Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Tiêu chuẩn kĩ thuật hệ thống cơ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.52 KB, 43 trang )

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÁCH SẠN VÀ TTTM
26/10 THÀNH PHỐ SƠN LA
HỒ SANH HOTEL & PLAZA
ĐỊA ĐIỂM: THÀNH PHỐ SƠN LA
HẠNG MỤC: CƠ ĐIỆN

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
HỒ SANH

Tiêu chuẩn kỹ thuật

TƯ VẤN THIẾT KẾ CƠ ĐIỆN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO
VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK

Page 1


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN


Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Hà nội, ngày...….tháng……năm 2017

MỤC LỤC

PHẦN A – YÊU CẦU CHUNG
I.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 2


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------


1.

HỆ THỐNG ĐIỆN

1.1
11TCN 19-84
11TCN 21-84
11TCN 20-84
vệ
TCXD 95:1983
TCXD 25:1991

VIETNAM
Elec.Line - Bộ Điện Lực VN / Đường dây điện
Power station -Bộ Điện Lực VN / Trạm biến thế
Protection system -Bộ Điện Lực VN /Rơle bảo
Exterior Lighting / Chíếu sáng ngoài nhà
Elec.Wiring / Lắp đặt đườngdây điện
trong nhà và trong công trình
Elec. Installation / Lắp đặt thiết bị điện
Lightning Protection / Chống sét

TCXD 27:1991
TCXD 46:2007
1.2
AS/NZS 3000

AUSTRALIA
Wiring rules / Lắp đặt đường dây điện


AS/ANZ 3008
cables
AS/NZS 60529.
AS/NZS 61000.
AS/ACIF S008, AS/ACIF S009 &

Electrical installations - Selection of
Lắp đặt điện – Lựa chọn cáp
Degrees of protection (IP code) /
Cấp bảo vệ chống nước / bụi
EMC
Telecommunications systems / Hệ
thống thông tin

AS/NZS 3080, SAA HB 243 and SAA HB 29.
AS 1670
Fire detection, warning control and
intercom systems - System design,
installation and commissioning
Hệ thống báo cháy, thông báo khẩn, thông
tin nội bộ
AS 1670.1:2004
Fire / Phân loại cháy
AS 1670.3:2004
Fire alarm monitoring / Giám sát báo cháy
AS 1670.4:2004
Sound systems and intercom systems
for emergency purposes
Tiêu chuẩn kỹ thuật


Page 3


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

AS 1670.6:1997

/ Hệ thống thông tin nội bộ và thông tbáo
khẩn cấp
Smoke alarms / Báo khói

2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
2.1 VIETNAM
TCVN 4605:1988
kế
TCVN 5687:1992
CÁCH NHIỆT
TCXDVN 298:2003

TCXDVN 299:2003
nghĩa
TCXDVN 300:2003
CHỐNG ỒN

QCVN 26:2010/BTNMT
TCVN 4923:1989
loại
TCVN 5949:1998
TCXD 126:1984
thiết kế
TCXD 150:1986
TCXDVN 175:2005

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết
Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu
chuẩn thiết kế
Cấu kiện và các bộ phận của công
trìnhNhiệt trở và độ
truyền nhiệt - Phương pháp tính
toán
Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định
Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc
tính của vật liệu - Thuật ngữ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân
Âm học – Tiếng ồn khu vực công
cộng và dân cư – Mức ồn tối đa cho
phép
Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn
Thiết kế chống ồn cho nhà ở
Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công
cộng – Tiêu Chuẩn thiết kế


Page 4


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

2.2 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
DW144, DW143, DW/171
Các tiêu chuẩn cho thi công hệ thống ống dẫn
và thử nghiệm
SMACNA
Các tiêu chuẩn cho thi công hệ thống ống dẫn
Hoa Kỳ - SheetMetal and Air-conditioning
Contractors National Assosiation INC
AS1668-2:1996
Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống điều hoà và thông
gió Úc
BS EN 814-1:1997
Máy điều hòa và bơm nhiệt có máy nén chạy
điện. Chế độ lạnh. Từ, định nghĩa và thiết kế
BS EN 814-2:1997
Máy điều hòa và bơm nhiệt có máy nén chạy
điện. Chế độ lạnh. Thử nghiệm và các yêu cầu

ghi nhãn
CIBSE
Bản ghi nhớ kỹ thuật và Hướng dẫn thiết kế Anh
Quốc
ASHRAE
Các tiêu chuẩn và sổ tay hiệp hội Kỹ sư công
nghệ lạnh Hoa Kỳ
3. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
3.1 VIETNAM
QCVN 14:2008/BTNMT
TCVN 4474 : 1987
kế; TCVN 4513 : 1988
kế;
TCVN 7957:2008
TCXD 33 : 1985

Qui chuẩn nquốc gia về nước thải sinh hoạt
Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết
Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết
Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài.
TC thiết kế
Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình.
Tiêu chuẩn thiết kế;

3.2 TIÊU CHUẨN ÚC
AS/NZS 3500.2: Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống thoát nước Uc vàNiu Di Lân
AS/NZS 3500.1.2 :Tiêu Chuẩn Th/kế hth cấp nước sinh họat Uc và ND Lân
AS/NZS 3500.4.2 :Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp nước nóng Uc & ND
Lân
Tiêu chuẩn kỹ thuật


Page 5


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

AS/NZS 3666.1&2 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống xử lý vi sinh Uc vàND Lân
CIBSE
:Bản ghi nhớ kỹ thuật và Hướng dẫn thiết kế Anh Quốc
4. HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
4.1 VIETNAM
QCVN 08 : 2009/BXD
QCVN 06 : 2010/BXD

Phần TCVN 2622:1995
trình
TCVN 6160:1996

VN Building Code for Urban Underground
Structures- Part 2. The Parkings
QCXD Công trình ngần đô thị
Phần 2: Gara
ôtô

Fire fighting for building / Chữa Cháy cho công
Fire fighting for highrise Building / Chữa Cháy
cho nhà cao tầng
Fire Fighting Equipment
Fire Fighting system-Require for design,
installation and use / Thiết bị chữa cháy
Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và
sử dụng
Fire detection system / Hệ thống báo cháy
Sprinkler Systems / Hệ thống chữa cháy tự động
Fire protection equipments for
construction and building-Providing, installation,
inspection, maintenance
Thiết bị chữa cháy cho công trình vào tòa nhà –
Cung cấp, lắp đặt, thử nghiệm, bảo trì

TCVN 5040:1980
TCVN 5760:1993

TCVN 5738:2000
TCVN 7336:2003
TCVN 3890 : 2009

4.2 AUSTRALIA
AS/NZS
1221:1997

Fire hose reels / Cuộn vòi chữa cháy

AS 2118


Automatic fire sprinkler systems /
Hệ thống tự động CC

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 6


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

AS 2118.1:2006

General requirements / Yêu cầu chung

AS 2118.2:1995

Wall wetting sprinklers (Drenchers) / Hệ thống

AS 2118.3:1997

Deluge / Hệ thống tràn ngập


AS 2118.4:1995

Residential / Nhà dân dụng

AS 2118.6:1995

Combined sprinkler and hydrant / Hệ thống
hổn hợp

AS 2220.1,2:1989

Emergency warning and intercommunication
systems in building

nước

/ Hệ thống thông báo khần trong công trình
AS 2419

Fire hydrant installations / Hệ thống CC
vách tường

AS 2419.1:2005

System design, installation and commissioning
Thiết kế, lắp đặt và nghiệm thu

AS 2419.2:1994

Fire hydrant valves / Van chữa cháy vách tường


AS 2419.3:1996

Fire brigade booster connections / Đấu nối hệ thống
tăng áp cảnh sát PCCC

AS 2441:2005

Installation of fire hose reels /Lắp đặt cuộn vòi CC

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 7


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

AS 2444:2001

4.3

Portable fire extinguishers and fire blankets
- Selection and location

Lựa chọn và vị trí Bình chữa cháy, mền chữa cháy
THAM KHẢO

NFPA 13
NFPA 14

Standard for the Installation of Sprinkler
Systems
Tiêu chuẩn lắp đặt CC tự động
Standard for the Installation of Standpipe,
Private Hydrant and Hose
Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống chữa cháy
vách tường

5. TỔ HỢP KHÁCH SẠN VÀ TTTM HỒ SANH
TCVN 4391: 2009 : Tiêu chuẩn quốc gia xếp hạng khách sạn 4 sao Việt Nam

II. YÊU CẦU CHUNG
1. TỔNG QUAN
1.1 QUYỀN ƯU TIÊN
Ưu tiên: tổng quát các yêu cầu trong chương sau của “ Yêu cầu kĩ thuật” này có
quyền ưu tiên cao hơn nếu có khác biệt .
1.2 THAM CHIẾU
Yêu cầu chung
Phù hợp với những Các chương có liên quan sau đây:
- Chất kết dính, trám trét và ốc vít.
- Chống cháy lan.
- Kim loại và xử lý bề mặt kim loại.
-Chống Mối.
- Xử lý và hoàn thiện bề mặt gỗ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 8


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

-Phần mềm.
Tham chiếu chiếu chéo
Trong văn bản:
- Tiêu đề chương được thể hiện bằng chữ in nghiêng.
- Tiêu đề các điều khoản thể hiện bằng chữ đậm.
1.3 TÀI LIỆU THAM CHIẾU
Mối quan hệ giũa các nhà thầu
Tổng quan: Trách nhiệm và nghĩa vụ của các nhà thầu chính, phụ và quản lý dự
án không bị thay đổi do yêu cầu trong “Yêu cầu Kỹ Thuật” (YCKT) này. .
Phiên bản sủ dụng
Tổng quát: Sử dụng những phiên bản mới nhất trong vòng 3 tháng trước ngày
đóng thầu, trừ trường hợp các phiên bản khác được yêu cầu của cơ quan chức
trách.
1.4 GIẢI THÍCH
Chữ viết tắt
Tổng thể: Các từ viết tắc sau đây áp dụng trong YCKT này.

- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
- AS: Tiêu chuẩn Úc.
- MS: thép đen.
- NZS: New Zealand Standard.
- SS: thép không rỉ.
- VOC: hợp chất hữu cơ dễ bay hơi.
Định nghĩa
Tổng thể: các định nghĩa đưa ra dưới đây áp dụng trong YCKT này.
- Tham dự: "Tham dự", "tham gia" và những từ tương tự có nghĩa là "cung cấp
trợ giúp trong công tác kiểm tra và thử nghiệm.
- Quản lý dự án(QLDA): "Quản lý dự án 'có ý nghĩa giống như" kiến trúc sư
"hay" giám đốc dự án" là người được chủ đầu tư bổ nhiệm theo hợp đồng.
- Mặc định: Chỉ định giá trị cài đặt, vật tư thiết bị hoặc phương pháp thi công sẽ
được cung cấp, trừ
trường hợp khác do YCKT nêu ra.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 9


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------


- Tuổi thọ theo thiết kế: khoảng thời gian giả định theo thiết kế, để thiết bị/ hệ
thống có thể hoạt động bình thường với các chế độ bảo trì bình thường, không
cần thiết sửa chữa lớn hoặc thay thế .
- Tài liệu: "Tài liệu", "như tài liệu" và thuật ngữ tương tự có nghĩa là toàn bộ
các tải liệu thiết kế nêu trong hợp đồng.
- Tuổi thọ kinh tế: khoảng thời gian khi mua các thiết bị / hệ thống cho đến khi
các thiết bị / hệ thống này vẫn có thể hoạt động bình thưởng với chi phí bảo trì
thấp.
- Khảo sát địa chất: Quá trình khảo sát địa chất tại công trường.
- Thông báo: "Thông báo", "đệ trình", "đề nghị", "thông tin" những từ tương
tự có nghĩa là "đưa ra thông báo (đệ trình, đề nghị, thông báo) bằng văn bản
cho QLDA.
- Điểm mốc: Hoạt động không thể tiến hành mà không có sự chấp thuận của
QLDA.
- IP: "cấp IP", "mã IP “ và tương tự có cùng một nghĩa là" tiêu chuẩn IP trong AS
60529.
- Thời gian bảo trì: đồng nghĩa với 'Thời gian sửa chữa sai sót'.
- Được thỏa thuận: "Được thỏa thuận", "đuợc chấp thuận" và những từ tương tự có
nghĩa là được
QLDA chấp thuận bằng văn bản.
- Bọc Kim loại: thép tráng kẽm hay hợp kim nhôm-kẽm, như sau:
. Thép tấm bọc kim loại: thỏa AS 1397: Quy định độ dày kim loại .
. Thép hình mạ kẽm theo tiêu chuẩn AS / NZS 4791.
. Ống Sắt mạ kẽm trong một qui trình đặc biệt theo AS / NZS 4792.
- Ống: Bao gồm các ống và ống túp.
- Giám đốc dự án: 'Giám đốc dự án' có ý nghĩa giống như 'chủ đầu tư', 'bên A'
và 'chủ nhà' và là bên mà Nhà thầu là ràng buộc pháp lý để xây dựng công trình.
- Chỉ định: 'chỉ định' có nghĩa là chỉ định tên nhà sản xuất, nhà cung cấp,
người lắp đặt, tên thương mại, tên thương hiệu, catalogue hoặc mã sản phẩm.
Cung cấp: "Cung cấp và những từ tương tự có nghĩa là 'cung cấp và lắp đặt' và bao

gồm thiết kế bổ
sung cho tài liệu này.
- Cơ quan Đăng kiểm:
Một tổ chức được đăng ký bởi Hiệp hội NATA để kiểm tra trong lĩnh vực liên
quan, hay một tổ chức trong nước được ủy quyền của NATA ; hay một tổ chức
kiểm định hợp pháp tại thời điểm thực hiện thử nghiệm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 10


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

- Yêu cầu: Những yêu cầu của tài liệu này, chính quyền địa phương hay nhà chức
trách.
- Nếu yêu cầu : Một điều kiện thực hiện công việc nêu trong tài liệu này hay là
một yêu cầu pháp luật.
- Mẫu : Bao gồm mẫu, nguyên mẫu và bảng mẫu.
- Cung cấp : ‘Cung cấp’, ‘cung ứng’ và những từ tương tự có nghĩa‘chỉ cung cấp,
không lắp đặt.
- Thử nghiệm:
. Thử nghiệm trước khi hoàn thành: Các thử nghiệm sau được thực hiện trước
khi thử nghiệm hoàn tất.

* Type test: Thực hiện thử nghiệm trên thiết bị giống với thiết bị sản xuất,
trước khi giao tới công trường.
* Thử nghiệm trong sản xuất: Thử được thực hiện trên thiết bị được đặt hàng,
trước khi sự
giao hàng tới công trường.
* Thử tại công trường: Thử được thực hiện tại công trường.
. Thử nghiện hoàn thành: Thử nghiệm được thực hiện trên hệ thống đã hoàn tất
lắp đặt hay trên những hệ thống trước khi chạy thử, để xác định hệ thống, bao
gồm các cấu kiện, hệ thống điều khiển và thiết bị vận hành chính xác, an toàn
và hiệu quả và đáp ứng yêu cầu vận hành và các yêu cầu khác. Giám sát có thể
yêu cầu công tác thử nghiệm Hoàn thành được thực hiện sau khi chạy thử.
- Độ chính xác: Cho phép có khác nhau giữa giới hạn trên (cận trên) và giới hạn
dưới (cận dưới) của kích thước, giá trị hay số lượng.
- Xác nhận: cung cấp bằng chứng hay chứng minh các yêu cầu đã được thực
hiện đầy đủ hay các hư hỏng đã được sửa chữa.
- Thời điểm chứng kiến: thông báo thời gian tham dự một hoạt động không bắt
buộc. Các hoạt động có thể tiến hành mà không có sự chấp thuận của QLDA.
1.5. TÀI LIỆU THẦU
Bản vẽ nguyên lý
Tổng thể
Bản vẽ mặt bẳng bố trí thiết bị, hướng tuyến chỉ thể hiện dạng sơ đồ, trừ trường
hợp các vị
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 11


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN

Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

trí kích thước hình học được cung cấp hoặc có thể tính toán trước được.
Trước khi thi công:
- Đo lường và thu thập thông tin cần thiết.
- Phối hợp bản vẽ thiết kế và phương pháp lắp đặt với tất cả các nhà thầu khác.
Cao Trình
Tổng thể: Lấy mực cao trình theo những đường đồng mức và cao trình sàn trệt.
1.6 SỰ THỰC HIỆN
Tổng thể
Tổng quan: Nếu được yêu cầu, cung cấp kết cấu lắp đặt và những phụ kiện như đi
theo sau.sau:
- Cửa kiểm tra cố định: theo AS 1657.
- Ảnh hưởng kết cấu công trình: theo NZS 1170.0 và lập bản kê các tải trọng tác
động lên kết cấu.
1.7 CHÚ Ý
Kiểm tra
Hệ thống đi âm/ngầm: Nếu có yêu cầu thông báo để kiểm tra các hệ thống đi
ngầm, nhà thầu phải thông báo trước khi lấp đất / đổ bê tông che kín.
Thời gian thông báo tối thiểu cho giám sát: Phù hợp với bảng kế hoạch thông báo
Độ sáng yêu cầu: theo AS 1680.2.4.
Đệ trình
Đệ trình danh sách thiết bị: Nếu thiết bị chính không quy định như thiết bị chỉ
định, trình của những đề
xuất thiết bị sử dụng trong vòng 3 tuần sau khi xác lập công trường.
Kiểm tra

.Tổng thể: Thông báo về thời gian và địa điểm thử nghiệm thông thường.
. Thông báo tối thiểu cho các thử nghiệm có chứng thực: Phù hợp với bảng kế
hoạch thông báo.
Tham dự
Tổng quan: Tham dự công tác kiểm tra và thử nghiệm.
1.8 ĐỆ TRÌNH
Tổng thể
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 12


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Thời gian mặc định : Trình ít nhất 5 ngày làm việc trước khi đặt hàng các sản
phẩm, hoặc khi bắt đầu lắp đặt các phần riêng biệt của công việc.
Nhà chức trách.
Việc chấp thuận của nhà chức trách: Trình tài liệu cho thấy đáp ứng các yêu
cầu của cơ quan thẩm quyền.
Thư hồi âm: Trình bản sao biên bản họp, thư hồi âm cho thấy đáp ứng các yêu
cầu của cơ quan thẩm quyền.
Đệ trình hard copy. Số lượng: 02 bản
Lỗi:

Tổng quan: nếu bị lỗi trong hồ sơ đệ trình phải làm lại hay hiệu chỉnh, có chỉ rõ các
thay đổi so với hồ
sơ trước đây..
Xác nhận
Tổng quan: Xác nhận công trình, nhà thầu, thầu phụ, nhà cung cấp, nhà sản xuất,
sản phẩm, số model sản phẩm, các tùy chọn thêm của thiết bị / hệ thống phù hợp
với hồ sơ thầu. Bao gồm những yêu cầu đầu nối và chứng chỉ sản phẩm. Xác
định những đề nghị không tương thích với những yêu cầu của dự án và những
đặc trưng nào có thể ảnh hưởng đến việc hoàn tất dự án..
Kế hoạch kiểm tra và thử nghiệm .
Tổng quan: trình kế hoạch kiểm tra, thử nghiệm phù hợp với tiến độ xây dựng.
Bao gồm các chi tiết của giai đoạn thử nghiệm và qui trình thử nghiệm.
Báo cáo: gửi báo cáo bằng văn bản.
Vật tư và cấu kiện.
Chứng chỉ sản phẩm: Trình bằng chứng cho thấy sản phẩm phù hợp
chứng chỉ sản phẩm. Thông số sản phẩm: trình các thông số của sản
phẩm của nhà sản xuất như sau.
- Những đặc tả kỹ thuật và những bản vẽ.
- Những báo cáo thử nghiệm type-test.
- Hiệu suất và hạng mức.
- Những khuyến cáo lắp đặt và bảo trì.
- Thông số thiết bị :
. Model và số seri.
. Nước xuất khẩu và nuớc sản xuất..
. Công suất mọi phần tử trong hệ thống.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 13



CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

. Kích thước, bao gồm những khoảng cách lắp đặt yêu cầu.
. Nguyên liệu được dùng trong chế tạo.
Thay thế
Hạng mục thích hợp đã được xác định: Xác định hạng mục thích hợp không ngụ
ý loại trừ hạng mục tốt hơn hạng mục xác định, mà chỉ xác định thuộc tính của
hạng mục.
Thực hiện: Bằng hay cao hơn so với YCKT.
Thay thế: Nếu đề xuất thay thế thiết bị, phương pháp hay hệ thống trong hồ sơ
thầu, phải trình thông tin đủ để có thể đánh giá giải pháp thay thế, bao gồm :
- Chứng minh giải pháp thay thế phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng.
- Trình mẫu.
- Thông tin kỹ thuật quan trọng, bằng tiếng Anh..
- Những lý do cho đề xuất thay thế..
- Đánh giá phạm vi thay đổi hồ sơ thầu.
- Đánh giá phạm vi thay đổi tiến độ xây dựng.
- Đánh giá thay đổi chi phí bao gồm những chi phí bên ngoài hợp đồng.
- Đánh giá thay đổi tác động lên những công việc khác.
Bằng chứng: Nếu thiết bị hay hệ thống nêu trong hồ sơ thầu không có sẵn trong
thời gian xây dựng. Tiêu chí: Nếu có thay thế do bất kỳ lý do nào khác lí do
không khả thi, thì:
- Là gia tăng giá trị .

- Phù hợp với hồ sơ thầu và có hiệu quả so với hạng mục thích hợp xác định.
Mẫu.
Đệ trình: Đệ trình mẫu được chỉ định.
Thống nhất mẫu: Nếu dự định thống nhất mẫu với các công việc, trình đề nghị.
Thống nhất các mẫu trong các công việc mà đã được chấp thuận cho thống nhất.
Không thống nhất những mẫu khác..
Duy trì mẫu: Giữ những mẫu đã được chấp thuận trong tình trạng tốt tại công
trường, cho đến khi hoàn tất công việc.
Bản vẽ chế tạo
Tổng quát: Nếu cần thiết, trình bản vẽ chi tiết chế tạo, lắp đặt các hệ thống và
trang thiết bị, bao gồm cả liên kết với kết cấu xây dựng và dịch vụ khác, loại cáp
và kích thước cáp, các chi tiết đánh dấu.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 14


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Mặt bằng nguyên lý: công tác phối hợp là tất yếu trong hợp đồng thầu , trình
những bản vẽ thể hiện kích thước.
Kiểm tra: Bảo đảm rằng những bản vẽ đã được kiểm tra trước khi trình.
1.9


THIẾT KẾ.

Tổng thể
Thiết kế bởi nhà thầu: Nếu nhà thầu cung cấp thiết kế, chỉ sử dụng cán bộ phù
hợp, có đủ tiêu chuẩn và tuân thủ mọi yêu cầu theo luật..
Khác biệt với thiết kế: Nếu có cuộc khác biệt giữa yêu cầu luật định và thiết kế,
thông báo cho QLDA
ngay lập tức và trình kiến nghị để giải quyết khác biệt.
2.

THIẾT BỊ

2.1 TỔNG THỂ
Khuyến cáo của nhà cung cấp
Cung cấp, bao gồm lựa chọn, nếu không có chỉ định, vận chuyển, cung cấp,
lưu trữ, xử lý, bảo vệ, hoàn thiện, hiệu chỉnh và chuẩn bị để sử dụng, thiết bị
sản xuất phù hợp với các khuyến cáo và hướng dẫn hiện hành bằng văn bản
của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
Hạng mục thích hợp/ những hệ thống/ thiết bị hợp bộ : Lắp ráp, lắp đặt hay cố
định vào kết cấu công trình phải theo những khuyến cáo hiện thời ghi bằng văn
bản và những chỉ dẫn của nhà sản xuất hay nhà cung cấp.
Hiệu chỉnh dự án: Tư vấn những tác động phụ, hoặc trái ngược với khuyến cáo
của nhà cung cấp và sản xuất.
Bao bì
Tổng quát: Nếu vật liệu hoặc sản phẩm được cung cấp bởi các nhà sản xuất trong
thùng kín hoặc bao bì, gữi nguyên vật liệu hoặc thiết bị cho đến khi sử dụng trong
các thùng chứa hoặc bao bì ban đầu.
Kiểm tra
Tham dự.

Tổng quan: Tham gia các thử nghiệm.
Cơ quan chuyên trách Thử nghiệm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 15


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

- Tổng quan: Ngoại trừ thử nghiệm tại công trường, có những thử nghiệm được
thực hiện bởi cơ
quan chuyên trách về thử nghiệm và trình những báo cáo thử nghiệm.
- Báo cáo: đệ trình bản sao các báo cáo thử nghiệm, kể cả những chứng chỉ thử
Type test, cho thấy các quan sát và kết quả của những thử nghiệm phù hợp hay
không phù hợp với những yêu cầu.
- Thử nghiệm tại công trường: Sử dụng thiết bị đo đã được kiểm định bởi một cơ
quan chuyên trách.
2.2 VẬT TƯ VÀ CẤU KIỆN
Thống nhất
Tổng quan: Đối với mỗi vật tư hay thiết bị cùng nhà sản xuất hay nhà cung cấp,
cung cấp kiểu, kích thước, chất lượng và vẻ ngoài như nhau.
Chống ăn mòn
Tổng quan: cấp chống ăn mòn phù hợp với chương chống ăn mòn.

Địa điểm
Việc phân loại sau đây áp dụng theo các bảng trong chương chống ăn mòn.
- Trong nhà.
. Xây dựng cơ chế bảo vệ chống lại ăn mòn của muối và độ ẩm bởi màn, tấm
ốp, màng bọc và tấm phủ chống ẩm.
- Ngoài nhà
Bao gồm lớp hoàn thiện và không khí giữa lớp hoàn thiện và tường gạch hay
tường gạch block.
Tráng kẽm
Điều kiện đặc biệt: Cấu kiện bằng thép tráng kẽm (bao gồm các chi tiết treo, móc)
theo tiêu chẩn AS
1214 hay AS/ NZS 4680 thích hợp, nếu:
- Để ngoài trời.
- Âm trong vữa.
- Tiếp xúc với không khí sau lớp hoàn thiện của tường gạch
- Tiếp xúc với Hóa chất xử lý gỗ làm nhà, khác với CCA.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 16


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------


3. THỰC HIỆN
3.1 CẮT TƯỜNG
Khoan cắt tường
Tổng quan: Nếu cần khoan cắt tường xây tô, cung cấp những đề nghị gia cố
cấu trúc (của) tường. Không được khoan cắt tường chống cháy, cách âm. Rãnh
cắt song song cùng mặt hay ở 02 mặt tường không được gần nhau quá 600
mm.
Cắt tường gạch block: Chỉ tường gạch block có phun vữa trong lõi hay tường đặc
không chịu lực mới
được cắt theo bảng sau:
Bề dày tường( mm)
Độ sâu (maximum mm)
190
35
140
25
90
20
3.2 CỐ ĐỊNH
Tổng thể
Phù hợp: nếu thiết bị và những hệ thống không thích hợp để cố định vào kết cấu
không chịu lực, cho phép cố định vào trong kết cấu chịu lực và vạt cách lỗ mở
trên kết cấu không chịu lực.
Cấu kiện treo móc
Sử dụng cấu kiện treo móc tương thích tải trọng thiết bị và gắn chắc chắn, an toàn
thiết bị.
3.3 HOÀN THÀNH
Mẫu
Tổng quan: Loại bỏ những mẫu không phù hợp khi hoàn thành lắp đặt.

Bảo hành
Tổng quát: Nếu bảo hành được nêu trong hồ sơ hoặc nếu bảo hành tiêu chuẩn của
nhà sản xuất vượt quá thời gian trách nhiệm sữa chữa, thời gian trách nhiệm theo
thời gian bảo hành . Đăng ký bảo
hành với các nhà sản xuất nếu cần. Giữ lại bản sao cho các cấu kiện và thiết bị.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 17


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Bắt đầu: Bắt đầu bảo hành sau khi nghiệm thu hay sau khi được chấp thuận nếu
thời điểm chấp thuận không trùng với thời điểm nghiệm thu.
Chấp thuận nhà thầu thi công lắp đặt: nếu công tác lắp đặt không thực hiện bởi
nhà sản xuất, và sản phẩm bảo hành có điều kiện là người lắp đặt phải được nhà
sàn xuất chấp thuận, phải đệ trình giấp chúng nhận nhà sản xuất chấp thuận nhà
thầu thi công lắp đặt .
- BẢN VẼ HOÀN CÔNG
Tổng thể
Tổng quan: Đệ trình bản vẽ hoàn công. Thể hiện vị trí “như lắp đặt” những
phần tử, phòng máy và thiết bị. Bao gồm những sự thay đổi so với bản vẽ shop
drawings. Thể hiện lưới cột .

Thời gian đệ trình: trong 2 tuần sau khi nghiệm thu.
Chính xác.
Tài liệu: Hợp nhất mọi thay đổi trong suốt thời gian thi công, thử nghiệm. Cho
thấy tất cả chuẩn bị cho tương lai.
Xác nhận: Ký tên, ghi ngày tháng trong tất cả bản vẽ hoàn công. Giữ một bản
vẽ shopdrawing trong công trường để ghi nhận nhựng thay đổi trong thời gian
thi công.
Trình bày.
Tổng quan: cùng khung tên như những bản vẽ trong hợp đồng.
Số lượng và khuôn dạng.
Tổng quan: Tham chiếu tới chương đệ trình.
3.4 HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ
Tổng thể
Tổng quan: Đệ trình sổ tay vận hành, bảo dưỡng thiết bị những hệ thống lắp đặt.
Tác giả và biên tập: Nhân viên có kinh nghiện trong công tác bảo trì và vận hành
thiết bị và những hệ
thống được lắp đặt, và có khả năng biên soạn.
Tài liệu tham khảo: nếu tài liệu tham khảo hay các chương kỹ thuật yêu cầu đệ
trình tài liệu hướng dẩn, bao gồm vật liệu tương ứng trong vận hành và những sổ
tay bảo dưỡng thiết bị.
Chia nhỏ: Theo thiết bị lắp đặt hay hệ thống, phụ thuộc kích thước hồ sơ
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 18


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727


Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Ngày đệ trình bản phác thảo: 2 tuần trước khi huấn luyện. Ngày đệ trình chính
thức: Trong 2 tuần sau khi nghiệm thu. Nội dung
Tổng quan: Bao gồm:
- Chứng chỉ
- Chứng chỉ từ những nhà chức trách
- Bản sao phiếu bảo hành của nhà sản xuất..
- Chứng chỉ chất lượng Sản phẩm.
- Thư mục: Tên, địa chỉ, điện thoại và số fax tư vấn chính/ phụ, nhà thầu, thầu
phụ và các bên tham gia chịu trách nhiệm.
- Bản vẽ: Bản vẽ hoàn công, khổ lớn nhất.
- Bản vẽ và số liệu kỹ thuật: cần thiết cho vận hành, bảo trì hệ thống hiệu quả. Mô
tả Thiết bị:.
- Tên, địa chỉ và điện thoại và số fax của nhà sản xuất và nhà cung cấp các hạng
mục thiết bị lắp đặt, cùng với số danh mục catalogue.
- Đặc tính thiết bị (từng hệ thống),vị trí, tải, đặc tuyến vận hành và ngày sản
xuất. Qui định mã số thống nhất suốt hồ sơ, bản vẽ hoàn công và đăc tính kỹ
thuật , bao gồm đặc tính phụ tùng thay thế, mỗi hạng mục thiết bị lắp đặt...
Qui trình bảo trì:
- Nêu rõ khuyến cáo tần suất bảo trì và biện pháp phòng ngừa.
- Phát hành tài liệu kỹ thuật cho phù hợp. Đăng ký với nhà sản xuất khi cần
thiết. Giữ lại bản sao theo kèm trang thiết bị.
- Qui trình phát hiện hư hỏng và biên pháp kiểm tra an toàn, tháo lắp, sửa chữa
và làm vệ sinh, cân chỉnh và hiệu chỉnh, cân bằng và kiểm tra. Cung cấp hướng
dẫn từng bước một cho mỗi qui trình.
- Danh mục phụ tùng được khuyến cáo dự trữ sẵn, phù hợp với hao mòn hay

hư hỏng và thời gian giao hàng khi cần thay thế. Bao gồm danh mục và những
số model và nhà cung cấp đại phương.
Sổ tay Bảo trì:.
- Như AS 1851 chương 18.2.5.
- Qui trình vận hành
- Sổ tay kỹ thuật của nhà sản xuất thích hợp.
- Nội dung: Đối với mỗi lượng. Tiêu đề để phù hợp với bìa.
Định dạng – file mềm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 19


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

In ấn:cung cấp file có thể được in ấn trên giấy kích thước A4.
Phạm vi: Cung cấp file cùng định dạng như được chỉ rõ cho bản in trong mềm. Số
lượng và định dạng: Tham chiếu tới chương đệ trình file mềm.
Định dạng - Bản cứng.
Tổng quan: kích thước A4 tờ đơn, chất lượng thương mại, kẹp bấm 4 lỗ với trang
bìa, danh mục, phân trang và tiêu đề. Bao gồm những đặc tính sau đây:
- Trang bìa: Xác định từng hồ sơ bằng tiêu đề in trên cạnh hồ sơ ' Sổ tay Thao tác
và bảo dưỡng thiết bị'. Xác định tên dự án, số tập, tên tập và ngày ký phát.

- Phân trang: Phân trang cho mỗi chương riêng biệt với mô tả hệ thống và những
thành phần thiết bị
chính. In ấn rõ ràng ngắn gọn các tiêu đề và ép plastic.
- Bản vẽ: Gấp kích thước A4 và gắn trong hồ sơ sao cho nó có thể mở ra không
cần tách rời ra khỏi kẹp hồ sơ. Cung cấp dải băng tăng cường cho gáy đục lỗ.
- Phân trang: Đánh số trang.
- Kích thước vòng kẹp giấy: 50 mm cực đại, với những thanh ép giấy.
- Văn bản: Thông tin in của nhà sản xuất, kể cả những sơ đồ liên quan, hay được
đánh máy, một mặt, trong tiếng Anh ngắn gọn sáng sủa..
- Số lượng bản sao: 3
3.5 DỌN DẸP VỆ SINH
Tổng quan: Trước khi sự nghiệm thu hoàn thành, lau chùi tất cả, bao gồm mọi bề
mặt ngoài và phía trong trừ những chi tiết thường xuyên bi che khuất.
Nhãn: Loại bỏ nhãn không được yêu cầu cho việc sự bảo trì.
3.6 KIỄM TRA VÀ BẢO TRÌ SAU BÀN GIAO.
Tổng thể
Tổng quan: Trong thời gian bảo hành, kiểm tra và bảo trì theo yêu cầu sau đây.
- Luật xây dựng Australia.
- Theo AS 1851.
- Những yêu cầu theo luật phù hợp với
công việc. Biên bản: Cung cấp biên bản
ghi chép.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 20


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN

Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Chứng chỉ: Chứng nhận rằng công tác kiểm tra và bảo trì đã được thực hiện và
tuân theo các tiêu chuẩn yêu cầu.
Đệ trình chứng chỉ
- Kiểm tra hàng năm: Kiểm tra hàng năm và bảo dưỡng ngay lập tức trước khi kết
thúc bảo hành.

III. KEO DÁN, TRÉT KÍN VÀ VẬT TỰ TREO MÓC
1. TỔNG THỂ
1.1 NHỮNG THAM CHIẾU CHÉO
Tổng quan: sự tuân thủ tới chương yêu cầu chung .
1.2

ĐỆ TRÌNH

Thử nghiệm keo bịt kín.
Lấy mẫu: Mỗi loại keo thử 3 mẫu trám trét trên các mối nối, mỗi mẫu dài ít
nhất 50mm. Thử: Cung cấp kết quả thử với Bảng đặc tính thử keo bịt kín.
Phục hồi: phục hồi mối nối đã làm thử nghiệm.
Keo bịt kín
Mẫu: cung cấp kao màu cho các mối nối trông thấy được. Tài liệu: Cung cấp
bảng dữ liệu kỹ thuật.
1.3

KIỂM TRA


Chú ý
Kiểm tra: Thông báo việc kiểm tra có thể thực hiện trên mối nối và lỗ xuyên
có sử dụng keo trám trét so với Bảng đặc tính thử keo bịt kín.
1.4

THỰC HIỆN

Keo kết dính và keo bịt kín
Tổng quan: Cung cấp những keo dính và những keo bịt kín có khả năng chịu tải
trọng, bảo đảm hệ thống rắn chắc, bảo toàn mối nối và không làm thay đổi màu của
lớp hoàn thiện bề mặt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 21


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Tính Tương thích: Không sử dụng những keo kết dính hay bịt kín mà không
tương thích với những sản phẩm được sử dụng.
Chuyển động: Khi keo kết dính hay bịt kín cho mối nối chuyển động, lựa
chọn loại keo phù hợp với chuyển động này trong những điều kiện làm việc

bình thường.
Nâng cấp: Sử dụng chất bịt kín có thể được loại bỏ một cách an toàn và
chuẩn bị cho công tác nâng cấp.
Giá treo/ móc
Cung cấp giá treo/ móc thích hợp cho mục đích sử dụng, chịu được tải trọng
và bảo đảm vững chắc cho hệ thống được lắp đặt.
2. SẢN PHẨM
2.1 KEO DÁN Tiêu chuẩn.
Keo Mát-tích: Theo AS 2329..
Keo nhũ tương Pôlime cho gỗ: Theo AS 2754.2, không thấp hơn loại 3.
Băng keo kết dính cao.
Mô tả Chung: Băng bằng polyethylen liên kết hay phủ nhựa acrylic lên cả
hai mặt với keo dính loại nhựa acrylic kết dính cao, quấn trong lớp lót bằng
giấy hay polyester.
Phân loại sản phẩm: Bảo đảm Sản phẩm phù hợp theo những yêu cầu sau
đây:
- Băng keo dai bền cho các bề mặt dẫn điện tốt bao gồm hầu hết các bề mặt
kim loại trần như thép không rỉ và nhôm.
- Băng keo dai mịn cho bề mặt dẫn điện trung bình, bao gồm chất dẻo, sơn
và những kim loại trần.
- Băng keo dai mịn cho bề mặt dẫn điện kém, bao gồm nhiều chất dẻo, đa
số sơn dầu và sơn tĩnh điện và kim loại trần.
Bề dày: Chọn lựa Băng keo bảo đảm kích thước các điểm không tiếp xúc của
các bề mặt không vượt hơn nửa bề dày băng keo với lực ép kéo thông thường.
2.2

TRÉT KÍN

Tiêu chuẩn
Tổng: theo ISO 11600.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 22


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Mối nối tường ngoài nhà
Tổng quan: Cung cấp keo trét kín và vật liệu tô trét vết nứt phù hợp lẫn nhau
và với lớp nền và không khác màu với lớp vữa tô. Không sử dụng những vật
liệu bitum với những lớp vữa hút nước.
Vật liệu tô trét:
- Vật liệu tô trét không dính hay bề mặt không dính
- Vật liệu foam: loại tổ ong hay tẩm, không hút nước.
Mối nối chống cháy
Tổng quan: Cung cấp keo chống cháy, cấp chống cháy theo yêu cấp
- Fire stop Theo AS 4072.1.
Trám kín điểm và nền
Tổng quan: Cung cấp keo trám kín những mối nối chuyển động nhanh của các
kết cấu trọng lượng nhẹ thích hợp với vât liệu tiếp xúc.
Vật liệu tô trét:
- Vật liệu tô trét không dính hay bề mặt không dính
- Vật liệu foam: loại tổ ong hay tẩm, không hút nước.

Mối nối khe co dãn sàn công trình
Tổng quan: Cung cấp keo trám kín cho phép đi lại thích hợp với bề mặt tiếp
xúc.. Vật liệu tô trét:
- Vật liệu tô trét không dính hay bề mặt không dính
- Vật liệu foam: loại tổ ong hay tẩm, không hút nước.
2.3 PHỤ KIỆN TREO MÓC Tổng quan
Neo tường xây: loại dãn nở hay hóa chất
Lông đền: Theo AS 1237.1..
Cung cấp lông đền ở đầu bù long và ốc.
Đầu cắm: bằng chất dẻo chuyên dùng.
Bộ treo sơn tĩnh điện: theo AS / NZS 1873,4.
Bộ treo thép không rỉ: Theo ASTM A240/ 240 M..
Đinh thép: Theo AS 2334.
- Chiều dài: ít nhất 2.5 x bề dày vật cần cố định, và tối thiểu 4 x bề dày nếu
kết cấu bằng ván ép hay bảng gỗ chiều dày < 10 mm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 23


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

Bù loong, vít, ốc lục giác: Theo AS / NZS 2465.

Bộ treo móc vào gỗ được xử lý: Sơn Epoxi hay thép không rỉ.
Bu lông
Bulông mũ chụp Theo AS / NZS 1390. Bulông lục giác loại A và B Theo AS
1110.1. Bulông lục giác loại C Theo AS.1111.1. Chống ăn mòn.
Loại chống ăn mòn: loại cao cho tất cả giá treo móc.
Sản phẩm thép: Tuân thủ theo bảng chống ăn mòn hay cung cấp những sản
phẩm chuyên dùng với lớp phủ chống ăn mòn kim loại và/ hoặc hữu cơ tương
đương.

Corrosion resistance table – low corrosivity category
Bảng chống Ăn mòn loại thấp.
Situation/ Self
Địa điểm drilling
screws
to AS
3566.2
Class
Loại Vít
tự
khoang
theo AS
3566.2

Threaded
fasteners
and anchors/ Neo và bộ
treo móc
Material
Minimum
Vật liệu

local
metallic
coating
thickness (
μm) Độ dày
lớp mạ

Powder actuated fasteners /
Bộ móc treo sơn tĩnh
Material
Minimum
grade
local coating
Loại vật liệu thickness
(
μm)

Internal/ 1
trong nhà

Electroplat 4
ed
zinc
/mạ kẽm
điện

Electroplated 4
zinc
/mạ kẽm điện


Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 24

Độ dày lớp phủ


CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ VIỆC LÀM VNK
Đ/C: Số 7, Ngõ Thông Phong ,Quốc Tử Giám, Đống Đa, HN
Số 75 Vũ Ngọc Phan, Láng hạ , Đống Đa, HN
Tel: (+84 4) 3552 7727

Fax: (+84 4) 3772 7057

---------------------    ----------------------

External/ 3
ngoài nhà

Electropla 30
ted zinc or
Hot-dip
galvanized /
Mạ
kẽm
điện
hoặc
mạ
kẽm
nhúng nóng


Stainless steel
/Thép không
gỉ
316

Corrosion resistance table – medium corrosivity category
Bảng chống Ăn mòn loại trung bình.
Threaded
fasteners Powder actuated fasteners /
Internal/
and anchors/ Neo và bộ Bộ móc treo sơn tĩnh điện
treo móc

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Page 25


×