Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DSpace at VNU: Điều tra hợp chất carotenoit trong một số thực vật của Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.76 KB, 5 trang )

T ạp chí K hoa học Đ H Q G H N , K hoa học T ự n h iên và C ông n g h ệ 23 (2007) 130-134

Điều tra hợp chât carotenoit trong một số thực vật
của Việt Nam
H à T h ị B íc h N g ọ c , T r ầ n T h ị H u y ề n N g a , N g u y ễ n V ă n M ù i*
Khoa S in h học, T rư ờ n g Đ ại học Khoa học T ự n h iên , Đ ạ i học Q uốc gia Hà N ộ i
3 3 4 N g u y ễ n Trãi, H à N ộ i V iệt N a m
N h ận n g ày 10 th án g 3 n ăm 2006

T ó m t ắ t C aro ten o it là m ộ t n h ó m các h ợ p ch ất thự c v ậ t th ứ s in h p h â n b ố p h ố biến tro n g giói th ự c
vật. C h ú n g đ ư ợ c biết đ ế n n h ư là các h ợ p ch ất có k hả n ă n g c h ố n g oxi h óa d o đ ó có th ế có chúc n ăn g
tro n g p h ò n g chống lão hóa, u n g thư... C h ính vì t h ế m à n g ày n a y các n h à k h o a học đ a n g q u an tâm
rấ t n h iểu đ ế n khả n ăn g đ ư a các chất n ày vào ứ n g d ụ n g tro n g th u ố c chử a b ện h h o ặc th ự c p h ấm
chứ c năng.
T ừ các b ư ớ c th ăm d ò b an đ ẩu , ch ú n g tôi đ ã đ iều tra đ ư ợ c th à n h p h ầ n m ộ t s ố carotenoit (beta
caroten, lutein, lycopen) tro n g 30 đối tư ợ n g th ự c v ật p h ổ b iến ở V iệt N a m b ằ n g p h ư ơ n g p h á p sắc kí
lỏng cao á p (HPLC). Kết q u ả cho thấy, có m ộ t s ố m ẫu ch ứ a cả b a ch ất trên (n h ư cà chua, hoa h ồ n g
vàng, hoa đ iệp , ra u d ề n cơm , lá bí ngô) tro n g đó, beta ca ro ten tìm th ây n h iều tro n g lá đ u đủ, ra u
ngót, thịt bí đỏ, ra u sam ; lu tein có n h iều nhâ't tro n g lá đ in h lăn g v à ly co p cn thì có n h iề u n h ất tro n g
qu ả cà chua.

1. M ở đ ầ u

đ à o th ả i, c ò n b e ta c a ro te n đ ư ợ c d ự tr ữ tro n g
g a n đ ê h lú c c ầ n th iế t. B eta c a ro te n th a m gia

C a ro te n o it là các sắ c tô' tự n h iê n tạ o ra

v à ả n h h ư ở n g đ ế n m ộ t sô' q u á trìn h s in h lý

m à u v à n g , d a cam , đ ỏ tro n g râ't n h iề u các loại



tr o n g c ơ t h ể n h ư tă n g c ư ờ n g h ệ m iễ n dịch ,

h o a q u ả (gâ'c, c h a n h , đ à o , m ơ , cam , n h o ...),

n g ă n n g ừ a m ộ t sô' u n g th ư ở đ ư ò n g tiê u h o á

ra u (cà rô't, cà c h u a ...) , n â rn v à h o a. C h ú n g

[1 , 2 ] ...B e ta c a ro te n có n h iề u tro n g gâc, cà rốt,

c ũ n g có m ặ t tro n g các sả n p h ẩ m đ ộ n g v ậ t

d ư a đ ỏ , c ủ c ả i đ ỏ , d â u tây , b í n g ô ...

n h ư trứ n g , tô m h ù m , c á ... N g à y n a y , các h ợ p

L u te in có n g u ồ n g ố c từ lu te u m , th e o tiến g

châ't c a ro te n o it r ấ t đ ư ợ c q u a n tâ m n g h iê n

L a tin h c ó n g h ĩa là n o ã n h o à n g , d o lầ n đ ầ u

cứ u , đ ã đ ạ t đ ư ợ c n h ữ n g k ế t q u ả k h ô n g chi v ề

tiê n đ ư ợ c p h á t h iệ n v à tá c h từ n o ã n h o à n g .

ả n h h ư ờ n g c ủ a c h ú n g lê n các cơ th ể s in h v ậ t

L u te in c h ủ y ê u có m à u d a cam , th ư ờ n g g ặp


m à cò n đ ư a ra m ộ t sô' s ả n p h ẩ m th u ố c v à

tr o n g n h iề u r a u q u ả , n h ư n g ô , xoài, k h o ai

th ự c p h ẩ m th u ố c b ổ s u n g h à n g n g ày .

la n g , b í n g ô , ớ t n g ọ t, cải x o ă n ... L u te in có

B eta c a ro te n là tiề n châ't c ủ a v ita m in A.

k h ả n ă n g p h ả n ứ n g v ớ i các g ố c tự do, b ả o vệ

T u y n h iê n k h i b ị th ừ a th ã i v ita m in A sẽ b ị

t ế b à o k h ỏ i b ị ôxi h o á , c h ố n g u n g th ư d a , lão
h o á d a , lã o h o á th u ỷ tin h thê^ là m g iả m h iệ n

* Tác giả liên hệ. ĐT: 84-4-5585349
E-mail:

tư ợ n g x ơ v ữ a đ ộ n g m ạ c h [3].


Hà Thị Bích Ngọc và nnk. / Tạp chí Khoa học DHQ GHN, Khoa học T ự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 130-134

L y co p e n có k h á n ă n g b à o v ệ tê' b à o k h ò i

131


3. K ế t q u ả v à th ả o lu ậ n

s ự ôxi ho á, ly c o p e n c ò n g ó p p h ầ n v à o q u á
tr ìn h h ấ p th ụ á n h s á n g khi q u a n g h ợ p . M ộ t
sô' n g h iê n cứ u g ầ n đ â y đ ã xác đ ịn h rằ n g
ly c o p e n có k h ả n ă n g là m c h ậ m q u á trìn h
p h á t triế n cù a u n g th ư tu y ế n tiề n liệ t, ru ộ t
k ế t và th ự c q u à n [4]. L y c o p e n p h â n b ố k h á

Kẽì quả phấHPLC định lượng beta caroten
ờ lá đu đủ
-

T ro n g 30 m ẫ u th ự c v ậ t c h ú n g tôi n g h iê n
c ứ u b ằ n g H P L C th ì ờ lá đ u đ ủ có h à m lư ợ n g
b e ta -c a ro te n cao nhâ't (ò p e a k sô' 8 , h ìn h 1 A).

rộ n g rãi tro n g tự n h iê n , th ư ờ n g g ặ p tro n g cà
c h u a , ổi, d ư a đ ỏ , đ u đ ủ , n h o ...
1

C h ín h v ì vậy , v iệ c n g h iê n cứ u đ ể sả n x u ấ t
thuôíc có n g u ổ n g ố c th ả o d ư ợ c m a n g m ộ t ý
!
!

n g h ĩa v ô c ù n g th iê í th ự c . C ũ n g n h ằ m m ụ c

J


đ íc h đó, c h ú n g tô i đ ã tiê n h à n h đ iề u tr a m ộ t
s ô 'h ợ p c h ất caro ten o it tro n g th ự c v ậ t V iệt N am .

V ..

1 CtaLACftlM«r«B

A
2. Đ ố i tư ợ n g v à p h ư ơ n g p h á p n g h iê n c ứ u

2.1. Dôí tượng

- 30 loài th ự c v ậ t ở V iệt N a m
- C ác b ộ p h ậ n n g h iê n cứ u : lá, h o a , củ v à
q u à bao gồm
+ H o a: h o a h ổ n g v à n g , h o a tiể u m u ộ i,
h o a đ iệ p .
+ Lá: D ền cơm , d ề n tía, cần tâ y , tía tô, ra u
b ọ , h à n h lá, m ã đ ề , ra u đ a y , lá đ u đ ủ , d iế p cá,

H ình 1. A . P h ố H PLC của !á đ u đ ủ - peak 8 vói
thòi g ian iư u là 6,569 p h ú t B. C âu trú c beta-caroten.

bí n g ô , n g ả i c ứ u , đ ỗ tư ơ n g , ra u m á , ra u sam ,

-

ra u d ệ u , lá diễn , ỉá trầ u k h ô n g , ra u n g ó t, đ in h

đinh lăng


lăn g , lá m ư ớ p đ ắ n g (lá b á n h tẻ).
+ Q u à , củ: T h ịt m ú i m ít, th ịt b í đ ỏ , th ịt đ u
đ ủ x an h , xoài, ớ t v à n g , cà c h u a (q u ả ch ín
v ừ a , k h ô n g n h ũ n ).

Kêí quả phỐHPLC định lượng ỉutein của lá

T ro n g 30 m ẫ u th ự c v ậ t đ ư ợ c c h ú n g tôi
p h â n tích b ằ n g H P L C thi ờ lá cây đ in h lăng có
h àm lư ợ n g lu tein cao nhâ't (peak th u 2, h ìn h 2A)
•ChmmơQntm
c

IM

mucH

1

1

2.2. Phương pháp
M ầ u th ự c v ậ t đưnrc sâ y k h ô ở n h iệ t đ ộ 65
-

70°c, s a u

đ ó n g h iề n th à n h bộ t. L ấ y 10 g a m


b ộ t n g â m ch iết q u a đ ê m v ớ i 1 0 0 m l n -h e c x a n ,
cô q u a y th u cao. L ây 2 m g cao h o à ta n tr o n g 5

u

Xế ' ' ••

___________
ỉế
10« tĩĩ



Ĩ77

t 0*LA CklMtTOM

m l h ệ d u n g m ô i (g ổ m a x e to n n itrin : m e ta n o l:
c lo ro ío c = 7 0 : 2 7 : 3 ) ch ạ y H P L C [5-9].

H ình 2A. P h ổ H PLC của lá đ in h lăng - p eak 2 với
thời g ian lư u là 3,332 p h ú t.


Hà Thị Bích Ngọc và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khơa học T ự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 130-134

132

Kêt quả phô’ HPLC định lượng lỵcopen ở
quả cà chua

-

-

T ro n g 30 m ẫ u th ự c v ậ t c h ú n g tôi k h ả o s á t

H à m lư ợ n g % các h ợ p c h ấ t c a ro te n o it

(b e ta -c a ro te n , lu te in , ly c o p e n ) tro n g tổ n g s ố

b ằ n g H P L C thì h à m lư ợ n g ly c o p e n ở cà c h u a

các c h ấ t h â p th ụ ở b ư ớ c s ó n g 4 5 7 n m củ a các

là cao nhâ't (p e a k 6 , h ìn h 3A).

m ẫ u th ự c v ậ t p h â n tích b ằ n g p h ư ơ n g p h á p
H PL C . K ê t q u ả p h â n tích đ ư ợ c g ió i thiệu ớ
bảng 1

H ình 3A. P h ổ HPLC của q u ả cà chua - peak 6
với thời g ian lư u là 4,742 p h ú t.

Bảng 1. H àm lư ợ ng beta caroten, lutein, lycopen c ủ a các m ẫu thự c vật
STT

1
2
3
4

5
6
7

M ẩu

beta-caroten lutein

Xoài
Ớ t vàng
H oa hổng vàng
H oa tỷ m uội
Cà chua
H oa đ iệp
Rau d ến cơm

50.409
28.189
22.658
20.566
17.045
50.688
42.287

18.911
3.436
18.833
1.848
24.663


lư ợ n g % % các c h ất carotenoit

STT

lư ợng % % các c h ất carotenoit

M ẩu

beta- caroten lutcin

18
19
20
21
22

Lá d iếp cá
Lá bí n g ô
Lá ngải c ứ u
Lá đ ỗ tư ơ n g
Lá rau m á
Lá rau d ệ u
Lá diễn

29.583
35.868
33.032

52.915
42.57


11.435 _
22.188
12.495
21.61

lycopen

9.269
7.538
9.169
22.483
3.361
3.073

16
17

12.469

lycopen

25.943
23.598 6.499
12.568

8

Rau d ển tía


17.721

23

Lá trẩu

35.597

22.961

9
10
11
12

28.862
8.582

19.018
16.359

24

37.986
20.823
19.541

21.545
33.326


25
26
27

Lá rau n g ó t
Lá m ư ớ p đ ắ n g
Lá đ in h lăng

50.049
24.642
18.376
55.311

13.984
6.815 _
50.762
12.78

13

C ần tây
Rau tía tô
Rau bợ
Lá h ành
Rau đ ay

28.988

28


14.599

14
15

Lá m ã đ ể
Lá đu đủ

4 9 399

12.103
11.864

29

12.733
52.699

57.059

30

Lá rau sa m
Thịt m ú i m ít
Thịt bí đ ỏ
Thịt đ u đ ủ xan h

15.208
2.979 _



Hà Thị Bích Nyọc và nnk. / Tạp chi Khoa học ĐHQ GHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 130-134

Đ â y là kê't q u á b ư ớ c đ ẩ u s ử d ụ n g p h ư ơ n g

pháp HPLC điều tra nhanh các chất
c a ro te n o it và h à m lư ợ n g c ú a c h ú n g có tro n g
t h ự c vật. Q u a b à n g trê n c h ú n g tô i th â y có
n h ữ n g m ẫ u th ự c v ậ t có cả 3 h ợ p châ't b e ta
c aro ten , lu te in , ly c o p e n n h ư : c à c h u a , h o a
h ổ n g v àn g , h o a đ iệ p , ra u d ề n cơ m , lá b í ng ô .
C ó m ẫ u chi có hai c h â t b e ta -c a ro te n v à lu te in
n h ư rau d ể n tía, c ần tâ y , ra u b ợ , lá h à n h , ra u
đ a y , lá m ã đ ế, lá đ u đ ủ , lá d iế p cá, lá n g à i
c ứ u „ lá ra u m á , lá ra u d ệ u , lá d iễ n , lá trẩ u
k h ô n g , lá ra u n g ó t, lá m ư ớ p đ ắ n g , lá đ in h
lăn g , lá ra u sa m , th ịt m ú i m ít, th ịt b í đ ò . C ó
m ẫ u lại có hai châ't lu te in v à ly c o p e n n h ư h o a
tỷ m u ộ i. C ó m ẫ u có h ai châ't b e ta -c a ro te n và
ly c o p en n h ư ớ t v à n g . C ó m ẫ u ch i có b etaca ro te n n h ư xoài, có m ẫ u chi có lu te in n h ư lá
đ ậ u tư ơ n g , th ịt đ u đ ủ x an h .
H àm lư ợ n g b e ta c a ro te n có n h iề u n h â't ở

133

- H à m lư ợ n g ly c o p e n có n h iề u n h ấ t ở q u ả
cà c h u a (22,483% )
- N h ữ n g th ự c v ậ t có cả b a h ợ p c h â t này
v ớ i h à m lư ợ n g cao là ra u d ề n cơm , lá bí ngô,
h o a đ iệ p , h o a h ổ n g v à n g , cà ch u a.


T à i liệ u th a m k h ả o

[1] Lan P h ư ơ n g , Bách khoa toàn thư V€ vitamitĩ, muôi
khoáng và các yếu tõ v i lượng, NXB Y h ọ c H à Nội,
1999.
[2] Lê D o ãn Diên, Công nghệ sau thu hoạch thuộc
ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thếhội nhập
và toàn câu hoá, NXB N ông nghiệp, H à Nội,
2004.
[3] Đ ồ H u y Bích và nnk, Cày thuốc và động vật làm
thuốc & Việt Nam, NXB Khoa học Kỹ t h u ậ t H à
Nội, 2004.
[4] N g u y ễ n Thiộn Luân, Lê D oãn Diên, P han Q uốc

lư ợ n g lu te in có

Kinh, Các loại thực phẩm thuốc, thực phẩm chức

n h iề u nhâ't ở lá đ in h lă n g (50,762% ), h à m

năng ở Việt Nam, NXB N ông nghiộp, H à Nội,
1999.

lá đ u đ ủ (57,059% ); h à m

lư ợ n g ly c o p e n có n h iề u n h ấ t ờ q u ả cà c h u a
(22,483%). T iế p th e o đ â y , c h ú n g tô i sẽ n g h iê n
cứ u h o àn th iệ n h ơ n v ề h o ạ t tín h s in h h ọ c các
h ợ p c h ấ t c a ro te n o it c ù a các th ự c v ậ t q u a n

tâm .

4. K ế t lu ậ n
T ừ n h ử n g th ự c v ậ t p h â n tích c h o th ây :
- H à m lư ợ n g b e ta c a ro te n có n h iề u n h ấ t ờ
lá đ u đ ủ

(57,059% ), rồ i đ ê h

lá ra u

sa m

(55,311%), ra u d ệ u (52,915% ), ra u d ề n cơ m
(50,688%).
- H à m lư ợ n g lu te in có n h iề u n h ấ t ở lá
đ in h

lă n g

(33,326%).

(50,762% ),

rồ i

đến




hành

[5] P hạm L uận, Cơ sở lý thuyêĩ sắc ký lòng hiệu suâĩ
cao, K hoa H oá, T rư ờ n g Đại học Tống hợp, H à
Nội, 1987.
[6] T.YV. G o o d w in / The biochemistry of the
Carotenoids, Vol. 1, Plants, Second Edition,
C h a p m a n an d H all, L ondon an d Nevv York,
1980.
[7] J.s. A n ad ries, Vitamin analysis in body fru its and
foodstuffs
with
high
perỷormance
ỉiquid
chromatography, PhD Thesis, Ư niversity of
A m sterd a m , 1989.
[8] J.L. B ureau, R.J. B usw ay/ HPLC determ in atio n
of caro ten o id s in fru its an d vegetables in the
U nited States, /. food Sci, Off. Pubỉ. Inst. food
Technoỉ 51 (1986) 128.
[9] M .p. B ueno, D eterm in atio n of retinol and
caro ten e
by
H igh
p erío rm an ce
liquid
ch ro m a to g rap h y , Food Chemistry 59 (1997) 435.



134

Hồ Thị Bích Ngọc và nnk. ỉ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học T ự Nhiên và Công nghệ 23 (2007) 130-134

Study of some carotenoids from some plants in Viet Nam
H a T h i B ic h N g o e , T r a n T h i H u y e n N g a , N g u y e n V a n M u i

Department ofBiology, College of Science, VNU, 334 Nguyen Traif Hanoi, Vietnam

C arotenoids co n trib u tin g p len tiíu lly in vegetation are an tio x id a n ts th a t can trea t cancer, anti
aging, etc. Thus, they co u ld b e u sed to p ro d u ce m edicine a n d m edical food. From 30 p lan t sam ples
analyzed by H PLC, w e fo u n d th a t th ere are som e p la n t sa m p le s co n tain in g beta-caro ten e or lutein or
lycopene.
There are five sam p les co n tain in g all th ree ab o v e su b stan ces: flow ers of Rosa Chinensis Ịacq
flow ers of Dendrobium superbum Reicho, leaf of Amaranthus viridis L., Ieaf of Cucurbita pepo L , íru it of
Lycopersicum esc u len tu m M ill.

The m axim um ratio of beta-caro ten e is 57,059% in leaf of Carica papaya L., lu tein is 50,762% in leaf
of Poỉysceas fruiticosa Harms, lycopene is 22,483% in íru it of Lỵcopersicum esculentum Miỉỉ.



×