MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP PHẦN GIẢI TÍCH
Chủ đề 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Dạng 1: Tìm khoảng ĐB, NB
3
2
Câu 1. Hàm số y = − x + 3 x − 1 đồng biến trên các khoảng:
A.
( −∞ ;1)
B.
( 0;2 )
C.
( 2; +∞ )
D.R
4
2
Câu 2. Hàm số y = x + 2 x + 1 nghịch biến trên các khoảng:
A.
( −∞ ;0 )
B.
( 0;+∞ )
C.R
D.
( 1;+∞ ) .
3
Câu 3. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = x + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞ ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ; +∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ; +∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ;0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞ ).
Dạng 2: Tìm m để hàm số ĐB, NB trên R.
1
y = x 3 + mx 2 − mx − m
3
Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
đồng biến
trên R.
A. m ∈ (−∞ ; − 1) ∪ (0; +∞ )
C.
B. m∈ (− 1;0)
m ∈ [ − 1;0]
D.
m ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 0; +∞ )
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
từng khoảng xác định.
y=
A. m ∈ (−∞ ; − 2) ∪ (2; +∞ )
B. m ∈ [ − 2;2]
m ∈ ( −∞ ; − 2] ∪ [ 2; +∞ )
D. m∈ (− 2;2)
C.
mx + 4
x + m nghịch biến trên
Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?
2x − 1
y=
x−3
A.
4
2
B. y = − x + 2 x + 1
x3
y = 2 − − x
3
D. y = 2 − 3 x
C.
1
Dạng 3: Tìm m để hàm số đồng biến nghịch biến trên một khoảng cho trước.
Câu 7. Hàm số
y=
m 3 (
1
x − m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
3
3 đồng biến trên ( 2;+∞ ) thì m thuộc tập nào:
−2− 6
2
m ∈ −∞ ;
m ∈ −∞ ; ÷
÷
2 C.
3
B.
2
m ∈ ; +∞ ÷
3
A.
Câu 8: Điều kiện cần và đủ để hàm số
3
m< .
2
A.
D. m∈ ( −∞ ; −1)
y = − x 3 + ( m + 1) x 2 + 2 x − 3
3
m> .
2
B.
3
m≥ .
2
C.
đồng biến trên đoạn
[ 0;2] là
3
m≤ .
2
D.
Chủ đề 2: Cực trị hàm số
Dạng 1: Tìm điểm cực đại, cực tiểu
3
2
Câu 9: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 3x + 1?
A.
( 1;0 )
B.
( 2; − 3)
C.
( 0; 2 )
D.
( 0;1)
Câu 10. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Giá trị cực đại yCD của hàm số
y = x3 - 3x + 2 ?
A. yCD = 4.
B. yCD = 1.
C. yCD = 0.
D. yCD =- 1.
3
2
Câu 11. Điểm cực trị của hàm số y = x − 12 x + 12 là:
A. x=-2
B. x=2
C. x = ± 2
D. x=0.
3
2
Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số y = x − 3x + 2 là:
A. x=0, x=2
B. x=2, x=-2
C. x=-2
D. x=0.
3
2
x
x
Câu 13: Hàm số y = x − 3x − 9 x + 4 đạt cực trị tại 1 và 2 thì tích các giá trị cực trị bằng
B. − 82.
A. 25.
C. − 207.
Dạng 2: Tìm số cực trị của một hàm số.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y=
1− x
x + 3 luôn có cực trị
4
2
y
=
x
−
2
x
+ 1 có một điểm cực trị
B. Hàm số
2
D. − 302.
3
2
C. Hàm số y = x + mx − x + 5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m
4
D. Hàm số y = 3 − x không có cực trị
3
Câu 15: Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 12 x + 2 là:
A. 4
B. 0
C. 2
D. -4
Câu 16. Hàm số nào sau đây có 2 cực đại
1
y = − x4 + 2x2 − 3
2
A.
B. y = − x − 2 x + 3
1
y = x4 − 2 x2 − 3
4
C.
D. y = 2 x + 2 x − 3
4
2
4
2
4
2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = − x + 3mx + 5 có ba điểm
cực trị
A. m > 0
B. m > − 3
Câu 18: Tìm m để hàm số
A.
m> 3
C. m < − 3
D. m ≥ 0
y = mx4 + ( m− 3) x2 + 3m - 5
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
B. 0 ≤ m≤ 3
m≤ 0
C.
m> 3
D. m≤ 0
Dạng 3: Tìm m để hàm số đạt cực trị ( CĐ, CT) tại 1 điểm.
Câu 19: Cho hàm số
y=
A. m = 5
1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m − 1) x
3
. Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 là:
B. m = 0
C. m = 2
D. m = 3
4
2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + (m − 1) x + m đạt cực
tiểu tại x = 0
A. m ≤ 1
B. m > 1
C. m ≥ 1
D. m < 1
f ( x ) = − x 3 + ( 2m − 1) x 2 − ( m 2 + 8 ) x + 2
x
=
−
1
Câu 21: Nếu
là điểm cực tiểu của hàm số
thì giá trị
của m là:
A. -9
B. 1
C. -2
D. 3
Chủ đề 3: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Câu 22. Cho hàm số
y = x 3 − 3x + 2, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
3
max y = 2, min y = 0
[ − 2;0]
A.
max y = 4, min y = 0
[ − 2;0]
max y = 4, min y = − 1
[ −2;0]
C.
[ − 2;0]
B.
[ − 2;0]
max y = 2, min y = − 1
[ − 2;0]
[ −2;0]
D.
[ −2;0]
2
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + 4 x là
A. 0
B. 4
C. -2
D. 2
2
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + 3 x + 5 là
29
A. 4
B. -5
13
D. 2
C. 5
3
2
[ − 1;1] là:
y
=
x
−
3
x
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số
trên
A. − 4
B. 0
D. − 2
C. 2
Câu 26. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của
A.
m=
17
4
B. m = 10
C. m = 5
y = x2 +
1
2
; 2
x trên đoạn 2 .
D. m = 3
Chủ đề 4: Tiệm cận
y=
Câu 27: Cho hàm số
A. 1
Câu 28. Đồ thị hàm số
A. m ≠ 1, m ≠ − 2
x 2 + 2x + 3
x 4 − 3x 2 + 2 . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ?
B. 3
y=
C. 5
D. 6
mx − 2
x − m − 1 có hai tiệm cận khi
B. m ≠ 0
C. m ≠ 1, m ≠ 2
D. m ≠ 2
Câu 29. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3.
C. 1.
4
y=
D. 0.
x 2 − 3x − 4
x 2 − 16 .
x2 − 5x + 4
y=
x2 − 1 .
Câu 30. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3.
C. 0
B. 1.
D. 2
Câu 31. (ĐỀ THPT QG 2017) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
y=
1
A.
x
B.
y=
1
x + x +1
2
C.
y=
Câu 32. (ĐỀ THPT QG 2017) Đồ thị của hàm số
A. 0
B. 3
1
x +1
y=
4
D.
y=
1
x +1
2
x−2
x 2 − 4 có bao nhiêu tiệm cận
C. 1.
D. 2
Chủ đề 5: Tương giao
2
Câu 33. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho hàm số y = ( x − 2)( x + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) không cắt trục hoành.
D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 34. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Biết rằng đường thẳng y =- 2x + 2 cắt đồ thị
3
x ;y
hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; ký hiệu ( 0 0 ) là toạ độ của điểm đó.
Tìm y0 ?
A. y0 = 4.
B. y0 = 0.
C. y0 = 2.
D. y0 =- 1.
Bài toán: Tìm m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại k điểm phân biệt
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số
y=
2x +1
x + 2 tại hai
điểm phân biệt
A.
m ∈ ( − 1; 4 )
B. m = 4
D. m < − 1 hoặc m > 4
C. m∈ ¡
Câu 36. Tìm giá trị của m để phương trình 2x³ – 3x² + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. –1 < m < 0
C. 1 < m < 2
5
D. 0 < m < 4
Câu 37. Tìm giá trị của m để đường thẳng y = mx – 1 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x³ + 3x – 1
tại 3 điểm phân biệt
A. m > 3
B. m < 3
C. m > 1
D. m < 1
Câu 38. Cho hàm số y = –x³ – 3x² + 2m. Tìm giá trị của m để (C m) cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.
A. 0 < m < 4
B. –4 < m < 0
C. 0 < m < 2
D. –2 < m < 0
4
2
y
=
x
−
8
x
+ 3 cắt đường
m
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
thẳng d : y = 2m − 7 tại bốn điểm phân biệt
A. − 3 < m < 5.
B. − 6 < m < 10.
C. m = 5.
D. m > − 3.
Chủ đề 6: Tiếp tuyến
1
y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 1
3
Câu 40:Hàm số
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với
đường thẳng y = 3x + 1 có dạng y = a.x + b . Giá trị của a + b là
−
29
3
20
B. 3
A.
y=
Câu 41. Cho hàm số
A ( 4;- 1)
A.
C.
19
C. 3
−
29
D. 3
−
2x +1
x - 1 có đồ thị ( C ) . Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) , biết d đi qua điểm
C
. Gọi M là tiếp điểm của d và ( ) , tọa độ điểm M là:
M ( 2;5) , M ( 0;- 1)
.
M ( 0;- 1) , M ( - 2;1)
B.
.
D.
M ( 2;5) , M ( - 2;1)
.
æ 3ö
Mç
- 1; ÷
÷
ç
÷, M ( - 2;1)
ç
è 2ø
.
3
y
=
x
+ 2 khi m bằng
y
=
3
x
+
m
Câu 42. Đường thẳng
là tiếp tuyến của đường cong
C. 2 hoặc -2
D. 3 hoặc -3
A. 1 hoặc -1
B. 4 hoặc 0
Câu 43. Cho hàm số y = –x³ – 3x² + 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị
(C) tại điểm A(1; –1)
A. d: y = –9x + 8
B. d: y = –3x – 4
C. d: y = –3x – 2
6
D. d: y = –9x – 8
Câu 44. Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C)
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = –3x
A. d: y = –3x – 2
B. d: y = –3x + 4
C. d: y = –3x + 2
D. d: y = –3x – 4
Chủ đề 7: Đọc đồ thị
Câu 45: Đồ thị sau là của hàm số nào?
1
y = x3 + x2 + 1
3
A.
3
2
B. y = − x + 3 x − 2
1
y = x3 − x 2 + 1
3
C.
1
y = − x3 + x2 + 1
3
D.
Câu 46: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số
đó là hàm số nào?
4
2
A. y = − x + 8 x − 1
C.
y=
4
2
B. y = x + x − 2
1 4 2
x − x +1
2
1
y = − x 4 + 2x2 −1
4
D.
Câu 47: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số
đó là hàm số nào?
7
A.
y=
x −1
3− x
B.
y=
x +1
x−3
C.
y=
1− x
x+3
D.
y=
2− x
x−3
Chủ đề 8: Mũ và Logarit
Loại . BIẾN ĐỔI LŨY THỪA
2
−3
Câu 48. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − x − 2) .
A.
C.
D= R
B. D = (0; +∞ )
D = (−∞ ; − 1) ∪ (2; +∞ )
D. D = R \{ − 1;2}
1
3 6
Câu 49. (ĐỀ THPT QG 2017) Rút gọn biểu thức P = x . x với x > 0.
A. P = x
1
8
C. P = x
2
B. P = x
D. P = x
2
9
p
Câu 50. Tập xác định của hàm số
A.
D.
D = ¡ \ { 2}
D = ( 3;+¥ )
.
y = ( x3 - 27) 2
là:
B. D = ¡ .
C.
D = [ 3;+¥ )
.
.
1
3
Câu 51. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − 1)
A. D = (−∞ ;1)
B. D = (1; +∞ )
Câu 52. Tập xác định của hàm số
A. D = ¡ .
B.
y = ( 3x - 9)
D = ¡ \ { 2}
D. D = R \{1}
C. D = R
-2
là:
.
C.
.
8
D = ( - ¥ ;2)
.
D.
D = ( 2;+¥ )
5
3 3
Câu 53. (ĐỀ THPT QG 2017) Rút gọn biểu thức Q = b : b với b > 0.
A. Q = b
2
B. Q = b
5
9
C. Q = b
−
4
3
D. Q = b
4
3
Loại . BIẾN ĐỔI LÔGARIT
2
2
Câu 54. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a + b = 8ab , mệnh đề
dưới đây đúng ?
1
log(a + b) = (log a + log b)
2
A.
B. log(a + b) = 1 + log a + log b
1
log(a + b) = (1 + log a + log b)
2
C.
D.
log(a + b) =
1
+ log a + log b
2
a2
I = log a ÷
4
2
Câu 55. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 2. Tính
I=
A.
1
2
B. I = 2
C.
Câu 56. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho
A.
P = 31
Câu 57. Cho
log a b = 2
B. P = 13
1
2
D. I = − 2
log a c = 3
. Tính
P = log a (b 2 c3 )
C. P = 30
log2 b = 3,log2 c = - 2
. Hãy tính
B. 7
A. 4
và
I=−
.
D. P = 108
( ).
log2 b2c
C. 6
D. 9
Câu 58. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
log 2 a = log a 2
.
B.
log 2 a =
1
log 2 a
C.
log 2 a =
1
log a 2
D.
log 2 a = − log a 2
Loại . TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ LÔGARIT
Câu 59. (ĐỀ MINH HOẠ QUỐC GIA NĂM 2017) Cho hàm số
xác định D của hàm số.
9
y = log2 ( x2 - 2x - 3)
. Tìm tập
A.
C.
D = ( - ¥ ;- 1] È [ 3;+¥ )
D = ( - ¥ ;- 1) È ( 3;+¥ )
.
B.
.
D.
Câu 60. Tập xác định của hàm số
0;1
A. ( ) .
1;+¥ )
B. (
.
D = [- 1;3]
y = log2
C.
.
D = ( - 1;3)
.
x- 1
x là:
¡ \ { 0}
- ¥ ;0) È ( 1;+¥ )
D. (
.
.
Câu 61. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định của hàm số
A. D = R \{ − 2}
x−3
x + 2.
B. D = (−∞ ; − 2) ∪ [3; +∞ )
C. D = (− 2;3).
D. D = ( −∞ ; − 2) ∪ [4; +∞ )
Câu 62. Tập xác định của hàm số
1;2
A. ( ) .
y = log5
1;+¥ )
B. (
.
y = 2- ln( ex)
là:
0;1
C. ( ) .
0;e
D. ( ].
Câu 63. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số
y = log 3 ( x 2 − 4 x + 3)
A. D = (2 − 2;1) ∪ (3; 2 + 2)
B. D = (1;3)
C. D = (−∞ ;1) ∪ (3; +∞ )
D. D = (−∞ ; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞ )
Câu 64. Tập xác đinh của hàm số
- ¥ ;1]
A. (
.
3;+¥ )
B. (
.
y = log2 ( x +1) - 1
là:
1;+¥ )
C. [
.
D.
¡ \ { 3}
.
Loại . ĐẠO HÀM HÀM SỐ MŨ & LÔGA
Câu 65. (ĐỀ THPT QG 2017) Tính đạo hàm của hàm số
y′ =
A.
1
( 2 x + 1) ln 2
y′ =
B.
2
( 2 x + 1) ln 2
C.
y′ =
y = log 2 ( 2 x + 1)
2
2x + 1
2
Câu 66. Đạo hàm của hàm số
y' =
A.
y = ( 2x2 + x - 1) 3
2( 4x +1)
33 2x2 + x - 1.
y' =
B.
bằng:
2( 4x +1)
33 ( 2x2 + x - 1)
10
2
.
D.
.
y′ =
1
2x + 1
.
y' =
C.
3( 4x +1)
y' =
23 2x2 + x - 1 .
D.
3( 4x +1)
23 ( 2x2 + x - 1)
2
.
x
Câu 67. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính đạo hàm của hàm số y= 13 .
x- 1
x
A. y' = x.13 .
x
B. y' = 13 .ln13.
C. y' = 13 .
D.
y' =
13x
ln13.
y' =
x.21+x
ln2 .
2
Câu 68. Đạo hàm của hàm số
y = 2x
bằng:
2
A.
y' =
x.21+x
ln2
1+x2
x
x
B. y' = x.2 .ln2. C. y' = 2 .ln2 .
.
D.
Câu 69. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
y' =
y' =
1- 2( x +1) ln2
2x
2
.
B.
1- 2( x +1) ln2
2
4x
.
D.
y' =
y' =
y=
x +1
4x .
1+ 2( x +1) ln2
22x
.
1+ 2( x +1) ln2
2
4x
.
LOẠI 6: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT
2x+ 3
= 84− x cã nghiÖm lµ:
Câu 70: Ph¬ng tr×nh 4
6
A. 7
Câu 72: Ph¬ng tr×nh:
A. 0
Câu 73: Ph¬ng tr×nh:
A. 24
2
B. 3
4
C. 5
D. 2
ln( x + 1) + ln( x + 3) = ln( x + 7)
B. 1
C. 2
log2 x + log4 x + log8 x = 11
B. 36
25 x
Câu 74: Giải phương trình:
2
cã nghiÖm lµ:
D. 3
cã nghiÖm lµ:
C. 45
− 5x+ 3
+ 24.5 x
2
− 5x+ 2
D. 64
−1= 0
x = 1
x = 4
x = −1
x = 4
A.
B.x=1
C. x = 4
D.
Câu 75: Cho hàm số y = ln(4 − x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' ≤ 0là
2
A.
( 0; 2 )
B.
[ 0;2]
C.
11
[ 0;2 )
D.
( 0; 2]
x
x
Câu 76: Phương trình 2 + 7.2 − 32 = 0 có bao nhiêu nghiệm
A.3
B.2
C.1
Câu 77: BÊt ph¬ng tr×nh:
A. ( 1;4)
A. 5
log4 ( x + 7) > log2 ( x + 1) cã tËp nghiÖm lµ:
B. ( 5;+∞ )
Câu 78: Phương trình 9
x2+x− 1
D. 0
C. (-1; 2)
D. (-∞; 1)
2
− 10.3x +x− 2 + 1 = 0 có tổng tất cả các nghiệm là:
B. 10
C. 2
D. -2
x
x
Câu 79: Phương trình 3 + 7 = 48x − 38 có 2 nghiệm x1,x2 . Giá trị x1 + x 2 là
2
A. 3
B. 4
C. 5
12
2
D. 6