Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Báo cáo thực tập trắc địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.32 KB, 25 trang )

Báo cáo thực tập trắc địa 

MỤC LỤC
Nội dung:

Trang

A/ Mở Đầu
B/Tính Toán và Bố Trí
Phần I: Đo vẽ bình đồ khu vực
I.Thành lập lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao đo vẽ
I.1.Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ
I.2.Đo đạc các yếu tố của đường chuyền
II.Tính và bình sai đường chuyền
II.1.Bình sai lưới mặt bằng
II.2 Bình sai lưới đo cao tổng quát
III.Đo các điểm chi tiết vẽ bình đồ
III.1.Đo các điểm chi tiết
III.2.Tính toán
IV.Vẽ bình đồ
Phần II.Bố trí điểm ra ngoài thực địa và đo vẽ mặt cắt địa hình
I.Tính và bố trí điểm A
II.Tính và bố trí điểm B
III.Đo vẽ mặt cắt dọc
IV. Đo vẽ mặt cắt ngang

1


Báo cáo thực tập trắc địa 


MỞ ĐẦU
Trắc địa trong trong xây dựng công trình giao thông là môn h ọc mang
tính thực tiễn rất lớn . Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn
phải vận dụng lý thuyết cũng như tiến hành công việc đo ngoài th ực đ ịa
một cách thành thạo . Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi sinh viên đã
học xong phần Trắc địa đại cương và Trắc địa công trình. Đây là khâu r ất
quan trọng nhằm củng cố cho sinh viên những kiến th ức đã học trên l ớp.
Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo, đo đ ạc các y ếu
tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây d ựng công trình
giao thông, mặt khác sinh viên còn biết cách tổ ch ức m ột đội kh ảo sát đ ể
thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp Công Trình Giao Thông
Thủy Khóa 53 đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường t ừ ngày
03/11/2014 đến 15/11/2014.
Nhóm VII đã được giao nhiệm vụ khảo sát, đo vẽ bình đ ồ khu v ực m ột
đoạn đường trong khu đô thị Nam Trung Yên và bố trí đi ểm ra ngoài th ực
địa theo đề cương của bộ môn trắc địa.
Nhóm VII.1 gồm có :

2


Báo cáo thực tập trắc địa 

III

PHẦN I : ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
I.XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
IV
Lưới khống chế đo vẽ dùng làm cơ sở để đo vẽ các điểm chi tiết trong quá

trình thành lập bình đồ . Tùy theo địa hình khu vực và số điểm gốc có trong khu
II
vực mà lưới khống chế đo vẽ có dạng đường chuyền phù hợp , đường chuyền
khép kín … Ở trong phần thực tập này lựa chọn xây dựng lưới khống chế đo vẽ
dưới dạng đường chuyền khép kín để định vị được lưới , giả định tọa độ , độ cao
một điểm , và phương vị một cạnh.

I.1. Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ
a.Phạm vi đo vẽ: với độ dài từ 100 đến 150m và giới hạn giữa hai bên vỉa
hè đường.
b.Chọn các đỉnh đường chuyền: Trước tiên phải khảo sát toàn bộ khu
vực cần phải vẽ bình đồ để sau đó l ựa ch ọn đ ược n ơi đặt đ ỉnh đ ường
chuyền cho thích hợp thỏa mãn các yêu cầu chính sau:
- Đỉnh đường chuyền phải đặt ở nới bằng phẳng ,đất c ứng.
- Chiều dài mỗi cạnh từ 80 đến 120m.
- Đỉnh đường chuyền phải nhìn thấy đỉnh tr ước và đỉnh sau.
- Tại đo phải nhìn được bao quát địa hình , đo đ ược nhiều đi ểm chi ti ết.
Sau khi đã lựa chọn vị trí đặt các đỉnh dường chuy ền dùng s ơn đ ể đánh
dấu vị trí các đỉnh đường truyền như sau:
-Hình minh họa :
III

I

I.2. Đo đạc các yếu tố của lưới đường chuyền
3


Báo cáo thực tập trắc địa 


I.2.1.Đo góc bằng đỉnh đường chuyền
- Dụng cụ đo :
Máy kinh vĩ, cọc tiêu.
- Phương pháp đo :
Đo góc theo phương pháp đo đơn giản với máy kinh vĩ có độ
chính xác t = 30”( máy kinh vĩ điện tử ). Sai số cho phép giữa hai nửa
lần đo là ±2t.
- Tiến hành :
Đo tất cả các góc của đường chuyền, cụ thể tại góc (

¼.I .IV
II

) như

sau:
1. Tiến hành định tâm và cân máy kinh vĩ tại đỉnh I, dựng cọc
tiêu tại đỉnh II và IV.
+ Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại IV, reset máy, đưa
giá trị trên bàn độ ngang về 00o00’00” được giá trị trên bàn độ ngang
(a1=00o00’00”) sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu
tại II đọc giá trị trên bàn độ ngang (b1)  Góc đo ở một nửa lần Do
thuận kính:
β1=b1 – a1.
+ Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180o ngắm lại cọc
tiêu tại II đọc giá trị trên bàn độ ngang (b 2), quay máy thuận chiều
kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV , đọc trị số trên bàn độ ngang (a 2)  Góc
đo ở nửa lần đo đảo kính:
β2=b2 – a2.
Chú ý: Khi ngắm tiêu thì ngắm vào chân tiêu để giảm bớt sai sô do

tiêu bị nghiêng.
+ Nếu Δβ=|β1- β2| ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
β=

β +β
1

2

2

+ Nếu Δβ=|β1- β2| > 2t thì đo không đạt yêu cầu, phải đo lại.
Các góc còn lại đo tương tự.

4


Báo cáo thực tập trắc địa 

Kết quả đo được ghi vào sổ đo góc bằng dưới đây :

SỔ ĐO GÓC BẰNG
Máy đo: Máy kinh vĩ điện tử
Th ời ti ết :Mát mẻ.
VỊ ĐIỂM
Δβ
ĐIỂ
TRÍ NGẮ
SỐ ĐỌC
TRỊ SỐ

M

M
TRÊN BÀN GÓC NỬA
GÓC ĐO
PHÁC HỌA
ĐẶT
N
ĐỘ NGANG LẦN ĐO
MÁY
ĐỘ
40’
II
II
00°00’00’’
115°54’4

TR
115°54’’40’ 0’’
IV
1

I
IV
15°55’00’
I
IV
259°54’20’’

115°55’2

PH
0’’
II
179°59’00’’
TR
II
PH

TR
III
PH
TR

IV

III

00°00’00’’

I

110°40’40’’

I

290°41’00’’

III

180°00’20’’


IV

00°00’00’’

II

68°58’20’’

II
IV

248°59’00’’ 68°58’20’

180°00’40’’

I

00°00’00’’

III

64°26’00’’

III

244°26’00’’

I


179°59’00’’

PH

110°40’4
0’’

00’

110°40’4
0’’

110°40’4
0’’
68°58’20’


64°26’00’


64°27’00’


5

II

00’



III

I

II
68°58’20’


III

IV

1’

III
64°26’30’

I

IV


Báo cáo thực tập trắc địa 

Kiểm tra : Δβi =30’’< Δβcp =60”  Đo đạt yêu cầu.
Kiêm tra sai sô khep goc cho phep:
Ta có:
- Sai số khep góc cho phep
= = 0°1’30” , với t =30” là độ chính xác máy.
-Sai số khep góc:

fβđ = - với 1 ≤ i ≤ 4
=( β1 + β2 + β3 + β4) ( 4 - 2 ).180


= (115°55’00’’+ 110°40’40’’+ 68°58’20’’+ 64°26’30’’(4-2)180 o
= 360o00’30’’ 360o=0o00’30’’
Vì │fβđ│< │fβcp│ => đo đạt yêu cầu, ta tiến hành bình sai.
Vì │fβđ│< │fβcp│ => đo đạt yêu cầu, ta tiến hành bình sai.
I.2.2.Đo chiều dài cạnh đường chuyền.
Phương pháp đo:
Đo chiều dài các cạnh của đường chuyền bằng th ước vải , đo đi và đo
về được kết quả Sđi và Svề.
Dùng sai số tương đối khép kín để đánh giá kết quả đo :
+Nếu ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = |Sđi - Svề | , thì kết quả đo là
S=(Sđi + Svề)/2
+Nếu ΔS/S > 1/1000 thì đo lại các cạnh đường chuyền.
Kết quả đo :
KẾT QUẢ ĐO DÀI TRỰC TIẾP CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN.
Cạnh
Sđi(m)
Sve(m)
∆S(m)
Stb(m)
S/Stb
I-II
74.42
74.44
0.02
74.43
1/3722

II-III
11.55
11.55
0
11.55
0
III-IV
83.5
83.53
0.03
83.515
1/2984
IV-I
11.5
11.495
0.005
11.4975
1/2300

Cạnh
I-II
II-III
III-IV

SỐ ĐO DÀI CÁC CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Độ dài (m)
Ghi Chú
74.43
Đo trực tiếp
11.55

Đo trực tiếp
83.515
Đo trực tiếp
6


Báo cáo thực tập trắc địa 

IV-I
Tổng chiều dài (L)

11.4975
180.9925

Đo trực tiếp

I.2.3.Đo cao tổng quát đỉnh đường chuyền:
-Phương pháp đo:
Áp dụng phương pháp đo cao hình học từ giữa
-Dụng cụ đo : Máy thủy bình và mia.
-Tiến hành đo : Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đ ường chuy ền
(Trạm J2) . Đọc trị số mia sau tại đỉnh I (đỉnh đã biết độ cao) và mia tr ước
tại II
Chuyển máy sang trạm J3 giữa 2 đỉnh II và III đọc tr ị số mia sau t ại II và
mia trước tại III . Tương tự làm tiếp tại trạm J4 và J1.
Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền :

II

J2


III

J1
J3
J4
I

IV

7


Báo cáo thực tập trắc địa 

SỔ ĐO CAO TỔNG QUÁT ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Trạm máy

Điểm đặt
mia

I
II
II
J2
III
III
J3
IV
IV

J4
I
Kiểm tra độ chinh xác
J1

Trị số đọc mia
Sau(mm Trước(mm
)
)
1474
1053
931
1322
1192
1412
1245
1052

0.1809925

Ta có: = ±30
= ±12.8(mm)
= =421-391-220+193=3(mm )
Ta thấy , vậy đo đạt yêu cầu.

8

Độ chênh
cao (mm)
421

-391
-220
193


Báo cáo thực tập trắc địa 

II.TÍNH VÀ BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN
II.1.Bình sai lưới mặt bằng
KẾT QUẢ BÌNH SAI L ƯỚI M ẶT B ẰNG PH Ụ THU ỘC

Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
+ Số điểm mới lập
+ Số phương vị gốc
+ Số góc đo
+ Số cạnh đo
+ Sai số đo p.vị
+ Sai số đo góc
+ Sai số đo cạnh

:1
:3
:1
:4
:4
: mα = 0.01"
: mβ = 5"
: mS = ±(30+0.5.ppm) mm


Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
1

Tên điểm
I

X(m)
2025.000

Y(m)
1050.000

Bảng góc phương vị khởi tính
S
TT
1

Hướng
Đứng - Ngắm
I→II

Góc phương vị
(° ' ")
30 00 00.0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
1
2

3

Tên điểm
II
III
IV

X(m)
2089.453
2087.578
2015.505

Y(m)
1087.212
1098.630
1056.426

Mx(m)
0.005
0.005
0.004

My(m)
0.003
0.005
0.003

Mp(m)
0.006
0.007

0.005

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
1
2
3

Tên đỉnh góc
Đỉnh trái
Đỉnh giữa Đỉnh phải
II
I
IV
III
II
I
IV
III
II
9

Góc đo
(° ' ")
115 55 00.0
110 40 40.0
68 58 20.0

SHC

"
-11.6
-05.0
-03.0

Góc sau BS
(° ' ")
115 54 48.4
110 40 35.0
68 58 17.0


Báo cáo thực tập trắc địa 

4

I

IV

III

64 26 30.0

-10.4

64 26 19.6

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số

TT
1
2
3
4

Tên đỉnh cạnh
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV
IV
I

Cạnh đo
(m)
74.430
11.570
83.515
11.470

SHC
(m)
-0.006
+0.001
+0.006
-0.005


Cạnh BS
(m)
74.424
11.571
83.521
11.465

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV
IV
I

Chiều dài
(m)
74.424
11.571
83.521
11.465

Phương vị
(° ' ")
29 59 60.0

99 19 25.0
210 21 08.0
325 54 48.4

ms/S
1/13400
1/2200
1/15000
1/2200

Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 3.317
2 . Sai số vị tri điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.007(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dai cạnh yếu : (IV-*-I)
mS/S = 1/ 2200
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (IV-*-I)
mα = 13.6"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0.008(m).

10

m(t.h)

"
(m)
00.0 0.006
13.6 0.005

13.4 0.008
13.6 0.005


Báo cáo thực tập trắc địa 

II.2.Bình sai lưới đo cao tổng quát
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc
:1
+ Số diểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo : 4
+ Tổng chiều dài đo : 0.181 km
II. Số liệu khởi tính
STT
1

Tên điểm
I

H (m)
11.0000

Ghi chú

III. Kết quả độ cao sau bình sai
STT

1
2
3

Tên điểm
II
III
IV

H(m)
11.4198
11.0286
10.8072

SSTP(mm)
1.5
1.5
0.7

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S
TT
1
2
3
4

Điểm sau
(i)
I

II
III
IV

Điểm trước
(j)
II
III
IV
I

[S]
(km)
0.074
0.012
0.084
0.011

Trị đo
(m)
0.4210
-0.3910
-0.2200
0.1930

SHC
(mm)
-1.2
-0.2
-1.4

-0.2

V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 0.01mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 0.00 (mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(III - IV) = 0.00 (mm).
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 0.31(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(III - IV) = 0.31 (mm).
11

Trị B.Sai SSTP
(m)
(mm)
0.4198
1.5
-0.3912
0.7
-0.2214
1.5
0.1928
0.7


Báo cáo thực tập trắc địa 

III. ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ
III.1.Đo các điểm chi tiết
- Dụng cụ đo: máy kinhvĩ, mia, cọc tiêu và th ước thép.
- Tiến hành đo: đặt máy kinh vĩ tại các đ ỉnh l ưới kh ống ch ế, đo t ất c ả
các điểm chi tiết để vẽ bình đồ.

VD: đặt máy kinh vĩ tại I, dọi tâm và cân bằng máy, đo chiều cao máy (i).
Sau đó quay máy ngắm về cọc tiêu tại( IV) và đưa số đọc trên bàn độ
ngang về 0o0’0’’ bàn độ đứng về 90o00’00’’.Tiếp theo quay máy ngắm về
mia dựng tại các điểm chi tiết, tại mỗi điểm chi tiết đọc các giá trị trên 3
dây( dây trên, đây giữa, dây dưới) và đọc giá trị trên bàn độ ngang. C ứ
tiếp tục như vậy cho tới khi đo hết trạm máy.
III.2.Tinh toán
- Khoảng cách từ máy đến điểm đặt mia là:
S=K.n.Cos2V (K=100)
trong đó : n= dây trên-dây dưới
- Hiệu độ cao
hi= ½(K.n.Sin2V)+i-l
- Tính độ cao điểm đặt mia:
Hi=Hmáy+hi
IV. Vẽ bình đồ
Sử dụng phần mềm DP survey 2.83 và auto cad đưa các số li ệu th ực t ế đo
được trên từ các sổ đo, từ đó thành lập bình đồ khu v ực đo.

12


Báo cáo thực tập trắc địa 

PHẦN II.BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
- Dựa vào lưới khống chế và bình đồ vừa thành lập ta đi bố trí 2 đi ểm A
& B ra ngoài thực địa.
- Phương pháp đo: Tọa độ cực
I.Tinh và bố tri điểm A: (Phương pháp tọa độ cực)
A(2022.03m;1051.37m) ;
Tọa độ điểm lưới: I (2025 m;1050m)

IV (2015.505 m; 1056.426 m)
Tính cạch cực và góc cực.
( ∆X

) 2 + ( ∆Y ) 2
IA
IA

- Cạnh cực: S1=
(2022.03 − 2025) 2 + (1051.37 − 1050) 2

=
- Góc cực: β1=(αI-A --αI-IV )

=3.27m

-Tính αI-A
∆Υ
∆X

IA

=

IA

1051.37 − 1050
= 0.46
2022.03 − 2025


tan(rI-A)=
rIV-A=24o42’8.75’’
Vì ΔY>0 và ΔX<0 =>αI-A=90o + rI-A=90o + 24o42’8.75’’=114o42’8.75’’
-)Tính αI-IV
∆YI .IV
∆X I . IV

=

1056.426 − 1050
= 0.676
2015.505 − 2025

tan(rI-IV)=
rI-IV=34o3’31.3’’
Vì ΔY>0 và ΔX<0 =>αI-IV=90 o +rI-IV=90o +34o3’31.3’’
=124o3’31.3’’
=>> β1=(αI-IV --αI-A ) =124o3’31.3’’-114o42’8.75’’= 9o21’22.55”
2.Cách bố tri:
13


Báo cáo thực tập trắc địa 

Đặt máy kinh vĩ tại IV định tâm cân bằng máy, ngắm v ề tiêu đ ặt t ại
III(đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 o0’0’) .quay máy thuận chiều kim
đồng hồ 1 góc bằng β1=9o21’22.55”.Trên hướng ngắm dùng thước thép
đo 1 đoạn có chiều dài bằng S1 =3.27m ta đánh dấu được điểm A.

Hình minh họa


Bắc

I

A
IV

II.Tinh và bố tri điểm B: (theo phương pháp tọa độ cực)
B(2087.94 m; 1092.03 m) ;
Tọa độ điểm lưới: III(2087.578 m; 1098.630m);
IV(2015.505 m; 1056.426m):
1. Tính cạnh cực và góc cực.
(∆X IIB ) 2 + (∆YIIB ) 2

- Cạnh cực: S2=
(2087.94 − 2087.578) 2 + (1092.03 − 1056.426) 2

=

= 5.17 m
- Góc cực: β2=(αIII-IV-αIII-B )
-)Tính αIII-IV
∆Υ III − B
1092.03 − 1098.630
−6.6
=
=
= 18.23
∆X III − B

2087.94 − 2087.578 0.362

tan(rIII-IB)=
rII-III=86o51’38.01’’
Vì ΔY<0 và ΔX>0 =>αII-III=360o -rIII-B=360o -86o51’38.01’’=273o8’21.99’’
-)Tính αII-B
∆Υ III − IV
1056.426 − 1098.630
−42.204
=
=
= 0.586
∆X III − IV
2015.505 − 2087.578
−72.073

tan(rIII-IV)=
rII-B=30o21’7.51’’
Vì ΔY<0 và ΔX<0 =>αII-B=180+rII-B=180+30o21’7.51’’=210o21’7.51’’
14


Báo cáo thực tập trắc địa 

=>> β2=(αIII-IV-αIII-B )= 210o21’7.51’’-273o8’21.99’’’= 62o47’14.48’’

2.Cách bố tri.
Đặt máy kinh vĩ tại III định tâm cân bằng máy, ng ắm v ề tiêu đ ặt t ại
IV(đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0o0’0’) .quay máy ngược chiều kim
đồng hồ 1 góc bằng β2=62o47’14.48’’.Trên hướng ngắm dùng thước thép

đo 1 đoạn có chiều dài bằng S2 =5.17 ta đánh dấu được điểm B.

Hình minh họa
Bắc

B

II
III

III.Đo vẽ mặt cắt dọc
+ Xác định vị trí điểm chi tiết trên hướng trục chính:
Là các điểm thay đổi về mặt địa hình, địa vật bằng máy kinh
vĩ và tiêu. Đánh dấu những vị trí này bằng cọc hoặc sơn hoặc đinh sắt.
Đối với những nơi có địa hình bằng phẳng thì khoảng cách các điểm
chi tiết không được vượt quá 5 m.
+ Đo chiều dài tổng quát và đo chiều dài chi tiết trục công
trình.
 Đo chiều dài tổng quát:
Là xác định chiều dài trục chính công trình bằng thước thép

với 2 lần đo. Yêu cầu độ chính xác

15

∆S
1

S tb 1000



Báo cáo thực tập trắc địa 

∆S = | S1 – S2|, Stb =

Trong đó:







Nếu
Nếu

1
T

1
T

=
=

∆S
1

Stb 1000
∆S

1

Stb 1000

S1 + S 2
2

thì kết quả đo là Stb =

S1 + S 2
2

kết quả đo không đạt phải đo lại.

Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau:
SỔ ĐO DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN ĐƯỜNG
Kết quả đo

Khoảng Cách

A–B

Đo đi

Đo về

Kết quả
trung bình

79.96


80.00

79.98

Kiểm tra:
1 ∆S
2
1
=
=
<
T STB 3999 1000

16

1 ∆S
=
T Stb

Ghi Chú

2/3999

Đạt


Báo cáo thực tập trắc địa 



Đo chiều dài chi tiết: Là xác định khoảng cách giữa các điểm chi
tiết trên trục chính bằng thước thép với 1 lần đo. Yêu cầu độ
STQ − S CT
∆S
1
=

STQ
STQ
500

chính xác

Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau
TÊN CỌC

KHOẢNG
CÁCH LẺ
(m)

A

KHOẢNG
CÁCH CỘNG
DỒN
(m)
0.00

5.00
1


5
5.00

2

10
5.00
17


Báo cáo thực tập trắc địa 
3

15
5.00

4

20
5.00

5

25
5.00

6

30

5.00

7

35
5.00

8

40
5.00

9

45
5.00

10

50
5.00

11

55
5.00

12

60

5.00

13

65
5.00

14

70
5.00

15

75
4.98

B

79.98

Kiểm tra độ chính xác

18


Báo cáo thực tập trắc địa 

STQ − SCT
79.98 − 79.98

∆S
=
=
= 0 < 1/ 500
STQ
STQ
79.98



Đạt yêu cầu.
Đo cao chi tiết: Đo bằng phương pháp đo cao hình học từ
giữa kết hợp ngắm tỏa, đo khép về các đỉnh đường truyền
với sai số khép :
± 50 L(km) = ±50 0.07998 =
=
cp

-

Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau:
SỔ ĐO CAO CHI TIẾT

19


Báo cáo thực tập trắc địa 

Điểm
ngắm


Sau
I
A
1
2
3
4
5
6
7
8(CH)
9
10
11
12
13
14
15
B
III

Độ cao
đường ngắm
(m)

Giá trị đọc trên mia
(mm)
Tỏa


Trước

1155

12.155
1319
1310
1285
1274
1249
1221
1189
1141

1273

Độ cao
Ghi chú
cọc (m)

1094

12.334

1215
1151
1108
1112
1135
1161

1169
1195
915

11
10.836
10.845
10.87
10.881
10.906
10.934
10.966
11.014
11.061
11.119
11.183
11.226
11.222
11.199
11.173
11.165
11.139
11.420

MỐC

MỐC

Kiểm tra độ chính xác
Ta có: : cp=




± 50 L(km) =
(mm)



=
trị số mia sau trị số mia trước – (Hcuối – Hđầu) (mm)
= 1155 + 1273 – (915 + 1094) – (11420 – 11000) .10^(-3) = 0mm
Ta thấy , vậy đo đạt yêu cầu.
+ Từ các số liệu đo được thì ta vẽ được mặt cắt dọc trục chính công trinh theo tỉ
lệ cho trước bằng tay hoặc bằng phần mềm trên máy tính
IV. Đo vẽ mặt cắt ngang.
20


Báo cáo thực tập trắc địa 

+ Tiến hành đo vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các vị trí điểm chi tiết trên
mặt dọc. Phạm vi đo mỗi bên khoảng 20 m.
+ Phương pháp đo: Đo bằng máy thủy bình, mia và thước thép kết
hợp với máy kinh vĩ và tiêu dùng để định hướng và xác đinh các điểm
chi tiết thay đôi về địa hình và địa vật trên mặt cắt ngang.
-Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau:
MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC A
Htim=10.836m
ST
T

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

TRÁI
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
0.3
0
4.48

10.9867
10.984
10.83152

STT
1’
2’
3’
4’
5’
6’
7’

8’
9’
10’
11’

PHẢI
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
8.38
0
2.06
1.7
6
1.7
2.11
0
8.48
0
4.66

MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC 1
Htim=10.845m
21

10.802
10.921
10.981
8.981
8.981
11.094
11.064

10.864
11.103
11.245
11.286


Báo cáo thực tập trắc địa 

ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Trái
Độcao(m
K/C lẻ(m)
)

0.31

11.089

0

11.01

4.36

10.947

Phải
STT
1’
2’
3’
4’
5’
6’
7’
8’
9’
10’
11’
12’
13’
14’
15’


K/C lẻ(m)
8.37

10.825

0

10.947

2.04

11.01

1.7

9.01

6

9.01

1.7

11.089

2.09

11.081

0


10.891

8.48

11.128

0

11.234

0.71

11.265

0

11.381

1.22

11.399

0

11.297

2.765

11.257


MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC 5
Htim=10.934m
22

Độ cao(m)


Báo cáo thực tập trắc địa 

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23

Trái
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
0.19
11.06
0
11.077
0.6
11.077
0
11.165
1.382
11.236
0
11.124
2.38
11.162

STT
1’
2’
3’
4’
5’
6’
7’

8’
9’
10’
11’
12’
13’
14’
15’
16’
17’
18’
19’
20’
21’
22’
23’

Phải
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
8.29
10.802
0
10.971
0.26
10.968
0
11.114
1.2
11.146
0

11.044
0.66
11.047
1.7
9.047
6
9.047
1.7
11.077
0.66
11.08
0
11.198
1.23
11.146
0
11.026
0.24
11.021
0
10.827
8.47
11.063
0
11.181
0.72
11.207
0
11.326
1.22

11.351
0
11.249
2.71
11.266

MẶT CẮT NGANG TẠI ĐIỂM 6
Htim=10.966m
23


Báo cáo thực tập trắc địa 

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Trái
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
0.4
11.004

0
11.13
4.36
11.203

STT
1’
2’
3’
4’
5’
6’
7’
8’
9’
10’
11’

Phải
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
8.26
10.833
0
11.004
1.98
11.101
1.7
9.101
6
9.101

1.7
11.137
2.05
11.058
0
10.841
8.46
11.085
0
11.21
4.65
11.264

MẶT CẮT NGANG TẠI ĐIỂM 7
Htim=11.014m
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Trái
K/C lẻ(m) Độ cao(m)

0.4
11.026
0
11.153
4.39
11.244

STT
1’
2’
3’
4’
5’
6’
7’
8’
9’
10’
11’

24

Phải
K/C lẻ(m) Độ cao(m)
8.26
10.842
0
11.002
2.03
11.105

1.7
9.105
6
9.105
1.7
11.115
2.03
11.057
0
10.85
8.47
11.055
0
11.193
4.65
11.318


Báo cáo thực tập trắc địa 

25


×