Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH CYBERTECH VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.94 KB, 103 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------------

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH
CYBERTECH VIỆT NAM

SINH VIÊN THỰC HIỆN: BÙI VĂN SỰ
KHÓA

: 56

NGÀNH

: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S. HOÀNG SĨ THÍNH

HÀ NỘI – 2015


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp, ngoài sự cố gắng nỗ lực
của bản thân em đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể, cá
nhân trong và ngoài trường.
Trước hết em xin tỏ lòng biết ơn đến toàn thể thầy giáo, cô giáo trường
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam nói chung và các thầy cô trong Khoa Kế toán
& Quản trị kinh doanh nói riêng đã trang bị cho em những kiến thức quý báu


trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trường.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo Hoàng Sĩ Thính – Bộ
môn tài chính đã tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp
đại học với đề tài: “Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công
ty TNHH Cybertech Việt Nam”.
Qua đây, em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới toàn thể các cô, chú,
anh, chị đang làm việc tại Công ty Cổ TNHH Cybertech Việt Nam đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi, giúp đỡ em trong suốt thời gian em thực tập tại Công ty.
Cuối cùng, em xin gửi lời cám ơn tới gia đình, người thân, bạn bè đã động
viên em trong suốt thời gian học tập và hoàn thành bài báo cáo này.
Do thời gian thực tập ngắn và những hiểu biết của bản thân còn hạn chế
nên luận văn còn nhiều thiếu sót, kính mong nhận được sự góp ý của thầy cô,
các cấp lãnh đạo trong công ty và bạn bè để luận văn được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin ghi nhận sự giúp đỡ quý báu này cùng lời cảm ơn
chân thành nhất!
Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2015
Sinh viên

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................................................................i
MỤC LỤC......................................................................................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG......................................................................................................................................................v
DANH MỤC SƠ ĐỒ....................................................................................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU MẪU...........................................................................................................................................vii
DANH MỤC VIẾT TẮT..............................................................................................................................................x
PHẦN I............................................................................................................................................................................1
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................................................................1

1.1 Tính cấp thiết của đề tài.........................................................................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu của chuyên đề.....................................................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung................................................................................................................................2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................................................................3
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................................................................3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................................3
1.4. Kết quả nghiên cứu dự kiến..................................................................................................................................3
PHẦN II..........................................................................................................................................................................3
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................................................................4
2.1 Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng...................................................................4
2.1.1Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng...................................................4
2.1.2 Kế toán bán hàng.................................................................................................................................................6
2.1.3 Kế toán xác định kết quả bán hàng.................................................................................................................11
2.3 Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................................................27
2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu..........................................................................................................................27
2.3.2 Phương pháp tổng hợp và phân tích...............................................................................................................27
PHẦN III.......................................................................................................................................................................28
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.......................................................................................................28
3.1 Khái quát về công ty công ty TNHH Cybertech Việt Nam.............................................................................28

ii


3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty công ty TNHH Cybertech Việt Nam...............................28
3.1.2 Ngành, nghề kinh doanh của công ty công ty TNHH Cybertech Việt Nam.............................................29
3.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý....................................................................................................................29
3.1.4 Đặc điểm công tác kế toán của công ty...........................................................................................................31
3.1.5 Khái quát về tình hình tài chính của công ty qua 3 năm từ 2012 – 2014..................................................36
(Đơn vị: triệu đồng)....................................................................................................................................................36
3.2. Hình thức bán hàng tại Công ty.........................................................................................................................38

3.2.1. Các phương thức thanh toán tiền hàng.........................................................................................................39
3.3. Thực trạng kế toán xác định kết quả bán hàng...............................................................................................39
3.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng............................................................................................................................39
Biểu 3.1: Trích Hóa đơn GTGT................................................................................................................................41
Biểu 3.2: Trích Sổ chi tiết bán hàng của mặt hàng CNC E7.................................................................................42
Biểu 3.3: Trích Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng Tháng 3/2015...........................................................................42
Biểu 3.4: Trích Chứng từ ghi sổ số 407 phản ánh NV bán hàng thu bằng Tiền mặt........................................44
Biểu 3.5: Trích Chứng từ ghi sổ số 408 phản ánh NV bán hàng thu bằng TGNH............................................45
Biểu số 3.6: Trích sổ Cái TK 511...............................................................................................................................46
3.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................................................................47
Biểu 3.7:Trích phiếu xuất kho...................................................................................................................................48
Biểu 3.8: Trích sổ chi tiết giá vốn..............................................................................................................................48
Biểu 3.9: Trích Chứng từ ghi sổ số 406....................................................................................................................49
Biểu 3.10: Trích Sổ Cái TK632- Giá vốn hàng bán................................................................................................51
3.3.3. Kế toán chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp........................................................................................51
Biểu số 3.11: Trích Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương tháng 03....................................53
Biểu 3.12: Trích Phiếu chi chi thanh toán tiền Cước điện thoại..........................................................................55
Biểu số 3.13: Trích Sổ chi tiết tài khoản 641- Chi phí bán hàng..........................................................................56
Biểu số 3.14: Trích Sổ chi tiết tài khoản 641- Chi phí bán hàng..........................................................................57
Biểu số 3.15:Trích Chứng từ ghi sổ số 409..............................................................................................................58
Biểu số 3.16: Trích Chứng từ ghi sổ số 410..............................................................................................................58
Biểu 3.17: Trích Sổ Cái TK 641- Chi phí bán hàng................................................................................................59

iii


Biểu 3.18: Trích Sổ Cái TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................................................59
3.3.4. Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính.......................................................................................60
Biểu 3.19:Trích Chứng từ ghi sổ số 411...................................................................................................................62
Biểu 3.20.Trích Sổ cái tài khoản 635........................................................................................................................63

3.3.5. Kế toán thu nhập và chi phí khác...................................................................................................................63
Biểu 3.21: Trích Biên bản thanh lý TSCĐ trong tháng 03/2015...........................................................................65
Biểu 3.22.Trích Chứng từ ghi sổ số 412....................................................................................................................66
Biểu 3.23: Trích Chứng từ ghi sổ số 413..................................................................................................................67
Biểu 3.24: Trích Sổ Cái TK 711.................................................................................................................................68
Biểu 3.25.Trích Sổ Cái TK 811..................................................................................................................................68
3.3.6. Kế toán chi phí thuế TNDN.............................................................................................................................70
Biểu 3.26: Trích Chứng từ ghi sổ số 414..................................................................................................................71
Biểu 3.27.Trích Sổ cái TK 821...................................................................................................................................72
3.3.7. Kế toán xác định kết quả bán hàng tại Công ty...........................................................................................72
Biểu 3.28.Trích Chứng từ ghi sổ số 415....................................................................................................................73
Biểu 3.29: Trích Chứng từ ghi sổ số 416..................................................................................................................74
Biểu 3.30: Trích sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ...........................................................................................................74
Biểu 3.31: Trích sổ Cái TK 911..................................................................................................................................74
Biểu 3.32: Trích Sổ Cái TK 421.................................................................................................................................75
Biểu 3.33: Trích Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 3/2015................................................................................76
3.4. Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH Cybertech Việt
Nam................................................................................................................................................................................77
3.4.1 Thuận lợi và khó khăn......................................................................................................................................77
3.4.2. Hạn chế tồn tại...................................................................................................................................................79
3.5. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty công ty TNHH
Cybertech Việt Nam....................................................................................................................................................80
Biểu 3.34: Báo cáo doanh thu bán hàng...................................................................................................................82
Biểu 3.25:......................................................................................................................................................................83
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIÊU THỤ HÀNG HÓA................................................................................................83
Biểu 3.36: Sổ chi tiết tiêu thụ, kết quả......................................................................................................................84

iv



PHẦN IV.......................................................................................................................................................................89
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN.................................................................................................................89
4.1. Kiến nghị hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH
Cebertech Việt Nam....................................................................................................................................................89
4.2. Kết luận..................................................................................................................................................................90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................................92

DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 20122014.................................................................. Error: Reference source not found

v


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ hạch toán bán hàng trực tiếp cho khách hàng...................
Reference source not found
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương thức trả góp...................
Reference source not found
Sơ đồ 2.3 : Hạch toán theo phương thức hàng đổi hàng...............Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán doanh thu..............Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại...........Error: Reference source
not found
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán...........Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại............Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.............Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp...........................

Reference source not found
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty............Error: Reference source
not found
Sơ đồ 3.2: Các bộ phận kế toán trong bộ máy kế toán.................Error: Reference
source not found

vi


DANH MỤC BIỂU MẪU

Biểu 3.1: Trích Hóa đơn GTGT.....................Error: Reference source not found
Biểu 3.2: Trích Sổ chi tiết bán hàng của mặt hàng CNC E7..................
Reference source not found
Biểu 3.3: Trích Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng Tháng 3/2015..............
Reference source not found
Biểu 3.4: Trích Chứng từ ghi sổ số 407 phản ánh NV bán hàng thu
bằng Tiền mặt..................................... Error: Reference source not found
Biểu 3.5: Trích Chứng từ ghi sổ số 408 phản ánh NV bán hàng thu
bằng TGNH.........................................Error: Reference source not found
Biểu số 3.6: Trích sổ Cái TK 511...................Error: Reference source not found
Biểu 3.7:Trích phiếu xuất kho....................... Error: Reference source not found
Biểu 3.8: Trích sổ chi tiết giá vốn................Error: Reference source not found
Biểu 3.9:

Trích Chứng từ ghi sổ số 406...............Error: Reference source not

found
Biểu 3.10: Trích Sổ Cái TK632- Giá vốn hàng bán...............Error: Reference
source not found

Biểu số 3.11: Trích Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo
lương tháng 03......................................Error: Reference source not found
Biểu 3.12: Trích Phiếu chi chi thanh toán tiền Cước điện thoại..............
Reference source not found
Biểu số 3.13: Trích Sổ chi tiết tài khoản 641- Chi phí bán hàng.............
Reference source not found
Biểu số 3.14: Trích Sổ chi tiết tài khoản 641- Chi phí bán hàng.............
Reference source not found

vii


Biểu số 3.15:Trích Chứng từ ghi sổ số 409..............Error: Reference source not
found
Biểu số 3.16: Trích Chứng từ ghi sổ số 410.............Error: Reference source not
found
Biểu 3.17: Trích Sổ Cái TK 641- Chi phí bán hàng.................Error: Reference
source not found
Biểu 3.18: Trích Sổ Cái TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp.............
Reference source not found
Biểu 3.19:Trích Chứng từ ghi sổ số 411...................Error: Reference source not
found
Biểu 3.20.Trích Sổ cái tài khoản 635.............Error: Reference source not found
Biểu 3.21: Trích Biên bản thanh lý TSCĐ trong tháng 03/2015..............
Reference source not found
Biểu 3.22.Trích Chứng từ ghi sổ số 412..................Error: Reference source not
found
Biểu 3.23: Trích Chứng từ ghi sổ số 413................Error: Reference source not
found
Biểu 3.24: Trích Sổ Cái TK 711..................... Error: Reference source not found

Biểu 3.25.Trích Sổ Cái TK 811.......................Error: Reference source not found
Biểu 3.26: Trích Chứng từ ghi sổ số 414.................Error: Reference source not
found
Biểu 3.27.Trích Sổ cái TK 821....................... Error: Reference source not found
Biểu 3.28.Trích Chứng từ ghi sổ số 415...................Error: Reference source not
found
Biểu 3.29: Trích Chứng từ ghi sổ số 416.................Error: Reference source not
found
Biểu 3.30: Trích sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ..........Error: Reference source not
found

viii


Biểu 3.31: Trích sổ Cái TK 911......................Error: Reference source not found
Biểu 3.32: Trích Sổ Cái TK 421.....................Error: Reference source not found
Biểu 3.33: Trích Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 3/2015...................
Reference source not found
Biểu 3.34: Báo cáo doanh thu bán hàng..................Error: Reference source not
found
Biểu 3.25:......................................................... Error: Reference source not found
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIÊU THỤ HÀNG HÓA.................Error: Reference
source not found
Biểu 3.36: Sổ chi tiết tiêu thụ, kết quả.....................Error: Reference source not
found

ix


DANH MỤC VIẾT TẮT

BGĐ

: Ban Giám Đốc

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

CCDC

: Công cụ dụng cụ

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

GTGT

: Giá trị gia tăng

HH

: Hàng hóa

KQKD

: Kết quả kinh doanh

KH


: Khách hàng

MTV

: Một thành viên

NVL

: Nguyên vật liệu

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

TK

: Tài khoản

TKĐƯ

: Tài khoản đối ứng

TSCĐ

: Tài sản cố định


x


PHẦN I

MỞ ĐẦU

1.1 Tính cấp thiết của đề tài.
Trong nền kinh tế thì trường định hướng xã hội chủ nghĩa, các doanh
nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất, kinh doanh tạo ra các loại sản phẩm và
cung cấp dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu của thị trường với mục tiêu lợi nhuận.
Để thực hiện mục tiêu đó, doanh nghiệp phải thực hiện được giá trị sản phẩm,
hàng hoá thông qua hoạt động bán hàng.Bán hàng là việc chuyển quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hoá gắn với phần lớn lợi ích hoặc rủi ro cho khách hàng đồng
thời khách hàng thanh toán chấp nhận thanh toán.Bán hàng là giai đoạn cuối
cùng của quá trình sản xuất- kinh doanh, đây là quá trình chuyển hoá vốn sản
phẩm, hàng hoá sanh hình thái vốn tiền tệ hoặc vốn thanh toán. Vì vậy đẩy
nhanh quá trình bán hàng đồng nghĩa với việc rút ngắn chu kỳ sản xuất kinh
doanh, tăng nhanh vòng quay của vốn, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp Ngô
Thùy Chi - Trương Thanh Thủy (2010).
Tổ chức công tác kế toán bán hàng một cách hợp lý khoa học có ý nghĩa vô
cùng quan trọng trọng việc tiếp nhận và xử lý thông tin đối với chủ doanh nghiệp
và bộ phận trực tiếp quản lý điều hành. Kết quả của quá trình tiêu thụ sản phẩm tạo
điều kiện để thúc đẩy sản xuất phát triển PGS.TS Nguyễn Thị Tâm- Th.s.Nguyễn
Xuân Tiến (2010).
Kết quả kinh doanh là phần chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá trị vốn
của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bán ra, chị phí bán hàng, chi phí quản lí doanh
nghiệp. Hoặc nó là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí các hoạt động tài
chính, đầu tư,, hoạt động khác…trong một thời kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.
Vì vậy việc tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của doanh và

phân phối kết quả một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của
doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong việc thu nhận, xử lý và cung cấp thông

1


tin cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành các cơ quan chủ quản, quản lý tài
chính, thuế… Từ thông tin này giúp lựa chọn phương án kinh doanh có hiệu quả,
giám sát việc chấp nhận các chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế.
Công ty TNHH CybertechViệt nam đặt trụ sở chính tạiSố 192 Phạm Văn
Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội với ngành nghề kinh doanh chủ yếu là phân phối máy
cơ khí CNC,các linh kiện thiết bi máy, công ty luôn chú trọng tới việc phát triển
dịch vụ mang những sản phẩm và dịch vụ chất lượng tốt nhất về Việt Nam. Đối
với doanh nghiệp chuyênnhập khẩu và phân phối sản phẩm nhưcông ty TNHH
Cybertech Việt Nam thì dịch vụ bán hàng và xác định kết quả kinh doanh rất
quan trọng quyết đinh tới sự thành công của công ty.
Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại công ty TNHH Cybertech Việt Nam, em chọn đề tài: “Kế toán bán
hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH Cybertech Việt Nam”
làm đề tài tốt nghiệp của mình.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu của chuyên đề
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung
Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng – từ
đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại công ty TNHH cybertech Việt Nam
1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại doanh nghiệp nói chung.
- Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
công ty TNHH cybertech Việt Nam.

- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng tại công ty TNHH cybertech Việt Nam.

2


1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán bán hàng và xác đinh kết quả
bán hàng tại công ty TNHH Cybertech Việt Nam.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về nội dung: Kế toán bán hàng và xác đinh kết quả bán hàng.
- Phạm vi về không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH
Cybertech Việt Nam.
- Phạm vi về thời gian: Số liệu dùng trong nghiên cứu đề tài được thu thập
trong khoảng thời gian 3 năm (2012 – 2014). Thời gian thực hiện đề tài từ

ngày 15/1 đến ngày 29/5/2014
1.4. Kết quả nghiên cứu dự kiến
Dự kiến sau khi kết thúc, kết quả nghiên cứu chính sẽ đạt được là:
- Báo cáo tổng kết (khóa luận) của đề tài đảm bảo tính khoa học, logic
- Giải quyết được các mục tiêu nghiên cứu đã đề ra

PHẦN II

3


TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


2.1 Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.
2.1.1Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
2.1.1.1 Khái niệm bán hàng và xác định kết quả bán hàng
“Bán hàng là một quá trình thực hiện quan hệ trao đổi thông qua các phương
tiện thanh toán để thực hiện giá trị của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ. Các doanh
nghiệp sản xuất – kinh doanh dịch vụ đều phải tiến hành cung cấp sản phẩm hàng
hóa của mình cho xã hội và được thực hiện thông qua nghiệp vụ bán hàng”
PGS.TSNguyễn Thị Tâm- Th.s Nguyễn Xuân Tiến (2010).
- Bản chất của bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. Thông qua bán hàng, giá trị và giá trị sử
dụng của hàng hóa được thực hiện: Vốn của doanh nghiệp được chuyển từ hàng
hóa giá trị (tiền tệ), doanh nghiệp thu hồi được số vốn bỏ ra bù đắp được chi phí
và cá nguồn vốn tích lũy để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Bản chất của quá trình bán hàng:
Quá trình bán hàng là quá trình hoạt động kinh tế bao gồm 2 mặt: doanh
nghiệp đem bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, đồng thời đã thu được
tiền hoặc có quyền thu tiền của người mua. Đối với doanh nghiệp xây dựng cơ
bản, giá trị của sản phẩm xây lắp được thực hiện thông qua công tác bàn giao
công trình xây dựng cơ bản hoàn thành.
Quá trình bán hàng thực chất là quá trình trao đổi quyền sở hữu giữa
người bán và người mua trên thị trường hoạt động.
b/Bản chất của kết quả bán hàng
“Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ là hoạt động chính trong doanh
nghiệp thực hiện chức năng tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ. Kết quả bán
hàng là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ trong kỳ”

4


PGS.TS Nguyễn Thị Tâm- Th.s. Nguyễn Xuân Tiến (2010).

Cách xác định kết quả bán hàng:
Lợi nhuận gộp từ
bán hàng và cung
cấp dịch

=

Doanh
Doanh
thu
thu bán
=
thuần
hàng

Doanh thu
thuần

Chiết
khấu
thương
mại

-

Giảm
giá
hàng
bán


Giá vốn hàng
bán

-

-

Hàng
bán bị
trả lại

Thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế
- xuất khẩu,thuế
giá trị gia tăng
theo phương
pháp trực tiếp

(GS.TS Đặng Thị Loan, 2013)
Như vậy, kết quả bán hàng được xác định là phần chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán của sản phẩm hàng hóa
dịch vụ bán ra, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. Nếu thu nhập
lớn hơn chi phí thì kết quả bán hàng là lãi, thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết quả
bán hảng là lỗ. Việc xác định kết quả bán hàng thường được tiến hành vào cuối
kỳ kinh doanh thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm tùy thuộc vào đặc điểm
kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
2.1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Thứ nhất, kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng giúp ghi chép,
phản ánh đầy đủ, kịp thời về tình hình lưu chuyển của hàng hóa ở doanh nghiệp
về mặt giá trị và hiện vật.Tính toán phản ánh đúng đắn giá trị vốn hàng nhập

kho, xuất kho và giá trị vốn của hàng hóa tiêu thụ.
Thứ hai, kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng giúp kiểm tra,
giám sát, chặt chẽ tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về quá trình mua
hàng, bán hàng.Xác định đúng đắn kết quả kinh doanh hàng hóa.Đồng thời chấp
hành đúng các chế độ tài chính về chứng từ, sổ sách nhập xuất kho hàng hóa và

5


tính thuế.Cung cấp thông tin tổng hợp và thông tin chi tiết cần thiết về hàng hóa
kịp thời phục vụ cho quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Thứ ba, kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng giúp theo dõi chặt
chẽ tình hình tồn kho hàng hóa, giảm giá hàng hóa… Tổ chức kiểm kê hàng hóa
đúng quy định, báo cáo kịp thời hàng tồn kho GS.TS Đặng Thị Loan (2013).
2.1.2 Kế toán bán hàng
2.1.2.1 Phương thức bán hàng
Phương thức bán hàng có tính quyết định xác định thời điểm bán hàng,
hình thành doanh thu. Tùy từng đặc điểm kinh doanh và điều kiện phương tiện
của doanh nghiệp mà doanh nghiệp lựa chọn phương thức bán hàng phù hợp đặc
điểm của doanh nghiệp mình để có thể tiết kiệm chi phí bán hàng để đạt lợi
nhuận lớn nhất.
 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng là phương thức bên bán
sẽ giao hàng trực tiếp cho bên mua tại kho bên bán hoặc tại một địa điểm xác
định.Người bán chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa đã bán cho người mua,
đồng thời người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán cho bên bán.
Khái quát phương thức theo sơ đồ:

6



TD B T
T To BTáT K
K
T ha Gá KnhT
K
uK1
K
5 un ián1ht 1
ế
131 h vh3ài 61
nề
135 G
t ốà 1gn3,
34 Th nn 2
c
1, G
u g t T1
Tủ

1

1 ac h 2
5 hh u
5 àư t
n
, ga i
1 bt ề
5 áh n
6 nu

n
.
t g: Sơ đồ hạch toán bán hàng trực tiếp cho khách hàng
. 2.1
Sơ đồ
a

Theo

i
ề y
PGS.TS
n

Nguyễn Thị Tâm- Th.s Nguyễn Xuân Tiến (2010) thì bán

hàng trực tiếp cho khách hàng gồm có 2 phương thức:
 Phương thức bán buôn
Phương thức bán buôn là phương thức bán hàng cho các đơn vị, tổ chức
khác với khối lượng lớn, giá cả ổn định. Phương thức bán buôn gồm hai phương
thức là bán buôn qua kho và bán buôn vận chuyển thẳng.
Bán buôn qua kho:
- Bán trực tiếp qua kho: theo hình thức này doanh nghiệp xuất hàng từ kho
giao trực tiếp cho người mua do bên ủy nhiệm đến nhận hàng trực tiếp. Chứng
từ bán hàng trong trường hợp này là hóa đơn hoặc phiếu xuất kho kiêm hóa đơn
do doanh nghiệp lập.
- Bán qua kho theo hình thức chuyển hàng: theo hình thức này doanh nghiệp
xuất hàng từ kho đến chuyển đi cho người mua theo hợp đồng bằng phương tiện
vận tải tự có hoặc thuê ngoài - hàng hóa gửi đi vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp, khi nào bên mua xác nhận đã nhận được hàng hoặc chấp nhận thanh toán

thì mới chuyển quyền sở hữu và doanh nghiệp coi đó là thời điểm hàng gửi đi

7


được coi là bán. Chi phí vận chuyển do doanh nghiệp chịu hoặc do bên mua phải
trả tùy thuộc vào điều kiện quy định trong hợp đồng đã ký giữa hai bên. Chứng từ
bán hàng trong trường hợp này là hóa đơn, phiếu xuất kho.
Bán buôn vận chuyển thẳng:
- Bán vận chuyển thẳng trực tiếp: theo hình thức này, doanh nghiệp thương
mại mua hàng của bên cung cấp để giao bán thẳng cho người mua do bên mua
ủy nhiệm đến nhận hàng trực tiếp ở bên cung cấp hàng cho doanh nghiệp thương
mại. Chứng từ trong trường hợp này là hóa đơn bán hàng giao thẳng do doanh
nghiệp thương mại lập.
- Bán vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: theo hình thức này,
doanh nghiệp thương mại mua hàng của bên cung cấp và chuyển hàng đi để bán
thẳng cho bên mua hàng bằng phương tiện vận tải tự có hoặc thuê ngoài. Hàng
gửi đi vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, khi nào bên mua xác nhận đã
nhận được hàng hoặc chấp nhận thanh toán thì doanh nghiệp mới coi đó là thời
điểm bán hàng
 Phương thức bán lẻ
Bán lẻ là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng có thể là cá
nhân hay tổ chức kinh tế. Hàng hóa bán lẻ ra khỏi lĩnh vực lưu thông đi vào tiêu
dùng, phương thức bán hàng này có đặc điểm là bán ra với số lượng ít và được
thanh toán ngay chủ yếu là bằng tiền mặt. Gồm có 2 phương thức : phương thức
bán lẻ thu tiền trực tiếp và phương thức bán lẻ thu tiền tập trung
- Phương thức bán lẻ thu tiền trực tiếp: theo hình thức này nhân viên bán lẻ
thu tiền trực tiếp của khách hàng đồng thời giao hàng hóa cho khách hàng. Tiền
bán hàng ngày nhân viên bán hàng kê vào giấy nộp tiền để nộp cho thủ quỹ.
- Phương thức bán lẻ thu tiền tập trung: theo phương thức này, mỗi quầy

hàng sẽ bố trí nhân viên thu ngân làm nhiệm vụ thu tiền của khách hàng, viết
hóa đơn hoặc giao tích kê cho khách hàng để khách hàng nhận hàng nhận hàng ở
quầy hàng do nhân viên bán hàng bàn giao. Nghiệp vụ thu tiền của khách hàng

8


và giao hàng tách rời nhau.
 Phương thức bán hàng trả góp
Bán hàng trả góp là phương thức bán hàng mà tiền hàng sẽ được thanh
toán làm nhiều lần, người mua sẽ phải thanh toán tiền thành từng đợt cố định và
phải chịu một phần lãi suất nhất định. Số tiền thanh toán sẽ chia thành khoản
bằng nhau trong đó đã bao gồm một phần doanh thu và một phần lãi trả chậm.
Lúc này: Doanh thu = Giá bán trả tiền ngay
Lãi bán hàng trả góp = Giá bán trả góp – Giá bán trả tiền ngay
Số lãi trả chậm này sẽ được hạch toán vào TK 3387 – Doanh thu bán hàng
chưa thực hiện
TK 511

Đã thu tiền

TK 111, 112

TK 131

Doanh thu
Số tiền chưa
thu

TK 33311


Khách hàng
trả tiền

Thuế

TK 515
Kết chuyển

TK3387
Lãi

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương thức trả góp
 Phương thức hàng đổi hàng
Theo phương thức này, người bán trao đổi sản phẩm, hàng hóa của mình
để đổi lấy sản phẩm, hàng hóa của người mua (trao đổi không tương tự).Giá trao
đổi là giá của sản phẩm hàng hóa đó trên thị trường.

9


TK131
131

TK 511

TK 152, 153

Doanh thu
Giá trị hàng

nhận về

Số tiền
phải trả

TK
3331

Thuế GTGT
đầu vào

Thuế GTGT

TKLQ

TK 632

Giá vốn

TK 111, 112

TK 133

TK 111,
112

Sơ đồ 2.3 : Hạch toán theo phương thức hàng đổi hàng
2.1.2.2 Phương thức thanh toán
- Thanh toán bằng tiền mặt: theo phương thức này, sau khi chuyển giao
quyền sở hữu hàng hóa cho khách hàng, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền

mặt. Tiền mặt sẽ được nhập vào quỹ tiền mặt của doanh nghiệp, có thể dùng tiền
Việt Nam, ngoại tệ và các các giấy tờ có giá trị như tiền.
- Thanh toán không bằng tiền mặt: khách hàng có thể thanh toán bằng
chuyển khoản thông qua tài khoản ngân hàng. Hình thức thanh toán này này là
phổ biến nhất và được thực hiện theo quy định bắt buộc của Nhà nước với các
doanh nghiệp. Phương thức này có ưu điểm rất lớn trong việc thanh toán những
khoản tiền có giá trị lớn, khắc phục được những nhược điểm của thanh toán tiền
mặt và kiểm soát được sự lưu chuyển tiền tệ.
+ Thanh toán bằng séc: séc là lệnh vô điều kiện do chủ tài khoản lập trên
mẫu in sẵn đặc biệt của ngân hàng nhà nước Việt Nam yêu cầu ngân hàng trích
từ tài khoản của chủ tài khoản một số tiền nhất định để trả cho đơn vị được

10


hưởng có tên trong séc hoặc người cầm séc. Séc có hai loại là séc tiền mặt và séc
thanh toán. Séc tiền mặt do đơn vị có tài khoản ở ngân hàng dùng để rút tiền mặt
ngân hàng về quỹ. Séc thanh toán là chứng từ do đơn vị có tài khoản tại ngân
hàng sử dụng để thay tiền mặt thanh toán các khoản chi tiêu, thanh toán các hợp
đồng mua bán cung ứng.
+ Thanh toán theo ủy nhiệm thu: Giấy nhờ thu là lệnh của bên bán nhờ ngân
hàng nơi có tài khoản cảu bên mua thu hộ số tiền ghi trên hóa đơn, có hoặc
không kèm theo chứng từ hàng hóa. Hình thức này được áp dụng khi các bên có
sự tín nhiệm lẫn nhau trong quan hệ kinh tế.
+ Thanh toán bằng thư tín dụng: hình thức phổ biến giúp các doanh nghiệp
xuất nhập khẩu thực hiên giao dịch nhanh chóng, chính xác an toàn. Thư tín
dụng là lệnh của ngân hàng bên mua đề nghị với ngân hàng bên bán trả tiền cho
bên bán về số hàng hóa đã giao và lao vụ đã cung ứng cho bên mua theo điều
kiện đã ghi trong hợp đồng kinh tế, giấy xin mở thư tín dụng và trong số tiền mà
người mua đã ký gửi trước ngân hàng bên mua. Mỗi thư tín dụng chỉ mở cho

một người bán nhất định.
2.1.3 Kế toán xác định kết quả bán hàng
2.1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
 Doanh thu bán hàng
Theo chuẩn mực kế toán số 14 của hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam thì
doanh thu được định nghĩa như sau: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu” .
Theo chuẩn mực kế toán số 14 doanh thu bán hàng được ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn lợi ích và rủi ro gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

11


- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Tài khoản kế toán sử dụng
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng. Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện trong một kỳ kinh
doanh. Doanh thu bán hàng được xác định là tiêu thụ bao gồm trường hợp đã
bán thu được tiền và chưa thu được tiền khi khách hàng chấp nhận thanh toán.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 511: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm

- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5118: Doanh thu khác

12


Kết cấu TK 511
TK511
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc
thuế xuất khẩu phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung
cấp cho khách hàng và được xác
định là bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của
doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính
theo phương pháp trực tiếp;
- Doanh thu bán hàng bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
-Kết chuyển doanh thu thuần vào
Tài khoản này không có số dư
TK 911.

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,
bất động sản đầu tư và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện

trong kỳ kế toán.

Tài khoản 512: Doanh thu bán hàng nội bộ. Tài khoản này được sử dụng
để phản ánh tình hình bán hàng trong nội bộ một doanh nghiệp hạch toán kinh tế
độc lập (giữa đơn vị chính với các đơn vị phụ thuộc và giữa các đơn vị phụ
thuộc với nhau).
Khi nghiệp vụ bán hàng đã được thực hiện, khách hàng thanh toán cho
doanh nghiệp bằng tiền mặt, tiền gửi hoặc chấp nhận nợ tất cả đều được căn cứ
vào các chứng từ và giấy ghi nhận nợ.
Sơ đồ tổng quát hạch toán doanh thu.

13


TK 521,531,532

TK 511
TK 111, 112

Các khoản làm giảm
trừ doanh thu

Bán hàng thu tiền
ngay

TK 3331

TK 333
Thuế TTĐB, Thuế
XK, Thuế

GTGT(trực tiếp)
phải nộp

Thuế VAT

TK 131
Bán hàng chưa thu tiền

TK 911
Kết chuyển

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán doanh thu
(PGS.TS Nguyễn Thị Tâm & Th.s Nguyễn Xuân Tiến, 2010)
Chứng từ kế toán sử dụng:
- Hóa đơn bán hàng thông thường
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu xuất kho
- Giấy báo có
- Phiếu thu
- Chứng từ khác (Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hóa, phiếu chi…)
 Các khoản giảm trừ doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 14, các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt.

14


×