Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Hóa trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 2 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.41 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
------------------------------

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
Năm học: 2017 – 2018
Môn: HÓA HỌC - mã đề: 102
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137; I=127)
Câu 41: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều
phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức;
chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH–CH2OH, C2H5–CHO, (CH3)2CO.
B. C2H5–CHO, (CH3)2CO, CH2=CH–CH2OH.
C. C2H5–CHO, CH2=CH–O–CH3, (CH3)2CO.
D. CH2=CH–CH2OH, (CH3)2CO, C2H5–CHO.
Câu 42: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X
thuộc loại
A. pentapepit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. tripetit.
Câu 43: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polipeptit.
B. polipropilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.


Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung
dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn
bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 21,60.
C. 46,07.
D. 24,47.
Câu 45: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất
đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein
các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết
A. glicozit.
B. peptit.
C. amit.
D. hiđro.
Câu 46: Cho 2,53g hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72g nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 3,41.
B. 3,25.
C. 1,81.
D. 3,45.
Câu 47: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
Câu 48: Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-CH3.

Câu 49: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. NaOH.
C. Na2S.
D. BaSO4.
Câu 50: Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?
A. (NH2)2CO
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được nH2O < nCO2. Điều khẳng định nào sau đây
đúng?
A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.
B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.
C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.
D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 102


Câu 52: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
Câu 53: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch

Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng
không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,6
B. 8,9
C. 10,4
D. 12,8
 NaOH ,t
 CuO,t
2 ,as

 C
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H6 Cl

 A   B 
o

o

Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Câu 55: Hỗn hợp X gồm 2 ancol có cùng số nhóm OH. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn phần 2 thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O.
Biết số nguyên tử cacbon trong mỗi ancol ≤ 3. CTPT của 2 ancol là
A. C3H5(OH)3 và C3H6(OH)2.
B. C3H7OH và CH3OH.
C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2
(các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là
A. C3H7NH2, C4H9NH2.
B. C2H5NH2, C3H7NH2
.
C. C4H9NH2, C5H11NH2.
D. CH3NH2, C2H5NH2.
Câu 57: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản
phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 58: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phenol có tính bazơ yếu
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic
C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
D. Phenol không có tính axit
Câu 59: 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch
Y và 0,672 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 7,77 gam.
B. 6,39 gam.
C. 8,27 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 60: Có các dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni clorua, ClH3N-CH2-COOH, lysin, H2N-CH2COONa, axit glutamic. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 61: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. H2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(OH)2.
D. NH4NO3.
Câu 62: Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3
B. CaCO3
C. K2CO3
D. BaCO3
Câu 63: Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là
A. [-CH2-CH(CH3)-]n. B. [-CH2-CHCl-]n.
C. [-CF2-CF2-]n.
D. [-CH2-CH2-]n.
Câu 64: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.
Câu 65: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:
Chất
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Dung dịch AgNO3/NH3, to Kết tủa bạc Không hiện tượng
Kết tủa bạc
Kết tủa bạc


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 102


Dung dịch nước brom

Mất màu

Không hiện tượng Không hiện tượng

Mất màu

Thủy phân

Không bị thủy
Bị thủy phân
Không bị thủy
Bị thủy phân
phân
phân
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ
Câu 66: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat.

D. etyl axetat.
Câu 67: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3)
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC−COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 68: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 33,91 gam.
B. 33,48 gam.
C. 32,75 gam.
D. 27,64 gam.
Câu 69: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ
mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun
nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn
giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
Câu 70: Cho dãy các chất: stiren. phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch brom là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Câu 71: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam
hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam
hai muối của alanin và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 54.
B. 10.
C. 95.
D. 12.
Câu 72: Chọn phản ứng sai?
to
A. Ancol benzylic + CuO 
 C6H5CHO + Cu + H2O.
B. C2H4(OH)2+Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O.
to
C. Propan-2-ol + CuO 
 CH3COCH3 + Cu + H2O.
D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
Câu 73: Các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng
hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 74: Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất (mạch hở)?
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C4H8O3
D. C3H4O4
Câu 75: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat và Gly-Ala

B. Lysin và metyl fomat
C. Xenlulozơ và triolein
D. Saccarozơ và tristearin
Câu 76: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,20.
B. 10,20.
C. 14,80.
D. 12,30.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 102


Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và
Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp
F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn
dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối
lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị
A. 87,83%.
B. 76,42%.
C. 73,33%.
D. 61,11%.
Câu 78: Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là
A. 2-metylpenta-1,3-đien.
B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien.

D. 4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 79: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic
B. amilopectin
C. anilin
D. glyxin
Câu 80: Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất nào sau đây?
A. Metyletylamin
B. Đietylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 102


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA MÃ ĐỀ 102
41

B

51

D

61


B

71

D

42

C

52

D

62

C

72

D

43

A

53

B


63

C

73

C

44

C

54

C

64

A

74

D

45

B

55


C

65

D

75

A

46

A

56

D

66

C

76

B

47

B


57

A

67

A

77

D

48

A

58

C

68

C

78

A

49


B

59

A

69

D

79

B

50

A

60

B

70

D

80

D


– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 102



×