Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

DSpace at VNU: Xây dựng pháp luật Việt Nam về sử dụng khoảng không vũ trụ vì mục đích hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 11 trang )

c hí Khoa hoc í') f lQ G H N . L u ó t hoc 26 (2D10) M l

X â y dirn g p h áp luật V i ệ t N a m v ề sử d ụ n g
k h o ả n g k h ô n g vQ trụ vì m ụ c đ íc h h ò a bình

N g u y ễ n B á D i ế n \ N g u v ễ n 1l ù n g C ư ờ n g
Khoa Luật. D ụ i hục Quổc giư ỉ {à Nội.
Xuán Tlỉỉỉỷ, CảuGiơv. ỉ là Nội. Việt Nam
Nhận naảy i 5 tháng 02 năm 2010

Tóm ịỉii. Cách đày 50 năm, nuày 04 ihâng 10 nầni 1957, sự kiộn Liên x ỏ phỏna thành công vệ
linh Spuinik (vệ linh nhán lạo đấu tiên cũa ihé giới) được cả ihé giới khâm phục và coi dỏ như
một nỗ lực to 1Ớ!1 của quốc gia này trong viộc chính pKục klìõng gian. '1’iốp theo đó, vào thâng 4
năm 1961, con tàu vũ Irụ đau ticn do phi công vũ trụ người Nga Y. Gagarin diều khiển (Ji5 bay
quanh trái d ji, vả tháng 7 nâm 1969, nhà du liảnh vũ irụ rmười M ỹ N cil Armstrong là người đầu
liên đặi chân lên măi Irăng. Nhừng sự kiện ljch sứ nà) đã mở ra mội kỷ nguycn mới trong lình vực
chinh phục vũ Irụ cúa loài người. Nhừng thực tế này đă và (lang đòi hòi nhừng quy lẳc pháp luật
nhẩm dièu chinh nhừng hoại động liên quan và phảt sinh trong vũ trụ nhảm ngăn ngừa nhừng nguy
cơ có h ạ i lớ i con n gư ờ i, d e tiọa liò a bình v à an n in h q uố c 1C. Trong b à i v ié t n à y , các tác giả đũ nêu
!cn ngấn gọn vai trò vả ý nghĩâ của hoọt động khai thác vả sừ dụng khoảng không vũ trụ \ó\ cuộc
sóng con người; lình hinh của việc xây dựng vá hoàn thiện khung pháp luặt quốc té vá quổc giâ
nhằm diều chinh các hoại dộng sử dụng khoâng không vQ trụ và nẽu tóm tá( cảc hoạt dộng nghiên
cửu, các công trình nghiên cửu chinh vé luật vũ trụ quổc té và luật của cảc quổc gia trẽn thế giới.
Ngoài ra, cảc lác giả còn phức thảo lược sử quả trìiih phát (riển công nghệ vù trụ ở V iệ i Nam. Từ
đổ, cầc ỉâc glủ đa đưa ra nhộn xổĩ ràng V iội Nam, với chién lược đảy nhanh lốc độ công nghiệp
hoá, hiện đạl hoá, đấy mạnh công cuộc củng cố an ninh qu6c phòng, không ngừng tăng cường bào
vệ chủ quycn quồc g ia ... khỏne thể khỏng gấp rúl việc chiếm lĩnh khoảng không vũ trụ và việc
xây dựng khung phảp lỷ vẻ sử dụng khoang không vữ trụ và cần phải coi dó là một trong nhừng

nội dung quan írọng nhất của chiến lược phát triển bển vừng.


I . V : ii trò ^ ý n ỉịiiĩa của h o ạ ỉ đ ộ n g s ử d ụ n g
k h o ã n g k h ã n g vu Ir ụ
C áclì đãy 50 nfim, ngày 04 tháng 10 năm
1957, sự kiộn Liên X ô phóng thành còng vệ
liiìh S p utn ik (vệ tin h nhân tạo đầu tiên của ỉlìc
g iớ i) đuợc cả thề giớ i khảm phục và c o i đó như
m ột nồ lực lo lớiì cùa quoc gia này tro n g viộc
chinl) phục không gian. T ic p Iheo đỏ, vảo íháng

Tảc già liên hộ. DT: 84-4-35650769
E-mail:

4 năm 1961, con tàu vũ trụ đầu ticn do phi cỏng
vũ trụ người N g a Y . G agarin điều khiẻn đà bay
quanh trái đất, và tháng 7 năm 1969, nhà du
hành vũ irụ người M ỹ N e il A rm slro n g lá người
đầu liẻ n dặt chân lổn m ặt trăng. N hữ ng sự kiện
lịc h sừ này đâ mờ ra m ộ t k ỷ nguycn m ới trong
lĩnh vực chinh phực vQ irụ của loài người. K ể lừ
đỏ đen nay, công cuộc nghiên cửu, sử dụng
khoảng không vụ trụ đă k h ô n g ngừng mang lại
những lợ i ích to lớii và th ie t ửiực cho cuộc sống
cùa con ngưòi trên trá i đất. N h ờ hệ théng thông
tin iừ vệ tin h , ngày nay hàng t i người ò các


N .fì. D ic fi. N J i . Cỉcời:>ị ỉ T ọ ịì c h i Khoa học D H Q C ỈỈN , L u ậ t học 2i> ( 2 0 Ĩ0 Ì ĩ - ĩ ĩ

châu lục khác nhau c6 lliổ cùng theo d ò i tức
llíờ i cảc sự kiộn Irọng dại cùa \hé giới; lạo điều

kiộn cho lìgirờ i dfni tV các vùng núi, \ú i đảo xa
x ô i có ca hội học lập, chữa bộnh vủ tliô ng tin
liéíi lạc. N hờ kliâ năng qiuỉti sát và ilìu thập các
y c ii tó k liỉ tirợng trên phạm v i loàn cầu của vệ
lin h khí lirợ ỉm , viộc clự báo lliờ i tic t, dậc biệt là
dự báo di clu ivcn của bĩio. đạt dó chính xác rấl
cao. Vệ tinh uóp phan đárilì giá chỉtìh xác sự
biền đoi k lìí hậu ỉoàn cầu, g iú p con naười theo
dồi bicn độnu (ài nuuNẻti và n iỏ i trường, giám
sát ih ic ii tn i.. .Hộ (hống vù ư ụ quản sự bao gồm
nhiều cliủng loại
lin h như \ ị lin lì ktìí tượnc,
\ệ tinh do ihảm , vộ liỉih llìõ n g tin liên lạc, vệ
tiiili định v ị dần đư m ig và các vộ tinh lìỏ irợ
phòtig th ủ ... dã trở (liành các nhàn lố quan
Irọng. klìỏng ilic ih iể ii clirợc tro n g các cuộc
clìien tranh iìiỹn đại sử dụng côíìg nghệ cao.
Hàng ngày, các vệ lin li dịn (ĩnlì ciìa hai hệ thống
Ihôim lin vệ tinh lớn Iiliả l toàti cầu là Intclsal và
Inierspulnik c iiiig cấp lìàng clụ ic Iigàiì kêuh
ihoụi và hàtiịỊ trám kctih iruycn h iiilì, phát (hanh
nối hàng trăm quốc gia với tiliau [1 .
Kẻ lừ khi vệ lin l) nhãn tạo dầu tiẽn cúa con
ngưừi hãy vào không gian clu) dén nay m ới chi
có 51 năm, soỉìg khoàng (hời gian đỏ cOng đã
dủ dê nhãn loại nhin nhặn nhửng lợ i ích to lởn
của việc chicm lĩnh và sử d\ing khoảng không
vu trụ. M ặc dừ việc nghicn cứu, sử dụng
khoàng khỏng vũ trụ v ó cùng lố n kém n ìiim g
lợ i ích mà nỏ mang lọi (về thõng tin lic n lạc.

kin h lé, xă hội, m ỏi trường* aíì ỉìin lì quốc
phòiìg. quan hộ quoc té ...) là không thé tính
lìét- Theo lý luận địa chính tr ị hiện đại. lực
lượiìg nào khống chế dược khôn g gian sỗ khống
chế dược hnnh v i của in ụ i chìi Ihể trên Irái đất
2]. Chỉnh v i vậy, kicm soát khoàng không vũ
trụ hone í( nlìất lá dám bào khả năng tiép cậtì
dược với vũ trự da và dang trở thành yèu cầu

Iriếìì nhiều hai) câ là các ioai vệ lin li. Gầíi nửa
ih c k ỳ s a u k lì í \ ' ị l i n h v íc n ih ỏ i i g lic p â m ư ự c
(icp dầu liê n T clstar I dược N A S A phóng lữn
vào nuày I0/7/1Q 62 lai Ciipe C 'iinavcrnl, trôii ihc
giớ i đa có kliOiìng 280 vộ tinh tlnrơ ny mại đaíig
hoạt động, cung Cíìp hàng lo ạ i cíic dịch vụ viễn
l hôn li trẽn th ị (riríTíig ih ò im lin vệ lin h quốc \ế
4]. T lìco lliệ p hội C‘ôrig nglìíộp Vệ lin li (S IA ).
doanh ih u cùa ngành vệ (inlì ilic giớ i nãm 2006
đạl hơn 106
U S D Ị 5 1. ( ’ iiộc dua \ ệ (inlì loàn
cầu đarm nuày cà n ii quyct lié l iro iig đó Li5n
bang N ga và K o ii K ỳ \ả n là lìai cường quốc số
I. N goài ra. m ộl so quốc gia khác cũim đã tự
plióng vộ lin h vào vũ ư ụ như N h ậ l Rán. T n m ii
Ọ uoc. A n Đ ộ. Israel hoặc qIìc tạo vệ tin h sau dó
dùng cách d ịclì \ ụ phỏng vệ lin h của nước
ngoài. IHỘỆÌ nay, ricn g cltãu Á có klìoàns 80 vệ
tin h CÙÍI 20 nlìủ klu ìi ú\àc [6 |, Các nước Irưiìu
khu vực Đ ỏ ng N am Á sờ lu ìu inột lìoặc lìơn
m ột hộ ih ố n g vệ lin h có 'r iìâ i Lan, M abysia ,

Indonesia, Sini;aporc. P h ilip p in e s và gần dây là
V iệ t Nam . ỉliộ n nay, nhu cầu về phái Iric iì mộl
liộ ih ong iru yồ iì thông n u iltim c d iủ bâng rộnu
toàn cầu vớ i chát lirợ ng dịch v ụ cao. giá cà chấp
ỉihận được và dung lượng vệ lin h đáp ứng được
ycu cầu của khách hàng dang dược các tỏ chức
vũ ir ụ qu ốc tc x ả y dự ng n h ằin m an g lại những

liệ n ich tổ l nhái cho loài ngưởi.
Từ nhận Ihức ve lầm quan trọng cùa còiig
nghệ vũ írụ , cùa viộ c khai ih ác khoảng không
vũ trụ , nhiều quốc gia trcu the giớ i đà dầu lư
phát Iricn khoa học cỏng nghv p lì\ic vụ chc việc
nghicn cứu, ch icm lĩn li vả sử dụng khoảng
khòng vũ Irụ . C ù ng vớ i sự phát tricn vượi bậc
cùa khoa học công nghộ tro n g the k ý thứ X X ,
các hoạt đ ộ n g sừ dụng khoảng không vũ trụ đã
phái triẻrì m ạnli m ỉ tro n g các lĩnh vực nliư:
thăm dỏ là i nguyồn Ih ic n nhicn i r ỉn nìặt dất, dự
báo thời tic t và các thicn la i đc doạ loài người,
vả đặc b iộ l là llìỏ n g lin v ic n Ihôíig.

cấp ih ie l của m ọi quốc gia trcn thố giới.
Tính từ ih ừ i điểm vộ lin lì nhàn tạo đầu tiên
của loài người dược p lìó tig len, clìo den nay đă
có gản 3.000 các pliương liộn nghiCn cứu vũ
trụ, gồm các vộ tin lì. láu vũ Ir^i và các vặt ilìế
khác được con riỊịười dưa Icii quỵ đạo [3 ].
Nhưna các vấn dè dược rm hicn cửu vả phát


2. T ìn h h ìn h x u y d irn }’ và hữàn ỉ hiên k h u n iỉ
ph'áp lu â t f]iiổ c ií* và <|Uổc g ia (liều ch in h các
hoạt đ ộ n g sử cliMỉiỊ k h o á n ỉị k h ô n g vũ (rụ
C ùng v á i viục m ang lạ i lợ i ích vể nlìieiỉ
m ặl, các hoại ilộ n g nghicn cứư, sử dựng khoàng


NB

i ’> i c n .

N H Ciỉưfi^ /

KỈỈOO h ọ c DÌÌQCÌÌÌ^. ì rŨỊí ỈIỌC 20 (20Ì0) 1-1 ĩ

klìônu vũ Irụ c ũ n ii có nhm iu tác dộrm hốt lợi
cho con nmrời và trá i díU. M ìữ n u \a n tie I»lur
rác ihùi sù irụ, clìẬU diuỉ VÌJ tra n ii trên \ ù (rụ. sử
dụiìu MÌ Irn \ÍÌ0 các riìục d íc li quân sự, ánh
lìuỏn g 1 ÌC‘U cực dcn bầu khí quycn, tran lì chấp
VC sử dụnư khoíing khôna vù ir ụ ... {Inng Irớ
ilià n lì nlnìng íim i\ cơ hiện hữu d o i v ó i cộnu
clồnu quốc (C. N liừ iiu vẩn đổ irê n , I\cu klìỏnu
dược eiâi I)u \c t llìo á đãniĩ, SC irở ih ànlì nlunig
ihácb ihức niilìiẽm trọ n iỉ dối vớ i cuộc sống của
con rigirới trcn tníí dãl, de doạ hoà bu\U và ati
ninh lliC‘ giới. 'Hìực lế dỏ đà và đatig dậĩ ra yùii
cầu bức llìic l VC viộ c xủv dựng và ba tì lìàtìlì các
nm iỵcn tẳc và quy phạm của plìáp liiậ l CỊUẤC tế
\à pháp luậl quoc gia nliảm điểu ch in h các hosit

dỏim (rcn Mìoôtìg klìỏnu vũ trụ cùn cảc quốc
^ia. cnc \h\ĩc tlìc llu iộ c quyền tải plìáiì quốc gia.
Ợuá irin lì ọìú ọ dicn lìoá \uậ{ quồc tẽ vồ khoáng
klìỏng sù (rạ dà đirợc lién lià n li lìgay saiỉ khi vộ
lin lì nliãn tno dau tiên dược plìón g Icn VIÌ irụ.
N iià y 11 lliá ỉìiỊ 1 1 nảtìì 1957. L ie n hợp quốc ra
N g liị quycl I 149 ( X I I ) VC giài trừ quâtì hị ỉilian
lìiạ iih sự nguy hicm cùa việ c sử dụ\\Ề các
klìOÔng không vào m^ic đích quân sự. Các n g liị
quyct 13J8 ( X ll i) , 1472 A ( X I V ) đ il llu ìiilì ĩập
Llỷ ban sử d^ing hòa binh khoảng khôn g vù trụ.
U v ban »ày da cliu ầ n bị và g iú p L ic n hợp quốc
lliỏ tìg qua inộl loạt càc I'uycn bổ, lỉiệ p ước VC
iìghiên cứu và sử dụng khoảng khôn g vũ iT\ì
lìhư Tuyẽn bố VC các ỉìcuycn tắc pháp lý diều
clìinh hoạt dộỉìg của các quốc gia nhằm khai
ilìác và sử dụng khoảng k h ỏ iig vQ ư ụ (N ghị
quyết 1962 ( X V I I I ) ngày 13 tháng 12 lìruii
1963). Iliộ p ước về các nguyên tac đ ic u chinh
hoạt động của các quổc gia tro n g việ c ihăm dò
\ â SỪ dụtiu các klìo à n c khỏrìG v u irụ . bao gom
M ặt trâng và các th i ôn llìể khác thuộc h ị mặl
trời (ngày 19 tháng 12 nảm 1966, có lìiộ u lực từ
ngà> 10 tháng 10 nãm 1967), H iộ p đ ịn h vê cứu
liộ phi công vũ trụ , irao trá phi công v u \rụ và
các plurơ nghộn dược dưa vào klìo à tig khóng vu
Irụ nưùy 22 Iháng 4 nãm 1968 (N g h ị q u \ c l 2345
( X X II), Công irởc VC trách n lìiệ m p lìá p lý quốc
tc đối vớ i các lliiộ l liại có nguyên nhãn lư các
phươỉìc lic n bay vũ irụ ngày 29 ih áíìg 3 năm

1972 (N g h ị q uýct 2777 (X X V I)> C òng irớc YC

đãnii k \ phươníi tiện được p hỏ nii váo khoàag
k h ỏ n u v ù ưụ imà> 14 tháỉìg 1 nãm 1975 (N ghị
qu>cl 3235 ( X X IX ) . lỉiệ p đ ịíìlì \ c hoiỊĩ dộim
cùa các quoc gia irc ỉi M ặ t trảng và các IhiOn ihc
kliác nãm ngày 18 llìdna 12 nàin 1979 {N iỉlìị
quy ốt Í4 /6 8 ). '1'uycn bo vồ các nguyên lac ctiou
chinh việc cúc quốc gia sứ dụng các vộ tinh
nháii tạo của T rá i D ầi cho viộc truyền sónu hinh
Irực lic p do D ại hội đồng Liên hợp quốc thôniỉ
qua im à) 10/12/1982. Các nfiuycn lảc vè sử
dụtìg các nguoii năng lượng hạt nhãn trong vù
trụ nãtiì 1992.
N goài tìliỏ iìì các diều ước cư hài; vè vũ irụ
đo LìCmì hợp quốc xây dựng ncu ircn, các lioạl
động nghicn cửu, klia i llìác và sử dụỉìg kl^oâng
k liỏ n ti vù irụ còn được điều c liin h bời Nhórn
cảc hiộp dịnh klioa học-kỳ ỉliu ậ l quốc (é đa
plìưCTỉìg. [liv n cỏ 07 van kiện lic n quan dcn việc
thành lộp và các thàiìlì viên của IJ> baiì VC viộc
sử oụng iioà binh củc klioảng không VIÌ trụ; 25
vãn kiện VC sừ dụng các khoàng klìỏng vù ixụ vi
mục đ ic li hoà b in li/g ià i irừ quàn bị (cấm lluV vũ
ki)í 1iạl nlìãn iro u g kliỏ n g khí. khoàiig khỏng vũ
trụ và dưới nước; giải Irừ quàti bị; cầm các lực
lư ọ iig vũ ira n g hoặc các lực lượiìg thù địch
khảc sử dụng các phương pháp k ỹ thuột kliác
làm llia y đổi m ỏi Irư ờ n g ...); 40 văn kiộn vè hợp
tác quốc tố trong việc sử dụng khoảng không vQ

Xrụ v l in^ỉc đích lioà bình; 09 văn kiện về thôag
tin licn lạc và pliát chương trìn h truyèn hinli,
truyền tlm n li irự c lic p bằng vệ lin h nhân tạo; 06
văn kiộn về trạm quan sát và Remote Sensing
của T rá i đất từ klioàng không V II irụ ; 18 văn
kiện VC bào vệ m ôi trư ởng/việc sử dụng các
neiiồn nâng lượiìg hạ( nhân tro tìg khoáng khỏng
vũ irụ ; 02 YSn kiện về quỹ đạo vệ ti nil (lịa (ĩiìh;
0 6 vãn kiộn licn quan dén các )iội nghị của

U N lS P A C l:...N g o à ỉ ra, còn có trcn 370 Hiệp
định song phương và các văíi bàn pháp lý khác
giữa các nước Irêiì Ihế g iớ i, các tlio ả (huậri, văn
bảíì pháp lý VC ih iế l lập và tLiyỗn bố cùa các cơ
quan và to chửc quéc tế tiên quan dcn các hoạt
động vũ trụ [7],
Đốn nảm 1999, trèn thế g iớ i đã có 137 văn
kiện da phưcmg licn quan đcn luật vũ trụ [8 ];
tro n g đỏ có llic ké đcn: 12 văn kiện pháp lý chù


N ,R D iê n . N J i. C ĩtừ ĩĩ^ ỉ l a p chi k ì m l u K iy iỉQ G H N , i.u ậ t hoc 26 (2 0 1 0 ) h i

yếu (Công ước. N a h ị quyét, H iệ p ước) của [Jen
hợp quoc VC các nguvên tấc pháp lý quản Iv

hoạt động của các quốc gia Iro n g viỳc llìS in dò
và sử dụng các khoảng khỏng vũ trụ, bao gồm
mặt trăng và các hành tin h khác thuộc hc mặt
trờ i: các nựuycn tắc điểu ch in h hoại dộng cua

các qưoc aia ircn M ặ l trăng vả cảc tlìiỏn thể
khác...; 07 vân kiộn liên quan dcn việc (hàiìlì lập
và các ihành v ic n cúa U ỳ ban VC việc sừ dụng
lioà bỉnh các klìoảng không vũ trụ : 25 văn kiện
\ c sử dụng các khoảng khôn g vũ trụ v i mục
dích lìoà b in li/g ià i Irừ q iiủ ti bị (cấm ihừ \ ù khi
liạt nhân iro iìg kh ò ỉìg k lìí, khoảng khòrig vù ưụ
và dưới nước; g iả i trừ qiuìn b ị; cấm cảc lực
lượne vũ trang hoặc các ìực lư ợnỉi thù dịch
khác sứ dụng các phươỉìg pháp k ỹ ih iiật khác
làm Ihay đổi m ỏi Irư ờ n g ...); 40 vãi) kiện về hợp
íác quốc tề trong việc sừ dụng khoánịi khòng vũ
ưụ v i mục dỉch hoà b ìn li; 09 văíì kiộ» VC llìô ng
tin liẽn lạc và phát cliư ơng trin h truyền liin h,
ir u y ầ i Ihanh irự c tiếp băng vệ lin h nhân lạo
(viộc sừ dụng việ c ptìái cliưcnig irin h truyềiì
lìinh/lruyền llia n lì vào m ục d ỉc h lioà binh; lìoạt
động viền ih ỏ n g cùa T ổ chức Cháu Á ' Thái
binh dương...); 06 văn kiện VC ưạm quan sál và
Remote Sensing cùa T rá i đấl từ khoang không
vũ trụ; 18 văn kiệ n vể bảo vệ m ô i Irườìig/việc sử
dụng các nguồn năng lượng hạt nhản ưoiig khoảng
không vũ trụ; 02 văn kiện về quỹ đạo vộ tinh địa
tĩnh; 06 văn kiện liên quan đén cảc hội nghị của
U N IS P A C E ... Các thỏa thuận và văn bản vể
hợp tác quổc té; H ọ p lác quốc tế trong việc giáo
dục, kiềm Ira và nghiên cứu khoa học vũ irụ;
Các ihoả thuận, văn bản pháp lý vể th ié t (ập vả
tuyên bố của các cơ quan và lổ chức quốc té ...


Hoạt động của các quốc gia tham gia nglìicn
cứu, sử dụng khoảtig k h ô ỉig vũ trụ năm ngoài
lành thổ của họ và phia trên lănh thồ của các
quốc gia khác, ngỡài vùng trờ i quổc gia và vùng
trời quốc lé, đỏi h ỏ i phải cỏ các nguyên lẩc và
quy phạm pháp luặt chung được cộng dồiìg
quốc tế thừa ahận đề điều ch inh. Các hoạt động
này cũng liên quan đến mặt đất và vùng trời
lìoạt động cùa các phương liện bay hàng khỏng,
lic íi quan đốn các tlìiẽn the iro n g vũ Irụ. V i vậy,
m ộl ngảnh luật (cliế đ ịn h ) mới cùa hệ tìiống luật

pháp quốc tc dă được khai sinh: Luật v ii trụ
quổc te. Phạm vi điểu chinh của L u ặ i khoánịi
khô na vũ trụ la các lio ạ l động ciìa các quốc gia
vá các tổ clìức iịooc tể trong khoáng không vO
trụ, ke cả các Uiicn Ih ể. các hoạt đ ộ ỉìg ircii mạt

đàt v«ì khoảng không gian là m ỏi trưcnm hoại
động của các phương liệ n bny hàng khôn g có
liên q u an d én hoạt d ộ n g n g lìic n cứ u VJ sứ d ụ n g

khoảng không vũ tm [9 ].
N hư vậy. đối lirợ iìg điều chinh của Luậl
quoc \é về khoniỉg khỏne vO irụ là các quan hý
pháp Iv phát Miìh từ hoạt động của các quổc gia,
các lồ chức quoc tể, các phương tiện bay vu ln j
(bao gồm ten lừa day vá các dạng vệ tiỉìh , trạm
nghiên cứu), các phi hành dcxin vũ trụ ironu
nghicn cứu vả sử dụng khoáng k liỏ n g vù trụ.

1-uậl quốc Ic vc-klioãng khôn g vù trụ !à in vl
bộ phạn của Luật quốc té, luân thù các ngu>c(i
ỉac chung CÌID [.uật quổc té. [3ên cạnh dó, v i là
m ột phân ngành ricng bièu diều chinh cóc hoạt
dộng nghiên cứu. khai (hủc và sử dụng khoâi)]^
klìỏng vù Irụ, bao gom cả mặt Irãng và các th i CM
thề khác nen Luật có các nguyên tắc và quy
phạn) pháp lý dặc tlìù sau:
• N guyên lăc tự do n g liic n cứu và sừ dụug
khoàng khòng vũ trụ k liô n g cò sự phản biệl
- N g u y c n lá c k h o á ỉìg k h ỏ n g vQ ir ụ k h ô n g

thuộc chủ qưyềỉì m ột quổc gia nào.
- N g uycn tấc M ặ t trăng và các íhién Oic
khác c h i được sử dụng riêng b iộ t v i mục (tích
hoà binh.
• Nguyên lẳc nghiêm cấm dưa lẽn quv đạo và
ưiíct lập ừ ong vũ trụ các căn cứ vG khí hạt nhân
và các loại vũ khí giếi người hàng loạt khác.
- Nguyên lắc các quốc gia phải cỏ trácíi
nhiộni gánh cliju Irácli nhiộm pháp iý quốc té
đ ố i với các hoạt động vù trụ cùa m inh trong đó
có các hoạt động do pháp lìhãn phi chính phu
thực hiện.
- N g uyẽti lẳc lìợp lác quốc té trong lioợt
đ ộ n g n g h i ê n c ứ u , s ử d u n g k h o à n g k h ô n g VÌJ trụ

vá các thiẻn the khác v ì mục dích hoà bình.
Van đe công nghệ vũ trự và pháp luột vể sử
dụng khoảng khòng vũ trụ klìòng còn ià vắn dc



N B Dỉciỉ. s ỉi. Cnữiĩ^ỉ ì ÌÍĨỊ' tin Khon luỵc DỈỈQCiỉSI. Ị.iiậỊ học 26 (2VỈ0) l ' i ì

m ài liối với llìc liiớ i. ( ’ ho ilcn na>. có khoang
hơii 20 rurỏc Ircn lliế giớ i dà ban hành luâl, nghị
clịnh Víì quyct dịnh licn quLui đcn vù Irụ. sử
dụng khoànu không \ ũ irụ v i mục dích hoà
binh, dỏ !à: A ru cn tiỉìa , Canada. Phẩti l.an,
Vhixp. i)ức, Hunuar>. hiđoticsia. Nc\s Zciiland.
[là n Ọuổc, l.iẽ n banii Nga. C ộnu hòa Slovak,
riụiv D icn. N am Phi. ru iú sia . UkraitìC, Vương
lỊuổc A n!i và Bẳc Ireland. M v , A ustralia. N ;iU y.
Nhộl iian. C h ile . K íi l.nn, Tây B a n N h a ...| lOỊ.
M iư \ậ v , clìO tới tìay trên thế giới ((ronu
khuôn klio hoại dộng cùa các 10 chửc quốc 1C và
nlìicu quốc uia) đà hitìlì llià n h và phát tricn m ộl
lìộ ihống pháp luật cim g vớ i rất nhiều sự kiện
hợp lác íỉiữa các quoc gia tro n g ITuh Vi^ic \á y
dựng pliáp luật vẻ sử dụng khoảng không vù
ưụ. í lộ thống này kh ôiìg ngừng được bồ sung
và lioàn ih iện trong quá irin h tiến lià n lì các lìcạt

dộng chinh phục vũ Irụ.

3. Các hoạt đ ộ n g nj^hicn cứ u , c ỏ n ỉỉ t r i i i l i
ntỉhién cửu vò lu iịl v ũ ir ụ qiioc' iế và quuc ỵ,ii%
V ị\o đến ỉiay, irè n tlìố g iớ i có khoảng Irên
59.000 cuốn sách, irẽn 15.000 bài v ic t lạp chí.
(rcii 5.000 bải báo vả 72 công trin h nghicn cửu

khoa học ch u n iỉ licn quan dcn cỏng nglìộ vũ Irụ,
luậl vu Irụ quốc tế, sừ dựng khoảng klŨMìg vCi
trụ vì muc đích hoà bình [11],
M ộ t sổ công irin h tièu biều như: Cuon sách
S ỉiỉiỉie s

in

In te r n a tio n a l

space

Law

(N g h icti cứu luật V II ưụ quốc tể) cùa Bin C lìcng
{ N x n Clarendon Press, rìSm 1997) lậ p hợp các
Iigliicn cím về lu ộl vù trụ quốc tể cùa các nlià
nglùcn cứu vể sự plìál Irien và các vatì dề pliáp
!ý dicu chỉnh lio n l dộng cùa con người Iro iig vũ
Irụ (nghicn cứu về triis è iì lì inh vệ tin h , các quy
d ịn li \ ề sự điều chình lìoạt dộng cúa các quốc
gia ircn mặl trâng và phi hành đoàn, quốc tịch
của các phương tiộn bay vCi tru và hoại động
quàn sự; tác động và ành lurờng của các liiộ p
ước của Liên hợp quốc tro n g lĩnh vực này),
('u ố n sách S p a c e L a w : D e v e lo p m e n t a n d
S c o p c (L u ậ t vũ trụ : Plìảt tric n và phạm v i) cùa
Nan
Jasctiluiiyana


(N X B

Pracgcr

Publishers, \ÙU) 1992) phân tích lồ n c quim vồ
lịch sir, v ị trí, tầm quan trọ ỉìg cùa việ c phải (riến
luậl vù U’\i trong việc két lìợp giừa công pháp và
tư plìáp: các lĩn lì vực khoa học bao trùm lèn các
khía cạnh cỏna nghệ khoa học vũ trụ và khía
cạnlì iuậ( vu trụ, cảc llio à ihuận của Liên hợp
quoc và các 10 chức khác, các khía cạnh quòc
gia. viộc ứng dụn c các VC lin lì nhãn tạo, vấn dc
VC lhương mại tro íig sử dụỉìg klìoâng kliòng VII
Im , viộc giài q u ycl các iranlì chap phát sinh và
các

án

lệ ...C u ố n

space

Lm v

and

G o v e r n m e n ỉ cùa A ndrew G .lla le y ; A p plo toiiC c n iu rj'C ro fls , gồm cảc nội dung vể việc ilìực
hiện và nluìa g ihách tliức ciia \ ĩ\ trụ ; các cơ sở
truyền thống cùa luật quốc tc; việc cho phép

cùa quốc gia bay do thám ; giớ i hạn cùa chù
quyền quốc gia đổi với các tlìic n ihề; các quy
đ ịiìh vè phưong tiện bay vũ trụ : v iln tlìỏng vũ
irụ \ Irảcli nhiệm cùa cá nlìán d ố i với các thiộỉ
hại tro ỉìg hoạt động vũ trụ ; các 10 clìửc quổc lé
trong các hoạt động vCi irụ ; các tổ chửc plìi
chính p lìii... Cuốn sách T lìc P o litics o f space: A
H iiito r)' o f u . s - Soviel^Hus5Ì?n C om pctilio n
and C ooperation in spacc (tác già M atthew J.
V o n Bcncke, N X B Boulder. C O , narn 1997)
giớ i ih iv u VC chính sách vũ Irụ quốc té; các khu
vực vả các chính sách vũ trụ ; bối cảnh cùa cạnh
tranh và hợp tác troiìg ITnh vực vQ trụ, lổng
quan m ối quan lìệ M ỷ - Sô V iỗ l/N g a và cảc
chương trìn lì vũ trụ... C uốiì sách O u te r S p o c e
a r id G lo b a l S e c u r ity c ủ a V i ệ n c ù a L iê n
h ợ p q u ố c c h o v iệ c n g h iê n c ứ u g iả i trừ
q u a n b ị U N ID IR năm 2003 (gồm các Bảo cáo
H ộ i ihào và các tóm lát; các bài tham luận irong
hội ihno, các bài tliu yé t trình hiện tại Cuốn
O uter Space: Problems o f Law and Policy
(K hoáng ktiỏng vũ írụ: N h ữ iìg vẩn để của Luặỉ
và chính sách) của lác giả Robert p. Merges,
G lenn \ l Reynolds ( N X B Boulder, CO, năm
1997) đè cập đến rất nhiều k lìia cạnh nội dung
liên quan đcn luật và ciìín lì sách vQ trụ (lổng
quan và lịc lì sừ; luậĩ quốc 10 về vũ trụ và các
nguỵcn tẳc cơ bàn; các diều ước đầu tiên diều
c h ỉn li hoại dộng vũ Irụ, iiy ban ve sử dụng vQ
trụ v i mục đích hoà binh, lliệ p ước ngăn chặn

việc sừ dụng vũ khí hạt nhân trén bầu khí


N.fi. Dick N.ỈỈ, Cưìm,^/Tnpch Khoa học ÍVỊQCHN, l.uặl hoc 26 (2010) /-

quyẽii, khoảng klìõ n g vũ (rụ và dưới nước;
irách nhiệm quốc té, vất] đổ vicn tlìárn. vần dề
mỏi irư ờniĩ vũ trụ, các van đc tliirơ ne m ại quốc
tế liẽa lỊuan: liiặ i về các hoạt dộng ihưtTiìg mại
neoải khoảnc kh ỏ n ^ vũ irụ ; giâi quyct tmnh
chấp vCí Irụ và vẩn dề pháp lu ậ l-.-)I3ên cạtih dó, nhiều liộ i thảo khoa liọc cấp
khu vực và CỊUỐC lé dâ được tồ chức lià n g năm

vể các vấn đề cúa luật vũ trụ ; như: Báo cáo của
Liẽn hợp quố c/H ội thảo tại U kraine llìáng
11/2006 về ‘ ^Vai trò. viộ c áp dụng và ticn Irin li
phát triến cùa luật vù trụ quổc gia vá luật vù trụ
quốc I c B á o cáo/IIỘ i ihảo tại A b u ja - N ig ic ria ,
Iháng 11/2005 VC ' ‘N g liĩa vụ pháp lý quốc le và
sự cằn thiết của viộc ghi nlìận trong luậl quốc
gia": Báo cáo/H ộ i Uìào tại B ra zil tháng 11/2004
\ề 'T h ồ biến vả phái iric n luật vũ trụ quốc gia
và luãl vũ Irụ quốc tố; Iriển vọng ở M ỹ L a lin li
và Caribbean; Báo cảo/H ộ i tliâ o lạ i Hàn Quoc
tháng 1 1 /2 0 0 3 VC ‘'C á c đ ic ii ước quốc tc của

L H Q VC khoảng klìỏ n g vũ Irụ: cảc hành động ở
cấp quốc gia’'; Báo cáo/H ộ i thào lại Mà Lan
iháng 1 1/2002 về luật vũ irụ và k lìí quyển, kliá
nàng xây dựng liiậ í víi trụ ...) . Ngoài ra, còn cỏ

nhiều hoại động thưcnìg niên khác của ủ y ban
Sử dụng khoảng k liô n g vũ Irụ vảo các mục dỉch
hòa binh (C O P O U S ) cùa L ic n hợp quốc và các
Tiểu bnn pháp lý. k ỹ thuật cùa ủ y ban này
trong việc cùng cố hệ thống các điều ước quốc
tế hiện cỏ, íhúc đẳy hợp tác quốc tể tro n g việc
ứng dụng k ỹ thuật vụ irụ vào các mục díclì hòa
binh, xác định ranh g iớ i vữ trụ và sử dụng quỹ
đạo địa tĩnh, xử lý rác thải vũ irụ , \e iì i x c i lại
nguyẻn tảc sừ dụng năng lưí^ng hạt nhẫn trong
khoâng không vũ trụ , ngăn chặn chạy dua vũ
trang trẽn vũ lr ụ ...T ừ các thông lin nêu trôn, cỏ
ihể ỉhấy được sự phái triển và thành quả to lớn
cũng như sự quan lâm to lớn cùa cộng đồng
quổc Ic đối vớ i lĩnh vực sừ dụng khoảng không
vũ (rụ

cùa lỉíìh vực khoa học và cóng nghộ vù trụ . Từ
Jầu năiìì 1970. V iệ t N ỉìrn dà bắl đầu ừng dụ»g
công tiahộ VÌCỈI lliá n i \ ừ K các bửc ảnh chụp (ử
\ệ tin h vào các ứnu dụriỊỊ nghiẽn círu. điều trn
l;n nguyên và giám sál m ỏi trường, và từ nảin
1079, đà (h:im gia váo clurtTiig trin h n^lìÌLMi círu
vQ irụ của r ồ cliức IN riiR C O S M O S . N g à y 27
tluing 12 nãm 1979. Thù tướng C lìín li phù đă có
ỌuNổt đ ịn lì số 454/CP tlià n li lập “ ủ y ban
N g h i ôn cửu vù iT\[ V iự t N a m ’* vủ g iao ch o l i y

bixn ihực hicn n lìicin \ ụ chuan bị nội diirm khoa
học cho ‘ *Chuyen bay vũ irụ L ic ri x ỏ - ViỌl

Nam*’ . Từ 23 đếiì 31 lliá n g 7 năm 1^80, clu iycíi
bay liồ ti hợp x ỏ - V iộ l dà được llìực hiộn thànìi
cõng. Phi công vù Irụ dầu tiên của V iệ t Nam
Phạm Tuân dủ cùng bay vớ i nhà du hành vũ irụ
Nga v . v Gorơbalcỏ và llìực lìiộn n iộ l số thí
nylìiộm khoa học trong VII Irụ. T icp llìco sau ctỏ
lủ các đề tải nghiên cứu VC vật lý vù (ri^i và còng
nghệ vũ trụ Irong Chưcmg ưinh khoa lìọc của
chuycn bay vũ Irụ phối help Liên x ỏ • VÍỘI Nam.
thực lìiện Irong các năm 1981 - 1982 và C lurơiig
Irình nghiên cứii cấp tilià riưức 48.07 '‘ ứ ng duỉig
ihành tựu nghiên cứu và sử dụng khoâng không
vũ Irụ ", thực hiện iro n g giai đoạn 1981 1985. Cùng v ó i các kcl quả về lliự c nghiệm, một
số công Iririlì nglìiẽn cứu khoa học dủ được cõng
bố trên các lạp chí klìoa học kỹ Ihuậl trong và
ngoài nước hoặc báo cảo tại hội nghị khoa học
quốc tế. Từ năm 1990, V N P T íriồn khai m ột hệ
ihổng trạm mặt đất để sử dụng vộ lin h Intelsal
của A ustralia phục \ ụ các hoạt đợiìg liên lạc
quốc tế và truyền dẫn đưínig irục Irong nước.
Dcn lìăm 1996, hệ thổiìg V S A T cùa V N P T dă
được khai thác trSn cơ sớ Ihué dung lượiig vệ
tinh cùa các nước Irong klìu vực, giúp ho trợ
thỏiìg tin nhanh cho nhiều vùng, m icn khác
nhau. N goài ra, một sổ bộ, ngành khác cững dă
sừ di,ing thông lin vộ lin h (dưới hinlì (liức thuc

Cũng như nhiều nước ircn thế giớ i, Nhả

kẽíih vệ tin h của nước ngo ài) đề đáp ứng nlìu cầu

chiiycn ngành của m inh. Trạm thòng tin vệ tinlì
đằu tièn cúa V iệ l Nam - trạm lio a Sen 1 ( lià
N am ) - được đưa vào sử dụng lừ lìãm 1980, giúp
V iệ t N am lần đầu tiên có được thông tin ồn định
và chất lượng cao d i quốc tế. Trạm V isia hoạt

nước la đà sớm nhặn ihứ c được lầm quan trọng

động vào năm năm )987 đà nối V iệ t Nam với

4. L ư ợ c sử q u á I r in h p h á t ( riề n công nghệ
vũ I r ụ ừ V iệ t N a m


N'

N .Ị I ('íỉơ /ỉv ‘

A iis ln lìa vìì N K . niớ daư cho giai doạn đôi Mìới,
hiộti dại hóa cna Vicn ihônu V iộ t Nam. Từ nảtiì
1991, V ic l Nam bảl dầu phát lì inh (Iruyèn hinh)
qua vộ linh.
NCmj như vào Ilìờ i điềm dầu Ihập niên 1990
irớ VC trước, klìâ nãnu V iệ t N a iiì cỏ vệ tin lì
riêng \ầ n là *'mộ* giấc m ơ giữii ban ngày" do
ngành còng nghộ V'fỉ trụ cùa V iộ t Nam gỹp
nhicu Irờ Iiuại vi bị hạn clìc i\\vịp công nghộ
cao . tlìi dcn n a y vấn dề cơ sở hạ tầng và kinh
lìuhiệni dicu k liic n vộ tin ỉi vẫn còn là bài toáíì
nan giãi, T ro n g nhừng nãm gần dây. N hà nước

điì đầu tir cho V ic n Khoa liọc và Công agliộ
V iự l Nam. T ru n g lârn Khoa liọc k ỹ ihuật - Còng
nghệ Q{vì\ị\ sự. D ại học B ả cli khoa Hà M ội, Dại
học Qui>c aia Hà N ộ i... nhiều phòng ih í nglìiộm
pt^ic vụ n g lìiciì cửu kl)oa bọc công nghệ trong
cúc ITnlí vực liên quan đcn C N V r nliư điẽtì lử v ic n thõng, cỏng nghệ ih ông lin , điều kliiổ n tự
Jộng. cõng nghệ vál liệu, điện m ặl trờ i D ãy SC
là licn dc tiếp nối cho việc xáy dựng các plìòng
ih i nuhiộm n iìliic a cửu và ừnp d u ỉig C N V T
iro n ii llìờ i gian tới. V ớ i nhu cầu sử d ụ rg thỏng
tin agày càng cao Iro n g xu hướng hội nlìặp
rnatìlì nic vớ i ihể giớ i, nhất là vớ i dặc dicm dịa
lì in lì pìuVc lạp và bão lũ bấl ihirờng, kliô n g thật
thưận ịọ\ cho các hộ thống Iruyồ tì dẫrì dưới mặl
đất... ih i V iệ t N am khỏng những cần phải cỏ
m ột \ ' ị tinh riẽtig, mà còn cần cỏ ihêin vệ lin h
về Siui này đ ể m ờ ra hướng k in h doanh cho các

nước k lu k tlìuỏ ]ụị cúc kenh clnra dìm g lìểt công
suất, mà trước m at là các tm ỏc Iro tig khu vực.
Sau 13 nãm triể n khai vá hoạỉ động, Dự án
phóng vệ tin h V IN A S A T -1 cíia V iệ t Nam (do
chủ đẩu tư là Tập đoàn B ư ii c liííìh V iề r Ihỏng V N P T và sự ih am gia của nlìà llìầ u Lockheed
M a rlii) Space System ( M ỹ ) và hãỉìg A riane
Space (Pháp) đă đạ( kết quả bàng sự kiệtì p lió ỉìg
thàiih công vệ tinh V IN A S A I* -1 vào quỹ đạo
vụ lr\i ngày 19-4-2008. V ó i sự kiện này, V iộ l
Nam dà klìẳng đ ịn h dược chù quyền của m inh
đổi với quv đạo vệ (in h , đảm bảo cung cấp dịch
vụ ih ỏng tin vệ lin lì c lio các m ục đích chính irị,

an ninh quốc phòng, k in h te xã lìội phụ^ vụ cho
mục liê u xây dựng và bảo vệ dất nước mà cụ
the lả: i) công lác tlìỏtìg tin plìvc vụ cuộc song

(2í'i()^ ?-I í

ciia Iigư dân, và plìải iriê iì kin h Ic biẻn nói
cluinu; dồng tlìừ i plìỏtìg chống và ứng cứu dội
xuất k lìi xày ra bào lũ, thiên lai
ii) đcni lại
lợi nluỉộn k in li lô CÍIO, V iệ t N atiì SC khòng phài
ih u c \ ị lin h của nước ngoài, lié t kiộm dược 1015 iriộ u U SD/nărn, lạo khả năỉìg hợp lác quốc le
dỗ dátiu hơn sẽ tlìúc đẩy việc phát triền kin h tc;
iii) với dung lượng (niyèn dàn tươĩig đương
10.000 kênh tlìoại/interneưtruyền số liệu lioặc
klìoâng 120 kênh truyền hinlì, giúp cho việc
đưa các dịch vụ viễ n ihông, inlcrnet và iruyền
lì inh đến tất cà vùng sâu, vùng \a , m iền núi. hải
đào...
Trên cơ s ở lh íic day nghiên cứu và ínm
dụng C N V T , đưa C N V T phục vụ thiết llìực và
có hiộu quả sự nglìivp công nghiệp hoá - lìiộn
đại lìoá và phát iric n k in h tá - xă hội bển vững
của dẩl nước, lừ giữa nãm 2002 T lìủ tưởng
C hinh phủ đã giao cho V iẹ n K hoa học và Công
nghệ V iệ t N a m chù Irì, phối hợp với B ộ Khoa
học và C ông nghệ và các Bộ, ngành có liên
CỊuan xây dựng ''C lỉíể tì hrợc ỉìịỊlĩiê n c in t vù ih ỉịỊ
(ỉụ ỉiỊỉ công ììghự vu trụ đcĩì ỈHÌÌÌỈ 202Ư"' iruug đó
đã khảng định C N V T là m ột iro n g các hưứng

công nghệ trọ n g điểm . ' ‘C hiến lược nghiên cứu
và ứng dụng công nghệ vũ irụ đen năm 2020'’ đa
xác dịnlì mục ticu rõ ràng: Đần nãm 2010 hình
iỊù iỉìh chính sách quốc g ia vù kỉnmg p lĩáp lý về
ììghiên ctiìi, ủng ciịứiịỊ và ỉìọ p ỉủc quồc tế ừ ong ữnh
\nrc cỏng n g h ệ \ i i trụ (CNVT) các chinh sách hào
đảnt nguồn nháĩì ỉịỊt. bào đàm vồìì đấu tư cho
ììghièỉi ciru và íơ ĩỊị cìụng CNVT\ lìinh tliàíili ca
quaiì chi đạo quảii lý, phối họp hoạt động ngliicn
cứii và ứng dụng C N V T ở cấp Trung ương; từiìg
bước kiện toàjì vể inặt lo clìức, cơ sờ vật chất và
nfing lực chuycn môn của hộ Ihống các đơĩi vị
n ^ ìiô n cứu, dào lạo và ứng dụng C N V T ở nước la,
trong đó xây dựiìg mới m ột \'iện chu)'ên ngành về
K I ICN vũ trụ. Cùng với hoạt dộng nảv, nhiệm vụ:
*‘ X ã y dựng và hoàn tlìiện khung pháp lý vể
ngliiôu cứu và ứng dụng C N V T ” cũng đă dược
tố chức trien khai, tlie o đó, phải được cơ bản
hoàn thành tro n g g iai đoạn 2 0 0 6 - 2 0 1 0 , với các

nội dung sau:


N .B . D ỉê h , N .H . C iỉờ r.g / T ạ ịĩ c h i Khoa học Đ IỈQ G H N , i.iỉộ t học 26 (lO ĨO ) Ĩ - T Í

à) N g h ic ri cứu các luật quốc tế và các quy
định sử dụng khoảng không vQ trụ để đảm bảo
clììi q u yền qu ố c gia.

b) X â y dựng và hoàn tlìiện các vãn bản

pháp quy chung của N hà nước và ciia các
ngành, liOn quan dén việc nghiên cửu và ứng
dụng C N V T .
c) X â y d ụ n g và hoàn lliiộ n các văn bân
plìáp q u y v è iư ii Irữ , quán lý , khai thác và SỪ

dụng ỏíilì vệ tin li và các thông tin dẫn suất như
bàn dồ, cơ sờ dữ liệu.
d ) X ã y dự ng và ban hàtih quy địnlì về bảo
mật liên quan đên chương Irin h nghicn cứu và
ứng dụng công nglìộ vũ trụ V iộ i Nam.
d ) X â y dựng và ban
dị nil dạng và đ ịn h chuần
và phái triổn công nghộ
lương ilìíc li tro n g nước và

liành các tiêu chiiẩỉ)
tro n g viộc ứng dụng
vũ irựs bão đàm sự
quốc tể

công nglìộ v fi {vụ trên the ciớ i, ờ V iệ t N o m và
các quốc g ia khác cùng như tin h liin h tiíilìic n
cứu, xây dm m vả llìực llìi pháp luật quốc lé.
pháp liỉậ t quốc c ia đicu chinh các lìoại đ ộ n g sứ
dụng khoảng không vQ irụ (như đă plìãn lích
trcn đày.), c ó thể rút ra những kct lu ậ iỉ sau:
- Dã bước đầu tiếp cận và llụ rc lìiộn m ộ t số
hoạt động n g lìicn cứu, ứna dụng côiìg n g liộ \ ũ
try; ilìà n ỉi lập m ột sỏ cơ quan c lì uyên niỏai và

tiên hành các l)oụl động hợp lác tro iìg \ à naoài
inrớc tro n g lĩn li v ụ c íìày.
- Đà bưức đầu \ ã y dựng clìicri liạTc plìỉít
iric n còng nglìộ vủ Irụ và chú trọ n g tới vẩn dc
đào lạo, bồi dường đội ngiì cán bộ, c lìiĩy c iì gia
tro n g nước.
- Đă bước dảii tharn gia m ột số lio n l động
quốc tể và k lu i vực về các vẩn đề kỹ tliu ậ t và
pháp lý liôn quan đeti công riglìộ vũ irụ.

T iế p Uico v iệ c phê xây dựng “ Chiến lược
nghicri cứu và ứng dụng công nghệ vQ Irụ đcn

T u y n íiién, do n lìicu nguyên nhân chủ quan
và khách quan, phạm v i và hiệu quả lìg lìicn cứu

năm 2020’ ' vào íiăm 2002, C lìính phủ đă Ihành
lập V iệ n C ô tig íig liệ vũ (rụ llu iộ c V iện Khoa
lìọc và C ô ng nghệ V iệ t N am ỉìàm 2006. Trong

và ừng dụng C N V T ờ nưởc U\ CÒII lìạii chc,
clnra lương xứ ng vớ i ỉ)lui cầu plìát tricn k in li tc
- xã hội hiện nay và Irong lư ơng Ini của dấỉ
nước.

khuôn khổ các hoạt dộng nghiên cứu, V iệ t Nam
đn và dang m ở rộng quan hệ liợp lác với ca
quan vũ trụ châu Ả u , N liậ l Bản, [lân Quốc,
M alaysia, các trường đại học M ỹ ; tham gia
nhiều diễn đàn và tổ chửc quốc lé về công ngliộ

viì trụ íìhư T ồ clìử c của L I IQ về sừ dụng
klìoảng k lìỏ n g vũ trụ (U N O O S A ), D icn đàn
châu Ả - T h á i B in h D ư ơiig về công nghệ vụ
trij(A P R S A F ), A S E A N ...
Sự phát trie n của công Iig lìộ vQ trụ đà và
đang mờ ra nhữ ng triể n vọng m ới cho V iệ i
Nam . Trên cơ sờ những thành tựu ứỉìg dụng
côtig nghệ vụ t ạ i iro n g lĩnh vực khi lượng tlìu ỳ văn, th ô n g lin liên iạc, vicn ihám , đ ịn lì v ị
Iihờ vệ tin h ..., chúng ta đang phấn đấu phát
triê n công nghệ vũ trụ theo hướng pháỉ huy nội
lực và đẩy m ạtìh hợp lác quốc tể trong ỉm h vực
này. T ro n g nhữ ng năm qua, m ột số thànlì tựu

B cji cạnlì nluìn g bưức ticn đáíig ghi nhân,
vẫn còn lo n lọ i nluTng hạn chế và bắi cập, dvS là:

L ĩn lì vực khoa học phảp lý về cỏng nghv
vù trụ và sử dụng klìoâng klìỏ n g vủ (rụ chưa
dược quan tâm , dầu lư thoả đảng ớ V iệ t Nam .
- Chưa có các cỏng trìn ỉì nghien cừu Irọng
điêm tro n g lĩnh vực quản lý, pháp lý VC công
nghệ vũ Irụ và sử dụng klìoàng khôn g vũ irụ .
- Chưa x â y dựng được m ột lìệ thống klìu iig
chính sách, pháp luật về cõng tiiilìệ vu trụ và sử
dụng khoảng k liô n g vũ trụ.
- Các hoạt động lìcTp lác quốc tế, gia nhập
và thực th i các điều ước quoc tể, các lìoạl dộng
nghiên cứu, xảy dựng pháp luật về còng nghệ
vũ trụ và sử dụng khoàng không vũ Irụ clura
được irié n khaé sâu rộng.


CIÌO klìo u học v à cô n g Iighệ vù tiụ đ ă được triển

- N h iề u vấn đề/nộí dm ig lliu ộ c lĩiilì vực

khai ứng dụrm ờ nước ta, đặc biệỉ troiìG các lĩnh
\ự c tliò ỉig tin liên lạc, k h i lượng ilìú \ văn, viễn

khoa lìỌC tự nhiôn (c ỏ tìg nghệ \ ỉì trụ ), khoa học

Ihám. X u ất phát lừ tin h hinh phát iriề n khoa học

pháp lý (k lu in g plìáp luật diẻu c h iiìl)) chưa được
lic p cận và tric n khai nghiên cửu \'ả ím g dụng,


N A ỳ

P i c n

N . ì ỉ

C u ơ H * ^

/

ỉ n ự

cltt


K ìio a

Í!ỢC D H Q C Ỉ Ỉ N ,

l. u ậ t

h ọ c

? b

ĩ ' ỉ



5. K c l lu;Ịn

- K lìâo cứu nìộl cáclì cỏ hệ th ố n g và toàn
diện các \ấ n dỏ 1> luận clìung. tro n g dó có hộ

Tronu lìnlì vực niihiên cửu khoa lìọc plìáp
l\ . níioâi m ội số ii o i côim iririh , giáo irin lì. bải
\ íc t nuhiên cím d irỏ i uiãc dô 1>' luận cluiTiỊỊ lìoãc
Ị>lìàn àiilì ihõng tin k in lì nghiộni q iio c 1C. mrớc
im oâi, tỉ^i cho đốn nay ỏ V iv i N ỉiỉ^i clura cỏ do
tín iiyh ica cvVu tìào vồ luậl vu (rụ quốc 1C v«à
quốc gia. Khác với sự plìál tric iì nlìíihlì và mạn lì
cùa klu in g pháp lu ậl quốc Ic và các nước vổ sừ
dụng k lì oà nu k liô n g vO trụ , c lìo clcn nay pháp
luậl V iệ t Nam VC ITnlì vực nàv vần còn rấl liạn
clìc. N uoại irừ m ột số rắt il các q ij\ dịnh pháp

iuậl nàni rãi rác iro n ii các vãn bùII phnp luậl vô
khoa liọc cônc nghệ, k lií iượ:m lln iv vân. Oìông
(in licn lạc, hàng khôna, hàng tuíi. bim cíúnh
\ ic t i Ihõỉìu (Pháp lệ»h Bưu clũ nh vicn ihỏng,

cơ sờ khoa học cùa s iộc xây dựng plìáp ìuạl

Dự ihào Luật tần sổ vỏ tuycn đ iv n .. .). chúng ta
clura có khung pháp íiiậ l điều c liin h m ộl cáclì
hộ tliốnu và to«ìn diện các van tie pháp lý liên

- Đè xuấl plurcyng án. m ỏ h in h xây dựíig
k liu n g plìáp luậl V iệ l Nam VC các hoại động vũ
irụ . Dãy lả m ộ l n liiv n ì \ ụ rấ i m ới và khó. V i
vậy, các nội dung nglìicn cửu tro n g giai doạn
dầu cầỉi lập Iru n g chù VCIỈ vào viêc ciira ra cnc
luận cứ khoa lì ọc, xây dựng mô h in lì câu trúc
lỏ n g quái của khung pháp liiậ í V iệ t Nam , cCing

irớc quốc lố qưan irọ n g về hoai d ộ n g vử \rụ . Irừ
m ộl vài Công ước VC to clìức vộ tin h hàng lìài
quốc tể (IN M A R S A I ). Iliộ p ước k lia i thác về
to chức vộ tiiìh hàng hải quốc t c . ..

nliư các diều kiộ iì dâin bào tim e hiện khung

Với rilìữna lý do n cii irc ii, viộc nglncn cứu
luận cứ khoa học cho viộc xây dựng kliu n g
pháp luụt của V iệ t N a in về sử dụng klìoáng
klìỏng vũ trụ v i rnục đíclì lìoà bình không clìi

góp pliần khắc phục, giâi q u y c l nliữ ng lon tại,
Ịiạn ché liiộn nay Iro rig khoa học plìáp lý nước
nil à, nliằm đáp írn ii các dòi hỏi của thực tiễ ỉi
hoai tlộiìg lìglìiẽn cứu. úng d iin g cỏng lìg liộ vũ
ưụ, mà còn giúp chúng la rú l ngãn klioàng cách
giữa V iè t N am và ilie giớ i VC vắn đề sử dụng
khoàỉig kliỏ n a vCi trụ , lử ng bước liộm cặn
nhửnii thành tựu hiộn dại nhai của ih c giớ i trong
lỉnh \ ực này. hồ Irợ V iệ t Nam thực hiện dây đii
chủ qiiNcn quốc gin ờ k!)oânu kh ón u-vũ irụ trên
c o sớ cảc risuycn tấc, quy pliạn ì và lặp quảtì
quốc (ế hiộn đại.
ỉ) c dạt dược mục ticu trcn, trirớ c mat. cần
dị nil ra các nội dung và pliạm v i n g liicn cửu
c lìỉn li n!ur sau:

d iè u c h in h h o ạ i d ộ iiịỊ M Ì trụ .

' Xây (jựnjỊ Bộ lư líộu quốc tế \ à iro n g tìirớc
VC pháp luẠl diỏu ch inlì lìoạl d ộ iìg \ ũ trụ.
- N ghiên cửu niộl các lì tồng quan toàn bộ
khung plìáp luật cua Licn hợp quốc và các quốc
gia đicn hìnlì về các hoại dộ»g vũ irụ : lừ đỏ so
sánlì, dồ Nuấl plurơng án vận dụng phù hợp vứi
điều kiộn V ịệ i Nam tro iiịỊ việ c x â v dựng khung
pháp luật VC hoại dộnu sir dựng klìoâng khôn ịỊ
vũ Irụ. D ồ riii llìờ i, cần lic n lìànlì nhiều hoạt
đ ộ n í lừ tlu i tlìập, sưu tầm tài liộu. xảy dưng Bộ
lư liệu dcỉì v ì Cm cluJN cn đc và xây dựng luận cứ
khoa học.


pháp luậl V iộ l Nam về SỪ dụng klioàng khồtig
vũ trụ v i mục d ic lì hòa bì nil.
V iệ c (iin hicu ngliícn cứu các khía cạnh
pháp lý quốc lé iro n g viộ c sừ dụng khoảng
khỏng vũ Crụ v i mục đích hoà binh, cũng như
x â y dựng khu n g cơ sờ pliáp lý v ẻ sử dụ iìg

khoáng k liô ỉi^ vu trụ clìO V iệ l N a m đà và đang
là m ột nliu cầu hét sức cấp tlìié t, nhốt là trong
thời k ỳ loàn cầu lioá và hội nlìặp quốc tc sâu
rộng như hiện nay. vở i riHic lic u xẵy dựng và
phái Iricn đắl nước Ihco lurớ iìg công n g liiộ p hoá
- hiện dại lioả. C hicn lược "'N ghicn cửu và ứng
dụng công ngliệ v fi trụ dcn nãm 2020*’ hiện
đang được coi là bước ngoặt, đánh dâu m ộl
Irang m ới dầv Iricn vọng cho cỏng cuộc nghiên
cửu vũ trụ và sử dụng khoảng không vù trụ ở
nước la. V ớ i v i ộc đẩy mạnh viộ c ihực lìicn
C hiến lưục này vả lừ sau sự kiệ n phóng llìành
công vộ litìlì V IN AS A T - 1 vảo q u ỹ đạo vụ trụ
ngày 19 tliá ng 4 lìãm 2008, klìoa học cỏng íiglìệ
VII trụ V iộ t Nam dã, dang và se thúc đây nlìU
cầu xây dựng pliáp luặl về sừ dụng khoảng


10

N .B . D ìẽ ìĩ, N .H . C m v ỉịỉ / Ĩ Ợ Ị ĩ c h i K ỉĩon bọc D H Q C Ỉ ÌN , iMỘt ÌIỌC 26 (2 0 1 0 Ỉ M J


khôỉig vũ Irụ. Pháp íuậl về sử (lụng khoâim
không vù irụ U\ bệ đỡ tạo lặp lìàiìh lang cho việc
chicm lĩn li và sừ dụng klionng không vũ trụ.
V iệ t Nnm, với chiến lược dáy nhanh lổc độ

[5] i.cwis Solomon , The Privaii/aijon o f Spn.'c
KxploriUion: Business, Technology, i.aw and
Policy, Studies in Space Law. Ihrdcovcr • Mil)
31, 2008, p. 48.

còng Iig liiệp lioá, h iệ n đ ạ i hoả, đ ằ v mạnh công

[6] Jacquclinc Lai Chung. Drawing Idea from
Expression: Creating a Lccal Spacc for Culỉurally
Appropriated Literary Characlers, William and
Niary l.aw Review. Vol. 49, 2007, p. 273,

cuộc cúng cố an nìnlì quốc phòng, khòrìg ngửnc
lảạg cường bào vệ chú q ii\è n quốc g ia ... không
the khỏng gấp r ủ l việ c chiếm lĩr lì khoànc
khÔMịỊ vũ trụ và việc xây dựag khung pháp lý
VC sử dụng khoảng khôn g V II Irụ và cần plìải coi
dỏ là lììộl trong những nội dung quan trụng nhất
cua chiến lược phát ỉriể n bền vừng!

T à i Ì ìịn th a m khảo
|1| Highlights in space 2004, Prouress in space
scicncc. technology and applicaliorìs. Inỉcmalional
coopcraiion and space Law. (Paperback - apriĩ
2005). p.s-í.

[2| David Howarth, Space, Subjcclivily and Polilics;
A!ĩeriiaiives: Global, Local. Political, Vol. 31,
2006.p. 15
13| John c . Quale, Malcolm J, Tucsley, Space, the
final frotiiicr - expanding FCC regulation o f
inJcccnt content onto dlfcci broadcast saicllite
Federal commitmcaiions Law Journai, Vol. 60
(2007) 36.
H I l.olta Vnkari* The environmental clcmcni in spacc
I.aw: Assessing the present and cKarting the
Tulure, Studies in Space Law, Mardcovcr • Jun 15»
2008, p. 11.

[7] [.. II. Phileplna Diederiks-Verschoor aJid V.
Kopal, An Iníroductíon To Spacc Law. 3rd
ivclilion, Hardcover - Teb 19. 2008, p. 88.
[8j Suson J. Druckcr and Gary G um pcri, Kcnl l.aw al
Viriual Space: Communicalion Regulation in
Cybcrspace, The Hampion Press Communication
Series. Conimunicaiion and Lau. Pnpcrback - Oci
IW ), p. 162.
[9] Xcm: Malcolm N, Shaw Jniernaiional ỉ,aw.
Papcrhack • Mar 25, 1994; Nandasif, MariUiii on
Space Law. Uardco\cr - Jun 1979; B ill d ic m ; ,
Studies in Inicrnaiional spacc Law.iiardoovor Nỉar 5, 1998; L. Ji. Philepina Diedcrik.s-Vefsclioor
and V. Kopal, An Inlroducilon To Spacc Law, 3rd
r.dlllon, Ifardcovcr - Feb 19,2008.
[Ĩ0| Kermelli Hodgkins, U.S. Adviser lo Ihc f’ií\y-nỉnưỉ
Session o f the UN General Assembly Remarks («1
Agenda item 74; Imem^ional Cooperation on tfw

Pcaccful Uses o f Outer Space, Intcmational
Ct>opcra(ion on the Peaceful Uses o f Outer Spacc.
New York.Octobcr 13,2004, p. 156.
[11] Laurcncc E. Gesell, Aviation and the l.aw, 4\h
edition, Hardcover • Jun 30, 2005, p. 67.

C o n s titu tin g V i e t n a m e s e L a w on p e a c e f u l u s e s o f o u te r s p a c e

N g u y e n B a D ien, N gu y e n ilu n g C u o n g
School o f Law. i'ielnam NaHonal University. Hanoi.
144 Xuan Thuy, C auG iay, Hanoi. Vieliuvn

F ifty years ago, on 4 "O c to b e r 1957, S oviet U nion projected successfully the S p utn ik satellite (the
Urstly a n ific ia l one ill the w o rld lo o rb it ihe Karth in outer space). 'I liis achievem ent was soon
follow ed by a series o f fu rth e r successful experiments. In A p ril 1961, Y u ri G agarin com pleted llic first
inanncJ space flig h t, and in 1^J69 N e il A rn istro n e became the iirs t luiman being to set foot on another
cclcstial body. Ilie M o o n . It had, bv llicn . already becomc apparent that legal rules w ere indispctisabk-


N .Ị^ n H 'n . N H

CìiíTH'^/ ì ẠỊ> d u kỉtn^ỉ l i ọ c

ỈQ C Ị IN . L i u ị t học 2 i'( 2 0 iii} ỉ ' ỉ ỉ

11

il ciH irusioiì and u iu lc s ira h lc p ra c lic c s in tlìc use o f o u te r spacc w e re lo be a vo id e d . In this a ilic le . ihc

authors drass h ric tlv (liO role and siunificance o fc x p lo rin u aiui using o f o ilie r space fo r the human life:

ih e s iiu a lio n s o f c o n s titiilio n

aiul d evclopm eiU o f in lc rn a tio n n l and n a tio n a l la w g o v e rn in g llic

activities o r ijs in u ihe o ilie r space and ihe acts o f researcliinc rclcvaril 10 lliis ncu fie ld in the \sorltl. In
a d d itiiin , llic a u ilio rs o iillin c (ho history o f llic proccss o f d cvelo p m cn l o f spacc technology in

V ic {n :n n . A c c o r d in iily . t lic a u ltio rs Ịiiv e ilie ir co m m e n ls that V ie tria n i. w iili llic slralcg> o f q u ic k ly

pushinj: the speed o f itid u s (ria li/a iio n ar.d m odernization; the need o f protecting o f sovereignly and
Ic rriio ry , lias 10 s w ilily occupy outer spacc and build ihc legal system o f using ihe space, r iiis has lo
be considered as one o f Ihc most im portant contents o f sustainable devclopm enl stralcgy.



×