Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập PHẦN 1 DUNG SAI lắp GHÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 23 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
1. Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghóa là:
a. Dung sai.
b. Sai lệch giới hạn trên.
c. Sai lệch giới hạn dưới.
d. Sai lệch giới hạn.
2. Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công thức sau:
a. Nmax = Dmin  dmax.
b. Nmax = dmax  Dmin.
c. Nmax = Dmax  dmin.
d. Nmax = dmin  Dmax.
3. Loạt chi tiết gia công có kích thước d = 40 , Td = 16m , ei =  25m . Đánh giá
hai chi tiết với kích thước thực sau đây dt1 = 39,9925 và dt2 = 39,976 có đạt yêu cầu
không?
a. Chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt.
b. Chi tiết 2 đạt, chi tiết 1 không đạt.
c. Cả hai chi tiết đều đạt.
d. Cả hai chi tiết đều không đạt.
4. Chọn câu sai:
a. Sai lệch giới hạn có thể có giá trò dương, âm hoặc bằng 0.
b. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới.
c. Dung sai luôn luôn dương.
d. Sai lệch giới hạn dưới luôn luôn âm
5. Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ hở:
a. D = 63

+ 0,030

mm; d = 

mm .



b. D = 24– 0,033 mm; d = 24– 0,021 mm.


c. D = 
d. D = 110

mm; d = 75– 0,019 mm.
+ 0,035

6. Cho D = 

mm; d = 

mm.

, d = 28–0,021 . Tính Nmax , Nmin :

a. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,027 mm.
b. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,021mm.
c. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,021mm.
d. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,027mm .
7. Cho một lắp ghép có D = 

mm, d = 34

+0,019

mm. Tính dung sai của


lắp ghép TS,N :
a. 42m.

b. 23m.

c. 36m.

d. 25m.

8. Chi tiết lỗ có kích thước D = 45

+0,025

. Chọn chi tiết trục sao cho tạo ra lắp

ghép trung gian:
a. d = 450,021

b. d = 

c. d = 

d. d = 
+0,035

9. Cho một chi tiết lỗ có D = 110
. Chọn chi tiết trục có kích thước d sao cho
tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 32µm
a. d = 


b. d = 

c. d = 

d. d = 

Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân bố dung sai của các lắp
ghép thích hợp: (câu 10 và 11 sử dụng hình bên dưới).


es = 40

TD

ES = 20
ei = 0
EI = -15

Sơ đồ 1

TD

TD

ES=20
ei=15

ES=20
ei =10


Td

es=50

es=6
0

es =60

TD

Td

Td
Sơ đồ 2

EI =-15

ES=20
ei=10

Td

EI=0
Sơ đồ 3

EI=-15

Sơ đồ 4


10. D = d = 120mm, es = 60m, ES = 20m, Nmax = 75m, Smax = 5m.
a. Sơ đồ 1.

b. Sơ đồ 2.

c. Sơ đồ 3.

d. Sơ đồ 4.

11. D = d = 35mm, ES = 20m, EI = -15m, Nmax = 75m, Smax = 20m.
a. Sơ đồ 1.

b. Sơ đồ 2.

c. Sơ đồ 3.

d. Cả 4 sơ đồ đều sai .

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II + III
1.

Theo TCVN 2244 – 91, mức độ chính xác về kích thước của chi tiết được chia
ra làm:
a. 14 cấp từ cấp 1, 2, 3, … , 14.
b. 17 cấp từ cấp 1, 2, 3, … ,17.
c. 20 cấp từ 1, 2, 3, … , 19, 20.
d. 20 cấp từ 01, 0, 1, 2, 3, … , 18.

2.

Các cấp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng.


b. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ


kiểm tra.

3. Cho 3 chi tiết có kích thước d1 = 125 0,02mm, d2 = 250,013 mm, d3 = 

mm. Hãy sắp xếp các kích thước chi tiết theo thứ tự mức độ chính xác tăng
dần.

4.

a. d1, d2, d3.

c. d3, d2, d1.

b. d2, d3, d1.

d. d3, d1, d2.

Biết sai lệch cơ bản của lỗ là N, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn
lại là:
a. Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.
b. Sai lệch trên và được tính ES = TD  EI.
c. Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.
d. Sai lệch dưới và được tính EI = ES  TD.

5.

Lắp ghép có độ dôi dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p).
c. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).

d. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).

6.

Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có sai lệch cơ bản của lỗ là H,
Td = 35m, Smax = 73m. Tính sai lệch giới hạn của lỗ và trục:
a. ES = 73m, EI = 0, es = 0, ei = 35m.
b. ES = 0, EI = 38m, es = 0, ei = 35m.


c. ES = 0, EI = 38m, es = 35m, ei = 0.
d. ES = 38m, EI = 0, es = 0, ei = 35m.
7.

Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép trung gian trong hệ thống trục:

a. 50
b. 32
8.

Kiểu lắp

.
.

c. 150

.

d. 75


.

là lắp ghép:

a. có độ hở trong hệ thống trục.
b. có độ dôi trong hệ thống trục.
c. có độ hở trong hệ thống lỗ.
d. có độ dôi trong hệ thống lỗ.
9.

Chọn tất cả các lắp ghép có độ dôi trong hệ thống lỗ từ các lắp ghép sau:

a.

c.

b.

d.

10.

Sắp xếp các lắp ghép sau đây theo thứ tự mức độ độ hở tăng dần (nếu cùng
kích thước danh nghóa):

a.

c.


b.

d.


11.

Lắp ghép giữa nòng ụ động và thân ụ động máy tiện cần có chuyển động tònh

tiến dọc trục, yêu cầu độ chính xác đồng tâm cao nên có thể chọn:

a.

c.

b.

d.

12.

Cho hai lắp ghép 30H7/k6 và 30K7/h6. Hai lắp ghép đó có:
a. cùng độ hở Smax và độ dôi Nmax.
b. cùng độ hở Smax nhưng khác độ dôi Nmax.
c. cùng độ dôi Nmax nhưng khác độ hở Smax.
d. độ hở Smax và độ dôi Nmax đều khác nhau.

13.

Cho hai lắp ghép 48F7/h6 và 48F8/h7. Hai lắp ghép đó có:

a. cùng độ hở Smax và Smin.
b. cùng độ hở Smax nhưng khác Smin.
c. cùng độ hở Smin nhưng khác Smax.
d. độ hở Smax và Smin đều khác nhau.

14.

Cho hai lắp ghép 56

và 56

:

a. Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
b. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
c. Kích thước giới hạn lớn nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
d. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
15.

Cho lắp ghép trung gian

H7
. Để tăng khả năng xuất hiện độ dôi trong lắp
k6

ghép, chọn lại lắp ghép sau:


16.


a.

c.

b.

d.

Cho một lắp ghép có độ hở trong hệ thống trục, mức độ chính xác của lỗ thấp
hơn của trục một cấp. Ký hiệu lắp ghép đó có thể là:

17.

a.

c.

b.

d.

Với lắp ghép giữa lỗ và trục là D=d=40

, độ nhám bề mặt của lỗ và trục

nên chọn như sau
a. Bề mặt lỗ

18.




; bề mặt trục √

.



b. Bề mặt lỗ √

; bề mặt trục

c. Bề mặt lỗ √

; bề mặt trục



.

d. Bề mặt lỗ √

; bề mặt trục



.

Cho hai lắp ghép 3


và 36

.

:

a. Kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng kích thước giới hạn của
trục trong lắp ghép thứ 2.
b. Kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ 1 bằng kích thước giới hạn của
lỗ trong lắp ghép thứ 2.
c. Dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng dung sai của trục trong lắp ghép thứ
2.
d. Dung sai của trục trong lắp ghép thứ 1 bằng dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ
2.


19.

Lắp ghép cho mối ghép cố đònh giữa trục và chi tiết lắp trên trục (có dùng chi
tiết phụ là then để truyền moment xoắn) có thể chọn trong nhóm các lắp
ghép sau:

a.

c.

b.

d.


20.

Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã chọn, muốn thay đổi độ hở
nhỏ nhất Smin , cần phải :
a. Chọn lại cấp chính xác của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục.
c. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ.
d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
1. Dấu hiệu "" dùng để biểu thò cho sai lệch hình dạng hoặc vò trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
2. Ký hiệu độ đảo hướng tâm toàn phần là:


a.

b. X

c.

d.




3. Yêu cầu kỹ thuật quan trọng của các lỗ trong chi tiết dạng hộp như hình bên là:
a. Độ đảo hướng tâm và độ giao nhau giữa các đường tâm lỗ.
b. Độ giao nhau và độ vuông góc giữa các đường tâm lỗ.
c. Độ đồng tâm giữa các đường tâm lỗ.
d. Độ vuông góc và độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ.

A

Hình câu 3

0

Hình câu 4

4. Cho chi tiết như hình vẽ. Ý nghóa của ký hiệu là:
a. Dung sai độ trụ của bề mặt A so với đường tâm không quá 0,01mm.
b. Dung sai độ đảo của bề mặt A không quá 0,01mm.
c. Dung sai độ trụ của bề mặt A không lớn hơn 0,01mm.
d. Dung sai độ tròn của bề mặt A không lớn hơn 0,01mm.
5. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 4 dùng để
ghi:
a. Trò số chiều dài chuẩn.
b. Phương pháp gia công lần cuối.


c. Thông số Ra hoặc Rz.
d. Ký hiệu hướng nhấp nhô.
6. Nếu góc trên bên phải của một bản vẽ chi tiết có ghi ký hiệu độ
nhám


, điều đó có nghóa là:

a. Có một số bề mặt của chi tiết không qui đònh phương pháp gia công.
b. Có một số bề mặt của chi tiết cho phép dùng phương pháp gia công cắt gọt
hoặc gia công không phoi.
c. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì không cần gia công cắt
gọt .
d. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì dùng phương pháp gia
công cắt gọt.
7. Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết sau:

8. Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết sau:


1

2

3

4

5

6

7

8


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V
1.

Hai số đầu tính từ phải sang trái của dãy số ký hiệu ổ lăn biểu thò cho:
a. Đường kính ngoài của vòng ngoài D.
b. Đường kính trong của vòng trong d.
c. Đặc điểm về cấu tạo ổ lăn.
d. Cấp chính xác của ổ lăn.


2.

Ổ lăn với ký hiệu 6308 cho biết:
a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
b. d = 8mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ đũa côn.
c. d = 40mm, cỡ nặng, loại ổ bi đỡ chặn.
d. d = 40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

3.

TCVN 148084 qui đònh mức chính xác của ổ lăn có:
a. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2.
b. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4.
c. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 3, 2.
d. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4, 5.

4. Khi lắp ổ lăn, chọn lắp ghép của:
a. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ
thống lỗ.
b. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng trong với trục theo hệ thống

trục.
c. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống trục.
d. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống lỗ.
5.

Miền dung sai đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn:
a. Đều phân bố về phía dương so với vò trí kích thước danh nghóa.
b. Đều phân bố về phía âm so với vò trí kích thước danh nghóa.
c. Miền dung sai của D phân bố về phía dương, còn của d về phía âm so với vò trí
kích thước danh nghóa.
d. Miền dung sai của D phân bố về phía âm, còn của d về phía dương so với vò trí
kích thước danh nghóa.

6.

Nguyên tắc chọn lắp ghép cho các vòng lăn của ổ lăn là chọn:


a. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải chu kỳ; lắp ghép có độ dôi cho vòng chòu
tải cục bộ và dao động.
b. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải cục bộ và dao động; lắp ghép có độ dôi
cho vòng chòu tải chu kỳ.
c. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải cục bộ; lắp ghép có độ dôi cho vòng chòu
tải chu kỳ và dao động.
d. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải chu kỳ và dao động; lắp ghép có độ dôi
cho vòng chòu tải cục bộ.
7.

Với sơ đồ chòu tác dụng lực như hình vẽ, dạng tải của các vòng lăn như sau:
a. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải chu kỳ.

b. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải dao động.
c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ.

Hình câu 7
8.

Hình câu 8

Với ổ lăn chòu tác dụng lực hướng tâm cố đònh như hình vẽ, có thể chọn lắp
ghép giữa vòng trong với chi tiết trục là:
a. Þ50k6.

c. Þ50m6.

b. Þ50g6.

d. Þ50n6.


9.

Với sơ đồ chòu tác dụng lực như hình vẽ ( Pq < Pc ), chọn lắp ghép của các
vòng lăn là:
a. Vòng ngoài lắp với lỗ là lắp ghép có độ hở, vòng trong lắp với trục là lắp ghép
có độ dôi.
b. Vòng ngoài lắp với lỗ là lắp ghép có độ dôi, vòng trong lắp với trục là lắp ghép
có độ hở.
c. Cả hai vòng đều chọn lắp ghép có độ hở.
d. Cả hai vòng đều chọn lắp ghép có độ dôi.


1

Hình câu 9
10.

Trên bản vẽ lắp, kiểu lắp của vòng ngoài D và vòng trong d của ổ lăn được
ghi như sau:
a. D = 150H7/h7 ;

d = 70H7/m6.

b. D = 150G7/h6 ;

d = 70H7/n6.

c. D = 150H7 ;

d = 70k6.

d. D = 150k6 ;

d = 70D7.


11.

12.

Chọn cách ghi ký hiệu hợp lý cho lắp ghép của ổ lăn trên bản vẽ lắp:


Trong mối ghép then bằng, lắp ghép bề rộng b:
a. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống trục, giữa then với bạc được chọn
theo hệ thống lỗ.
b. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống lỗ, giữa then với bạc được chọn theo
hệ thống trục.
c. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được chọn theo hệ thống trục
d. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được chọn theo hệ thống lỗ.

13.

Trong lắp ghép then bằng, tác dụng của độ hở giữa bề rộng then và bề rộng
rãnh của bạc là để:
a. Bạc không thể dòch chuyển trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then
trên trục và trên bạc.
b. Bạc có thể dòch chuyển trên trục hoặc để bù trừ sai số vò trí giữa các rãnh then
trên trục và trên bạc.
c. Bạc có thể dòch chuyển trên trục và để bù trừ sai số hình học giữa các rãnh then
trên trục và trên bạc.
d. Bạc không thể xoay trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên
trục và trên bạc.


14.

Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng trong trường hợp trục và chi
tiết lắp trên trục cố đònh nhau trong quá trình làm việc:

a. Then với trục:


, then với bạc:

b. Then với trục:

, then với bạc:

c. Then với trục:

, then với bạc:

d. Then với trục:

, then với bạc:

15.

16.

17.

Khi lắp bánh răng cố đònh trên trục, kiểu lắp của mối ghép then bằng với
rãnh then bánh răng có thể chọn:

a.

c.

b.

d.


Khi đònh tâm then hoa theo đường kính ngoài D, lắp ghép được thực hiện
theo kích thước:
a. d và b.

c. D và b.

b. D và d.

d. b

Phương pháp đònh tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần
lượt là:


b

b

4

P
P

b

d

D


D

n
P

a)

b

d

D

P

d
b)

c)

a. Đònh tâm theo D, theo d và theo b.

c. Đònh tâm theo b, theo d và theo D.

b. Đònh tâm theo d, theo b và theo D.

d. Đònh tâm theo d, theo D và theo b.

18.


d

Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của:

a. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn đường kính trong d theo hệ
thống trục.
b. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục, còn đường kính trong d theo hệ
thống lỗ.
c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống trục.
d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.
19.

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = 58mm, d = 52mm, b = 10mm, Z = 8,
miền dung sai đường kính trong d của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và
f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f7 được
biểu diễn trên bản vẽ lắp là:
a. D8x52H7/f7x58x10F8/f7.
b. d8x52x58H7/f7x10F8/f7.
c. d8x58x52F8/f7x10H7/f7.
d. d8x52H7/f7x58x10F8/f7.

20.

Lắp ghép bánh răng di trượt của hộp tốc độ lên trục bằng mối ghép then hoa
có thể chọn:
a. D6x32x38H7/f6x6F8/f7.


b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7.
c. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.

d. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
21.

22.

Cho mối ghép then hoa có D = 54mm, d = 46mm, b = 9mm, Z = 8, miền
dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f8. Ghi ký hiệu
trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. d8x46x54x9F8.

c. b8x46x54x9f8.

b. d8x46x54x9f8.

d. b8x46x54x9F8.

Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D trong lắp ghép then hoa
D–107282H7/f712F8/h7 có dạng sau:

TD của trụcã ã

TD của lỗ
then hoa

TD của trụcã

TD của trụcã

TD của lỗ


then hoa

then hoa

ã then hoa

then hoa

TD của lỗ

TD của lỗ
a

then hoa
b

then hoa
c

TD của trụcã
then hoa
d

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI
1.

------------ là chuỗi mà các khâu trong chuỗi nằm song song với nhau trong
cùng một mặt phẳng.

a. Chuỗi kích thước chi tiết.


b. Chuỗi kích thước lắp ghép.
c. Chuỗi kích thước đường thẳng.
d. Chuỗi kích thước mặt phẳng.
2.

Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là:
a. Các khâu của chuỗi kích thước phải liên tiếp nhau và tạo thành vòng kín.
b. Phải lập chuỗi sao cho số khâu tham gia ít nhất.
c. Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín.
d. Tất cả đều đúng.

3.

Chọn câu sai:
a. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lắp (với chuỗi kích thước lắp ghép).
b. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công gia công chi tiết (với chuỗi
kích thước chi tiết).
c. Khâu khép kín là khâu mà giá trò của nó độc lập so với các khâu khác.
d. Khâu khép kín có thể thay đổi nếu thay đổi trình tự gia công chi tiết.

4. Trong chuỗi kích thước sau, xác đònh khâu tăng, khâu giảm:
a. Khâu tăng A1, A3 ; khâu giảm A2, A4, A5.
b. Khâu tăng A1, A4, A2 ; khâu giảm A3, A5.
c. Khâu tăng A1, A4 ; khâu giảm A2, A3, A5.
d. Khâu tăng A1, A3, A2 ; khâu giảm A4, A5.
A
A5

A4

A3
A2
A1


5. Xác đònh khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:
a. 1, 2.

A5

b. 2.

A4

A2

c. 3 .
d. Không có khâu nào.

6.

Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai khâu khép kín bằng:
a. Tổng dung sai của các khâu tăng.
b. Tổng dung sai của các khâu giảm.
c. Tổng dung sai của các khâu thành phần.
d. Tổng dung sai của các khâu tăng trừ tổng dung sai của các khâu giảm.

7.


Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn hoàn toàn chỉ được sử dụng
khi:
a. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất.
b. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng.
c. c. Chuỗi có số khâu thành phần lớn mà dung sai khâu khép

kín lại nhỏ.

d. d. Chuỗi có số khâu thành phần nhỏ hoặc không yêu cầu độ chính xác cao.
Từ câu 8 -> 10 sử dụng hình vẽ sau:
• Trình tự gia công A1, A2, A5, A4.
• Tính kích thước A5. Biết :



+0,05

A1 = 40
, A2 = 300,04,
A3 = 50,1 , A4 = 250,02.


A5
A2

A4

A1


A3

8. Trong chuỗi kích thước để tính A5, khâu khép kín là:
a. Khâu A2.

b. Khâu A3.

c. Khâu A4.

d. Khâu A5.

9. Dung sai khâu A5 là:
a. 0,06 mm.
b. 0,04 mm.

c. 0,08 mm.

d. 0,07 mm.

10. Kích thước khâu A5 là:
a.
b. 100

mm.
+0,07

mm.

c.


mm.

d. 1000,04 mm.

Từ câu 11 -> 13 sử dụng hình vẽ sau:
A1, A2, A3, A4 là các kích thước thiết kế, với A1 =

, A2 = 520,09 ,

A3 = 800,045 , A4 = 110
B1, B2, B3 , B4 là các kích thước công nghệ.
• Tính kích thước B2.

B1

B3

B2

B4

11. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có:
a. 3 khâu B2 , B1 , A2 với A2 là khâu khép kín.
b. 3 khâu B2 , B1 , A2 với B2 là khâu khép kín.
c. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với B2 là khâu khép kín.
d. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với A3 là khâu khép kín.

1






A1
A2
A3

A4
12. Dung sai khâu B2 là:
a. 0,13 mm.

b. 0,04 mm.

13. Kích thước khâu B2 là:

c. 0,09 mm.

d. 0,06 mm.


a. 270,04 mm.

c.

mm.

b.

d.


mm.

mm.

Từ câu 14 -> 16 sử dụng hình vẽ sau:
• Trình tự gia công là: gia công thô đường kính d 1 , gia công mặt phẳng A theo
kích thước L, gia công tinh đường kính d2.
• Xác đònh L để gia công được L1 = 45  0,15. Cho biết: d1 = 

mm, d2 =

60–0,02 mm.

A

L1 L

d2
d1
14. Lập chuỗi kích thước để tính L như hình vẽ, trong đó :
a. L1 : khâu khép kín; L và
b. L1 : khâu khép kín; L và

: khâu tăng;

: khâu giảm.

: khâu tăng;

: khâu giảm.


c. L : khâu khép kín;

L1 và

: khâu tăng;

: khâu giảm.

d. L : khâu khép kín;

L1 và

: khâu tăng;

: khâu giảm.

d1 d 2
2 2

15. Dung sai khâu L là:
a. 0,225 mm.

b. 0,15 mm.

c. 0,125 mm.

d. 0,215 mm.

𝐿 L

= 𝜋𝑟


16. Kích thöôùc khaâu L laø:
a.

1

2

mm.

c.

mm.

b. 46-0,215 mm.

d.

mm.

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16



×