Bài 1. (Đề thi học sinh giỏi thành phố Đã Nẵng 2010 – 2011)
a 1 a a 1 a2 a a a 1
Cho biểu thức: M
với a > 0, a 1.
a
a a
a a a
a) Chứng minh rằng M 4.
6
b) Với những giá trị nào của a thì biểu thức N
nhận giá trị nguyên?
M
Lời giải.
a) Do a > 0, a 1 nên:
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
và
a a
a ( a 1)
a
a 2 a a a 1 (a 1)(a 1) a (a 1) (a 1)(a a 1) a a 1
a a a
a (1 a)
a (1 a)
a
a 1
2
M
a
Do a 0; a 1 nên: ( a 1)2 0 a 1 2 a
2 a
24
a
6 3
b) Ta có 0 N
do đó N chỉ có thể nhận được một giá trị nguyên là 1
M 2
6 a
Mà N = 1
1 a 4 a 1 0 ( a 2)2 3
a 1 2 a
a 2 3 hay a 2 3 (phù hợp)
M
Vậy, N nguyên a (2 3) 2
Bài 2. (Đề thi học sinh giỏi huyện Cẩm Thủy – Thanh Hóa 2011– 2012)
2ab
Cho các số dương: a; b và x = b 2 1 . Xét biểu thức P =
ax ax 1
a x a x 3b
1. Chứng minh P xác định. Rút gọn P.
2. Khi a và b thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Lời giải.
1. Ta có: a; b; x > 0 a + x > 0
a (b 1) 2
0
Xét a – x = b 2 1
Ta có a + x > a – x ≥ 0 a x a x 0
Từ (1); (2); (3) P xác định
Rút gọn:
1
(1)
(2)
(3)
2ab
a (b 1) 2
a
a x (b 1) 2
2
2
Ta có: a + x =
b 1
b 1
b 1
a
2ab
a (b 1) 2
a x b 1 2
a
a-x=
b 1
b2 1
b2 1
a
a
b 1
b 1
a
(b 1) 2
b 1
P
=
b 1
2
1
Nếu 0 < b < 1 P = 2b 3b
a
b 1 1 b 1 b 1 1
3b b 1 b 1 3b
a
1
2
b
4
3b
1 3b 2 1
b
Nếu b 1
3b
3b
P=
2. Xét 2 trường hợp:
4
4
Nếu 0 < b < 1, a dương tuỳ ý thì P = 3b
P 3
(b 1)
2
Nếu b 1 , a dương tuỳ ý thì P =
2
b
1 b 1 2b
3b 3 3b 3
b 1 2
Ta có: 3 3b 3 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
2b 2
Mặt khác: 3 3 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
Vậy P 2 2 4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
3 3 3
4
KL: Giá trị nhỏ nhất của P = 3
Bài 3: (Đề thi học sinh giỏi huyện năm học 2013 – 2014)
x y
x y x y 2xy
: 1
.
1 xy
1
xy
1
xy
Cho biểu thức: P
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P với x
2
.
2 3
Lời giải.
a) ĐKXĐ: x 0; y 0;xy 1.
Mẫu thức chung là 1 – xy
P
( x y)(1 xy) ( x y)(1 xy) 1 xy x y 2xy
:
1 xy
1 xy
2
x x y y y x x x y y y x
1 xy
.
1 xy
1 x y xy
2( x y x)
2 x (1 y)
2 x
(1 x)(1 y) (1 x)(1 y) 1 x
b) x
2
2(2 3)
3 2 3 1 ( 3 1) 2
43
2 3
x ( 3 1) 2
3 1 3 1
P
2( 3 1)
2 32
1 ( 3 1) 2 1 3 2 3 1
P
2( 3 1) 6 3 2
13
52 3
Câu 4. (Đề thi học sinh giỏi lớp 9)
2 x 9
2 x 1
x3
Cho biểu thức M =
x5 x 6
x 3 2 x
a. Tìm giá trị của x để biểu thức M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x để M Z.
Lời giải.
a)
ĐK x 0; x 4; x 9
Rút gọn M =
2 x 9
Biến đổi ta có kết quả: =
=
b)
M 5
x 1
x 3
M=
x 3
x 1
x x 2
x 3
x 2
x 1
x 2
x 2
x 2
x 3
5
x 4 x 16(TM )
x 1
c)
x 3 x 3 2 x 1
x 2 x 3
x 3
Do M z nên
x 3 4
x 3
1
4
x 3
x 3 là ước của 4
x 1;4;16;25;49 do x 4
x 3
x 1;16;25;49
3
nhận các giá trị: -4;-2;-1;1;2;4
Bài 5. (Đề thi học sinh giỏi huyện Kim Thành 2012 – 2013)
2 x 9
x 3 2 x 1
Rút gọn biểu thức A = x 5 x 6
x 2 3 x
Lời giải.
ĐKXĐ: x 4; x
9
A=
=
2 x 9
x 2
x 2
x 1
x 3
x 3
x 2
x 3 2 x 1 2 x 9 x 9 2 x 3 x 2
x 2
x 3
x 2
x 3
x x 2
x 2
x 1
x 3
Bài 6.(Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa 2011 – 2012)
Cho biểu thức P =
3
x 1
x 1
x 8
3 x 1 1
:
10 x x 3 x 1 1
1
x 1
1) Rút gọn P
2) Tính giá trị của P khi x =
Lời giải.
Điều kiện: 1
1)
x
3 2 2
4
3 2 2
3 x 1 9
:
10 x
P
3( x 1 3) x 1. x 1 3
.
10 x
2 x 1 4
P
3 x 1( x 10)( x 1 2)
2(10 x)( x 1 4)
4
=> x= 1
3 2 2
3 2 2
2
3 2 2
3 2 2
10
P
b) x
4
1
2 x 1 4
.
x 1
x 1 3
4
3 2 2
3 2 2
( 2 1)
3( x 2)
2( x 5)
4
(3
2 2)2
4
2 vì x>1
Vậy P=0
4
(3 2 2) 2
3
2 2
3 2 2
x 3
Bài 7. (Đề thi học sinh giỏi TP. Thanh Hóa 2016 – 2017)
x2
x
1 x 1
.Với x 0, x 1.
:
2
x
x
1
x
x
1
1
x
Cho biểu thức: P
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P
2
.
7
c) So sánh: P2 và 2P.
Lời giải.
a) Điều kiện: x 0, x 1
x2
x
1 x 1
P
:
2
x
x
1
x
x
1
1
x
x
1 x 1
3
: 2
x
x
1
x
1
x 1
x2
x 2 x ( x 1) ( x x 1)
x 1 x x 1
x 2 x 1
2
x x 1
x 1 x x 1
.
:
x 1
2
2
x 1
b) Với x 0, x 1. Ta có:
P
2
7
2
2
x x 1 7
x x 1 7
x x 60
( x 2)( x 3) 0
Vì
x 3 0 nên
Vậy P =
x 2 0 x 4 (t/m)
2
khi x = 4
7
5
c) Vì x 0 x x 1 1
2
2
x x 1
0 P2
0
P( P 2) 0
P2 2P 0
P2 2P
Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0
Vậy P2 2P
Câu 8. (Đề thi học sinh giỏi tỉnh Hải Dương 2013 – 2014)
1 1 x2 .
(1 x)3 (1 x)3
với 1 x 1 .
2 1 x2
b) Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và a3 a 2b ab2 6b3 0 .
a) Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức B
a 4 4b 4
.
b 4 4a 4
Lời giải.
a) Ta có:
A
1 1 x2 .
1 x 1 x 2 1 x2
2 1 x2
1 x 1 x
1 x 1 x 1
1 1 x2 .
1
1 x2
2
1 x2
2 2 1 x
2
2x 2 = x 2
a3 a 2b ab2 6b3 0 (a 2b)(a 2 ab 3b2 ) 0 (*)
b) Vì a > b > 0 a 2 ab 3b2 0 nên từ (*) ta có a = 2 b
Vậy biểu thức B
B
a 4 4b 4 16b 4 4b 4
b 4 4a 4 b 4 64b 4
12b 4
4
4
63b
21
Câu 9.(Đề thi học sinh giỏi tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 – 2012)
1.
Cho f x
x3
. Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
1 3x 3x 2
6
1
2
2010
2011
A f
f
... f
f
2012
2012
2012
2012
x2 x
x 1
1 2x 2 x
x x 1 x x x x
x2 x
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.
2.
Cho biểu thức P
Lời giải.
1) Nhận xét. Nếu x y 1 thì f x f y 1 .
1 x
f y f 1 x 3
Thật vậy, ta có f x 3
3
3
x 1 x
x 1 x
3
1 x
x3
3
1.
suy ra f x f y f x f 1 x 3
3
3
x 1 x
x 1 x
3
x3
1 1
Vậy, nhận xét được chứng minh. Ta có f .
2 2
Theo nhận xét trên ta có:
1
2011 2
2010
A f
f
f
f
...
2012 2012
2012
2012
1005
1007
1006
1
f
f
1005 f 1005,5
f
2012
2012
2
2012
2) Điều kiện: x 0, x 1 . Khi đó ta có
x 2
x x 1
x P 2 0 , ta coi đây là phương trình bậc hai của
Rút gọn biểu thức ta được P
Ta có Px P 1
x.
Nếu P 0 x 2 0 vô lí, suy ra P 0 nên để tồn tại x thì phương trình
trên có P 1 4 P P 2 0
2
4
4
2
P 1
3
3
bằng 0 hoặc 1
3P 2 6 P 1 0 P 2 2 P 1
Do P nguyên nên P 1
2
+) Nếu P 1 0 P 1 x 1 không thỏa mãn.
2
P 2
2
P 2 2 x x 0 x 0 không thỏa mãn
+) Nếu P 1 1
P 0
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.
Câu 10. (Đề thi học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ 2012 – 2013)
1) Rút gọn biểu thức:
A=
2 10 30 2 2 6
2
:
2 10 2 2
3 1
7
2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn .
Chứng minh rằng
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
a
b
c
a 2 bc b 2 ca c 2 ab
x
y
z
Lời giải.
2 10 30 2 2 6
2
=
:
2 10 2 2
3 1
1)
2 2 ( 5 1) 6 ( 5 1) 3 1
2 3 3 1
4 2 3 3 1
3 1 3 1 1
.
.
.
.
2
2
2
4
2
2
2
2
2 2 ( 5 1)
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2)
a
b
c
a
b
c
a2
bc
a 2 bc
(1)
x 2 yz y 2 xz z 2 xy
x 4 2 x 2 yz y 2 z 2 y 2 z 2 xy 3 xz 3 x 2 yz x( x 3 y 3 z 3 3 xyz )
Tuongtu :
b2
ac
b 2 ac
(2)
y 4 2 y 2 xz x 2 z 2 x 2 z 2 x 3 y yz 3 xy 2 z y ( x 3 y 3 z 3 3 xyz )
Tuongtu :
c2
ab
c 2 ab
(3)
Z 4 2 xyz 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 3 z y 3 z xyz 2 z ( x 3 y 3 z 3 3 xyz )
Từ (1) (2) (3) ta có ĐPCM
Bµi 11: (Đề thi học sinh giỏi tỉnh Hòa Bình 2010 - 2011)
1. Ph©n tÝch thµnh nh©n tö c¸c biÓu thøc sau:
a/ A x3 3x 2 y 4 xy 2 12 y 3
b/ B x3 4 y 2 2 xy x 2 8 y 3
2. Cho a 11 6 2 11 6 2 . Chøng minh r»ng a lµ mét sè nguyªn.
Bài làm.
1) a/ A = ( x + 3y ).( x - 2y ).( x + 2y ).
b/ B = ( x + 2y + 1 ).( x2 - 2xy + 4y2 ).
2
2
2) a 11 6 2 11 6 2 (3 2) (3 2) 6
Tõ ®ã a lµ sè nguyªn
Câu 12. (Đề thi học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình 2012 – 2013)
x2 - x
2x + x
2(x - 1)
+
Cho biểu thức: P =
x+ x +1
x
x -1
1. Rút gọn P.
2. Tìm giá trị của x để P = 3.
Lời giải.
1)
8
(x > 0, x 1).
P=
=
x ( x3 1)
x (2 x 1) 2( x 1)( x 1)
x x 1
x
x 1
x ( x 1)( x x 1)
2 x 1 2( x 1)
x x 1
= x x 1
2) P = 3 x x 1 = 3 x x 2 0
t 1 ( L)
x = t, t 0 ta được pt t 2 t 2 0
t 2 (TM )
Với t = 2 ta được x = 2 x = 4 (thỏa mãn ĐK).
Đặt
Vậy x = 4 thì P = 3.
Bài 13.(Đề thi học sinh giỏi huyện Thanh Oai 2015 – 2016)
x 3
x 2
x 2
):(
)
x 1
x 2 3 x x 5 x 6
x
a. Cho M (1
1) Rút gọn M
2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
b. Tính giá trị của biểu thức P
P 3x 2013 5x 2011 2006 với x 6 2 2 . 3
2 2 3 18 8 2 3
Lời giải.
a) ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9 (*)
1) Rút gọn M: Với x 0; x 4; x 9
Vậy M
2) M
x 2
x 1
x 2
x 1
(với x 0; x 4; x 9 ) (*)
x 1 3
x 1
x 1
x 1
3
x 1
1
3
x 1
Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi: 3 x 1 x 1U (3)
Ư(3) 1;3 Vì x 0 x 1 0 x 1 1
Nên x 1 1;3
Xảy ra các trường hợp sau:
. x 1 1 x 0 x 0 (TMĐK (*))
. x 1 3 x 2 x 4
(không TMĐK (*) loại )
Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên.
9
b) x 6 2 2. 3
2 2 3 18 8 2 . 3
Có 18 8 2 (4 2 ) 2 4 2 4 2
2 2 3 4 2 2 3 4 ( 3 1) 2
3 1
x 6 2 2. 3 3 1 6 2 2. 2 3 6 2 4 2 3 3
x 6 2 ( 3 1) 2 3 6 2 3 1 3 4 2 3 3
x ( 3 1) 2 3
3 1 3 3 1 3 1
Với x = 1.Ta có P 3.12013 5.12011 2006 3 5 2006 2014
Vậy với x = 1 thì P = 2014
Câu 14. (Đề thi học sinh giỏi huyện Nghi Xuân 2013 – 2014)
a. Tính giá trị của biểu thức: A 6 2 5 14 6 5
b. Tìm x; y thỏa mãn: 2 x y 2 xy 4 x 4 0
Lời giải.
a) A 6 2 5 14 6 5
2
5 1
3 5
2
5 1 3 5 2
x 0; y
b) ĐKXĐ:
x 0; y 0
Xét x = 0. Suy ra y = - 4 ( Thỏa mãn)
Xét x 0; y 0 . Biến đổi PT về dạng:
x y
2
x 2
2
0
Lập luận tính được x = y = 4 ( Thỏa mãn).
KL: x; y 0; 4 hoặc x; y 4; 4
Câu 15. (Đề thi học sinh giỏi huyện Thanh Oai – Hà Nội 2014 – 2015)
x5 x
25 x
x 3
x 5
Cho biểu thức A =
1 :
x 5
x 3
x 25
x 2 x 15
1. Rút gọn A
2. Tìm số nguyên x để A nguyên
3. Với x 0 , x 25, x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B=
A( x 16)
5
Lời giải.
a) Điều kiện x 0, x 25, x 9
10
5
x 3
Rút gọn A
b) x z => x 3 là Ư(5)
x 3 1
(loai )
=>
x 3 5 x 4
c)
A( x 16) 5( x 16) x 16
5
5( x 3
x 3
25
25
x 3
x 3
6
x 3
x 3
B
=> B 4 => min B = 4 x=4
Câu 16. (Đề thi học sinh giỏi thành phố Hải Phòng 2016 – 2017)
a) Cho x
3
10 6 3 ( 3 1)
62 5 5
. Tính giá trị của P 12x 2 + 4x – 55
2017
.
a 1 a a 1 a 2 a a a 1
M
a
a
a
a a a
b) Cho biểu thức
với a > 0, a 1.
6
Với những giá trị nào của a thì biểu thức N
nhận giá trị nguyên?
M
Lời giải.
a) Ta có :
10 6 3
3
3 1 3 ( 3 1)3
3 1
6 2 5 5 ( 5 1) 2 5
3
x
( 3 1)3 ( 3 1)
( 3 1)( 3 1) 3 1
2
1
5 1 5
( 5 1) 2 5
Thay giá trị của x vào P ta được:
P 12.22 4. 2 55
2017
12017 1
b) Với điều kiện a 0; a 1 thì:
M
a 1
a
a a 1
a 1 a a 1
a a 1 a 1
a 1 a 1
a 1 a a 1
a 1
2
a 1 a a 1 a
M
a
a
a
a
11
Khi đó N
6
M
6 a
a 1
2
0
Ta thấy với 0 a 1 a a 1 0
2
6 a
a 1 3 a
2
2
a 1
Do 0 N 2
Để N có giá trị nguyên thì N = 1.
6 a
1
a
2
a
1
a 4 a 1 0
a 2
2
a 32
a 7 4 3 ( tháa m·n)
3
a 3 2
a 7 4 3 ( tháa m·n)
Vậy a 7 4 3.
Câu17. (Đề thi học sinh giỏi tỉnh Bắc Giang năm 2013)
1) Tính giá trị của biểu thức A 3 26 15 3 3 26 15 3 .
2) Rút gọn biểu thức
a2 2
a2
a 7 3 a 2 1
1
P
.
:
.
3
11
a
3
a
2
a
3
a
2
2
a
2
Lời giải.
1) Ta có A 3 26 15 3 3 26 15 3
3 8 3.22 3 3.2.( 3)2 ( 3)3 3 8 3.22 3 3.2.( 3) 2 ( 3)3
3 (2 3)3 3 (2 3)3
(2 3) (2 3)
A 2 3.
2) Điều kiện: 2 a 11
Đặt x a 2 (0 x 3) a x2 2 .
( x 2) x
x 2 9 3x 1 1
.
Tính được P
:
3 3 x 9 x 2 x 2 3x x
12
( x 2) 3( x 3) 2 x 4
.
:
3 9 x 2 x( x 3)
( x 2) x( x 3)
x
.
3 x 2x 4
2
a2
=
2
Câu 18. (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Quảng Bình năm 2012 - 2013)
Cho biểu thức: P
x x 26 x 19 2 x
x 3
x 2 x 3
x 1
x 3
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
a)
P
ĐK: 0 x 1 .Ta có:
x x 26 x 19 2 x
x 3
( x 1)( x 3)
x 1
x 3
x x 26 x 19 2 x ( x 3) ( x 3)( x 1)
( x 1)( x 3)
x x 26 x 19 2 x 6 x x 4 x 3
( x 1)( x 3)
x x x 16 x 16 ( x 1)( x 16)
x 16
( x 1)( x 3)
( x 1)( x 3)
x 3
b)
P
x 16
25
25
x 3
x 3
6
x 3
x 3
x 3
2 ( x 3)
25
6 10 6 4
x 3
25
x4
x 3
Câu 19. (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Lâm Đồng 2010 - 2011 )
Vậy GTNN của P = 4 khi x 3
Rút gọn A 127 48 7 127 48 7 .
Lời giải.
A 127 48 7 127 48 7
= (8 3 7)2 (8 3 7) 2
= |83 7 | |8 3 7 |
83 7 83 7
(8>3 7)
6 7
Câu 20. (Trích đề thi học sinh giỏi thành phố Bắc Giang 2016 – 2017)
13
a. Cho biểu thức M=
a a b b
a
b
với a, b > 0 và a b
ab
a b
b a
Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1
b. Tìm các số nguyên a, b thoả mãn
5
4
18 2 3
ab 2 ab 2
c. Cho a, b, c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3
Tính giá trị biểu thức H=
1
1
1
ab c 6
bc a 6
ca b 6
Lời giải.
a)
-Rút gọn M=
ab
với a, b>0 và a b
a b
-Ta có
1 a 1 b 2
ab
ab 1 ab a b 1 2 ab 1
a b
2
(
ab 2
) 1
a b
ab
1
a b
+ Nếu a>b>0
a b a b 0; ab 0
ab
a b
ab
0
a b
ab
ab
1 M 1
a b
a b
+ nếu 0
a b a b 0; ab 0
ab
0
a b
ab
ab
ab
1 M 1
a b
a b
a b
b)
5
4
18 2 3
ab 2 ab 2
5a 5b 2 4a 4b 2 18 2 a 2 2b2 3 a 2 2b2
5a 5b 2 4a 4b 2 18a 2 2 36b 2 2 3a 2 6b 2
18a 2 2 36b2 2 9b 2 3a 2 6b 2 a
18a 2 36b2 9b 2 3a 2 6b 2 a
3a 2 6b 2 a
18a 2 36b2 9b
3a 2 6b2 a
Q 2 Q Vô lý vì
Vì a, b nguyên nên
18a 2 36b2 9b
-Nếu 18a 2 36b2 9b 0 2
14
2 là số vô tỉ
3
2
2
18a 2 36b2 9b 0
3
3a 6b b
-Vây ta có 18a 36b 9b 0 2
2 a b
2
2
2
2
3a 6b a 0
3a 6b a
3
Thay a= b vào 3a 2 6b2 a 0 t
2
9 2
3
a có 3 b 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b(b 2) 0
4
2
2
2
Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận
c)
Ta có
a b c
2
abc2
ab bc ca
mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13
Ta có a b c 7 c 6 a b 1
nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1
Tương tự
bc a 6
b 1
c 1 ; ac b 6
a 1
c 1
1
1
1
ab c 6
bc a 6
ca b 6
1
1
1
=
a 1 b 1
b 1 c 1
a 1 c 1
Vậy H=
=
=
c 1 a 1 b 1
a 1
abc
b 1
c 1
a b c 3
a b c
ab bc ca 1
73
1
3 7 13 1
Câu 21. (Trích đề thi học sinh giỏi thành phố Bắc Giang 2016 – 2017)
a. Tính giá trị của biểu thức N=
4 3 4 3
4 13
27 10 2
b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn a 2 b2 2 a b + (1 ab)2 4ab
2
Chứng minh 1 ab là số hữu tỉ
Lời giải.
a) N=
=
2( 4 3 4 3 )
8 2 13
25 10 2 2
2( 4 3 4 3 )
(5 2) 2
(4 3) 2 4 3 4 3 (4 3)
2( 4 3 4 3 )
( 4 3 4 3)
(5 2)2
2
b)
15
2( 4 3 4 3 )
4 3 4 3
5 2 2 5 2 5
2
2
(GT) a b 2(ab 1) (a b) 2 1 ab 0
a b 2(a b) 2 (1 ab) (1 ab) 2 0
4
2
2
a b (1 ab) 0 (a b) 2 -(1 ab)=0
(a b) 2 1 ab a b 1 ab Q;vi:a;b Q.KL
Câu 22 (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Phú Yên 2012 - 20130
1
x 3
x 2
Cho biểu thức P
.
x 5 x 6
x 2
x 3
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Với điều kiện vừa tìm, rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các số nguyên x để P có giá trị nguyên
Lời giải.
a) Tìm điều kiện xác định biểu thức P
x 0
x 5 x
P xác định
6
x
2
0
x
3
0
x
2
0
x
3
0
x
0
Vậy với x 0, x
b) Rút gọn P
x
x
2
x
x
x
3
2
1
x
3
x
2
2
x
x
2
0, x
4, x
9
9 (*) thì biểu thức P xác định.
4, x
1
P
0
3
2
x
x
2
3
2
x
x
1
x
3
2
x
2
3
6 x
9
x
2
x
x
4 x
3
2
.
x 3
c) Tìm các số nguyên x để P nguyên:
Theo b) P
2
. Do đó, nếu
x 3
2
nguyên thì P nguyên.
x 3
16
4
2
nguyên x 3 2 x 3 1; 2 .
x 3
Với x 3 1 x 16;
Với
x 3 1 x 4 ;
x 3 2 x 25;
Với
x 3 2 x 1.
Với
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra x 1;16;25 .
Câu 23. (Trích đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Phú Yên 2011 – 2012)
a) Rút gọn biểu thức:
P 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3 .
b) Cho x 3 1 65 3 65 1 . Tính Q x3 12 x 2009 .
Lời giải.
a) Rút gọn biểu thức:
P 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3
Ta có:
2 2 2 3 . 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3
42 2 3 2 2 3
Do đó:
P 2 3. 2 2 3 . 2 2 3
2 3. 4 2 3 2 3. 2 3
4 3 1.
Cách khác: Áp dụng hằng đẳng thức (a b)(a b) a 2 b 2 , ta có:
3 2
P 2 2 3 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 2 3
2 3 2 3
2 3 2 2
2 3
=4–2=1
Vì P > 0 nên P = 1
b) Tính Q x3 12 x 2009 , với x 3 1 65 3 65 1 :
Ta có : x3
3
1 65
1 65 3 65 1
3
65 1 33 1 65
17
3 1
65 1
65 3 65 1
2 12 3 1 65 3 65 1 2 12x .
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Câu 24. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Ninh Bình năm 2013 – 2014)
Cho biểu thức A
2x 2 4
1
1
(với x 0, x 1 ).
3
1 x
1 x 1 x
1. Rút gọn A.
2. Tìm giá trị lớn nhất của A.
Lời giải.
1)
2x 2 4
1
1
2x 2 4 1 x 1 x
1 x3 1 x 1 x
1 x3
1 x
2
2x 4
2
=
3
1 x
1 x
2
2x 2 4 2 1 x x 2
2x 4
2
1 x 1 x x 2 1 x
1 x 1 x x 2
A
2 1 x
1 x 1 x x
2
=
2
1 x x2
2)
x 0
Với
thì 1 + x + x2 1
x 1
2
A=
2
1 x x2
A = 2 khi x = 0. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng 2 khi x
=0
Câu 25. (Trích đề thi vào lớp 10 Chuyên Ninh Bình năm 2013 – 2014)
1
1
Cho biểu thức A
:
x 1
x x
x 1
x 1
2
(với x 0, x 1 ).
1. Rút gọn A.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A 16 x .
Lời giải.
1)
1
1
A
:
x 1
x x
x 1
1
1
.
2
x
1
x
x
1
x 1
18
x 1
x 1
2
1 x
x
x 1
.
x 1
x 1
2
x 1
x
2)
x 1
1
16 x 1
16 x
x
x
1
16 x 2.4 8 P 7
Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy ta có
x
1
1
P 7
16 x x
(thỏa mãn điều kiện).
16
x
1
Vậy max P 7 khi x .
16
P A 16 x
19