Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Bài tập về biểu thức có điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.23 KB, 2 trang )

Câu 1: Cho phân thức
4 3 2
4 3 2
x x x 2x 2
F(x) (x Z)
x 2x x 4x 2
+
=
+
a) Rút gọn phân thức.
b) Xác định giá trị của x để phân thức có giá trị nhỏ nhất.
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
2a b 5b a
A
3a b 3a b

= +
+

Biết 10a
2
3b
2
+ 5ab = 0 và 9a
2
b
2


0.
Câu 3: Cho biểu thức:


4 3
4 3 2
1
P
2 1
+ + +
=
- + - +
x x x
x x x x
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 2.
Câu 4: Cho a + b + c = 1, và a
2
+ b
2
+ c
2
= 1.
a) Nếu
x y z
a b c
= =
. Chứng minh rằng: xy + yz + xz = 0.
b) Nếu a
3
+ b
3
+ c

3
= 1. Tìm giá trị của a, b, c.
Câu 5: (5đ) Cho ba phân thức:
2 2 2
2 2 2
4xy z 4yz x 4xz y
A ; B ; C
xy 2z yz 2x xz 2y

= = =
+ + +
Trong đó x, y, z đôi một khác nhau.
Chứng minh rằng nếu: x + y + z = 0 thì: A.B.C = 1.
Câu 6:
a) Cho ba số khác 0 thoả mãn
( )
1 1 1
a b c 1
a b c

+ + + + =


Tính giá trị của biểu thức: (a
23
+ b
23
)(b
5
+ c

5
)(a
1995
+ c
1995
)
b) Chứng minh rằng nếu: abc = a + b + c và
1 1 1
2
a b c
+ + =
thì
2 2 2
1 1 1
2
a b c
+ + =
Câu 7: Biết m + n + p = 0. Tính giá trị của biểu thức:
m n n p p m p m n
S
p m n m n n p p m


= + + + +
ữ ữ


Câu 8: Cho biểu thức:
4 3
4 3 2

x x x 1
A
x x 2x x 1
+ + +
=
+ +
a) Rút gọn A.
b) Chứng tỏ rằng A không âm với mọi giá tị của x.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Câu 19: (3đ) Cho phân thức:
5 4 3 2
2
x 2x 2x 4x 3x 6
M
x 2x 8
+ +
=
+
1). Tìm các giá trị của x để M có nghĩa.
2). Tìm các giá trị của x để M = 0.
3). Rút gọn M.
Câu 10: Cho ba số , y, z thoả mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz + xz = 0.
Hãy tính giá trị của biểu thức: S = (x 1)
1995
+ y
1996
+ (z + 1)
1997
.
Câu 11: Cho x, y, z là ba số thoả mãn điều kiện:

2 2 2
3 3 3
x y z 1
x y z 1
x y z 1
+ + =


+ + =


+ + =

Hãy tính giá trị của biểu thức:
17 9 1997
P (x 1) (y 1) (z 1)= + +
Câu 12: Cho ba số a, b, c khác 0 thoả mãn đẳng thức:
a b c a c b b c a
c b a
+ + +
= =
Tính giá trị của biểu thức:
(a b)(b c)(a c)
P
abc
+ + +
=
.
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức:
2 2 2 2

1 1 1 1
A 1 1 1 ... 1
2 3 4 1998

=
ữ ữ ữ ữ

Câu 14: Cho 4a
2
+ b
2
= 5ab với 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức:
2 2
ab
P
4a b
=

Câu 15: Cho ba số a, b, c thoả mãn điều kiện:
1 1 1 1
a b c a b c
+ + =
+ +
Tính
( ) ( ) ( )
25 25 3 3 2000 2000
a b b c c a+ +
Câu 16:
x y z a b c
Cho 1 và 0.

a b c x y z
+ + = + + =
Tính:
+ +
2 2 2
2 2 2
x y z
a b c
Câu 17: Rút gọn phân thức:
3 3 3
a b c 3abc
A
a b c
+ +
=
+ +
Câu 18: Cho abc = 1 tính
+ +
+ + + + + +
a b c
ab a 1 bc b 1 ac c 1
Câu 19: Cho a + b + c = 1 và
1 1 1
0
a b c
+ + =
. Chứng minh: a
2
+ b
2

+ c
2
= 1
Câu 20: Cho x, y, z là 3 số thoả mãn điều kiện: x + y + z = 0 và x
2
+ y
2
+ z
2
= 14.
Hãy tính giá trị của biểu thức: A = 1 + x
4
+ y
4
+ z
4
.
Câu 21: Cho x, y thoả mãn x > y > 0 và x
2
+ 3y
2
= 4xy. Tính:
2x 5y
A
x 2y
+
=

Câu 22: Cho
x y 0, y 0+

và x
2
2y
2

= xy. Tính giá trị của biểu thức:
x y
A
x y

=
+
.
Câu 23: Cho
x y 0, y 0+
và x
2
2y
2

= xy. Tính giá trị của biểu thức:
x y
A
x y

=
+
.

×