Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

PTTS của Đường thẳng (HH10CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.08 KB, 8 trang )



PHNG TRèNH NG THNG
1. Vect ch phng ca T
2. Phng trỡnh tham s (PTTS)
ca ng thng
H 1
a. nh ngha
b. Nhn xột
H 2
a. nh ngha
b. Liờn h
Vớ d 1
Vớ d 2
1. Vect ch phng ca T
a. nh ngha
Véctơ được gọi là một véctơ chỉ
phương của đường thẳng nếu
-
và giá của song song hoặc trùng
với
0u
r r


u
r
u
b. Nhn xột
Nếu có VTCP l thì cũng
là một vtcp của (Một đường thẳng có


vô số vtcp).
u
r
. ( 0)k u k

r
Một đường thẳng hoàn toàn xác định
khi biết một điểm và một vtcp.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phương của ĐT
2. Phương trình tham số (PTTS)
của đường thẳng
H 1
a. Định nghĩa
b. Nhận xét
H 2
a. Định nghĩa
b. Liên hệ
Ví dụ 1
Ví dụ 2
2. Phương trình tham số (PTTS)
của đường thẳng
a. Định nghĩa
§iÒu kiÖn M ?
∆∈
0 1 0 1
0 2 0 2
( )
x x tu x x tu

I
y y tu y y tu
− = = +
 
⇔ ⇔
 
− = = +
 
utMM
=
0
|RtM
∈∃⇔∆∈
0 0 0
1 2
qua M ( ; )
Cho
có VTCP ( ; )
x y
u u u




=


r
x
y

u
O
M
0
H
M(x;y)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phương của ĐT
2. Phương trình tham số (PTTS)
của đường thẳng
H 1
a. Định nghĩa
b. Nhận xét
H 2
a. Định nghĩa
b. Liên hệ
Ví dụ 1
Ví dụ 2
1. Vectơ chỉ phương của ĐT
0 0 0
1 2
qua ( ; )
Cho
có VTCP ( ; )
M x y
u u u





=


r
0 1
0 2
(I)
x x tu
y y tu
= +


= +

§­êng th¼ng cã ph­¬ng tr×nh (I),
cã hÖ sè gãc lµ:
k =
0
1
≠u
1
2
u
u

b. Liên hệ giữa VTCP và hệ số góc
a. Định nghĩa

PHNG TRèNH NG THNG

1. Vect ch phng ca T
2. Phng trỡnh tham s (PTTS)
ca ng thng
H 1
a. nh ngha
b. Nhn xột
H 2
a. nh ngha
b. Liờn h
Vớ d 1
Vớ d 2
Vớ d 1
a. Xác định một véc tơ chỉ phương
của đường thẳng d
b. M(-2;4); N(6;-1) cú nm trờn d?
2 2
( )
3 2
x t
d
y t
= +


=

Gii
a. Đường thẳng d có một véctơ chỉ
phương là:
=

r
u (2; 2)
b. Thay ta M vo d ta cú
= +


= +

2 2 2t
4 3 2t
=




=


t 2
1
t
2
Vụ lý
Nờn M khụng nm trờn d

×