ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIN 6 (bài số 3)
I. TNKQ (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
ĐỀ 1:
1. B. 2. A. 3. C. 4. C. 5. B. 6. B. 7. A. 8. D. 9. D. 10. D.
ĐỀ 2:
1. C. 2. D. 3. A. 4. D. 5. D. 6. A. 7. B. 8. C. 9. B. 10. B.
ĐỀ 3:
1. B. 2. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. B. 7. A. 8. D. 9. D. 10. C.
ĐỀ 4:
1. D. 2. D. 3. A. 4. B. 5. C. 6. A. 7. C. 8. D. 9. B. 10. B.
ĐỀ 5:
1. C. 2. D. 3. C. 4. A. 5. A. 6. D. 7. B. 8. B. 9. D. 10. B.
ĐỀ 6:
1. D. 2. D. 3. C. 4. B. 5. A. 6. A. 7. C. 8. D. 9. B. 10. B.
II. TNTL (5 điểm):
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó
vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các
dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay
trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
- Chỉ nhấn phím enter một lần để kết thúc 1 đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
- Đònh dạng phông chữ.
- Đònh dạng kiểu chữ.
- Đònh dạng cỡ chữ.
- Đònh dạng màu chữ.
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Nút lệnh Tên Công dụng
Open Mở văn bản đã lưu.
Paste Dán phần nội dung văn bản đã sao chép.
Increase indent Tăng mức thụt lề trái.
Line Spacing Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
văn.
MA TR ẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Khái niệm cơ bản về
văn bản và soạn thảo
văn bản
1
0.5
1
0.5
1
2
1
0.5
4
3.5
Chỉnh sửa văn bản
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Đònh dạng văn bản
1
0.5
1
2
4
2
6
4.5
Tổng
3
3
3
3
7
4
13
10
Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ 1:
I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu đèn Caps Lock khơng được bật, em nhấn giữ phím nào để khi gõ một phím chữ em được 1 chữ
hoa?
A. Tab. B. Shift. C. Ctrl. D. Enter.
Câu 2: Nút dùng để:
A. căn thẳng hai lề. B. căn thẳng lề phải.
C. căn thẳng lề trái. D. căn giữa.
Câu 3: Để thay đổi phơng chữ, ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 4: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là
A. màu chữ. B. phơng chữ. C. kiểu chữ. D. cỡ chữ.
Câu 5: Nút lệnh dùng để:
A. tăng mức thụt lề trái.
B. giảm mức thụt lề trái.
C. tăng khoảng cách dòng trong đoạn văn.
D. giảm khoảng cách dòng trong đoạn văn.
Câu 6: Để xóa một phần nội dung văn bản, em thực hiện thao tác
A. đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn Backspace.
B. chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete.
C. đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn Delete.
D. chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl.
Câu 7: Thao tác nào sau đây khơng phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Tăng mức thụt lề trái.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Tăng khoảng cách giữa các dòng.
Trường:............................
Lớp:.................................
Tên:.................................
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm học: 2008 - 2009
Môn Tin học lớp 6
Thời gian: 45 phút
Câu 8: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9: 1 Chữ cái, 1 chữ số hay 1 kí hiệu em gõ từ bàn phím dược gọi là
A. 1 dòng. B. 1 từ. C. 1 câu. D. 1 kí tự.
Câu 10: Sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là thao tác
A. di chuyển văn bản. B. sao chép văn bản.
C. xóa văn bản. D. chỉnh sửa văn bản.
II. TNTL (5 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Nêu quy tắc gõ văn bản trong Word.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số tính chất phổ biến khi đònh dạng kí tự.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Cho biết công dụng của các nút lệnh trong bảng sau:
--------------- ---------------
Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ 2:
I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nút lệnh dùng để:
A. giảm khoảng cách dòng trong đoạn văn.
B. tăng khoảng cách dòng trong đoạn văn.
C. giảm mức thụt lề trái.
D. tăng mức thụt lề trái.
Câu 2: Sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là thao tác
A. di chuyển văn bản. B. sao chép văn bản.
C. xóa văn bản. D. chỉnh sửa văn bản.
Câu 3: Nút dùng để:
A. căn thẳng hai lề. B. căn thẳng lề trái.
C. căn giữa. D. căn thẳng lề phải.
Câu 4: Để xóa một phần nội dung văn bản, em thực hiện thao tác
A. đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn Delete.
B. chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl.
C. đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn Backspace.
D. chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete.
Nút lệnh Tên Công dụng
Open
Paste
Increase indent
Line Spacing
Trường:............................
Lớp:.................................
Tên:.................................
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm học: 2008 - 2009
Môn Tin học lớp 6
Thời gian: 45 phút
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là
A. cỡ chữ. B. phơng chữ. C. màu chữ. D. kiểu chữ.
Câu 6: Nếu đèn Caps Lock khơng được bật, em nhấn giữ phím nào để khi gõ một phím chữ em được 1 chữ
hoa?
A. Shift. B. Ctrl. C. Enter. D. Tab.
Câu 7: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 8: Để thay đổi phơng chữ, ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 9: Thao tác nào sau đây khơng phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Tăng mức thụt lề trái.
D. Tăng khoảng cách giữa các dòng.
Câu 10: 1 Chữ cái, 1 chữ số hay 1 kí hiệu em gõ từ bàn phím dược gọi là
A. 1 dòng. B. 1 kí tự. C. 1 từ. D. 1 câu.
II. TNTL (5 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Nêu quy tắc gõ văn bản trong Word.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Nêu một số tính chất phổ biến khi đònh dạng kí tự.
..................................................................................................................................................................