Tải bản đầy đủ (.pdf) (281 trang)

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2010-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.71 MB, 281 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỀ ÁN “ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN
NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2010-2020,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”

BÁO CÁO
THUYẾT MINH QUY HOẠCH

QUẢNG NINH, 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỀ ÁN “ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN
NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2010-2020,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”

BÁO CÁO
THUYẾT MINH QUY HOẠCH

Đơn vị tư vấn
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU
TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Đơn vị chủ trì
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

QUẢNG NINH, 2016




BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

MỤC LỤC

1
Chương 1: THÔNG TIN CHUNG .................................................................................... 1
1.1 TÊN CỦA QUY HOẠCH ........................................................................................... 1
1.2 SỰ CẦN THIẾT CỦA QUY HOẠCH ........................................................................ 1
1.3 CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH ..................................................................................... 2
1.4 QUAN ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH ............................................................................ 3
1.5 MỤC TIÊU QUY HOẠCH ......................................................................................... 4
1.6 NHIỆM VỤ QUY HOẠCH ......................................................................................... 4
1.7 PHẠM VI QUY HOẠCH ............................................................................................ 5
1.8 ĐỐI TƯỢNG QUY HOẠCH ...................................................................................... 5
2
Chương 2: ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN
NƯỚC NĂM 2012 ..................................................................................................................... 6
2.1 TÓM TẮT NỘI DUNG QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT ............................ 6
2.1.1
Phân bổ tài nguyên nước ................................................................................... 6
2.1.2
Bảo vệ tài nguyên nước .................................................................................... 6
2.1.3
Phòng chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra ............................. 7
2.1.4
Mạng giám sát tài nguyên nước ........................................................................ 7
2.1.5
Giải pháp thực hiện quy hoạch ......................................................................... 8

2.1.6
Danh mục các dự án ưu tiên ........................................................................... 10
2.2 ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUY HOẠCH ................... 12
2.2.1
Tình hình thực hiện các giải pháp về quản lý ................................................. 12
2.2.2
Tình hình thực hiện các giải pháp bảo vệ, cải tạo, phục hồi tài nguyên nước 12
2.2.3
Tình hình thực hiện xây dựng mạng giám sát tài nguyên nước ...................... 12
2.2.4
Tình hình triển khai thực hiện các dự án ưu tiên ............................................ 13
3
Chương 3: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................ 14
3.1 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN ............................................................................................ 14
3.1.1
Vị trí địa lý ...................................................................................................... 14
3.1.2
Đặc điểm địa hình ........................................................................................... 15
3.1.3
Đặc điểm tài nguyên đất ................................................................................. 16
3.1.4
Đặc điểm rừng................................................................................................. 16
3.1.5
Đặc điểm khoáng sản ...................................................................................... 18
3.1.6
Đặc điểm du lịch ............................................................................................. 19
3.2 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI..................................................... 19
3.2.1
Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội .............................................................. 19
3.2.2

Định hướng phát triển kinh tế - xã hội ............................................................ 21
4
Chương 4: HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN NƯỚC ........................................................ 27
4.1 TÀI NGUYÊN NƯỚC MƯA .................................................................................... 27
4.1.1
Tình hình tài liệu quan trắc khí tượng, mưa ................................................... 27
4.1.2
Đặc điểm phân bố mưa ................................................................................... 27
4.1.3
Tiềm năng nguồn nước mưa ........................................................................... 31
4.2 TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT .................................................................................... 33
4.2.1
Tình hình tài liệu quan trắc thủy văn, nguồn nước ......................................... 33
4.2.2
Các đặc trưng thủy văn, nguồn nước .............................................................. 33
4.2.3
Tiềm năng nguồn nước mặt ............................................................................ 37
4.2.4
Xu thế diễn biến tài nguyên nước mặt theo kịch bản biến đổi khí hậu ........... 40
4.3 TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT .......................................................................... 42
4.3.1
Đặc điểm địa chất thủy văn............................................................................. 42
4.3.2
Đánh giá tiềm năng nguồn nước ..................................................................... 45
5
Chương 5: HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC ....................................... 51
5.1 HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT .......................................... 51
5.1.1
Hiện trạng khai thác, sử dụng nước cho sinh hoạt .......................................... 51


i


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

5.1.2
Hiện trạng khai thác, sử dụng nước cho nông nghiệp .................................... 56
5.1.3
Hiện trạng khai thác, sử dụng nước cho công nghiệp .................................... 59
5.2 HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT ............................... 62
5.2.1
Hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất toàn tỉnh .................................. 62
5.2.2
Hiện trạng khai thác, sử dụng nước của các địa phương................................ 63
5.3 CÔNG TÁC CẤP PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC ..................................................... 67
6
Chương 6: PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC ........................................................................ 69
6.1 NGUYÊN TẮC PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC ........................................................... 69
6.2 XÁC ĐỊNH TỔNG LƯỢNG TÀI NGUYÊN NƯỚC .............................................. 69
6.2.1
Nội dung, yêu cầu ........................................................................................... 69
6.2.2
Phương pháp tính ........................................................................................... 69
6.2.3
Kết quả tính toán ............................................................................................ 70
6.3 XÁC ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG.................................................. 73
6.3.1
Nội dung, yêu cầu và phương pháp tính........................................................ 73
6.3.2
Kết quả tính toán ............................................................................................ 74

6.4 XÁC ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC BẢO ĐẢM DÒNG CHẢY TỐI THIỂU .................. 77
6.4.1
Nội dung, yêu cầu và phương pháp tính toán ................................................. 77
6.4.2
Kết quả tính toán ............................................................................................ 77
6.5 XÁC ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC CHO CÁC NHU CẦU THIẾT YẾU ........................ 78
6.5.1
Nội dung, yêu cầu và phương pháp tính toán ................................................. 78
6.5.2
Kết quả tính toán ............................................................................................ 79
6.6 XÁC ĐỊNH LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ PHÂN BỔ .................................................. 80
6.6.1
Nội dung, yêu cầu và phương pháp tính toán ................................................. 80
6.6.2
Kết quả tính toán ............................................................................................ 80
6.7 DỰ BÁO NHU CẦU NƯỚC .................................................................................... 81
6.7.1
Nhu cầu dùng nước của các ngành kinh tế - xã hội........................................ 81
6.7.2
Tổng hợp nhu cầu nước trong kỳ quy hoạch .................................................. 92
6.7.3
Nhu cầu dùng nước không tiêu hao ................................................................ 94
6.8 PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG NGUỒN NƯỚC ....................................................... 95
6.8.1
Căn cứ phân vùng chức năng nguồn nước ..................................................... 95
6.8.2
Thực hiện phân vùng chức năng nguồn nước ................................................ 95
6.9 THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC .................................................... 98
6.9.1
Căn cứ xác định thứ tự ưu tiên ....................................................................... 98

6.9.2
Xác định thứ tự ưu tiên phân bổ nguồn nước ................................................. 98
6.10
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG
99
6.10.1
Cân bằng nước ................................................................................................ 99
6.10.2
Phân bổ nguồn nước cho các đối tượng trong điều kiện bình thường.......... 100
6.10.3
Phân bổ nguồn nước trong điều kiện hạn hán, thiếu nước ........................... 100
6.11
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC THEO
TỪNG ĐỊA PHƯƠNG ...................................................................................................... 101
6.11.1
Thành phố Hạ Long ...................................................................................... 101
6.11.2
Thành phố Móng Cái .................................................................................... 106
6.11.3
Thành phố Cẩm Phả ..................................................................................... 113
6.11.4
Thành phố Uông Bí ...................................................................................... 118
6.11.5
Thị xã Quảng Yên ........................................................................................ 122
6.11.6
Huyện Bình Liêu .......................................................................................... 127
6.11.7
Huyện Tiên Yên ........................................................................................... 131
6.11.8
Huyện Đầm Hà ............................................................................................. 136

6.11.9
Huyện Hải Hà ............................................................................................... 140
6.11.10
Huyện Ba Chẽ ........................................................................................... 147
6.11.11
Huyện Vân Đồn ........................................................................................ 152

ii


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

6.11.12
Huyện Hoành Bồ ....................................................................................... 169
6.11.13
Thị xã Đông Triều ..................................................................................... 173
6.11.14
Huyện Cô Tô ............................................................................................. 177
6.12
XÁC ĐỊNH CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN TÀI
NGUYÊN NƯỚC .............................................................................................................. 186
6.13
MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC198
6.13.1
Hiện trạng mạng giám sát tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước .......... 198
6.13.2
Xác định mạng giám sát tài nguyên nước, khai thác sử dụng nước ............. 199
7
Chương 7: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC ................................................................ 201
7.1 NGUYÊN TẮC BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC .................................................. 201

7.2 HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM VÀ XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC ............. 201
7.2.1
Nước thải sinh hoạt ....................................................................................... 201
7.2.2
Nước thải công nghiệp .................................................................................. 202
7.2.3
Nước thải ngành than .................................................................................... 203
7.2.4
Nước thải từ các hoạt động sản xuất nông nghiệp ........................................ 204
7.2.5
Nước thải y tế ................................................................................................ 205
7.3 PHÒNG NGỪA CẠN KIỆT, SUY THOÁI NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT........... 205
7.3.1
Phân tích, đánh giá mức độ hạ thấp mực nước ............................................. 205
7.3.2
Xác định mực nước hạ thấp cho phép ........................................................... 205
7.3.3
Xác định khu vực có nguy cơ mực nước hạ thấp quá mức cho phép ........... 206
7.3.4
Đề xuất ngưỡng giới hạn khai thác tại các địa phương ................................ 207
7.4 BẢO VỆ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT ................................................................. 209
7.4.1
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước ............................................................ 209
7.4.2
Phân vùng mục tiêu chất lượng nước ........................................................... 218
7.4.3
Đề xuất các giải pháp bảo vệ chất lượng nước ............................................. 230
7.5 BẢO VỆ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CÁC TẦNG CHỨA NƯỚC............................. 231
7.5.1
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước ............................................................ 231

7.5.2
Đánh giá diễn biến mực nước ....................................................................... 234
7.5.3
Đề xuất các giải pháp bảo vệ tài nguyên nước ............................................. 237
7.6 MẠNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC, GIÁM SÁT XẢ NƯỚC THẢI VÀO
NGUỒN NƯỚC ................................................................................................................ 237
7.6.1
Hiện trạng mạng giám sát chất lượng nước, xả nước thải vào nguồn nước . 237
7.6.2
Xác định mạng giám sát chất lượng nước, xả nước thải vào nguồn nước .... 239
8
Chương 8: PHÒNG, CHỐNG VÀ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ TÁC HẠI DO NƯỚC
GÂY RA ................................................................................................................................. 242
8.1 HIỆN TRẠNG CÁC TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY RA ........................................... 242
8.1.1
Lũ lụt và ngập úng ........................................................................................ 242
8.1.2
Hạn hán, thiếu nước ...................................................................................... 242
8.1.3
Xói lở, bờ sông.............................................................................................. 243
8.1.4
Tình hình xâm nhập mặn .............................................................................. 244
8.2 PHÂN VÙNG TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY RA ..................................................... 244
8.2.1
Phân vùng phòng chống lũ lụt ...................................................................... 244
8.2.2
Phân vùng phòng chống hạn hán, thiếu nước ............................................... 247
8.3 CÁC BIỆN PHÁP PHÓNG, CHỐNG TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY RA ................ 252
8.3.1
Phòng chống giảm thiểu lũ, ngập lụt ............................................................ 252

8.3.2
Phòng, chống giảm thiểu tác hại của hạn hán, thiếu nước ............................ 253
9
Chương 9: GIẢI PHÁP, KINH PHÍ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH ..... 256
9.1 GIẢI PHÁP, KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ........................................... 256
9.1.1
Các giải pháp chủ yếu ................................................................................... 256
9.1.2
Đề xuất các dự án ưu tiên ............................................................................. 259
9.1.3
Giải pháp đầu tư, huy động nguồn vốn ......................................................... 261
9.2 TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH ................................................................ 261

iii


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

Chương 10: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 263
10.1
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 263
10.2
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 264
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
10

iv



BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

DANH MỤC BẢNG

BẢNG 1.
MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT .............................................. 7
BẢNG 2.
MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT ................................... 8
BẢNG 3.
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN ........................................................................ 10
BẢNG 4.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT ................................................................................. 16
BẢNG 5.
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP ............................. 16
BẢNG 6.
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO 3 LOẠI RỪNG .......................................... 17
BẢNG 7.
DÂN SỐ NĂM 2015 TỈNH QUẢNG NINH ..................................................... 19
BẢNG 8.
DANH SÁCH CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG, ĐO MƯA ..................................... 27
BẢNG 9.
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM TỈNH QUẢNG NINH........................... 28
BẢNG 10.
PHÂN PHỐI MƯA THEO MÙA ................................................................... 29
BẢNG 11.
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM ............................................ 29
BẢNG 12.
ĐẶC TRƯNG MƯA THÁNG ....................................................................... 30
BẢNG 13.
TIỀM NĂM NƯỚC MƯA TỈNH QUẢNG NINH ........................................ 32

BẢNG 14.
ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY NĂM .............................................................. 34
BẢNG 15.
PHÂN PHỐI DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH NĂM ...................................... 34
BẢNG 16.
MÔĐUN DÒNG CHẢY ................................................................................ 34
BẢNG 17.
PHÂN PHỐI DÒNG CHẢY THEO MÙA .................................................... 35
BẢNG 18.
LƯU LƯỢNG LŨ LỊCH SỬ ĐO TẠI CÁC TRẠM THỦY VĂN ................ 35
BẢNG 19.
LƯU LƯỢNG NGÀY KIỆT NHẤT TẠI TRẠM THỦY VĂN .................... 36
BẢNG 20.
CHẾ ĐỘ THỦY TRIỀU TẠI CÁC TRẠM ĐO............................................. 36
BẢNG 21.
BỘ THÔNG SỐ MIKE NAM TẠI TRẠM THỦY VĂN .............................. 37
BẢNG 22.
CHỈ SỐ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH ................................................................... 37
BẢNG 23.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC PHẦN ĐẤT LIỀN .................................................. 38
BẢNG 24.
THỐNG KÊ CÁC HỒ CHỨA........................................................................ 40
BẢNG 25.
MỨC THAY ĐỔI LƯỢNG MƯA NĂM (%) SO VỚI THỜI KỲ 1980-1999
THEO KỊCH BẢN PHÁT THẢI TRUNG BÌNH (B2) ........................................................... 42
BẢNG 26.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN TP HẠ LONG ........... 46
BẢNG 27.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN TP MÓNG CÁI ......... 46
BẢNG 28.

KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN TP CẨM PHẢ. .......... 46
BẢNG 29.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN TP UÔNG BÍ ............ 47
BẢNG 30.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN TX ĐÔNG TRIỀU .... 47
BẢNG 31.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN TX QUẢNG YÊN..... 47
BẢNG 32.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ
48
BẢNG 33.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN . 48
BẢNG 34.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN . 48
BẢNG 35.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ ..... 49
BẢNG 36.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU 49
BẢNG 37.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ ... 49
BẢNG 38.
KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ ...... 50
BẢNG 39.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG ĐỘNG TỰ NHIÊN .............. 50
BẢNG 40.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC TIỀM NĂNG . 50
BẢNG 41.
DANH MỤC CÁC NHÀ MÁY NƯỚC KHAI THÁC NƯỚC MẶT DO
QUAWACO QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC ............................................................................. 51
BẢNG 42.

TRẠM CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TẠI TX QUẢNG YÊN.......................... 53
BẢNG 43.
TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG TƯỚI CỦA CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI ......... 57
BẢNG 44.
HIỆN TRẠNG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ................................................. 60
BẢNG 45.
CẤP NƯỚC CHO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỪ NHÀ MÁY NƯỚC ..... 61
BẢNG 46.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT .............. 61
BẢNG 47.
HIỆN TRẠNG CẤP NƯỚC THEO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP .......... 62

v


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

BẢNG 48.
CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT........................................ 62
BẢNG 49.
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ CẤP PHÉP KTSD NƯỚC DƯỚI ĐẤT ............. 67
BẢNG 50.
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ CẤP PHÉP KTSD NƯỚC MẶT ........................ 67
BẢNG 51.
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI ............................ 68
BẢNG 52.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHẦN ĐẤT LIỀN ........................................ 70
BẢNG 53.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT PHẦN ĐẤT LIỀN ............................. 71
BẢNG 54.

TỔNG LƯỢNG TÀI NGUYÊN NƯỚC........................................................ 72
BẢNG 55.
LƯỢNG NƯỚC MẶT CÓ THỂ SỬ DỤNG ................................................. 74
BẢNG 56.
LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CÓ THỂ SỬ DỤNG....................................... 75
BẢNG 57.
TỔNG LƯỢNG TÀI NGUYÊN NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ..................... 76
BẢNG 58.
LƯỢNG NƯỚC ĐẢM BẢO DÒNG CHẢY TỐI THIỂU ............................ 78
BẢNG 59.
LƯỢNG NƯỚC CHO CÁC NHU CẦU THIẾT YẾU.................................. 79
BẢNG 60.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ PHÂN BỔ ........................................................... 80
BẢNG 61.
TIÊU CHUẨN CẤP NƯỚC SINH HOẠT ĐÔ THỊ ..................................... 81
BẢNG 62.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC CHO SINH HOẠT .................................... 82
BẢNG 63.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC CHO CÔNG NGHIỆP ............................... 84
BẢNG 64.
MỨC TƯỚI CỦA LÚA ĐÔNG XUÂN ........................................................ 85
BẢNG 65.
MỨC TƯỚI CỦA LÚA MÙA ....................................................................... 85
BẢNG 66.
MỨC TƯỚI HOA MÀU VỤ ĐÔNG XUÂN ................................................ 86
BẢNG 67.
MỨC TƯỚI HOA MÀU VỤ MÙA ............................................................... 86
BẢNG 68.
MỨC TƯỚI CỦA CÂY HÀNG NĂM .......................................................... 86
BẢNG 69.

MỨC TƯỚI CHO CÂY LÂU NĂM ............................................................. 86
BẢNG 70.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC CHO NÔNG NGHIỆP............................... 87
BẢNG 71.
TIÊU CHUẨN CẤP NƯỚC CHO THỦY SẢN NƯỚC NGỌT ................... 88
BẢNG 72.
TIÊU CHUẨN CẤP NƯỚC CHO THỦY SẢN NƯỚC MẶN, LỢ.............. 88
BẢNG 73.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC CHO THỦY SẢN...................................... 88
BẢNG 74.
CHỈ TIÊU CẤP NƯỚC CHO DU LỊCH ....................................................... 89
BẢNG 75.
TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC CHO DỊCH VỤ............................................ 90
BẢNG 76.
NHU CẦU NƯỚC DU LỊCH, DỊCH VỤ ...................................................... 90
BẢNG 77.
NHU CẦU NƯỚC MÔI TRƯỜNG CÁC ĐỊA PHƯƠNG ........................... 91
BẢNG 78.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC THEO TỪNG ĐỊA PHƯƠNG .................. 92
BẢNG 79.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC CỦA CÁC NGÀNH .................................. 93
BẢNG 80.
PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG NGUỒN NƯỚC SÔNG ................................ 95
BẢNG 81.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC ......................................... 99
BẢNG 82.
CÂN BẰNG NƯỚC CHO TOÀN TỈNH....................................................... 99
BẢNG 83.
TỶ LỆ PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ....................... 100
BẢNG 84.

LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ........ 100
BẢNG 85.
TỶ LỆ PHÂN BỔ CHO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG..................................... 101
BẢNG 86.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
101
BẢNG 87.
TÀI NGUYÊN NƯỚC THÀNH PHỐ HẠ LONG ...................................... 102
BẢNG 88.
NHU CẦU NƯỚC THÀNH PHỐ HẠ LONG ............................................ 102
BẢNG 89.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ TP HẠ LONG ........................................... 102
BẢNG 90.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ THÀNH PHỐ HẠ LONG ...................... 103
BẢNG 91.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG
TP HẠ LONG 103
BẢNG 92.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ........ 104
BẢNG 93.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC
THÀNH PHỐ HẠ LONG ...................................................................................................... 104
BẢNG 94.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
104
BẢNG 95.
TÀI NGUYÊN NƯỚC THÀNH PHỐ MÓNG CÁI .................................... 106


vi


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

BẢNG 96.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC THÀNH PHỐ MÓNG CÁI .............................. 106
BẢNG 97.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ TP MÓNG CÁI ......................................... 107
BẢNG 98.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ THÀNH PHỐ MÓNG CÁI .................... 107
BẢNG 99.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG
TP MÓNG CÁI ...................................................................................................................... 108
BẢNG 100.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 108
BẢNG 101.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI .................................................................................................... 108
BẢNG 102.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
109
BẢNG 103.
HỒ CHỨA ĐẢO VĨNH THỰC ................................................................ 110
BẢNG 104.
LƯỢNG NƯỚC ĐẢO VĨNH THỰC ....................................................... 111
BẢNG 105.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ...................................................... 112
BẢNG 106.

NHU CẦU NƯỚC ĐẢO VĨNH THỰC ................................................... 112
BẢNG 107.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO VĨNH THỰC ..................................... 112
BẢNG 108.
TÀI NGUYÊN NƯỚC THÀNH PHỐ CẨM PHẢ................................... 113
BẢNG 109.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC THÀNH PHỐ CẨM PHẢ............................. 113
BẢNG 110.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ TP CẨM PHẢ........................................ 114
BẢNG 111.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ THÀNH PHỐ CẨM PHẢ .................. 114
BẢNG 112.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG TP CẨM PHẢ ...................................................................................................... 115
BẢNG 113.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 115
BẢNG 114.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ ...................................................................................................... 116
BẢNG 115.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
116
BẢNG 116.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC THÀNH PHỐ UÔNG BÍ .................................. 118
BẢNG 117.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC THÀNH PHỐ UÔNG BÍ .............................. 118
BẢNG 118.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ TP UÔNG BÍ ......................................... 119
BẢNG 119.

CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ THÀNH PHỐ UÔNG BÍ .................... 119
BẢNG 120.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH.......... 120
BẢNG 121.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 120
BẢNG 122.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC. 120
BẢNG 123.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
121
BẢNG 124.
TÀI NGUYÊN NƯỚC TX QUẢNG YÊN ............................................... 122
BẢNG 125.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC TX QUẢNG YÊN......................................... 123
BẢNG 126.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ TX QUẢNG YÊN ................................. 123
BẢNG 127.
CÂN BẰNG NƯỚC TX QUẢNG YÊN .................................................. 124
BẢNG 128.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG THỊ XÃ QUẢNG YÊN ........................................................................................ 125
BẢNG 129.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC TX
QUẢNG YÊN 125
BẢNG 130.
TÀI NGUYÊN NƯỚC HUYỆN BÌNH LIÊU .......................................... 127
BẢNG 131.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN BÌNH LIÊU .................................... 127
BẢNG 132.

THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN BÌNH LIÊU ............................ 128
BẢNG 133.
CÂN BẰNG NƯỚC HUYỆN BÌNH LIÊU .............................................. 128
BẢNG 134.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG HUYỆN BÌNH LIÊU ........................................................................................... 129
BẢNG 135.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 129
BẢNG 136.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC
HUYỆN BÌNH LIÊU ............................................................................................................. 129

vii


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

BẢNG 137.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
130
BẢNG 138.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC HUYỆN TIÊN YÊN ......................................... 131
BẢNG 139.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN TIÊN YÊN ..................................... 132
BẢNG 140.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN TIÊN YÊN ............................. 132
BẢNG 141.
CÂN BẰNG NƯỚC HUYỆN TIÊN YÊN ............................................... 132
BẢNG 142.

TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG
133
BẢNG 143.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG .... 133
BẢNG 144.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC 134
BẢNG 145.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
134
BẢNG 146.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC HUYỆN ĐẦM HÀ ........................................... 136
BẢNG 147.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN ĐẦM HÀ ....................................... 136
BẢNG 148.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN ĐẦM HÀ ................................ 137
BẢNG 149.
CÂN BẰNG NƯỚC HUYỆN ĐẦM HÀ ................................................. 137
BẢNG 150.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG
138
BẢNG 151.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG .... 138
BẢNG 152.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC 138
BẢNG 153.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC

139
BẢNG 154.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC HUYỆN HẢI HÀ.............................................. 140
BẢNG 155.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN HẢI HÀ ......................................... 140
BẢNG 156.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN HẢI HÀ .................................. 141
BẢNG 157.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ HUYỆN HẢI HÀ ............................... 141
BẢNG 158.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG HUYỆN HẢI HÀ ................................................................................................. 142
BẢNG 159.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG .... 142
BẢNG 160.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC 143
BẢNG 161.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
143
BẢNG 162.
TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐẢO CÁI CHIÊN .............................................. 146
BẢNG 163.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐẢO CÁI CHIÊN....................... 146
BẢNG 164.
ĐỊNH HƯỚNG CẤP NƯỚC ĐẢO CÁI CHIÊN..................................... 146
BẢNG 165.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC ĐẢO CÁI CHIÊN ........................................ 146
BẢNG 166.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO CÁI CHIÊN ....................................... 147

BẢNG 167.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC HUYỆN BA CHẼ ............................................. 148
BẢNG 168.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN BA CHẼ......................................... 148
BẢNG 169.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN BA CHẼ ................................. 148
BẢNG 170.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ HUYỆN BA CHẼ .............................. 149
BẢNG 171.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG HUYỆN BA CHẼ ................................................................................................ 149
BẢNG 172.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG .... 150
BẢNG 173.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC 150
BẢNG 174.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
150
BẢNG 175.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC HUYỆN VÂN ĐỒN ......................................... 152
BẢNG 176.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN VÂN ĐỒN ..................................... 152
BẢNG 177.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN VÂN ĐỒN ............................. 153
BẢNG 178.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ HUYỆN VÂN ĐỒN ........................... 153

viii



BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

BẢNG 179.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH
THƯỜNG HUYỆN VÂN ĐỒN ............................................................................................. 154
BẢNG 180.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 154
BẢNG 181.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC. 154
BẢNG 182.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
155
BẢNG 183.
TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐẢO NGỌC VỪNG................... 157
BẢNG 184.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐẢO NGỌC VỪNG ................... 158
BẢNG 185.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC ĐẢO NGỌC VỪNG ..................................... 158
BẢNG 186.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO NGỌC VỪNG ................................... 158
BẢNG 187.
TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC ĐẢO THẮNG LỢI ................................ 159
BẢNG 188.
LƯỢNG NƯỚC ĐẢO THẮNG LỢI ........................................................ 160
BẢNG 189.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ...................................................... 160
BẢNG 190.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC ĐẢO THẮNG LỢI ....................................... 160

BẢNG 191.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO THẮNG LỢI ...................................... 161
BẢNG 192.
HỒ CHỨA ĐẢO QUAN LẠN ................................................................. 161
BẢNG 193.
LƯỢNG NƯỚC ĐẢO QUAN LẠN ......................................................... 164
BẢNG 194.
NHU CẦU NƯỚC ĐẢO QUAN LẠN ..................................................... 164
BẢNG 195.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO QUAN LẠN ....................................... 164
BẢNG 196.
HỒ CHỨA ĐẢO TRÀ BẢN .................................................................... 165
BẢNG 197.
LƯỢNG NƯỚC ĐẢO TRÀ BẢN ............................................................ 167
BẢNG 198.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐẢO TRÀ BẢN .......................... 167
BẢNG 199.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC ĐẢO TRÀ BẢN ........................................... 167
BẢNG 200.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO TRÀ BẢN .......................................... 167
BẢNG 201.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC HUYỆN HOÀNH BỒ ....................................... 169
BẢNG 202.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC HUYỆN HOÀNH BỒ................................... 169
BẢNG 203.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ HUYỆN HOÀNH BỒ ........................... 170
BẢNG 204.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ HUYỆN HOÀNH BỒ......................... 170
BẢNG 205.
TỶ LỆ PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH

THƯỜNG
170
BẢNG 206.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 171
BẢNG 207.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC
HUYỆN HOÀNH BỒ ............................................................................................................ 171
BẢNG 208.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
171
BẢNG 209.
TỔNG LƯỢNG NƯỚC THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU .................................... 173
BẢNG 210.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC TX. ĐÔNG TRIỀU ....................................... 173
BẢNG 211.
THỨ TỰ ƯU TIÊN PHÂN BỔ TX. ĐÔNG TRIỀU ................................ 174
BẢNG 212.
CÂN BẰNG NƯỚC MÙA KHÔ TX. ĐÔNG TRIỀU ............................. 174
BẢNG 213.
TỶ LỆ PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ................... 175
BẢNG 214.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG ..... 175
BẢNG 215.
TỶ LỆ CẤP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU NƯỚC. 176
BẢNG 216.
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU KIỆN HẠN HÁN, THIẾU
NƯỚC
176
BẢNG 217.

DANH MỤC MỘT SỐ HỒ CHỨA TRÊN ĐẢO CÔ TÔ ........................ 177
BẢNG 218.
LƯỢNG NƯỚC ĐẢO CÔ TÔ.................................................................. 179
BẢNG 219.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẢO CÔ TÔ ....... 179
BẢNG 220.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC ĐẢO CÔ TÔ ................................................. 180
BẢNG 221.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN HUYỆN ĐẢO CÔ TÔ................................. 180
BẢNG 222.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐẢO TRẦN ................................ 182
BẢNG 223.
NHU CẦU DÙNG NƯỚC ĐÀO TRẦN .................................................. 183
BẢNG 224.
CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO TRẦN................................................. 183

ix


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

BẢNG 225.
HỒ CHỨA NƯỚC ĐẢO THANH LÂN.................................................. 184
BẢNG 226.
TRỮ LƯỢNG NƯỚC ĐẢO THANH LÂN ............................................ 185
BẢNG 227.
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG ..................................................... 185
BẢNG 228.
NHU CẦU NƯỚC ĐẢO THANH LÂN .................................................. 185
BẢNG 229.

CÂN BẰNG NƯỚC TRÊN ĐẢO THANH LÂN .................................... 186
BẢNG 230.
CÔNG TRÌNH NƯỚC MẶT ĐỀ XUẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH .. 187
BẢNG 231.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC VÀ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NƯỚC ............................................................................................ 192
BẢNG 232.
HIỆN TRẠNG MẠNG QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT..... 198
BẢNG 233.
HIỆN TRẠNG MẠNG QUAN TRẮC NƯỚC DƯỚI ĐẤT.................... 199
BẢNG 234.
MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT .................................. 199
BẢNG 235.
MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT ....................... 200
BẢNG 236.
LƯỢNG NƯỚC THẢI NĂM 2014 .......................................................... 202
BẢNG 237.
NƯỚC THẢI NGÀNH THAN ................................................................. 203
BẢNG 238.
MỰC NƯỚC HẠ THẤP CHO PHÉP TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG ........... 206
BẢNG 239.
MỰC NƯỚC HẠ THẤP CHO PHÉP TẠI CÁC KHU VỰC KHAI THÁC
207
BẢNG 240.
MỨC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO CHỈ SỐ WQI .......... 218
BẢNG 241.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ WQI 219
BẢNG 242.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ WQI 220
BẢNG 243.

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ WQI 220
BẢNG 244.
PHÂN VÙNG MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG 222
BẢNG 245.
MẠNG ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA 238
BẢNG 246.
MẠNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT .................. 239
BẢNG 247.
MẠNG GIÁM SÁT XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC .............. 240
BẢNG 248.
PHÂN CẤP THEO CHỈ SỐ SPI .............................................................. 248
BẢNG 249.
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN .............................................................. 260

x


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

DANH MỤC HÌNH VẼ

HÌNH 1.
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH QUẢNG NINH .............................................. 14
HÌNH 2.
BẢN ĐỒ ĐẲNG TRỊ MƯA NĂM .................................................................... 31
HÌNH 3.
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN PHÂN BỐ MƯA............................................................. 31
HÌNH 4.
BIỂU ĐỒ TỔNG LƯỢNG NƯỚC THEO ĐỊA PHƯƠNG............................... 38

HÌNH 5.
BIỂU ĐỒ TỔNG LƯỢNG NƯỚC MẶT PHẦN ĐẤT LIỀN ........................... 71
HÌNH 6.
BIỂU ĐỒ TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚI DƯỚI ĐẤT...................................... 72
HÌNH 7.
BIỂU ĐỒ TỔNG LƯỢNG TÀI NGUYÊN NƯỚC........................................... 73
HÌNH 8.
BIỂU ĐỒ LƯỢNG NƯỚC MẶT CÓ THỂ SỬ DỤNG .................................... 75
HÌNH 9.
BIỂU ĐỒ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CÓ THỂ SỬ DỤNG.......................... 76
HÌNH 10.
BIỂU ĐỒ TỔNG LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ SỬ DỤNG .............................. 77
HÌNH 11.
BIỂU ĐỒ LƯỢNG NƯỚC ĐẢM BẢO NHU CẦU THIẾT YẾU ................ 80
HÌNH 12.
BIỂU ĐỒ NHU CẦU NƯỚC SINH HOẠT .................................................. 83
HÌNH 13.
BIỂU ĐỒ NHU CẦU NƯỚC cho CÔNG NGHIỆP ...................................... 85
HÌNH 14.
BIỂU ĐỒ NHU CẦU NƯỚC CHO NÔNG NGHIỆP ................................... 87
HÌNH 15.
BIỂU ĐỒ NHU CẦU NƯỚC CHO THỦY SẢN .......................................... 89
HÌNH 16.
BIỂU ĐỒ NHU CẦU NƯỚC DU LỊCH, DỊCH VỤ ..................................... 91
HÌNH 17.
NHU CẦU NƯỚC CHO MÔI TRƯỜNG ...................................................... 92
HÌNH 18.
TỔNG HỢP NHU CẦU NƯỚC ..................................................................... 93
HÌNH 19.
PHÂN VÙNG CHIỀU SÂU KHAI THÁC CHO PHÉp .............................. 206

HÌNH 20.
BIỂU ĐỒ BOD5 CỦA NGUỒN NƯỚC CẤP CHO SINH HOẠT ............. 212
HÌNH 21.
BIỂU ĐỒ COD CỦA NGUỒN NƯỚC CẤP CHO SINH HOẠT ............... 212
HÌNH 22.
BIỂU ĐỒ HÀM LƯỢNG DẦU, MỠ CỦA NGUỒN NƯỚC CẤP CHO
SINH HOẠT 212
HÌNH 23.
DIỄN BIẾN BOD5 SÔNG CẦM ................................................................. 213
HÌNH 24.
DIỄN BIẾN HÀM LƯỢNG TSS SÔNG CẦM ........................................... 213
HÌNH 25.
HÀM LƯỢNG COD SÔNG SINH, SÔNG UÔNG ..................................... 214
HÌNH 26.
HÀM LƯỢNG TSS SÔNG SINH, SÔNG UÔNG ...................................... 214
HÌNH 27.
HÀM LƯỢNG COD SUỐI LỘ PHONG ..................................................... 215
HÌNH 28.
HÀM LƯỢNG BOD5 SUỐI LỘ PHONG ................................................... 215
HÌNH 29.
HÀM LƯỢNG TSS SUỐI LỘ PHONG....................................................... 216
HÌNH 30.
HÀM LƯỢNG COD SUỐI MOONG CỌC 6 .............................................. 216
HÌNH 31.
HÀM LƯỢNG TSS SUỐI MOONG CỌC 6 ............................................... 217
HÌNH 32.
HÀM LƯỢNG BOD5 SÔNG MÔNG DƯƠNG ......................................... 217
HÌNH 33.
HÀM LƯỢNG TSS SÔNG MÔNG DƯƠNG ............................................ 217
HÌNH 34.

ĐỘ PH TRONG NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG ................ 232
HÌNH 35.
HÀM LƯỢNG SẮT TRONG NDĐ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG .................. 232
HÌNH 36.
ĐỘ CỨNG CỦA NDĐ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG ...................................... 233
HÌNH 37.
HÀM LƯỢNG NITRAT TRONG NDĐ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG ........... 233
HÌNH 38.
VI SINH TRONG NDĐ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG..................................... 234
HÌNH 39.
DIỄN BIẾN MỰC NƯỚC CỦA TCN QP1 TẠI LỖ KHOAN Q141A ....... 235
HÌNH 40.
DIỄN BIẾN MỰC NƯỚC CỦA TCN QH1 TẠI LỖ KHOAN Q143 ......... 235
HÌNH 41.
DIỄN BIẾN MỰC NƯỚC CỦA TCN C-P TẠI LỖ KHOAN Q142A. ....... 236
HÌNH 42.
BẢN ĐỒ CẢNH BÁO DIỆN NGẬP LỤT HẠ LƯU SÔNG BA CHẼ ....... 245
HÌNH 43.
BẢN ĐỒ CẢNH BÁO DIỆN NGẬP LỤT HẠ LƯU SÔNG TIÊN YÊN ... 245
HÌNH 44.
BẢN ĐỒ CẢNH BÁO DIỆN TÍCH NGẬP LỤT (TƯƠNG ỨNG VỚI ẢNH
HƯỞNG CỦA BÃO MẠNH TRÊN CẤP 12 KẾT HỢP VỚI THỦY TRIỀU LÊN) ........... 246
HÌNH 45.
BẢN ĐỒ CẢNH BÁO DIỆN TÍCH NGẬP LỤT (TƯƠNG ỨNG VỚI ẢNH
HƯỞNG CỦA BÃO MẠNH TRÊN CẤP 12 KẾT HỢP VỚI THỦY TRIỀU XUỐNG)..... 246
HÌNH 46.
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HẠN ...................................... 247

xi



BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

HÌNH 47.
HÌNH 48.
HÌNH 49.
HÌNH 50.
75% 251

BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN HÁN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2007 ........ 249
BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN HÁN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2008 ........ 250
BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN HÁN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2010 ........ 250
BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN HÁN VỤ ĐÔNG XUÂN TẦN SUẤT MƯA

xii


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BĐKH
HSTTS
KTTV
LVS
NDĐ
QHTNN
TNN
TNMT
NN
CN

VSMTNT
GHCP
QHTL
PCCC

Biến đổi khí hậu
Hệ sinh thái thủy sinh
Khí tượng thủy văn
Lưu vực sông
Nước dưới đất
Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước
Tài nguyên nước
Tài nguyên và Môi trường
Nông nghiệp
Công nghiệp
Vệ sinh môi trường nông thôn
Gới hạn cho phép
Quy hoạch thủy lợi
Phòng cháy chữa cháy

xiii



BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

1

Chương 1: THÔNG TIN CHUNG



1.1 TÊN CỦA QUY HOẠCH

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn
2010-2020, định hướng đến năm 2030.
1.2 SỰ CẦN THIẾT CỦA QUY HOẠCH

Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2020, định
hướng đến năm 2030 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại
Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 28/12/2012. Quy hoạch đã tính toán đến
các tác động phát triển kinh tế - xã hội, đến nhu cầu sử dụng nước và áp lực lên
tài nguyên nước của tỉnh và cũng đã đề xuất các giải pháp chia sẻ, phân bổ và
bảo vệ tài nguyên nước. Sau hơn 2 năm triển khai thực hiện quy hoạch, công tác
quản lý tài nguyên nước đã có những kết quả đáng kể, các hồ chứa thủy lợi lớn
trên địa bàn tỉnh, ngoài việc đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp đang từng
bước được đầu tư để tham gia cấp nước sinh hoạt và công nghiệp, việc phân bổ
nguồn nước đã tạo tiền đề thuận lợi cho công tác xúc tiến và triển khai các dự án
lớn trên địa bàn tỉnh.
Tuy nhiên, thực tế quy hoạch tài nguyên nước được hoàn thành trước quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
và nhiều quy hoạch chiến lược khác của Tỉnh nên việc lồng ghép và cập nhật các
thông tin chuyên ngành trong quy hoạch tài nguyên nước chưa đầy đủ.
Mặt khác, với tốc độ phát triển kinh tế - xã hội hiện nay, Tỉnh Quảng Ninh
đã và đang hình thành nhiều dự án trọng điểm, làm thay đổi lớn quy hoạch sử
dụng đất và nhu cầu sử dụng tài nguyên nước, các tính toán, phân bổ, chia sẻ tài
nguyên nước trong quy hoạch không còn phù hợp, có nguy cơ dẫn đến các mâu
thuẫn khi khai thác, sử dụng nước giữa các ngành, các đối tượng khác nhau, điển
hình như KCN Texhong Hải Hà, nhu cầu cấp nước đến năm 2018 khoảng
130.000 m3/ngày đêm, vượt quá so với phân bổ cho cả vùng theo quy hoạch là
79.900 m3/ngày đêm, đến năm 2025 lên tới khoảng 400.000 m3/ngày đêm, vượt

quá 02 lần so với lượng nước đã được phân bổ cho cả vùng 208.000 m3/ngày
đêm. Điều này đặt ra nguy cơ thiếu nước nghiêm trọng trong tương lai cho khu
vực Hải Hà, Móng Cái và những khu vực khác trong tỉnh và cần phải có các
phương án bổ sung thích hợp. Bên cạnh đó, việc thay đổi, bổ sung các khu công
nghiệp với ngành nghề khác với quy hoạch trước đây cũng làm phát sinh vấn đề
về chất lượng tài nguyên nước.

1


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

Việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh
nhằm bổ sung cơ sở pháp lý cho việc đảm bảo nguồn nước (cả về số lượng và
chất lượng) cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh, đồng thời củng cố
cơ sở pháp lý để phục vụ công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước, phòng
tránh và giải quyết các tranh chấp nguồn nước, mâu thuẫn trong khai thác, sử
dụng nước, xả thải nước thải vào nguồn nước.
Quy hoạch tài nguyên nước năm 2012 chưa quy hoạch tài nguyên nước cho
các đảo, đặc biệt là các đảo dân sinh. Trong khi nhu cầu cấp nước cho các đảo là
rất cần thiết.
Theo quy định của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH 13 nêu rõ: Quy
hoạch tài nguyên nước được điều chỉnh trong các trường hợp: Có sự điều chỉnh
về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an
ninh, quy hoạch vùng, chiến lược tài nguyên nước làm thay đổi mục tiêu của
quy hoạch đã được phê duyệt. Do đó việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Tài
nguyên nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020, định hướng đến năm 2030
là hết sức cần thiết.
1.3 CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH


1. Các văn bản pháp lý cấp nhà nước, bộ, ban, ngành:
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13;
- Thông tư số 42/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định kỹ thuật lập quy hoạch tài nguyên nước;
- Quyết định số 2622/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày 07/02/2013 của Chính phủ về Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có
xét triển vọng đến năm 2030;
- Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 20112020 có xét đến năm 2030;
- Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một
số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường.
2. Các văn bản pháp lý của tỉnh Quảng Ninh:
2


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

- Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050;
- Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh phê duyệt Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;

- Quyết định số 1418 /QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Quảng Ninh đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ Tỉnh Quảng Ninh lần thứ XIV
nhiệm kỳ 2016-2020.
- Nghị quyết 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban chấp hành TW về chủ
động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi
trường; Chương trình hành động số 19-CTr/TU ngày 10/9/2013 của Tỉnh Ủy
Quảng Ninh về thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 7, Ban chấp hành Trung
ương Đảng (khóa XI) về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường
quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường; Kế hoạch số 6285/ KH-UBND ngày
19/11/2013 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình hành động số 19CTr/TU của Tỉnh uỷ Quảng Ninh;
- Nghị quyết 236/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về những
chủ trương, giải pháp tăng cường công tác quản lý bảo vệ môi trường Tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ninh phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2010-2015, tầm nhìn 2020;
- Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch hành động nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ,
sử dụng tổng hợp tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2014-2020.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội các địa phương trong tỉnh
Quảng Ninh.
1.4 QUAN ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH

- Quy hoạch tài nguyên nước phải phù hợp với quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và
có xem xét các quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan đã được phê duyệt;
- Quản lý và khai thác tài nguyên nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
theo hướng tiết kiệm, hiệu quả và bền vững;

- Phát huy trách nhiệm của toàn xã hội trong công tác bảo vệ tài nguyên
nước, đẩy mạnh và thực hiện có hiệu quả các hoạt động xã hội hóa về bảo vệ tài
nguyên nước;
- Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về tài nguyên nước.
3


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

1.5 MỤC TIÊU QUY HOẠCH

- Chủ động về nguồn nước để bảo đảm ưu tiên phát triển chiến lược, ổn
định an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trong kỳ quy hoạch;
- Bảo đảm công bằng và hợp lý giữa đối tượng khai thác, sử dụng nước,
giữa các địa phương; phát triển bền vững tài nguyên nước, tăng hiệu quả sử
dụng nước giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường;
- Bảo vệ chất lượng nước, các hệ sinh thái phụ thuộc vào nguồn nước; các
chức năng quan trọng của nguồn nước;
- Phòng, chống và khắc phục hậu quả xói, lỏ bờ sông; phòng, chống sụt,
lún đất, xâm nhập mặn các tầng chứa nước do khai thác nước dưới đất quá mức;
- Làm cơ sở để xây dựng, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các ngành khai
thác, sử dụng nước.
1.6 NHIỆM VỤ QUY HOẠCH

1. Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước
- Phân bổ nguồn nước, đảm báo đáp ứng phù hợp với tốc độ phát triển kinh
tế - xã hội đến năm 2020 của Tỉnh; đảm bảo việc cung cấp nước sinh hoạt cho
các đô thị và khu dân cư tập trung, cấp nước cho các ngành đến năm 2030; xác
định được các phương án cấp nước cho các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh;
xác định các phương án chuyển nước giữa các nguồn nước nội tỉnh;

- Điều chỉnh lại việc phân vùng chức năng nguồn nước, đảm bảo mục tiêu
sử dụng nguồn nước tiết kiệm và hiệu quả; phân vùng tiếp nhận nước thải;
- Cập nhật các công trình hồ đập mới đầu tư, đang xúc tiến đầu tư và xác
định các công trình trữ nước (các hồ, đập quan trọng), các công trình chuyển
nước giữa các nguồn nước nội tỉnh cần có kế hoạch đầu tư.
d) Đề xuất các giải pháp bảo vệ tài nguyên nước.
2. Bổ sung quy hoạch tài nguyên nước cho các đảo dân sinh:
- Đánh giá tổng quát về đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng tài
nguyên nước, tình hình khai thác, sử dụng tài nguyên nước tại các đảo dân sinh;
- Xác định nhu cầu sử dụng nước quy hoạch;
- Xây dựng các phương án khai thác, sử dụng nước phục vụ cho phát triển
kinh tế xã – hội của các đảo; mạng giám sát tài nguyên nước các đảo
3. Xác định mạng giám tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước; bảo vệ
chất lượng nước, xả nước thải vào nguồn nước;
4. Xác định giải pháp, kinh phí, kế hoạch và thực hiện quy hoạch tài
nguyên nước.

4


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

1.7 PHẠM VI QUY HOẠCH

1. Điều chỉnh quy hoạch phần diện tích đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh bao gồm các huyện, thị xã, thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng
Cái, Quảng Yên, Đông Triều, Hoành Bồ, Ba Chẽ, Tiên Yên, Vân Đồn, Đầm Hà,
Hải Hà, Bình Liêu.
2. Bổ sung quy hoạch tài nguyên nước cho các đảo có vị trí chiến lược về
quốc phòng an ninh, đảo dân sinh, đảo có điều kiện phát triển du lịch trên địa

bàn Tỉnh như: Cô Tô, Đảo Trần, Thanh Lân, Cái Chiên, Vĩnh Thực, Cái Chiên,
Ngọc Vừng, Thắng Lợi, Quan Lạn, Bản Sen.
1.8 ĐỐI TƯỢNG QUY HOẠCH

Đối tượng quy hoạch tài nguyên nước được quy định tại Điều 15 của Luật
Tài nguyên nước năm 2012, cụ thể:
- Nước mặt: Nguồn nước nội tỉnh theo Danh mục sông nội tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; nguồn nước mặt khác có ý nghĩa quan trọng trong phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh.
- Nước dưới đất trên đất liền và các đảo.

5


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

2

Chương 2: ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH TÀI
NGUYÊN NƯỚC NĂM 2012


2.1 TÓM TẮT NỘI DUNG QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT

Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2020, định
hướng đến năm 2030 được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số
3594/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 với nhứng nội dung chính như sau:
2.1.1 Phân bổ tài nguyên nước
- Đảm bảo nguồn cấp nước sinh hoạt cho các khu dân cư (với quy mô dân

số vào năm 2020 dự kiến là 1237,3 nghìn người va đến năm 2030 khoảng 1361
nghìn người) và khu du lịch (dự kiến lượng khách du lịch đến năm 2020 là 15
triệu lượt khách, đến năm 2030 là 25 triệu lượt khách). Với lượng nước năm
2015 là 70,6 triệu m³/năm, năm 2020 là 89,04 triệu m³/ năm và năm 2030 là
109,21 m³/năm. Trong đó khai thác từ nguồn nước dưới đất là 24,64 triệu
m³/năm vào năm 2015, vào năm 2020 là 35,73 m³/năm và 44,12 triệu m³/năm
vào năm 2030.
- Chia sẻ, phân bổ hài hòa, hợp lý tài nguyên nước trên địa bàn Tỉnh cho
các ngành nông nghiệp (đến năm 2015 là 360,01 triệu m³/năm, đến năm 2020 là
361,82 triệu m³/năm, năm 2030 là 398,24 triệu m³/năm), công nghiệp (đến năm
2015 là 205,4 triệu m³/năm, đến năm 2020 là 430,6 triệu m³/năm, đến năm 2030
là 1321,0 triệu m³/năm) đặc biệt đảm bảo nguồn cấp cả về số lượng và chất
lượng. Các nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn quy hoạch không sử dụng nước
mặt lục địa cho làm mát bình ngưng, trừ các nhà máy nhiệt điện Mạo Khê và
Uông Bí đang khai thác nước sông Cầm và sông Đá Bạc.
- Đảm bảo nước cho hệ sinh thái thủy sinh và duy trì môi trường các dòng
sông
- Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên nước dưới đất, phối hợp với khai
thác sử dụng tài nguyên nước mặt để cung cấp ổn định nước cho sinh hoạt, công
nghiệp và nông nghiệp.
Từ đoạn 2016 – 2020 tăng cường tái sử dụng thải sau khi xử lý phục vụ cho
mục đích công nghiệp và nhu cầu khác phù hợp với chất lượng nước.
2.1.2 Bảo vệ tài nguyên nước
- Duy trì dòng chảy vào mùa khô trên các sông chính: sông Cầm, sông
Vàng Danh, sông Trới, sông Mằn, sông Diễn Vọng, sông Ba Chẽ, sông Tiên
Yên, sông Đầm hà, sông Hà Cối, sông Tín Coóng.
6


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH


- Khôi phục chất lượng nước các hồ chứa, các đoạn sông đang bị ô nhiễm,
đặc biệt khu vực Đông Triều, Uông Bí, Hạ Long, Cẩm Phả.
- Phòng ngừa, hạn chế và giảm thiểu tình trạng cạn kiệt, ô nhiễm tài nguyên
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Bảo vệ hệ sinh thái ngập nước tại các vùng chịu ảnh hưởng xâm nhập
mặn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Bảo vệ tính toàn vẹn và sử dụng có hiệu quả các địa điểm lấy nước, các
tầng chứa nước quan trọng, đảm bảo chất lượng nước phục vụ cho các mục đích
sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp.
- Kiểm soát được tình hình ô nhiễm nguồn nước.
2.1.3 Phòng chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra
- Phòng tránh và giảm thiểu thiệt hại của lũ quét trên các sông suối thuộc
các huyện Hoành Bồ, Ba Chẽ, Tiên Yên, Bình Liêu. Phòng chống sạt lở đất tại
một số khu vực Bình Liêu, Uông Bí, Hoành Bồ, Hạ Long, Cẩm Phả. Phòng
chống bục nước các khu vực khai thác than bằng phương pháp hầm lò tại Đông
Triều, Uông Bí, Hoành Bồ, Hạ Long, Cẩm Phả.
- Phòng chống và giảm thiểu các thiệt hại ngập úng, lũ lụt cho khu vực và
hạ lưu sông Ba Chẽ, sông Tiên Yên tập trung chủ yếu cho khu vực đồng bằng hạ
lưu ven biển trong đó có thị trấn Ba Chẽ, Tiên Yên.
- Phòng chống và giảm thiểu các thiệt hại của hạn hán cho các diện tích
trồng lúa và hoa màu có nguy cơ cao bị hạn hán tai Đông Triều, Quảng Yên.
2.1.4 Mạng giám sát tài nguyên nước
Danh mục mạng giám sát tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh được phê duyệt
theo Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 cụ thể như bảng sau:
TT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

BẢNG 1.
Ký hiệu
NM1
NM (W52)
NM3
NM4
NM4 (W56)
NM6
NM7
NM8
NM9
NM10

MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
Vị trí
Trên sông
Hưng Đạo- Đông Triều
Cầm
Trưng Vương- Uông Bí
Vàng Danh
TT.Ba Chẽ- Ba Chẽ
Ba Chẽ
TT Tiên Yên- Tiên Yên

Tiên Yên
TT Đầm Hà- Đầm Hà
Đầm Hà
TT Quảng Hà- Hải Hà
Hà Cối
Hải Tiến- Móng Cái
Tín Coóng
Vô Ngại- Bình Liêu
Tiên Yên
Hải Sơn- TP Móng Cái
Ka Long
Phương Nam- TP Uông Bí
Đá Vách

7


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

BẢNG 2.
TT

Số hiệu

1

LKQT1

MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Chiều sâu,

Tầng chứa

Huyện
m
nước
Bình Dương
Đông Triều
60
qp

2

LKQT2

Tràng Lương

Đông Triều

80

t2

3

LKQT3

Bằng Cả

Hoành Bồ


80

t2

4

LKQT4

Đồng Sơn

Hoành Bồ

80

t2

5

LKQT5

P. Yên Thanh

TP Uông Bí

60

qp

6


LKQT6

Việt Hưng

TP Hạ Long

80

t3

7

LKQT7

Thống Nhất

Hoành Bồ

70

j1-2

8

LKQT8

P Quang Hanh

TP Cẩm Phả


70

c-p

9

LKQT9

Thanh Sơn

Ba Chẽ

80

t3

10

LKQT10

Đồn Đạc

Ba Chẽ

80

t2

11


LKQT11

Cộng Hòa

TP Cẩm Phả

70

j1-2

12

LKQT12

Hà Lâu

Tiên Yên

80

t2

13

LKQT13

Tiên Lãng

Tiên Yên


70

j1-2

14

LKQT14

TT Bình Liêu

Bình Liêu

70

t2

15

LKQT15

Quảng An

Đầm Hà

80

t2

16


LKQT16

Tân Bình

Đầm Hà

70

j1-2

17

LKQT17

Quảng Sơn

Hải Hà

80

t2

18

LKQT18

Quảng Thịnh

Hải Hà


70

j1-2

19

LKQT19

Hải Sơn

TP Móng Cái

70

t12

20

LKQT20

Hải Đông

TP Móng Cái

70

j1-2

2.1.5 Giải pháp thực hiện quy hoạch
1. Giải pháp về quản lý

- Tăng cường năng lực quản lý tài nguyên nước các cấp, ngành: Đẩy mạnh
công tác điều tra đánh giá tài nguyên nước, xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin, xác
định các vùng có nguy cơ thiếu nước, thực hiện quy hoạch chi tiết tại từng vùng
và có biện pháp chỉnh sửa cho phù hợp với tình hình thay đổi tại địa phương.
- Tăng cường thể chế, năng lực quản lý ở các cấp: Hoàn thiện hệ thống văn
bản pháp luật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Tỉnh về tài nguyên nước;
tuyển dụng và nâng cao trình độ chuyên môn năng lực cho các cán bộ để giải
quyết các vấn đề thực tiễn; Xây dựng và hiện thực chương trình tăng cường
trang thiết bị và công cụ phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước các cấp.
- Tăng cường công tác quản lý và cấp phép về tài nguyên nước: Kiểm tra,
thanh tra về việc chấp hành các quy định trước và sau khi được cấp giấy phép;

8


BÁO CÁO THUYẾT MINH QUY HOẠCH

việc thực hiện các biện pháp phòng chống ô nhiễm, bảo vệ và phát triển bền
vững tài nguyên nước.
- Tăng cường năng lực và sự tham gia của các bên liên quan: Xây dựng cơ
chế đối thoại, trao đổi thông tin, cơ chế trách nhiệm giữa các cộng đồng ven
sông với các hộ, ngành khai thác sử dụng tài nguyên nước và cơ quan quản lý
Nhà nước về tài nguyên nước.
- Công tác truyền thông: Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức và
khuyến khích sự tham gia của cộng đồng trong việc khai thác sử dụng tiết kiệm
và bảo vệ tài nguyên nước; huy động sự tham gia của cộng đồng trong việc giám
sát các quy định pháp luật về tài nguyên nước.
2. Các giải pháp bảo vệ, cải tạo, phục hồi tài nguyên nước
- Tăng cường các biện pháp quản lý, chống thất thoát, lãng phí tài nguyên
nước, nâng hiệu quả khai thác của các công trình khai tác sử dụng nước đặc biệt

là công trình thủy lợi và cấp nước tập trung.
- Nghiên cứu xây dựng mạng quan trắc tài nguyên nước, giám sát khai thác
sử dụng tài nguyên nước trên các khu dùng nước, các sông suối chính, các hồ
khai thác sử dụng nước lớn như các hồ thủy điện, thủy lợi, các khu công
nghiệp... nhằm phát hiện sớm các vi phạm trong khai thác tài nguyên nước đặc
biệt các khu vực có nguy cơ cạn kiệt nguồn nước.
- Xây dựng các công trình điều hòa nguồn nước mặt ở các khu vực có nguy
cơ thiếu nước trog tương lai: khu Đông Triều, Uông Bí, Quảng Yên, Vân Đồn,
Cẩm Phả, Hải Hà,... theo quyết định 4009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm
2009 và quyết định 3924/QĐ-UBND ngày 21 thang 12 năm 2010 của UBND
tỉnh Quảng Ninh.
- Nâng cấp các hồ chứa nước đã có để nâng cấp khả năng cấp nước cho khu
vực theo quyết định 4009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2009 và quyết định
3924/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
- Tăng cường điều tra, thăm dò, đánh giá khả năng khai thác tài nguyên
nước dưới đất. Khoanh vùng bảo vệ miền cấp cho nước dưới đất cần được bảo
vệ cao, gồm các khu vực Đông Hạ Long – Cẩm Phả, vùng trung tâm phía bắc
thành phố Uông Bí, vùng phía bắc huyện Đông Triều.
- Thực hiện các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm từ các nguồng thải. Các
nguồn nước thải trước khi xả vào nguồn nước phải được xử lý đạt quy chuẩn
cho phép, đối với khu vực ven bờ vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long đến năm
2020 100% các nguồn nước thải được xử lý đạt quy chuẩn Việt Nam, đến năm
2025 được xử lý đạt tiêu chuẩn Châu Âu.

9


×