Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TEST ONLINE − VẬT LÝ
--------------SỐ 14
HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn
THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>Câu 1: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. lỏng, khí và chân không
B. chân không, rắn và lỏng
C. khí, chân không và rắn
D. rắn, lỏng và khí
Câu 2: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình α = α0cos(ωt). Đại
lượng α0 được gọi là
A. tần số góc
B. chu kì
C. pha ban đầu
D. biên độ góc
Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần lực phục hồi tác dụng lên vật nặng đổi chiều là
m
m
m
m
B. t
C. t
D. t 2
2 k
k
k
k
Câu 4: Một con lắc lò xo với vật nặng gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 dính vào nhau. Khi con lắc đang
dao động điều hòa với chu kì T thì đột nhiên vật m2 bị tách khỏi m1. Con lắc sau đó sẽ dao động với chu kì
A. T' = T
B. T' > T
C. T' < T
D. không thể kết luận
Câu 5: Một sóng cơ đang lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi
u
dây dài. Tại thời điểm t, hình ảnh của sợi dây được cho như hình vẽ. Phát biểu
B
nào sau đây là đúng ?
C
A
O
A. điểm A đang chuyển động theo chiều dương của trục Ou
x
D
B. điểm B đang chuyển động theo chiều âm của trục Ou
C. Điểm C trễ pha hơn so với điểm D
D. Điểm D đang chuyển động theo chiều âm của trục Ou
Câu 6: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz
B. nhỏ hơn 16 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, gia tốc của vật thứ nhất biến thiên cùng pha với
vận tốc của vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai sẽ
A. có độ lớn gia tốc cực đại
B. đạt tốc độ cực đại
C. có thế năng gấp đôi động năng
D. có động năng bằng thế năng
2
Câu 8: Cho một khung dây phẳng có diện tích bằng 0,5 m , gồm 150 vòng dây, đặt trong từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ bằng 0,2 T. Từ thông qua khung dây xấp xỉ bằng 13 Wb. Góc giữa vectơ cảm ứng từ và mặt
phẳng của khung dây xấp xỉ bằng
A. 200
B. 450
C. 600
D. 300
Câu 9: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. bốn lần bước sóng
B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. hai lần bước sóng
Câu 10: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên
B. không đổi về cả hướng và độ lớn
C. hướng theo chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí cân bằng
A. t
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 1
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động có biên
độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
A. số lẻ lần nửa bước sóng
B. số nguyên lần bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 12: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động cơ của con lắc đơn, để giảm sai số
ta cần
A. tiến hành thực nghiệm với biên độ dao động lớn
B. đo thời gian vật dao động một chu kì
C. đo thời gian vật dao động nhiều chu kì
D. tiến hành thực nghiệm với chiều dài con lắc càng bé càng tốt
Câu 13: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm là I thì có mức cường độ âm là
I
I
I
I
A. log
dB
B. log
B
C. 10 ln dB
D. 10 ln B
I0
I0
I0
I0
Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 15: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng
cách MN = d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là
2
2d
d
A.
B.
C.
D.
d
d
Câu 16: Cho một khung dây dẫn quay trong từ trường đều với các đường sức từ vuông góc với trục quay của
khung dây. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung dây không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Diện tích khung dây dẫn
B. Vật liệu cấu tạo khung dây dẫn
C. Tốc độ quay của khung dây trong từ trường
D. Độ lớn cảm ứng từ
Câu 17: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không
đúng ?
A. P = UI
B. U = UL = UC
C. Z = R
D. P = U2/R
Câu 18: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu
kì dao động của vật là
2
1
1
A.
B.
C. 2f
D.
f
f
2f
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u và hai đầu đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp u (nét
liền) và cường độ dòng điện i (nét đứt) chạy qua mạch theo
thời gian được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch là
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 110 Ω
D. 220 Ω
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm
và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/12) V . Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng:
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,00
D. 0,71
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 2
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s
B. 50 cm/s
C. 250 cm/s
D. 25 cm/s
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; u1, u2 và u3 lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
u
u
A. i
B. i u3C
C. i 1
D. i 2
2
L
R
1
R 2 L
C
Câu 23: Đặt một điện áo xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là
U
U
A.
B.
C. U2πfL
D. UfL
2fL
fL
Câu 24: Dòng điện i = 2cos(100πt + 0,5π) A đi trong mạch đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50
104
F. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
3
A. u 100 cos 100t V
B. u 100 2 cos 100t V
4
4
3
C. u 100 2 cos 100t V
D. u 100 cos 100t V
4
4
Câu 25: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t – π/6) cm và x2 = 8cos(10t + π/3) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,5π H, tụ điện có C
A. 80 cm/s
B. 40 5 cm/s
C. 80 5 cm/s
D. 40cm/s
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan
hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U = 2UL = UC thì
A. dòng điện trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch
B. dòng điện trễ pha π/6 so với điện áp hai đầu mạch
C. dòng điện sớm pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch
D. dòng điện sớm pha π/6 so với điện áp hai đầu mạch
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
C
R
L,r
0,1
A
Cuộn dây có r = 10 Ω, L
H. Đặt vào hai đầu oạn
B
A
mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung
của tụ điện có giá trị C1 thì ampe kế chỉ cực đại và bằng 1,0 A. Giá trị của R và C1 là
103
2.103
F
F
A. R = 50 Ω, C1
B. R = 50 Ω, C1
103
2.103
F
F
C. R = 40 Ω, C1
D. R = 40 Ω, C1
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng
một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1 = 5cos(20t) N, F2 =
5cos(10t) N, F3 = 6cos(30t) N, F4 = 6cos(10t) N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là
A. F4
B. F2
C. F1
D. F3
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 3
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29: Một đoạn mạch C, L, R nối tiếp theo thứ tự. Khi R lần lượt bằng 18 Ω, 20 Ω, 22 Ω, 26 Ω, 27 Ω và
30 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3, P4, P5 và P6. Nếu P1 = P6 thì giá trị công suất
lớn nhất trong các giá trị trên là
A. P3
B. P5
C. P2
D. P4
Câu 30: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan sát
thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ
hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng
A. 120 cm
B. 60 cm
C. 80 cm
D. 100 cm
t
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x A cos . Trong chu kỳ
2 4
đầu tiên véctơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian
A. 1,0 s < t < 2,0 s
B. 2,5 s < t < 3,5 s
C. 1,0 s < t < 1,5 s
D. 1,5s < t < 2,5 s
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi
đang ở li độ cực đại x = A, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau.
Biên độ dao động mới của con lắc là
A
A
A.
B.
C. A 2
D. A
2
2
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo. Khi vật ở vị trí
cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 20 3 cm/s. Biết gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s.
D. 40 cm/s
Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn
P (W)
dây có điện trở hoạt động R0 và độ tự cảm L = 0,6/π H. Điện áp đặt vào 80
hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số góc 100π rad/s .
Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của
mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của R0 là
A. 100 Ω
R (Ω)
B. 80 Ω
O
C. 45 Ω
D. 60 Ω
Câu 35: Tại vị trí O trên mặt đất, người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi. Một thiết bị xác
định mức cường độ âm chuyển động từ M đến N. Mức cường độ âm của âm phát ra O do máy thi được trong
quá trình chuyển động từ 45 dB đến cực đại 50 dB rồi giảm về 40 dB. Các phương OM và ON hợp với nhau
một góc vào khoảng
A. 1270
B. 680
C. 900
D. 1420
Câu 36: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một
chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao
động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 8 cm. Nếu P
dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian
0,2 s bằng
A. 1,25 m/s
B. 1,67 m/s
C. 2,25 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 37: Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình u = Acos(2πt) cm. Cho biên độ sóng không đổi khi
lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời điểm t1 = 1,125 s, li độ dao động của
sóng tại điểm M là –2 cm. Biên độ dao động của sóng là
A. 2 cm
B. 4 2 cm
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
C. 2 2 cm
D.
2 cm
Trang 4
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B dao động điều hòa cùng pha, AB = 40 cm. Bước sóng bằng 1,2 cm.
Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc
theo phương AB một đoạn 5 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 3 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang
u (mm)
+8
đang có hiện tượng sóng dừng trên dây. Hình vẽ bên biểu diễn
dạng của một phần sợi dây ở thời điểm t. Tần số sóng trên dây là
M
10 Hz, biên độ của bụng sóng là 8 mm, lấy π2 = 10. Cho biết tại
O
N
x (m)
thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 8π cm/s và đi
lên thì phần tử N chuyển động với gia tốc bằng
−8
3
6
9
2
2
A. 8 2 m/s
B. 8 2 m/s
C. 8 3 m/s2
D. 8 3 m/s2
Câu 40: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ
thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tại t = 0,
hai chất điểm xuất phát tại cùng một vị trí. Tỉ số gia tốc của chất
điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s xấp xỉ bằng
A. 1,72
B. 1,44
C. 1,96
D. 1,22
−−− HẾT −−−
KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 5