Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE KIEM TRA GK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.42 KB, 13 trang )

Trêng TiĨu häc
Yªn MËt
§Ị kiĨm tra ®Þnh kú gi÷a kú II
M«n TiÕng ViƯt Líp 1 - N¨m häc 2007- 2008
A. KiĨm tra ®äc: ( 10 ®iĨm)
I .- Đọc thành tiếng các vần : 4 vần ( 2đ )
êp iêc oai up uân
oanh uy ươp oăn uyên
uya oang oat uât oai
II – Đọc thành tiếng các từ ngữ : 4 từ ( 2đ )
ướp cá hoạt hình cá chép đón tiếp luật lệ
áo choàng bắt nhòp chim oanh khuân vác sức khỏe
thu hoạch xum xuê tuần lễ tuyệt vời hoa huệ
III.- Đọc thành tiếng các câu : 2 câu ( 2đ )
- Mùa xuân trăm hoa đua nở.
- Chú gà trống rất khôn ngoan.
- Em thích học môn toán.
- Chú mèo trèo leo thoăn thoắt .
B. KiĨm tra viÕt: ( 10 ®iĨm) Nghe ®äc viÕt:
1) ViÕt c¸c vÇn: ( cì ch÷ 2 ly): ( 2 ®iĨm) : uyoai uân oang
2) ViÕt c¸c tiÕng, tõ sau: ( cì ch÷ 1 ly) ( 4 ®iĨm):
hoạt hình đón tiếp sức khỏe khuân vác
bắt nhòp thu hoạch hoa huệ s¶n xt
3) ViÕt c©u: ( cì ch÷ 1 ly) ( 4 ®iĨm)
- Mùa xuân trăm hoa đua nở.
- Chú gà trống rất khôn ngoan.
- Em thích học môn toán.
- Chú mèo trèo leo thoăn thoắt .
II/- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
1/- Viết vần : : ( 2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / vần


- Viết không đều nét , sai cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / vần
2/- Viết từ ngữ : (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / từ ngữ
- Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / từ ngữ
3/- Viết câu : ( 4 điểm) .
- Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm /
câu (dòng thơ) ( 0,2 điểm/ chữ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm / câu ( dòng
thơ) ( 0,1 điểm/ chữ).
Trờng Tiểu học
Yên Mật
Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
Môn Toán Lớp 1 - Năm học 2008- 2009
(Thời gian làm bài 35 phút)
Họ và tên học sinh:Lớp:
------------------------------------------------
Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh vào số em cho là đúng:
a) Số bảy mơi đợc viết là: 71; 17; 10; 70
b) Số liền trớc của số 11 là số: 12; 9; 10; 8
c) Số lớn nhất trong các số: 19; 10; 9; 20
d) Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là:
4; 5; 6; 7
Bài 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3: ( 2 điểm) Tính:
14 17 30 90
5 7 50 10
..
Bài 4: ( 2 điểm): Nam có 13 viên bi, thêm 5 viên bi nữa. Hỏi Nam có tất cả bao
nhiêu viên bi?
Bài giải

..
..
..
Bài 5: ( 1 điểm) Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn
và 3 điểm ở ngoài hình trong.
Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ bên cóhình tam giác;
Có....hình chữ nhật.
11
+ 4 -3
20
+10
+20
12
- 7 - 4
19 30
< <
Trờng Tiểu học
Yên Mật
Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
Môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2008- 2009
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. ( 6 điểm) Đọc các bài tập đọc trong các tuần từ 20 đến 26
2. ( 4 điểm) Kết hợp hỏi hai câu hỏi về nội dung ở cuối các bài.
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm) ( 40 phút)
1. Chính tả: ( 4 điểm) ( 20 phút) Nghe đọc viết bài: Mùa xuân đến
Viết đoạn: Hoa mận .nhanh nhảu. ( Tiếng Việt 2 tập 2 trang 17)
2. Bài tập: ( 2 điểm)
a) Kể tên các loại cây đợc nói đến trong bài viết chính tả trên.
b) Điền dấu phảy, dấu chấm than thích hợp vào ô trống:
Đến bờ Khỉ vút lên cành cây mắng:

- Con vật bội bạc kia Cút đi Chẳng ai thèm chơi với kẻ giả dối nh
mi đâu.
3. Tập làm văn: ( 4 điểm)
3 Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.
4 Gợi ý:
5 Mùa hè bắt đàu từ tháng nào trong năm ?
6 Mặt trời mùa hè nh thế nào?
7 Cây trái trong vờn nh thế nào ?
8 Học sinh thờng làm gì vào dịp nghỉ hè?
-----------------------------------------
Trờng Tiểu học
Yên Mật
Bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
Môn Toán Lớp 2 - Năm học 2008- 2009
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:Lớp..
------------------------------------------------
Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
1. Phép tính: A. 74 26 = 48 B. 50 15 = 25 C. 58 + 26 = 74
2. Tìm X:
X + 14 = 40
A) X= 36
X x 3 = 21
B) X = 7
3 x X = 27
C) X = 8
3. Hà đến trờng lúc 7 giờ 10 phút, Nam đến trờng lúc 7 giờ. Ai đến trờng sớm
hơn? A. Hà B. Nam
4. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là:
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình

Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
52 + 17 30 + 47 90 42 73 35
.. .
.. .
.. .
.. .
Bài 3: ( 2 điểm) Điền kết quả:
3 x 4 = 4x 7 = . 5 x 9 = . 2 x 6 = .
18 : 6 = 12 : 4 = 36 x0 = . 15 : 3 =
Bài 4: ( 2 điểm). Có 24 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
bao nhiêu học sinh?
Bài giải



Bài 5: ( 2 điểm) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều là: 15 cm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×