Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Unit 1. Back to school

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.02 KB, 14 trang )

CHÀO MỪNG GIANG ĐẾN
VỚI HỌC VIỆN HUẤN
LUYỆN MA QUỶ.
ĐẾN ĐÂY GIANG SẼ BIẾN
THÀNH MỘT HỌC VIÊN
ĐÁNG THƯƠNG


BÀI I :

ÔN TẬP


I.

ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG
ANH

II. BÀI TẬP


I.

ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH LỚP 6

1. Thì hiện tại đơn.
Cách dùng:
*Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
*Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.


Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Z. ( ông cháu sửa xe sh zổm)


* Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ex : He plays badminton very well.
* Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt
dùng với các động từ di chuyển.


VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG



(Khẳng định): S + Vs/es + O



(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + Vo



(Nghi vấn): DO/DOES + S + Vo ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE



(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O




(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O



(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 


2. Thì hiện tại tiếp diễn:
Cách dùng
* Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
* Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.


* Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ
ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember.

* Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai
gần)
Ex: He is coming tomrow
*Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như :
to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell,

love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?


Công thức



Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O



Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O



Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment


3. Thì tương lai gần.
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng
will. 
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại:
simple form) 

Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will
không được dùng be going to. 
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 


CÔNG THỨC



Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O



Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O



Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?


II. BÀI TẬP
1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.
2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play)
________________soccer.
6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring,
we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit)

______________my granparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?


IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near/ .
2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in/.
4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is / .
5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ on/ of/?


CHÚC BẠN LÀM BÀI VUI VẺ
TUY DỄ NHƯNG LÀ DỄ CHẾT.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×