Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tuần 7. Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 27 trang )

KÝnh chµo c¸c thÇy
c«Chào
gi¸o
!
các em học sinh yêu quý !


Kiểm tra bài
cũ : 1/. Lựa chọn phơng án thích hợp điền vào
chỗ trống trong những câu sau:
1. Học dốt nh nó mà cũng đợc điểm cao,
chẳngmèo
quamù
chỉ
..
vớ là
cá rán

?

b. nấu sử sôi kinh
a. trứng khôn
hơn
c.
lấyvịt
công làm
d. mèo mù vớ cá rán
lãi
2. Dùng chính những lời lẽ của đế quốc Pháp,
Mĩ để phản bác lại luận điệu của chúng, Hồ
Chí Minh đãlấy


rất gậy
thành
công
trong
ông
đập
lngcách
ông ..
a. lấy độc trị
độc
c. lấy gậy ông đập l
ng ông

b. lấy dây buộc
mình
d. lấy công làm


2/.VD:
Từ chết: mất khả năng sống,
không còn biểu hiện của sự sống.
- Đồng hồ chết, xe chết máy, cây
chết.
=> Trong sử dụng từ không chỉ có một
nghĩa mà có thể có nhiều nghĩa, do phơng
thức chuyển nghĩa tạo nên.
- hi sinh, qua đời, tạ thế, toi
mạng
=> Trong sử dụng có thể có nhiều từ cùng
biểu hiện một nét nghĩa-> hiện tợng từ

Ngoài ra còn có
đồng nghĩa.
những từ nào
cùng biểu hiện ý
nghĩa
nh
từ


TiÕt 27:
Thùc hµnh vÒ nghÜa cña tõ trong
sö dông

Ngêi thùc hiÖn : La Kim B»ng - Trêng THPT Tiªn Yªn


I. Bài
tập :

- Hãy xác định
nghĩa
của
từ
BT1.a) Lá vàng trớc gió khẽ đa vèo (Câu cá mùa
lá?
thu- NK)
- chỉ bộ phận của cây
- Từ lá
:


- thờng ở trên ngọn , trên
cành cây
- có hình dẹt mỏng, có bề
mặt

- thờng có màu xanh
? Những nghĩa
trên có từ khi
nào? Vậy
Nghĩa
gốc từ lá -Những nghĩa này có
dùng theo nghĩa ngay từ đầu khi từ lá


?

Em
hiểu
nghĩa
gốc

nghĩa nh thế
nào?

- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu
làm cơ sở hình thành các nghĩa khác.


Xác
b. Các nghĩa khác nhau của

định
từ lá:

dùng
với
các
từ
- lá gan, lá phổi, lá
nghĩa
chỉ
bộ
phận

lách->
của
thể ngời
- lá th, lá phiếu, lá
-> lá dùng với các
từ
từlá
đơn
chỉ vật
bằng
trong
giấy
mỗi
tr
- lá cờ, lá buồm-> lá dùng với các từ chỉ vật
ờng hợp?
bằng vải

lá dùng với các từ
- lá chiếu, lá cót, lá
chỉ vật bằng tre, nứa,
thuyền->
cỏ
- lá tôn, lá đồng, lá
->lá dùng với các từ chỉ kim
Các nghĩa
vàng=> nghĩa chuyển
loại
khác của từ
lá gọi là
nghĩa gì?


* Nhận xét:

Từ lá trong
- Điểm giống nhau giữa các sự vật trên: có
các trờng hợp
hình dáng mỏng, dẹt, có bề mặt.
trên tuy gọi tên
- Các nghĩa trên của từ lá cócác
quan
với
vậthệ
khác
nhau: đều có nét nghĩa chung
nhau nhng
chúng đều có

-> Cơ sở chuyển nghĩa: mối quan hệ tơng
điểm gì
đồng giữa các đối tợng
giống nhau?
=> Chuyển nghĩa
ơng thức
Nhtheo
vậy ph
các
ẩn dụ
nghĩa chuyển
của từ lá là
kết quả của quá
trình chuyển
nghĩa theo ph


* VD: Từ chân: bộ phận dới cùng của cơ thể
Dựa trên sự tơng
ngời hay động vật, dùng để đi đứng, tiếp
đồng về nghĩa,
giáp với mặt đất (nghĩa gốc)
=> Chân bàn, chân ghế, từ
chân
núi, còn
chân
chân

mây (nghĩa chuyển)
thể đợc sử dụng

trong những trờng
* VD: Mặt trời
hợp nào?
-Mặt trời chân lý chói qua tim -> lí tởng
cách
mạng
-Thấy
một mặt trời trong lăng rất đỏ ->
Bác Hồ
-Mặt trời của mẹ con nằm trên lng
-> đứa con
=>không phải là từ nhiều nghĩa mà là biện
pháp tu từ ẩn dụ, sự sáng tạo của cá nhân,
nghĩa của nó chỉ đợc hiểu trong những hoàn
cảnh nhất định.


BT 2. Từ nghĩa gốc của các từ : mặt,
chân, tay, miệng, tim -> chuyển
nghĩa chỉ cả con ngời => đặt câu
a)
Lớp học có thêm nhiều gơng mặt mới. ->
HĐ nhóm:
Mặt: học
sinh mỗi nhóm đặt câu với 2 từ
b)
Hôm nayNhóm
thiếu 1:
một
chân

tổ tôm. -> ngời
mặt,
chân
Chân: chơi tổ tôm
Nhóm 2 : tay, miệng
c)
Đó là một tay
vợt kì
-> ngời chơi cầu
Nhóm
3 : cựu.
tim, tay
Tay:
lông
Nhóm
: miệng,
chân
d)
Nhà tôi có
năm 4
miệng
ăn.->
ngời trong
Miệng: gia đình
e)
Cô ấy là một trái tim nhân hậu. -> ngời
Tim: nhân hậu
Trong những trờng
* Nhận
hợp này, từ đợc

xét:
=> các nghĩa của từ có quan
hệ
gần
gũi,
tiếp
chuyển nghĩa
cận với nhau
theo phơng thức
=> Chuyển nghĩa theo phơng thức


BT3. Từ có nghĩa gốc
Là những
chỉchua,
vị giác:
cay, đắng, chát,
từ nào?
ngọt,chuyển
bùi
- Nghĩa
chỉ:
+ Đặc điểm của âm thanh, lời nói:VD:
Chịcâu:
ấy có giọng hát ngọt ngào.
>
đặt
Bá Kiến có lối nói ngọt nhạt.
Cô ấy nói những lời chua chát cay
đắng.

+ Mức
độ của tình cảm, cảm xúc:->
đặt
câu: Khuyến và Dơng Khuê đã có một
VD: Nguyễn
tình bạn mặn nồng thắm thiết.
Cha mẹ đã cho chúng tôi những tình cảm
ngọt
ngào.ra sự đối xử cay độc của bà
Tôi nhận
ấy .
=> Hiện tợng chuyển nghĩa này cũng
dựa trên phơng thức ẩn dụ (ẩn dụ


Kết luận: Nh vậy trong sử dụng, từ có thể
có nhiều nghĩa, tính nhiều nghĩa của từ
là kết quả của quá trình chuyển nghĩa
theo hai phơng thức cơ bản: ẩn dụ và hoán
dụ
Từ đá có
VD: Cậu bé đá hòn đá bên đ
phải là từ
ờng.
=>từ đá là từ đồng âm khác
nhiều
nghĩa
nghĩa
* Phân biệt từ đồng âm và từ
không?

nhiều nghĩa:
- Giống nhau: đều cùng một hình thức
ngữ âm nhng mang nhiều nghĩa.
- Khác nhau: ở từ nhiều nghĩa, các nghĩa có
mối quan hệ với nhau (hoặc tơng đồng
hoặc tơng cận). Còn ở từ đồng âm các
nghĩa không có quan hệ nào cả.


BT4. Cậy em, em có
chịu lời

Điểm giống của ha
Ngồi lên cho chị lạy rồi
từ này ?
* Từ đồng sẽ
nghĩa
với
từ

cậy
tha
, chịu
+) Cậy
nhờ :
mong muốn ngời khác giúp mình
- Điểm
làm một việc gì đó.
giống:
- Điểm

khác:

Điểm khác của
hai từ này?
Cậy -> sắc thái khẩn cầu, gửi
gắm niềm tin.
Nhờ -> sự mong muốn ở mức độ
bình thờng.


+)
nghe, nhận,
Điểm giống
Chịu: vâng
về nghĩa
- Điểm
chỉ sự đồng ý và chấp thuận của ng
của các từ
giống:
ời đợc nhờ
- Điểm khácnhậ -> sự tiếp nhận, đồng
ý một
này
?
:
n
cách bình thờng
Khác về
-> đồng ý, chấp thuận vớisắc
thái độ

nghe,
thái
ngoan ngoãn, kính trọng biểu cảm
vâng
chị -> bắt buộc phải nhận lời, không
nhận
nh thế
u
không đợc
nào?
giống nhau về nghĩa
=>Từ đồng
nghĩa:
khác nhau về hình thức
ngữ âm và sắc thái biểu
* Lu ý: Khi sử dụng cảm
cần có sự lựa chọn thích
Khi sử dụng các từ đồng
hợp về nghĩa, về thái độ tình cảm và phù
nghĩa cần lu ý điều gì?


Cậy em, em có
chịu lời
Ngồi lên cho chị lạy rồi
sẽ tha

Trong câu thơ trên, từ cậy,
Tại sao
chịu đã thể hiện đợc sự

tinh
Nguyễn
tế, thông minh của Kiều và Du
sựchọn
tài
từ từ
hoa trong cách sử dụng ngôn
cậy và
của Nguyễn Du.
từ
chịu?


BT5: Lựa chọn từ ngữ thích hợp để điền vào
chỗ trống
a) Nhật kí trong tù // một tấm lòng
nhớ nớc.
phản ánh
thể hiện
bộc lộ

+

canh cánh
biểu hiện
Giải thích lí do lựa
biểu lộ
chọn ?
Chọn từ canh
vì: cánh -> tâm trạng day dứt triền

-cánh
Từ canh
miên . Khi dùng từ canh cánh không chỉ
phản ánh một nội dung của Nhật kí trong
tù mà còn biểu hiện đợc tâm trạng của
HCM
nhân
hoá
NKTT).
- Các (từ
khác,
nếu
dùng, chỉ nói đến một
tấm lòng nhớ nớc nh một đặc điểm nội
dung của TP Nhật kí trong tù.


Các BT
củng cố
Kiến thức cần nắm:
kiến thức
- Từ không chỉ có một nghĩa
Trong sử
gì về
mà có thể có nhiều nghĩa,
do từ
dụng
ngữ TV
phơng thức chuyển nghĩa
nhiều

trong
-tạo
Cónên
thể->
cótừ
nhiều
từnghĩa
cùng
biểusử
hiện một nét nghĩa-> dụng
từ đồng
?
Bài
tập
1. Lựa chọnnghĩa.
từ thích hợp điền vào câu
nâng
thơ sau: Bác đã rồi sao Bác ơi!
cao
Tố Hữu) c. qua đời
a. mất ( b.
d.
đi
chết
2. Xác định hiện tợng chuyển nghĩa theo ph
ơng thức ẩn dụ và hoán dụ:
b.Đầu súng trăng
a. Nhà ấy có năm
treo
miệng ăn

c. Mũi
d. Những trái tim nh ngọc
II. củng cố kiến thức:


Hớng dẫn học bài cũ và chuẩn bị bài mới
1. Chữa các từ dùng sai trong câu sau:
- Con cái có trách nhiệm nuôi dỡng bố mẹ
già.
- Bố mẹ có trách nhiệm phụng dỡng con cái
2.
ônđến
lại những
lý thuyết
cho
lúc trởng
thành.vừa
3.
Soạn
củng
cốvăn
. : Ôn tập văn học trung đại

Việt Nam

-

Xem lại nội dung , nghệ
thuật các bài đọc văn đã học trong chơng
trình Ngữ văn 11 từ đầu năm đến nay.

- Lập
mẫu sau:
TT
Tácbảng
giả theo
Tác phẩm
Những điểm cơ bản
về nội dung & nghệ
thuật


Xin ch©n thµnh
c¶m ¬n !


b) Anh ấy không // gì đến
việc này.
dính dấp
quan hệ

+

liên hệ
liên can

? Chọn từ
nào để
điền vào
câu văn
cho phù

hợp?

can dự
liên luỵ
c)Việt
Nam muốn làm // với tất cả các nớc
trên thế giới.

+

bầu bạn

bạn hữu

bạn

bạn bè


Ch÷a c¸c tõ dïng sai trong c©u sau:

- Con c¸i cã tr¸ch nhiÖm nu«i dìng bè
mÑ giµ.
- Bè mÑ cã tr¸ch nhiÖm phông dìng con c¸i
cho ®Õn lóc trëng thµnh.
Ch÷a
:
- Con c¸i cã tr¸ch nhiÖm phông dìng bè
mÑ giµ.
- Bè mÑ cã tr¸ch nhiÖm nu«i dìng con c¸i

cho ®Õn lóc trëng thµnh.


Một số ví dụ tham khảo
- Cháu sốt cao
quá!
- Cơn sốt giá vẫn cha thuyên
Sốt
giảm!
- Cơn sốt vàng có dấu hiệu
giảm nhiệt.
- Những cô gái
- Chân chân dài.
- Tôi có một chân trong hội
nhà văn.
- Cái chân bàn bị
lunglàlay.
- Mùa xuân
tết trồng cây
Làm cho đất nớc càng ngày


2. Quan hệ các từ đồng
nghĩa:
-Từ đồng nghĩa: là những từ
có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau.

Không phải bao giờ
các từ đồng nghĩa

cũng có thể thay thế
cho nhau. Khi nói
cũng nh khi viết, cần
cân nhắc để chọn
trong số các từ đồng
nghĩa những từ thể

BT 4; 5
củng
cố
cho
ta
kiến thức

về
từ ?

Khi dùng
từ đồng nghĩa
cần chú ý gì ?


Có trong bài thơ
nào ? Đọc câu
Bác Hồ
thơ có chứa từ
1. Mặt
mặt trời theo
Em bé
trời

các nghĩa
Lí tởng
chuyển này ?
Ngày ngày mặt trời đi qua
trên lăng Thấy một mặt trời
trong lăng rất đỏ
(Viếng
Lăng
Viễnbắp
Phơng)
MặtBác
trời của
thì
Bài tập mở rộng:

nằm lng núi Mặt trời của
mẹ em nằm trên lng (Khúc
hát ru Ng. Khoa Điềm)
Từ ấy trong tôi bừng
nắng hạ Mặt trời chân
lí chói qua tim ( Từ



×