < a < 1
3
Câu 23: Đồ thị của hàm số =

y x − 3 x cắt:
A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm
B. đường thẳng y = −4 tại hai điểm.
5
C. đường thẳng y = tại ba điểm
D. trục hoành tại một điểm.
3
Câu 24: Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
π
A. π
B.
C. 2 π
D. 3 π
2
x +1
Câu 25: Đồ thị hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 2016 x − 2017
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O,900 ) là:
A. M ' (1;6 )

B. M ' ( −1; −6 )

D. M ' ( 6;1)

C. M ' ( −6; −1)


2x
tại hai điểm phân biệt
x +1
m > 3 + 3 2
m > 3 + 2 2
C. 
D. 
 m < 3 − 3 2
 m < 3 − 2 2

Câu 27: Tìm m để đường thẳng d : y= x + m cắt đồ thị hàm số y =
m > 4 + 2 2
A. 
 m < 4 − 2 2

m > 1 + 2 3
B. 
 m < 1 − 2 3

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
cận.
A. m = 1

B. m = 0

x
có một đường tiệm
x − 2x + m
2


C. m ≤ 1

D. m > 1

C.

D.

Câu 29: Đồ thị hàm số y = 2x − 3x + 1 có dạng
3

A.

B.

2

45

1 

Câu 30: Số hạng không chứa x trong khai triển  x − 2  là:
x 

5
30
A. −C45
B. C45
C. C15

45
Câu 31: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ?
2x +1
x −1
A. y =
B. y =
x−2
2x +1
x +1
x+3
C. y =
D. y =
x−2
2+ x

Câu 32: Đồ thị của hàm số y =

D. −C15
45

2x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận:
x −1
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


A. 1
B. 2
C. 0
Câu 33: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

B. log 0,3 0, 7 < 0

A. log e−1 ( x 2 + 1) > 0

D. 3

C. log x2 + 2

2
>0
5

D. ln

π
3

>0

Câu 34: Biểu thức Q = x . 3 x . 6 x5 với ( x > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
2

5

B. Q = x 3

A. Q = x 3

5


C. Q = x 2

7

D. Q = x 3

Câu 35: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 100
B. 625
C. 125
D. 200
3
2
Câu 36: Hàm số y =x − 3 x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m = 0
B. m ≠ 0
C. m > 0
D. m < 0
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có=
AB a,=
AD 2a,=
AA’ 3a . Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mp(MNP).
9
3
15
15
A.
B. a
C. a

D.
a
a
11
11
4
22
Câu 38: Biết đồ thị hàm số y =x 4 + bx 2 + c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ ( 0; −1) thì b và c
thỏa mãn điều kiện nào ?
A. b ≥ 0 và c = −1
B. b < 0 và c = −1
C. b ≥ 0 và c > 0
D. b > và c tùy ý
Câu 39: Cho các số thực dương a, b , với a ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
1
A. log a2 ( ab ) = log a b .
C. log a2 ( ab ) = log a b .
2
4
1 1
B. log a2 ( ab )= 2 + 2 log a b .
D. log a2 ( ab )=
+ log a b
2 2
Câu 40: Cho a = log 2 m với m > 0 ; m ≠ 1 và A = log m (8m) . Khi đó mối quan hệ giữa A và a là
3+ a
3− a
A. A =
B. A= (3 + a ).a

C. A =
D. A= (3 − a ).a
a
a
Câu 41: Số mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA =BC =a, A’B tạo
với (ABC) một góc 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
a3
3a 3
3a 3
A.
B.
C. 3a 3
D.
4
2
6
P

P

Câu 43: Số cực trị của hàm số y = x 3 − 6 x + 1 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Câu 44: Giả sử tỉ lệ tăng giá xăng của Việt Nam trong 10 năm qua là 5%/ năm. Hỏi nếu năm 2007, giá
xăng là 12000VND/lít thì năm 2017 giá xăng là bao nhiêu?
A. 17616,94
B. 18615,94
C. 19546,74
D. 12600
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Biết SA = a ,
AB = a , BC = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC. Cosin của góc giữa 2 đường thẳng AI và SC là:
A. −

2
3

B.

2
3

C.

2
3

D.

2
8

Câu 46: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết cạnh
bên bằng 2a.


a 3 10
A.
2

a 3 10
B.
4

a3 3
C.
6

a3 3
D.
12

Câu 47: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A'
xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 .
Tính thể tích lăng trụ
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


a3 3
a3
C.
D. a3 2
4
12
mx − 8

Câu 48: Cho hàm số y =
, hàm số đồng biến trên ( 3; +∞ ) khi:
x − 2m
3
3
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 ≤ m ≤
C. −2 < m ≤
D. −2 < m < 2
2
2
x +1
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y =
có hai tiệm cận ngang
mx 2 + 1
A. m  0
B. m  0
C. m  0
D. Không có giá trị nào của m
2
Câu 50: Cho m = log a ab với a, b > 1 và
=
P log a b + 54 log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị
nhỏ nhất là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.


3a3 3
4

B.

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
1. C

11. C

21. B

31. C

41. C

2. D

12. A

22. C

32. B

42. A


3. B

13. C

23. C

33. D

43. A

4. B

14. D

24. C

34. B

44. C

5. B

15. D

25. D

35. C

45. B


6. A

16. B

26. B

36. A

46. A

7. D

17. D

27. D

37. D

47. B

8. B

18. B

28. D

38. A

48. C


9. D

19. A

29. A

39. D

49. C

10. C

20. A

30. D

40. A

50. A



×