Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập kết cấu THÉP bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.33 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP BẢN
CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Kết cấu thép bản là gì? Phạm vi sử dụng, đặc điểm làm việc và cấu tạo của kết cấu thép bản.
a. Nêu được khái niệm KCT bản:
0,5
b. Nêu được phạm vi sử dụng:
0,5
c. Nêu được đặc điểm cấu tạo và làm việc:
1,5
Câu 2: Thiết lập phương trình cân bằng Laplaxơ trong tính toán vỏ mỏng tròn xoay bằng lý thuyết phi
mô men.
a. Vẽ được mô hình tính toán vỏ:
0,5
b. Xác định được N1, N2:
0,5
c. Viết được công thức tính p:
0,5
d. Viết được phương trình cân bằng Laplaxơ:
0,5
e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:
0,5
Câu 3: Áp dụng phương trình cân bằng Laplaxơ trong tính toán các loại vỏ cầu, vỏ trụ, vỏ nón.
a. Viết được phương trình cân bằng Laplaxơ:0,5
b. Vẽ được hình, viết được công thức cho vỏ cầu:
c. Vẽ được hình, viết được công thức cho vỏ trụ:
d. Vẽ được hình, viết được công thức cho vỏ nón:
e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5
0,5
0,5


0,5

CHƯƠNG II : BỂ CHỨA TRỤ ĐỨNG
Câu 4: Nêu phạm vi sử dụng và cách phân loại bể chứa chất lỏng.
a. Nêu được phạm vi sử dụng:
0,5
b. Nêu được các cách phân loại (6 cách):
2,0
Câu 5: Trình bày đặc điểm cấu tạo của đáy bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Nêu được đặc điểm cấu tạo chung:
1,0
b. Nêu được kích thước thép tấm hay dùng:
0,5
c. Vẽ được hình minh họa:
1,0
Câu 6: Trình bày đặc điểm cấu tạo của thân bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Nêu được đặc điểm cấu tạo chung:
1,0
b. Nêu và vẽ được cấu tạo neo:
1,0
c. Vẽ được hình minh họa:
0,5
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo và nguyên tắc tính toán mái nón của bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Vẽ được hình minh họa:
0,5
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
1,0
c. Nêu được các trường hợp tải trọng:
0,5
d. Nêu được nguyên tắc tính toán:

0,5
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo và nguyên tắc tính toán mái treo của bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Vẽ được hình minh họa:
0,5
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
1,0
c. Nêu được các trường hợp tải trọng:
0,5
d. Nêu được nguyên tắc tính toán:
0,5
Câu 9: Đặc điểm cấu tạo và nguyên tắc tính toán mái cầu của bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Vẽ được hình minh họa:
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
c. Nêu được các trường hợp tải trọng:

0,5
1,0
0,5


d. Nêu được nguyên tắc tính toán:
0,5
Câu 10: Cách chọn bề dày thân bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Vẽ được mô hình tính toán:
b. Viết được công thức tính áp lực thủy tĩnh:
c. Viết được phương trình Laplaxơ:
d. Viết được công thức tính 2 và t:

0,5
0,5

0,5
0,5

e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5

Câu 10.a: Cách kiểm tra bền thân bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Vẽ được mô hình tính toán:
0,5
b. Viết được công thức kiểm tra 2:
0,5
c. Viết được công thức kiểm tra 1:
0,5
d. Viết được công thức kiểm tra đường hàn đáy: 0,5
e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5

Câu 11: Cách kiểm tra ổn định của thân bể chứa trụ đứng áp lực thấp.
a. Viết được công thức kiểm tra do 1:
b. Viết được công thức kiểm tra do 2:
c. Viết được công thức kiểm tra do 1 và 2:
d. Nêu được cách xác định các tải trọng:

0,5
0,5
0,5
0,5


e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5

Câu 12: Cách xác định kích thước tối ưu của bể chứa trụ đứng có bề dày thân không đổi.
a. Viết được công thức tính thể tích thép của bể:
0,5
b. Viết được công thức tính hkt:
0,5
c. Viết được công thức tính Dkt:
0,5
d. Viết được công thức quan hệ chi phí thép của mái, đáy, thân:0,5
e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5

Câu 13: Cách xác định kích thước tối ưu của bể chứa trụ đứng có bề dày thân thay đổi.
a. Viết được công thức tính thể tích thép của bể:
b. Viết được công thức tính hkt:
c. Viết được công thức tính Dkt:
d. Viết được công thức quan hệ chi phí thép của mái, đáy, thân:

0,5
0,5
0,5
0,5

e. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5


CHƯƠNG III : BỂ CHỨA TRỤ NGANG
Câu 14:
Phạm vi áp dụng, các kích thước thông dụng và ưu nhược điểm của bể chứa trụ ngang.
a. Nêu được khái niệm:
1,0
b. Nêu được các kích thước thông dụng: 0,75
c. Nêu được ưu nhược điểm:
0,75
Câu 15: Đặc điểm cấu tạo của thân bể chứa trụ ngang.
a. Nêu được đặc điểm cấu tạo chung:
1,25
b. Vẽ được hình cấu tạo:
1,25
Câu 16: Cách xác định vị trí đặt gối tựa của bể chứa trụ ngang.
a. Vẽ được mô hình tính toán:
b. Viết được phương trình cân bằng mô men:
c. Viết được công thức tính L0:

0,5
0,5
0,5


d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

1,0

Câu 17: Tính toán thân bể chứa trụ ngang theo điều kiện bền.
a. Viết được công thức kiểm tra 1:

b. Viết được công thức kiểm tra 2:
c. Viết được công thức kiểm tra ƯS tương đương:

0,5
0,5
0,5

d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

1,0

Câu 18: Tính toán thân bể chứa trụ ngang theo điều kiện ổn định.
a. Viết được công thức kiểm tra do 1:
b. Viết được công thức kiểm tra do 2:
c. Viết được công thức kiểm tra do 1 và 2:

0,5
0,5
0,5

d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

1,0

Câu 19: Trình bày cấu tạo và tính toán đáy phẳng của bể chứa trụ ngang.
a. Vẽ được hình cấu tạo:
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
c. Viết được công thức tính toán:

0,5

0,5
1,0

d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5

Câu 20: Trình bày cấu tạo và tính toán đáy nón của bể chứa trụ ngang.
a. Vẽ được hình cấu tạo:
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
c. Viết được công thức tính toán:

0,5
0,5
1,0

d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5

Câu 21: Trình bày cấu tạo và tính toán đáy cầu của bể chứa trụ ngang.
a. Vẽ được hình cấu tạo:
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
c. Viết được công thức tính toán:

0,5
0,5
1,0

d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:


0,5

Câu 22: Cấu tạo và tính toán vành gối của bể chứa trụ ngang trong trường hợp gối tựa là bê
tông cốt thép.
a. Vẽ được cấu tạo và mô hình tính:
b. Nêu được đặc điểm cấu tạo:
c. Viết được công thức tính toán:

0,5
0,5
1,0

d. Giải thích đầy đủ các ký hiệu sử dụng:

0,5


BÀI TẬP KẾT CẤU THÉP BẢN

thân (tải trọng tính toán) G = 25 KN, Trọng lượng riêng của chất lỏng
trong bể ρ1 = 9 KN/m3, Hệ số vượt tải 1 = 1,1.

D

L
D

2. Xác định mô men của bể chứa trụ ngang
Xác định mô men (trên gối và giữa nhịp) và khoảng cách gối tựa L 0

của bể chứa trụ ngang đáy phẳng với các số liệu sau: Đường kính
thân bể D = 2,5 m. Thể tích của bể V = 60 m³, Bể có trọng lượng bản

H

Bể chứa trụ đứng
Chọn và kiểm tra bền bề dày thành bể chứa trụ đứng theo điều
kiện bền với các số liệu sau: Chiều cao thân bể H = 12 m. Đường kính
thân bể D = 10,5 m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 N/mm². Hàn tay,
dùng que hàn N46 có fwt = 200 N/mm². Trọng lượng riêng của chất
lỏng trong bể ρ1 = 9 kN/m³; hệ số vượt tải γ 1 = 1,1. Áp lực dư Pd =
0,001 N/mm²; hệ số vượt tải γ2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của kết
cấu γc = 0,8. Bỏ qua trọng lượng bản thân bể. Coi liên kết giữa thân
với đáy là ngàm cứng.

0,2m

1.

L0

Xác định ứng suất trong bể chứa trụ ngang
Xác định ứng suất theo phương đường sinh và theo phương
L
vòng của thân bể chứa trụ ngang đáy phẳng với các số liệu sau: Bể
có trọng lượng bản thân (tải trọng tính toán) G = 43 kN. Đường
kính thân bể D = 2,8 m. Thể tích của bể V = 160 m³. Chiều dày
L0
thành bể t = 5 mm. Khoảng cách giữa hai gối tựa L 0 = 15,2 m.
Trọng lượng riêng của chất lỏng trong bể ρ 1 = 9 kN/m³; Hệ số vượt

tải 1 = 1,1. Áp lực dư Pd = 0,3 N/mm²; Hệ số vượt tải γ 2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của
kết cấu γc = 0,8.
D

3.



×