Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 27 trang )


Giáo viên
viên thực
thực hiện:
hiện: Lê
Lê Thị
Thị Thanh
Thanh
Giáo
Tổ :: Văn
Văn
Tổ


KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc và trả lời các câu hỏi:

Cam(
là đặc
Câu 1:
Các ,)quýt
lỗi cần(,)bưởi(,
tránh về)xoài
dấu câu
là: sản của vùng này
A.Thiếu
(.)
A.Thiếu dấu
dấu thích
thích hợp
hợp để


để ngắt
ngắt các
các bộ
bộ phận
phận của
của câu
câu khi
khi cần
cần
thiết.
thiết.
-> Dấu phẩy dùng đề đánh dấu các từ ngữ có cùng
B.
B. Thiếu
Thiếu dấu ngắt câu hoặc dùng
dùng dấu
dấu câu
câu khi
khi câu
câu chưa kết
chúc
vụ(CN)
trong
câu.
Dấu
chấm
dùng
để kết
thúc.
thúc.

thúc
câu
C.
lộn
công
dụng
C. Lẫn
Lẫn
lộntrần
côngthuật.
dụng của
của các
các dấu
dấu câu
câu với
với nhau.
nhau.
D.
D. Tất
Tất cả
cả các
các lỗi
lỗi trên.

Câu 2: Dấu chấm, Dấu chấm hỏi, dấu chấm than là các dấu dùng
để kết thúc câu là:
b. Sao mãi tới giờ;bạn mới đến(B.?)Sai.
A. Đúng
Dấu
chấm

hỏi
đặtvào
ở cuối
Câu 3:Đặt->dâu
câu
thích
hợp
trongcâu
cáchỏi
câu sâu và giải thích
(câu
nghi
vấn)
vì sao em lại điền
như
vậy?
a. Cam( )quýt
( )bưởi(
củamặn
vùngquá
này(!( ))
c. Tôi
thấy)xoài
nhớ là
cáiđặc
mùisản
nồng
b. Sao mãi ->
tớiDấu
giờ bạn

mới
đến(
chấm
than
đặt) ở cuối câu cảm thán.
c. Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá ( )


Mục tiêu bài học
Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm
vững những nội dung về từ vựng và
ngữ pháp Tiếng Việt đã học ở học kỳ
I.


Hãy cho biết trong học kì một
của năm lớp 8, em đã được
học những kiến thức gì về từ
vựng và ngữ pháp?


Ôn tập Tiếng Việt
Từ vựng

Từ t

Từ

Nói


Trờng

ợng

địa

quá

từ

hìn

phơng



vựng

h và



Nói

Biệt

giảm

ngữ


nói



tránh

Cấp
độ
khái
quát
của
nghĩ
a từ
ngữ

Ngữ pháp

Từ t
ợng
than
h

hội

Trợ

Thán

Tìn


Câu

từ

từ

h

ghé

thái

p

từ


I - Từ vựng
Khái niệm
nghĩamột có mối quan
Từ ngữ Định
ở ô hàng
Quan
hệ
bao
hàm
CấpKhi
độ xỏc
kháinh trng t
vng

ca
mt
cn
lutừ
ý:ngữ
hệ
nhtừ
thế
nàot
với
các
Nghĩa
của
một

thể
rộng
hơn
(khái
quát-Mt
của trng t vng cú th
bao
gm
nhiu
trng
trong
bốn
ô(ít
hàng
hai?hơn)

quát
hơn)
hoặc
hẹp
hơn
khái
quát
nghĩa từ
Hãy nh.
chọn định nghĩa đúng cho khái niệm
t
vng
nghĩa của từ ngữ khác.
ngữ
Là tập hợp những
từ có ít nhất một nét
Trờng từ vựng
này.
-Mt trng t
vng

th
bao
gm nhng t
chung
về
nghĩa.
Bài tập 1:

khỏc

bit
nhau v
A. Là
những
từ t
có loi.
nghĩa giống nhau hoặc gần
vào
kiếnnhiu
thức về
văn mt
học dân
gian
và về cấp
-DoDựa
hin
tng
ngha,
t

th
thuc
giống
nhau.
Cn
lu
iu
gỡ khi
xỏc từ ngữ, hãy điền từ ngữ
Những

từ ýngữ
Giải
thích
những
độ
khái
quát
của
nghĩa
nhiu
trng
t vng
khỏc
nhau.
nh
trng
t
vng
ca
mt
t?
vừa
giải
thích

thích
hợp
vào
những
ô

trống
theo

đồ
sau:
từ
ngữ

nghĩa
Giữa
hai
khái
niệm
này
có điểm
B.

những
từ
dùng
để
biểu
thị
các
ý
nghĩa
- Trong th vn cng nh trong cuc sng hng
néttrong
nghĩa
nào

Truyện
dân
hẹp

đồ.

khác
nhau?
quan
hệ
giữa
các
bộ
phận
câu
hay giữa
câu với
ngy , ngi ta thng dựng
cỏch
chuyn
trng
gian
chung?
câu.
t vng lm tng thờm tớnh ngh thut ca
ngụn
t v kh
t(có
phộp
d, hơn (khái

C. Nghĩa
củanng
một din
từ ngữ
thển
rộng
Truyện
Truyện cổ
cổ
Truyện
Truyện
ngụ quát
Truyện
cời
so sỏnh,
nhõn
hoỏ)
quát
hơn)
hoặc
hẹp
hơn
(ít
khái
hơn)
truyền
tích
tích
ngôn
thuyết của từ ngữ khác.

nghĩa
D.Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.


Quan hÖ vÒ nghÜa


Réng (kh¸i qu¸t)

nÐt nghÜa chung

HÑp (Ýt kh¸i qu¸t)

CÊp ®é kh¸i qu¸t

Trêng Tõ vùng

cña nghÜa tõ ng÷

RÌn luyÖn t duy


I - Từ vựng
Khái niệm
Cấp độ khái
quát của
nghĩa từ
Tr
ờng từ vựng
ngữ



Từ tợng hình

Th no l t tng
Định nghĩa
hỡnh, t tng thanh?
Nghĩa
của vớ
một
từ v
có thể
hơn (khái quát
Cho
d
t rộng
tng
hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa
hỡnh , t tng thanh?
của từ ngữ khác.
của từ ngữ khác.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.

từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hot ng, tr
thỏi ca của sự vật.

Là từ mô phỏng âm thanh của con ngời, tự nh

Từ tợng thanh

Từ địa ph
ơng
Biệt ngữ xã
hội
Nói
quá
Nói giảm nói
tránh


Dù ta tới đây vào lúc nào, ban ngày hay
ban đêm, chúng cũng vẫn nghiêng ngả thân
cây, lay động lá cành, không ngớt tiếng rì
rào theo nhiều cung bậc khác nhau có khi
lại nghe nh một tiếng thì thầm thiết tha
nồng thắm truyền qua lá cành nh một đốm
lửa vô hình Và khi mây đen kéo đến
cùng với bão dông, xô gãy cành, tỉa trụi lá, hai
cây phong nghiêng ngả tấm thân dẻo dai và
reo vù vù nh một ngọn lửa bốc cháy rừng

Tìm các từ tợng hình và tợng thanh và

rực...

cho biết tác dụng diễn tả của những từ

(Hai cây phong Ai-Ma-Tốp)

ấy trong đoạn văn bản?



Tìm biệt ngữ xã hội trong đoạn
I - Từ vựng trích sau:
Khái niệm

Tôi cũng cờiĐịnh
đápnghĩa
lại cô tôi:

Cấp độ khái
quát của
nghĩa từ
Tr
ờng từ vựng
ngữ

củaCháu
một từkhông
có thể rộng
hơn vào.
(khái quát
- Nghĩa
Không!
muốn
hơn) năm
hoặc thế
hẹp hơn
khái
quát hơn)

Cuối
nào(ítmợ
cháu
cũngnghĩa
của từ ngữ khác.
về.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét

chung về nghĩa.
(Nguyên
Trong

từ gợi tả hình ảnh, dáng
vẻ Hồng
của sự- vật.
Từ tợng hình
lòng mẹ)
.
Từ tợng thanh Là
từ mô phỏng âm thanh của con ngời, tự nhiên.

Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa phơng nhấ

ca

Từ địa ph
ơng
Biệt ngữ Là
xã từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp
daohội

sauhội
là nhất
của vùng
(miền) nào? Vì sao em biết đ
định.
Nói quá

đó?
Thế
nào là
từ địa
phchèo
ơng và
biệt ngữ
Một
trăm
chiếc
nốc
xuôi
xã hội?
Nói
giảm
nói
Không có chiếc
. mô chèo ngợc để ta gửi lời viếng thăm.


I - Từ vựng
Khái niệm
Cấp độ khái

quát của
nghĩa từ ngữ
Trờng từ vựng
Từ tợng hình
Từ tợng thanh
Từ địa ph
ơng
Biệt ngữ xã
hội
Nói quáLà

Định nghĩa

Hãy tìm câu ca
dao có sử dụng
biện pháp nói
quá?

Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát
hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa
Ting
n cha
m vẻ
anh hin

từtừ
gợi
tả hình
ảnh,
dáng

của sự vật.
của
ngữ
khác.
Cn cm
khụng
v cn
tin v
ụi.nét

tập
hợp
của
những
từ

ít
nhất
một
Là từ mô phỏng âm thanh của con ngời, tự
chung về nghĩa.
nhiên.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa phơng nhất
định.
Là từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã hội
nhất định.

biện pháp tu từ phóng đại mc qui mô
cht ca s vt Th
hin

tng
nhấn mạnh, tă
no
l núiđể
quỏ?
sức biểu cảm. Nờu tỏc dng ca phộp
tu t núi quỏ?


I - Từ vựng
Khái niệm
Cấp độ khái
quát của
nghĩa từ
Tr
ờng từ vựng
ngữ
Từ tợng hình

Định nghĩa
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát
hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa
của từ ngữ khác.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.

Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự
vật. nào nói giảm nói tránh? Núi
Thế
Từ tợng thanh

Là từ mô phỏng âm thanh của con ngời,
gim
núi trỏnh cú tỏc dng gỡ? Ly vớ d
tự nhiên.
Từ địa ph
Là từ ngữ
chỉ
sửgim
dụng ởnúi
mộttrỏnh?
số địa phơng
v
núi
ơng
nhất định.
Biệt ngữ xã
Là từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã
hội
hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại qui mô của sự
Nói quá
vật để nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm.
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị,
Nói giảm nói
uyển chuyển để tránh cảm giác đau buồn,ghờ
tránh
s, nng n,trỏnh thô tục, thiu lch s


Từ tợng hình và

từ tợng thanh

Từ địa phơng và
Biệt ngữ xã hội

Nói quá và
Nói giảm nói tránh

Tăng
giá trị
biểu
cảm
khi nói
và viết


I - Từ vựng
Khái niệm
Cấp độ khái
quát của
nghĩa từ
ngữtừ vựng
Trờng
Từ tợng hình
Từ tợng thanh
Từ địa ph
ơng
Biệt ngữ xã
hội
Nói quá

Nói giảm nói
tránh

Định nghĩa
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát
hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa
của từ ngữ khác.
Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự
vật.
Là từ mô phỏng âm thanh của con ngời,
tự nhiên.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa phơng
nhất định.
Là từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã
hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại qui mô của sự
vật để nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm.
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị,
uyển chuyển để tránh cảm giác đau buồn, ghờ
s, nng n, thô tục, trỏnh thụ tc,thiu lch s


II.II NG
- Ngữ PHP:
pháp :Hãy chọn định nghĩa đúng cho
các khái niệm SAU ?
Khái niệm


Trợ từ

Thán từ

Tình thái từ

Định nghĩa

A. Là những từ đợc thêm vào câu để
cấu tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm
thán và biểu thị các sắc thái tình
cảm của ngời nói.
B. Là những từ đi kèm một từ ngữ
trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu
thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đ
ợc nói đến ở từ ngữ đó.
C. Là những từ dùng để bộc lộ tình
cảm, cảm xúc của ngời nói
D. Là những từ dùng để trỏ ngời, sự
vật đợc nói đến trong một ngữ cảnh
nhất định của lời nói hoặc dùng để
hỏi.


II - Ngữ pháp
Khái niệm

Trợ từ

Thán từ

Tình thái
từ

Định nghĩa
Emnày
hãymà
đặt
một
1.Cuốn sách
chỉ
20.000
đồng à? câu có trợ từ và
Là những từ đi kèm một từ ngữ
tình Trợ
tháitừtừ?
trong câu để
nhấn
mạnh
hoặc
Em hãy
đặt
một
biểuTình
thị thái từ
độ đánh giá sự vật,
câu
có dùng trợ
sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.
2. Vâng, chính
tôi cũng

từ và thán
từ? đang
nghĩ đến
điều
đó.
Là những
từ dùng
để
bộc lộ tình
cảm, cảm xúc của ngời nói
Thán từ Trợ từ
Là những từ đợc thêm vào câu
để cấu tạo câu nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán và biểu thị các
sắc thái tình cảm của ngời nói.


II - Ngữ phápNhn xột im ging nhau ca
Khái niệm

ba khỏi Định
nim ny?
nghĩa

Trợ từ

Là những từ đi kèm một từ ngữ
trong mạnh
câu hoặc
để nhấn

hoặc
nhấn
biểu mạnh
thị thái
độ
biểu thị
độ đánh
giá đ
sự
đánh
giá thái
sự vật,
sự việc
ợc vật,
nói
sự
việc
đợc
nóiđó.
đến ở từ ngữ đó.
đến
ở từ
ngữ

Thán từ

Là những từ dùng để bộc
bộc lộ
lộ tình
cảm, cảm xúc của ngời nói


Tình thái
từ

Là những từ đợc thêm vào câu
để cấu tạo câu nghi vấn, cầu
biểu thị
sắc
tình
khiến,
cảmcác
thán
vàthái
biểu
thịcảm
các
của
ời tình
nói. cảm của ngời nói.
sắc ng
thái


Trî Tõ

Th¸n Tõ

T×nh th¸i tõ

T¹o c¸c

s¾c
th¸i ý
nghÜa
cho
c©u


II - Ngữ pháp
Khái
Bài
tậpniệm
2:

Định nghĩa

ta không thể nói tiếng ta đẹp nh thế nào cũng nh
Bài(1)
tập Chúng
2:
Là phân
những
đi kèm
một
ta không thể nào
tích từ
cái đẹp
của ánh
sángtừ
củangữ
thiên

Trợ(2)
từ
câu
để
nhấn
mạnh
hoặc
nhiên.
ngtrong
đối
vớinói
chúng
ng
ờinhViệt
Nam,
chúng
cng
(1)
Chúng
taNh
//không
thể
tiếngta
talàđẹp
thế
nào( cũng
nhta
)
cảmCthấy và thởng
thức

một thái
cách tự
nhiên
cáinh
đẹp
V
biểu
thị
độ
đánh
giáCcủa
sựtiếng
vật,n
ta, tiếng
của
quần
chúng
nhân
dân
trong
ca
dao

ta ớc
//không
thể nói
nào
phân
tích
cáinói

đẹp
của
ánh
sáng
của
thiên
sự
việc
đ
ợc
đến

từ
ngữ
đó.
V văn của các nhà văn lớn. (3) Có lẽ tiếng Việt của
dân ca, lời

những
từcủa
dùng
để
bộc
lộ
tình
bởi(3)

bởi

nhiên.

(2)
..........

lẽ
tiếng
Việt
của
chúng
ta
//đẹp
(bởi
vì )
chúng
ta
đẹp
bởi

tâm
hồn
ng
ời
Việt
Nam
ta
rất
đẹp,
Thán
từ
C
C

V
V
cảm,
xúc của
ngời dân
nói
bởi vì đời sống,
cuộc cảm
đấu tranh
của nhân
ta từ trớc tới
tâm hồn của ngời Việt Nam ta //rất đẹp,(bởi vì )đời sống, cuộc
nay là cao
C quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.
V
Là dân
những
từ
đ
ợc thêm
vào
câu
đấuTình
tranh của
nhân
ta
từ
tr
ớc
tới

nay//là
cao
quí,


thái
(Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sángđại,

để cấu tạo câu nghi vấn, cầu

của tiếng
Việt)
nghĩa
làtừ
rất đẹp.
khiến, cảm thán và biểu thị các
1. Xác định
câu
ghép.
sắc các
thái
tình
cảm của ngời nói.
(Phạm Văn
Đồng do
- Giữ
gìn
sự trong
sáng
những

câu
hai
hoặc
nhiều
2. Phân Là
tích
ngữ pháp
các câu
ghép.
Câu ghép
cụm của
Ccác
tiếng
V không
bao
chứa nhau
Việt) câu
3. Nêu cách nối
vế trong
ghép.

tạo thành.


II - Ngữ pháp
Quan hệ ý nghĩa giữa các vế
Khái niệm Cách nốicâu
nghĩa
các Định
vế câu:

- Điều kiện - kết quả
* Là
Dựng
t ni:
những
từ đi kèm một từ ngữ
- Nguyên nhân - Kết
Trợ từ
câu
để
nhấn
hoặc
quả
-trong
Bằng
một
quan
hệ
từthếmạnh
(1) Chúng
ta /không
thể nói
tiếng
ta đẹp
nh
nào cũng
nh ta
C
V
C

biểu
thịphản
thái độ đánh giá
sự vật,
- Tơng
-sự
/không thể nào phân
tíchmột
cái
đẹp
củađến
ánh sáng
của
thiênđó.
nhiên.
Bằng
cặp
quan
việc
đ
ợc
nói

từ
ngữ
V
- Tăng tiến
hệ
từ


những
từ
dùng
để bộc
lộtâm
tình
(2) ..........
(3)

lẽ
tiếng
Việt
của
chúng
ta
/đẹp
bởi

hồn
- Đối chiếu
C Thán
C
V
V từ
ngời nói
- cảm,
Bằngcảm
một xúc
cặpcủa
từ hô

Bài tập 2:

Lựađẹp,
chọn
của ngời Việt Nam ta- /rất
bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh
C

V
ứng
-trBổ
sung

những
từcao
đợc
thêm
vàonghĩa
câulà
của Tình
nhân dân
ta
từ
ớc
tới
nay
/là
quí,



đại,
thái
cấu
tạo
nghi vấn, cầu
- Tiếp
nối
*để
Khụng
dựng
t câu
ni: Bằng
từ
rất đẹp.
khiến,
cảm
thán
biểu thị các
dấu
phẩy,
dấu
hai và
chấm
- Đồng
thời
sắc
thái
tình cảm của ngời nói.
- Giải
thích

(Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng
Câu ghép Là những câu do hai hoặc nhiều
cụm của
C tiếng
V không
bao chứa nhau
Việt)
tạo thành.


III. LuyÖn tËp
Bài tập 1: Đặt câu với từ
tượng hình và từ
tương thanh?
Ví dụ: “ Lom khom dưới núi tiều vài chú

Lác đác bên sông chợ mấy nhà”
( Bà Huyện Thanh Quan)
“ Gió giật sườn non khua lắc cắc
Sóng dồn mặt nước vỗ long bong”
( Hồ Xuân Hương)


Bài tập 2
Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã
đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để
gây dựng nên nớc Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ
chế độ quân chủ mấy mơi thế kỷ mà lập nên chế độ
Dân chủ Cộng hoà.


(Hồ Chí Minh -

Tuyên ngôn độc lập)
1. Xác
câucỏc
ghép.
Cúđịnh
th tỏch
cõu

ghộp trờn thnh 3 cõu n nhng
ta khụng nờn tỏch nú ra vỡ vic s dng cõu ghộp s
2. Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn có đ
lm cho cỏc s vic cú mi liờn h vi nhau v ngh
ợcng
không?
đợc thì
táchca
đócỏc
có s
làmvic
thay
đổi ý
thiNếu
lm tng
tớnhviệc
liờn tc
c
cần diễn đạt hay không?núi ti.


Nêu tác dụng của việc sử dụng câu ghép
trong văn bản?


HNG DN V NH:
Lm bi tp: Hãy viết một đoạn văn ngắn
(từ 5 đến 7 câu) có sử dụng ít nhất ba
đơn vị kiến thức vừa ôn tập để triển khai
câu chủ đề sau:Hai cây phong cũng có
tiếng nói riêng, tâm hồn riêng
ễn tp li ton b cỏc kin thc v t vng,ng
phỏp va ụn tp, xem v lm cỏc bi tp trong sỏch
chun b cho bi kim tra 1 tit Ting Vit.
Son bi mi Thuyt minh mt th loi vn hoc



×