Giáo án: Tiếng Anh 9
Ngày soạn: ../ ../ 200 Unit 1: A Visit From a pen pal
Dạy tuần: 1 Period1: Getting started - Listen and read
I./ aims
- Khởi động, nói về các hoạt động tham quan giải trí mà học sinh có thể tổ
chức cho bạn bè khi họ đến chơi, thăm quê hơng mình
- Giới thiệu ngữ liệu và nội dung bài học: một cuộc đến chơi thăm và tham
quan thành phố của một ngời bạn nớc ngoài - -Giáo
dục cho học sinh lòng tự hào về đất nớc, quê hơng mình
- Nội dung ngôn ngữ: + The Past simple
+ The Past simple with wish
ii./ teaching aids
- Tranh sgk trang 6
- Tranh phong cảnh, địa danh, sinh hoạt văn hóa địa phơng
- Đài , băng
III III./ procedures
Teacher Students Content
1.warm up:
* greeting:
* Chatting: - Do you have pen
pals?
Do you have any friends abroad
/ in the North/ in the South?
Do you like to have pen pals?
* Yêu cầu học sinh nhìn tranh
trang 6 về đất nớc con ngời và
cuộc sống ở Việt Nam, cho
các em nhận dạng các địa
danh trong tranh và nêu tình
huống:
If you have a foreign pen pal
who is coming to visit you for
the first time. He / shes going
to stay with you for a week.
What activities would you do
during the visit?
* Giáo viên làm mẫu với một
học sinh khá( chỉ vào tranh
Văn Miếu)
T: I think this is one of the
places we want to take our
friends to. Because it is the
first university of Viet Nam
-Yêu cầu học sinh làm cặp t-
HS trả lời
HS quan sát tranh,
nhận dạng địa danh
và nghe giới thiệu
tình huống
S: Good idea I believe
The Literature Temple in
HaNoi;
Đong Xuan market,
Temple; Restaurant;
museum;
a historical building;
a traditional festival
Đối với học sinh lớp yếu
có thể cho gợi ý:
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 1 -
- 1 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
ơng tự ( Do the same)
-Gọi học sinh trình bày ý định
của mình trớc lớp
Cho HS liên hệ với điểm du lịch
ở địa phơng mình
+ Which beauty spot is famous
in Thai Binh?
+If your pen pal visited Thai
Binh, where would you take
him/ her to? Why?
- Gọi một vài cặp hỏi đáp tơng
tự nh trên
our friends will be
interested in it
HS làm cặp
EX:
S
1
: I think we should
take our friends to a
market.
S
2
: I think so. We can
do shopping and
introduce him/her
aVietNamese market.
HS hỏi đáp
market/ do shopping
restaurant/ eat Bún Chả
etc...
In ThaiBinh:
- Bo market
- ĐongChau beach
- Keo pagoda
2. Presentation
Teacher Students Content
* GV giới thiệu tình huống bài
đọc: Maryam, bạn qua th của
Lan đến thăm Lan
* Cho HS nghe đoạn đầu bài
học và trả lời câu hỏi:
What do you know about
Maryam?
* Yêu cầu HS đọc lớt bài khóa
và tìm xem Lan đã đa Maryam
đi đâu( ghi bảng các địa danh)
*Giới thiệu một số từ mới bằng
cách giải thích, điệu bộ ........
- HS nghe giới thiệu
tình huống.
- HS nghe băng trả lời
S
1
: She is Lans
Malaysian pen pal
S
2
: Shes from Kuala
Lumpur
S
3
: She was staying
with Lan last week
- HS đọc và tìm địa
danh
- HS nghe giải thích
từ, đoán nghĩa, đọc từ
Hoan Kiem lake; President
Ho Chi Minhs
mausoleum; the history
museum; Van Mieu; parks
and lakes in HaNoi;
Mosque on Hang Luoc
street
Words
mosque(n): nhà thờ hồi
giáo
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 2 -
- 2 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
* Vocabulary game: Guess the
words
-Yêu cầu HS đoán từ, cho trớc
chữ cái đầu tiên
* Cho HS nghe băng, đồng thời
theo dõi sách
- GV làm rõ nghĩa cấu trúc
used to trong ngữ cảnh bài
T: What did Lan use to do
when she was a primary school
girl?
T: Yes She often walked past
the mosque on her way to
primary school.
What about now? Does she
often walk past the mosque?
T: So used to means usually
do sth in the past and no longer
now
- Yêu cầu học sinh tìm một số
câu trong bài biểu đạt mong ớc
của Lan và Maryam và giải
thích qua cấu trúc :
S wish S past simple
HS đoán từ theo định
nghĩa
1) correspond
2) friendliness
3) impress
4) mosque
5) pen pal
HS nghe băng, nhìn
sách
S: Lan used to walk
past the mosque on
her way to primary
school
S: No, she doesnt do
this any more
HS tìm câu trong bài
( I wish you had a
longer vacation; I
wish I had more time
to get to know your
beautiful country
better)
correspond(v) :
exchange letters: trao đổi
th tín
be impressed by(v): bị gây
ấn tợng bởi
pray(v): cầu nguyện
* Guess the words
1. To write letters to and
receive them from
somebody: c ...
2.Showing kindness and
pleasantness:f...
3. To make sb feel
admiration and respect: i...
4. There are many these
churches in Malaysia: m...
5. Someone who you often
write letters to but have
never met : p...
used to + V
( express an action usually
happened in the past)
S wish S past simple
3. Practice
Teacher Students Content
* Gọi một hoặc hai em đọc to
bài khóa trớc lớp để kiểm tra
phát âm
- HS đọc bài
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 3 -
- 3 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
-Yêu cầu HS xem lại bài khóa
tìm thông tin cần thiết để
chọn câu trả lời đúng
* Gọi HS trả lời, GV chữa lỗi
nếu cần
- HS làm bài tập chọn
đáp án đúng
- HS trả lời
I Key
1 C two weeks
2 B HaNoi people were
friendly
3 D all the above
4 B invite Lan to Kuala
Lumpur
4. Production
Teacher Students Content
*Recall: Chia lớp thành 4
nhóm
- 2 nhóm: Đóng vai Lan kể lại
chuyến đi 1 tuần với Maryam
ở Hà Nội
-2 nhóm: Đóng vai Maryam
kể lại chuyến đi Hà Nội thăm
Lan
- Gọi một số em trong các
nhóm kể trớc lớp
-HS hoạt động nhóm
- HS kể trớc lớp
Gợi ý:
* Lan: Maryam, my pen
pal was staying with me
last week. She is from
Kuala Lumpur. We have
been pen pals for over 2
years. On the first day in
Ha Noi, I took her to
Hoan Kiem lake. She was
really impressed by the
beauty of the city and by
the friendliness of HaNoi
people..........
5. Home work:
Teacher Students
- Viết lại đoạn văn kể chuyện đi thăm Hà
Nội ( đóng vai Lan hoặc Maryam)
- Hớng dẫn HS làm bài tập (sách bài tập)
- Chuẩn bị phần Speak
HS nghe hớng dẫn và ghi bài về nhà
Unit 1: A visit from a pen pal
Period 2: Speak
I/ aims:
-students can introduce themselfves and answer those introduction
II./ teaching aids:
Tranh về một số bạn đến từ một số nớc Japan, England, Australia( su tầm Anh 6
trang 154)
III./Hoạt động dạy học
1.Warm up
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 4 -
- 4 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Teacher Students Content
*Gọi một vài HS tự
giới thiệu về mình
*Yêu cầu HS làm cặp
tự giới thiệu về mình
và đáp lại lời giới thiệu
-HS giới thiệu về mình trớc
lớp
My names...
Im from...
I like English, music,
Vietnamese food.
..............
- HS làm cặp
Ex: S
1
: Hello
S
2
: Hello. Nice to meet you.
Let me introduce myself. Im
Nam. What is your name?
S
1
: Im Ngoc . How old are
you?
S
2
: Im 14 years old. How
about you?
S
1
: Me , too
hobby
2.Presentation
Teacher Students Content
* GV chỉ tranh và giới
thiệu tình huống:
Who are they?
Nga is talking to
Maryam. They are
waiting for Lan
outside her school.
* Matching: Gọi 2 HS
đọc câu mẫu hội thoại
giữa Maryam và Nga
- Yêu cầu HS làm cặp,
sắp xếp lời thoại giữa
Maryam và Nga
- Gọi một vài cặp đọc
to bài hội thoại đã
hoàn thành
- GV sửa lỗi nếu cần
thiết
Nghe giới thiệu tình huống
They are Nga and Maryam
HS đọc mẫu
HS làm cặp sắp xếp lại bài
hội thoại
- HS đọc hội thoại trớc lớp
* Key: Matching
1: Hello. You must be
Maryam
c, Thats right, I am
5: Pleased to meet you.
Let me introduce myself.
Im Nga.
b, Pleased to meet you,
Nga. Are you one of
Lans classmates?
4. Yes, I am. Are you
enjoying your stay in
Viet Nam?
d, Oh yes, very much.
Vietnamese people are
very friendly and HaNoi
is a very interesting city
2. Do you live in a city,
too?
e, Yes. I live in Kuala
Lumpur. Have you been
there?
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 5 -
- 5 -
Introduce
yourself
Age
Country
Name
..........
Giáo án: Tiếng Anh 9
3. No. Is it very different
from HaNoi?
a. The two cities are the
same in some ways
6. I see . Oh! Heres Lan.
Lets go
3.Practice
Teacher II Students Content
* Giới thiệu 3 bạn đến từ 3 n-
ớc (dùng tranh Unit 15 Anh 6)
- Yoko is from Tokyo, Japan.
She likes Vietnamese people.
She loves cities in VietNam
- Paul is from Liverpool,
England. He loves the people,
the food and the beaches in
Viet Nam
- Jane is from a small town in
Perth, Australia. She loves the
temples and churches in Viet
Nam. She loves ao dai,
Vietnamese food, especially
nem
* Yêu cầu HS làm cặp tạo lập
hội thoại tơng tự 3a
- Nhắc HS đọc kĩ về nhân vật
mình sẽ đóng ( khuyến khích
HS đóng lần lợt cả 3 nhân vật)
- Gọi một số cặp đọc đối thoại
trớc lớp
- HS nhìn tranh,
nghe GV giới thiệu
- HS đọc kĩ về các
nhân vật phần 3b và
tạo lập hội thoại t-
ơng tự phần a theo
cặp
- HS thể hiện đối
thoại trớc lớp
* Một số gợi ý nói:
Mai: Hello. You must be
Yoko
Yoko: Thats right, I am
Mai: Pleased to meet you.
Let me introduce myself.
Im Mai
Yoko: Pleased to meet you,
Mai. Are you one of Lans
friends?
Mai: Yes, Iam. Are you
enjoying your stay in
VietNam?
Yoko: Oh, yes, very much. I
like VietNamese people. I
love old cities in VietNam
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 6 -
- 6 -
Yoko - Japan
Paul
Liverpool
Jane
Australia
Giáo án: Tiếng Anh 9
Mai: Do you live in a city,
too?
Yoko: Yes, I live in Tokyo,
a busy big capital city. Have
you been there?
S: No. Is it very different
from HaNoi?
Yoko: Yes, Tokyo is larger
than HaNoi
Mai: I see. Oh, heres Lan.
Lets go
4.Production
Teacher Students Content
* GVcho tình huống: Hoa từ
Huế đến. Cả em và Hoa đều là
bạn của Nam và đang đợi
Nam ở ngoài câu lạc bộ học
Tiếng Anh. Tởng tợng cuộc
làm quen giữa em và Hoa và
thiết lập bài hội thoại tơng tự
mục 3b
* Khuyến khích HS tự tởng t-
ởng tình huống và tạo lập hội
thoại
HS thiết lập hội thoại
theo cặp dựa vào tình
huống GV cho
- HS thiết lập hội
thoại tự do
* Gợi ý:
-Hoa is from Hue ( an old
city)..Her house is near
Hue citadel.
-Like people and sea food
in Thai Binh
5.Home work
III Teacher Students
- Viết một đoạn đối thoại về một cuộc
làm quen giữa em và một ngời bạn mới
- Bài tập : Sách bài tập
- Chuẩn bị phần Listen
- HS nghe hớng dẫn làm bài và ghi bài về
nhà
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 7 -
- 7 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Tuần 2 Unit 1: A visit from a pen pal
Soạn ngày: ../ ../ 200 Period 3: Listen
i./ Mục tiêu bài học
- Học sinh có khả năng nghe và chọn tranh theo nội dung bài về chuyến đi tham
quan Mỹ của Carlo
II./ Đồ dùng dạy học
- Đài, băng
- Tranh trang 9 sgk
III./ Hoạt động dạy học
1.Warm up
Teacher Students Content
* Kims game: Cho HS xem
6 tranh phần Listen khoảng
1
- Chia lớp thành 2 đội, yêu
cầu HS viết tất cả các từ chỉ
các vật trong tranh theo trí
nhớ
- HS quan sát tranh
- HS ở 2 đội lên bảng
viết, đội nào viết đợc
nhiều từ và chính xác
hơn thì thắng
grass
flower
park
bus
restaurant
sign
table
.............
2. Pre Listening
Teacher Students Content
* Cho HS xem 6 tranh
trang 9, yêu cầu nhận biết
từng tranh nói về cái gì, ở
đâu, có những hoạt động
gì trong tranh theo cặp
- Gọi HS phát biểu, ghi ý
chính lên bảng
* Giới thiệu tình huống
bài nghe: Tim Johns
- HS xem tranh thảo
luận theo cặp
- HS trả lời theo
tranh
- HS nghe giới thiệu
nội dung bài nghe
Tranh a
1
:
-Walking on the grass
- There is a sign No walking
on the grass
Tranh a
2:
- Picking flowers up
- There is a sign No Picking
flowers up
Tranh b1:
-A bus has number 103
Tranh b
2
:
-A bus has number 130
Tranh c
1
:
There is a Mexican restaurant
Tranh c
2
:
There is a hamburgers
restaurant
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 8 -
- 8 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Mexican pen pal Carlo, is
visiting the USA. What
are they going to do?
Where are they going to
go?
- Yêu cầu HS đoán chọn
tranh xem 2 bạn sẽ làm
gì, đi đâu
- HS đoán
3. While- Listening
Teacher Students Content
* Mở băng lần 1 cho HS
nghe khái quát toàn bài
- Mở băng lần 2 yêu cầu HS
nghe và tìm tranh đúng với
nội dung bài nghe
- Yêu cầu HS so sánh câu trả
lơì với bạn
- Gọi một vài em đọc câu trả
lời trớc lớp
- Mở băng lần 3 cho HS
kiểm tra đáp án và đa ra đáp
án đúng
- HS nghe băng
- Nghe băng và chọn
tranh
- HS so sánh kết quả
nghe với bạn
- Trả lời trớc lớp
- Chép đáp án đúng
Key
a - 1
b - 2
c - 2
* Lời thoại băng nghe:
Tim: Are you hungry, Carlo?
Carlo: Yes
Tim: Okay. Lets go to a restaurant downtown. If we go through the park,
we can catch a bus on Ocean Drive
Carlo: Thats fine. I really like walking in the park. Youre lucky to have a
place like this close to your home. Its so beautiful with all the trees and flowers
and a pond in the middle
Tim: Carlo!! Be careful. Youre walking on the grass. The park keeper is
growing some more- youll kill the new grass!
Carlo: Oh, sorry. I didnt see the sign
Tim: Come on. Its time we caught the bus
Carlo: Is that our bus, Tim?
Tim: No. Thats a 103 bus. We want the number 130
Carlo: Where are we going to eat?
Tim: Its up to you. Theres a new Mexican restaurant in town
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 9 -
- 9 -
Guess Listen
a
b
c
Giáo án: Tiếng Anh 9
Carlo: Oh, no. I can eat Mexican food at home. I love American food. Id
rather eat hamburgers
Tim: Okay. I know exactly where we need to go !
3. Post -Listening
Teacher Students Content
* Mapped dialogue: Yêu cầu
HS làm cặp đóng vai Tim và
Carlo theo nội dung bài nghe
với gợi ý sau:
Tim: Carlo
Lets...
restaurant OK. We/
walk/park.
There/sign/
.. shouldnt/grass
Oh, sorry
Its time/
catch a bus
...number?
...130.
Where/eat ?
...Mexican
restaurant
No,...American
Food
OK
*.Deliberate mistakes: Yêu cầu
HS nghe GV đọc và phát hiện
lỗi sai rồi sửa
Tim and Carlo want to go to a
market.They are walking in the
park. Carlo is picking the
flower up because he didnt
see the sign. They are going to
catch a bus. Thats a 103 bus.
Carlo wants to eat at a new
Mexican restaurant
HS dựa vào từ gợi
ý thiết lập hội
thoại theo nội
dung bài nghe
HS nghe, phát
hiện chỗ sai, giơ
tay trả lời và sửa
lại
Đáp án gợi ý:
Tim: Lets go to a
restaurant.
Carlo: OK. We are walking
in the park. Theres a sign
No walking on the grass.
You shouldnt walk on the
grass
Tim: Oh, sorry
Carlo: Its time for us to
catch a bus
Tim: What number is the
bus?
Carlo: Number 130
Tim: Where are we going
to eat?
Carlo: Theres a Mexican
restaurant in town
Tim: No, I like American
food. Lets eat hamburgers
Carlo: OK
market restaurant
picking the flower up
walking on the grass
103 130
a new Mexican a
hamburger
5.Home work
Teacher Students
-Viết kể lại chuyến đi đến nhà hàng ăn HS nghe hớng dẫn làm bài tập và ghi bài
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 10 -
- 10 -
Gi¸o ¸n: TiÕng Anh 9
cña Tim vµ Carlo
-Bµi tËp...( s¸ch bµi tËp)
-ChuÈn bÞ phÇn Read
vÒ nhµ
Ngêi so¹n: Cao ViÖt Hµ - Gv Trêng THCS Hoµ TiÕn - 11 -
- 11 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Unit 1: A visit from a pen pal
Period 4: read
I. / Mục tiêu bài học
- HS luyện phát triển kĩ năng đọc hiểu và tìm các thông tin cần thiết về đất nớc
Malaysia
- Qua bài đọc HS hiểu biết thêm về đất nớc Malaysia
II. / Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ( poster)
III./ Hoạt động dạy học
1.Warm up
Teacher Students Content
*Crossword puzzle
GV nêu các ô chữ là tên của
các nớc trong hiệp hội Asean
- Các em nghe gợi ý để tìm ra
tên các nớc theo hàng ngang
-Lu ý HS có quyền đoán từ
hàng dọc mà không cần thiết
phải đoán hết từ hàng ngang
1.The capital of this country is
Yangon
2. HaLong Bay is in this
country
3. The capital of this country is
Manila
4. The capital of this country is
Vientiane
5. The capital of this country is
Begawan
6. The capital of this country is
Jakarta
7. Angkor Wat temple is in this
country
8. The capital of this country is
Bangkok
HS tham gia
đoán tên các
nớc
(Từ hàng dọc là:
MALAYSIA )
2. Pre Reading
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 12 -
- 12 -
M I A N
M
A
V I E T N
A
M
P H I
L
I P P I N
L
A
O
B R U N E
Y
I N D O N E
S
I A
C A M P U C H
I
A
T H
A
I L A N D
Giáo án: Tiếng Anh 9
Teacher Students Content
*GV treo bản đồ vùng
Đông Nam á, chỉ vào nớc
Malaysia, cho HS nhận ra 2
vùng East Malaysia và West
Malaysia, xác định vị trí thủ
đô
-GV dẫn dắt: Malaysia is
one of the countries of the
Assocition of South East
Asian Nations
- Cho HS nhìn bảng thông
tin về Malaysia phần a. hỏi
xem các em có biết thông
tin nào không, đồng thời
giải thích một số từ mới
- Khuyến khích HS nêu các
thông tin về đất nớc
Malaysia mà các em biết
What do you know about
Malaysia?
HS theo dõi bản
đồ, nghe GV giới
thiệu
-HS nhìn bảng
phần a nghe giải
thích thông tin
HS phát biểu các
thông tin mà các
em biết
Words:
area(n): diện tích
climate(n): khí hậu
Unit of currency (n): đơn vị tiền
tệ
Official religion(n): tôn giáo
chính thức
compulsory( adj): bắt buộc
- Malaysia is in the South East
Asian
- The capital of Malaysia is
Kuala Lumpur
-It has PETRONAST Twin
Towers
............
3. While -Reading
Teacher Students Content
* Yêu cầu HS đọc thầm bài
tìm thông tin điền vào các
mục thích hợp trong bảng a
- Gọi HS trả lời
- GV chữa lỗi nếu có và đa ra
đáp án đúng
HS đọc bài và hoàn
thành bảng a
- HS trả lời
- Viết đáp án đúng
IV Key a
1) Area: 329,758 sq km
2) Population: over 22
million
3) Climate: tropical
climate
4) Unit of currency:
ringgit ( consisting of 100
sen)
5) Capital city: Kuala
Lumpur
6) Official religion: Islam
7) National language:
Bahasa Malaysia
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 13 -
- 13 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
* Treo bảng phụ ghi bài tập b
True or False
- Cho HS đọc lại đoạn văn để
trả lời theo cặp
- Gọi HS trả lời trớc lớp
- Chữa lỗi và cho đáp án đúng
- HS đọc lại bài
khóa và làm cặp
-HS trả lời trớc lớp
- Viết đáp án đúng
8) Compulsory second
language: English
Key b
1) T
2) F. There are more than
two religions
3) F. English, Chinese,
and Tamil are also widely
spoken
4) F. One of the three:
Malay, Chinese, Tamil
5) F. English is a
compulsory second
language, not primary
language of instruction
4. Post -Reading
Teacher Students Content
* Gap- fill: Cho một đoạn văn
nói về đất nớc Malaysia còn
thiếu một số từ. Yêu cầu HS
gấp sgk và tìm từ thích hợp
điền vào bài khóa.
Malaysia is divided in to_
1
regions, known as West
Malaysia and East Malaysia.
Its __
2
is 329,758 sqkm.
Malaysia enjoys __
3
climate.
The Malaysian unit of
currency is the __
4
. The__
5
of
Malaysia is Kuala Lumpur.
The __
6
in 2001 was over 22
million.__
7
is the countrys
offical religion. The
national__
8
is Bahasa
Malaysia
HS gấp sách
nhớ và điền từ
V Key
1. two
2. area
3. tropical
4. ringgit
5. capital
6. population
7. Islam
8. language
5.Home work
Teacher Students
- Làm lại bài tập a,b - HS nghe hớng dẫn làm bài tập và ghi
bài về nhà
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 14 -
- 14 -
Gi¸o ¸n: TiÕng Anh 9
- Bµi tËp...( s¸ch bµi tËp)
- ChuÈn bÞ phÇn Write
Ngêi so¹n: Cao ViÖt Hµ - Gv Trêng THCS Hoµ TiÕn - 15 -
- 15 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Unit 1: A visit from a pen pal
Period 5:write
I./ Mục tiêu bài học
- HS có khả năng viết th theo dàn bài gợi ý, cụ thể là viết một lá th cho gia đình kể
về chuyến đi thăm bạn bè, ngời thân
II./ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ( poster)
III./ Hoạt động dạy học
1.Warm up
Teacher Students Content
*Net work:
GV yêu cầu HS tìm
thông tin theo chủ điểm
HS tìm và trả lời
opening heading
writers body of
name the letter
writers closing
address
date
2.Pre writing
Teacher Students Content
*Giới thiệu tình huống hoàn
cảnh viết th You are visiting
your friends or relatives in
another part of VietNam or in a
diffrent country
- Giải thích yêu cầu bài tập:
Viết một lá th cho gia đình theo
dàn ý
- Treo bảng phụ ghi Outline,
yêu cầu HS đọc dàn ý cho sẵn
*Interviewer: GV tổ chức hoạt
động nói trớc khi viết giúp HS
tởng tợng ra tình huống cụ thể
của mình. GV làm mẫu với một
HS khá
T: Who are you visiting?
Where does she live?
When did you arrived there?
...............
-Yêu cầu HS thực hành phỏng
vấn theo cặp
- Gọi một vài HS hỏi đáp trớc
HS nghe giới thiệu tình
huống
HS nghe yêu cầu bài
viết
HS đọc dàn ý
HS theo dõi đối thoại
mẫu của GV với một
bạn trong lớp
S: Im visiting Lan, my
friend
She lives in HaNoi
I arrived last week
............
HS làm việc theo cặp,
phỏng vấn và ghi lại
câu trả lời ở dạng đầy
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 16 -
- 16 -
Parts of a
letter
Giáo án: Tiếng Anh 9
lớp. Có thể gọi mỗi cặp hỏi đáp
về một đoạn trong Outline
đủ để sau đó sắp xếp
viết lại thành câu hoàn
chỉnh trong th
Ex:
S
1
: What did you do?
S
2
:I visited Ho Chi
Minhs mausoleum,the
History museum..I met
Lans friends and we
ate nem chua
...............
3. While- writing
Teacher Students Content
*Yêu cầu HS tự viết cá nhân
- GV đi quanh lớp giúp đỡ, cung
cấp thêm ngữ liệu nếu cần thiết
-Yêu cầu HS trao đổi bài, soát
lỗi cho nhau
- HS viết th,
-Trao đổi bài với bạn
Bài viết gợi ý:
Dear Mum,
I arived at GiapBat station at 10am on Sunday. Lan met me at the bus
station, then she took me home by bicycle. Ive visited to many places like
HoanKiem lake, VanMieu, President Ho Chi Minhs mausoleum and HoTay water
park. Ive tried BunCha. Its delicious. Tomorrow, Lan will take me to The
Ancient Quarter of HaNoi and do shopping there. Ill buy some souvenirs for you.
I fell so happy and enjoy myself very much. The people here are so
friendly. The sights are so beautiful. I will leave HaNoi next week.
Please pick me up at the bus station at 2pm on Thursday.
Yours x x x
HoangLong
4. Post- writing
Teacher Students Content
* Gọi một vài em đứng lên đọc
th trớc lớp
- GV tổng hợp lỗi, làm nổi bật
những lỗi cơ bản ( content,
grammar, spelling)
* Cooperative(chain writing):
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi
nhóm cùng viết một lá th ngắn
- GV mở đầu th bằng một câu
- HS đọc th trớc lớp
- Nghe GV chữa lỗi
- Các HS trong nhóm
chuẩn bị mỗi em một tờ
giấy trắng. HS chép câu
đầu của GV vào giấy
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 17 -
- 17 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
trên bảng Dear Mum,
Yesterday I visited my old
teacher in HaiPhong........
- Sau đó yêu cầu HS trao tờ giấy
của mình cho bạn bên cạnh viết
câu tiếp theo, cứ lần lợt nh vậy
cho đến khi hết vòng và giấy
của ai trở về ngời đó
- GV yêu cầu HS đọc th của
nhóm cho cả lớp nghe
của mình, sau đó lần lợt
viết chung th theo
nhóm
HS đọc th của nhóm
mình
5.Home work
Teacher Students
-Viết hoàn chỉnh lá th vào vở bài tập
-Bài tập...( sách bài tập)
-Chuẩn bị phần Language focus
- HS nghe hớng dẫn làm bài tập và ghi
bài về nhà
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 18 -
- 18 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Unit 1: A visit from a pen pal
Period 6:language Focus
I. / Mục tiêu bài học
- Luyện tập và củng cố các điểm ngữ pháp:
+ Thì quá khứ đơn giản ( past simple)
+ Quá khứ đơn giản với wish
- Nâng cao kĩ năng làm các dạng bài tập: Tạo lập đối thoại, viết câu theo tình
huống
II./ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ( poster)
- Bìa từ ( wordcards)
III./ Hoạt động dạy học
1.Warm up
Teacher Students Content
*Pelmanism
- Gắn các bìa từ ghi động từ ở
thì hiện tại và quá khứ ở hai mặt
lên bảng
- Chia lớp thành 2 đội. HS ở các
đội lên bảng lật từ, đội nào lật
đợc nhiều động từ ở hiện tại
khớp với quá khứ thì ghi điểm
HS tham gia trò chơi
- Đội nào ghi đợc nhiều
điểm hơn thì thắng
buy - bought
make - made
hang - hung
go - went
paint - painted
see - saw
2.Practice: Past simple
Teacher Students Content
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 19 -
- 19 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
a) Cho HS đọc đoạn đối thoại mẫu bài
1 trang 11
- Yêu cầu nhắc lại ý nghĩa và cách sử
dụng thì quá khứ đơn
-Yêu cầu HS đọc lịch hoạt động của
các bạn Ba, Nga, Lan, Nam và Hoa.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp hỏi và
trả lời về hoạt động của từng ngời theo
mẫu
- Gọi một số cặp thể hiện đối thoại trớc
lớp
* Yêu cầu HS làm hội thoại tơng tự về
bản thân
b) Giới thiệu tình huống và yêu cầu bài
tập 2 trang 12:
Lan and her friends are holding a
farewell party for Maryam. Write the
things they did to prepare for the party
-Yêu cầu HS xem tranh và bảng từ gợi
ý
- Cùng HS đặt tên cho các bạn trong
hình tròn có đánh số
-Giải thích cho HS rõ đây là các hoạt
động đã đợc làm từ trớc ( ở quá khứ)
- Gọi một em HS khá giỏi nói trớc lớp
hình 1
- Yêu cầu HS làm cặp hoàn thành câu ở
các hình tiếp theo
- Gọi HS trả lời, sửa lỗi và đa ra đáp án
đúng
- HS đọc đối thoại mẫu theo
cặp
- HS trả lời
- HS đọc bảng hoạt động
- HS làm cặp
Hỏi đáp trớc lớp
S
1
:What did you do on the
weekend?
S
2
: I visited my
grandparents
S
1
: When did you go?
S
2
: I went at 8 on Sunday
..........
- HS nghe giới thiệu tình
huống và yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh và bảng
từ
- HS đặt tên theo số
-S: Ha made a cake
-HS làm cặp
- HS trả lời, ghi đáp án đúng
The past simple
S V
2
ed
S didnt V
Did S V ?
VI Key 2
1) Ha made a cake
2) Tuan hung colorful
lamps on the wall/ in
the room
3) Hanh bought
flowers
4) Long painted a
picture of HaNoi
5) Ngoc and Lan
went shopping
3.Practice: Simple past with wish
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 20 -
- 20 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Teacher Students Content
* Giải thích yêu cầu bài
tập 3 trang 12: viết câu
biểu đạt lời ớc theo các
tình huống
-Cho HS đọc câu mẫu a
và giải thích Im not tall
and I want Im taller, so I
wish I were taller
- Yêu cầu HS làm cặp nói
những điều ớc muốn theo
các tình huống đã cho
- Gọi HS nói trớc lớp, GV
chữa lỗi nếu có và cho
đáp án đúng
- HS nghe yêu cầu bài
tập
- HS đọc câu mẫu và
nghe giải thích ý nghĩa
cấu trúc
- HS làm cặp
- HS trả lời, viết đáp án
đúng
S wish S V
qk
(were )
VII
VIII Key 3
b) I wish I were in the
swimming pool now
c) I wish I had a computer
d) I wish I lived close to
school
e) I wish I had a sister
f) I wish I drew well
g) I wish I had my friends
phone number
h) I wish I knew many
friends
i) I wish there were rivers
and lakes in my hometown
5.Home work
Teacher Students
- Làm lại các bài tập Language focus vào
vở bài tập
- Bài tập...( sách bài tập)
- Chuẩn bị Unit 2
- HS nghe hớng dẫn làm bài tập và ghi
bài về nhà
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 21 -
- 21 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
Unit 2: Clothing
Period 1:geting started listen and read
I./ Mục tiêu bài học
- Giới thiệu chủ đề bài học về cách ăn mặc, một số trang phục truyền thống của
các dân tộc trên thế giới
- HS nắm đợc nội dung bài đọc về áo dài truyền thống của dân tộc Việt Nam
- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn nét truyền thống của trang phục Việt Nam
* Trọng tâm ngôn ngữ:
+ Thì hiện tại hoàn thành ( The present perfect)
+ Câu bị động ( The passive)
II. / Đồ dùng dạy học
- Tranh su tầm về các kiểu áo dài dân tộc trên các họa báo; tranh trang 13 sgk
- Đài băng
III./ Hoạt động dạy học
1.Warm up
Teacher Students Content
* Shark attack
-Yêu cầu HS đoán 1 từ
gồm 5 chữ cái chỉ một
trong những trang phục
truyền thống của dân tộc
Việt Nam
* GV chỉ tranh b trang
13, đặt câu hỏi:Where
does she come from?
Why do you know she
comes from VietNam?
- GV treo các tranh còn
lại và làm rõ nghĩa một số
từ chỉ trang phục qua
tranh
-Yêu cầu HS thảo luận
cặp hỏi đáp xem những
ngời trong tranh từ đâu
đến
- Gọi một vài cặp hỏi đáp
trớc lớp
- GV kiểm tra đáp án và
HS tham gia trò chơi
đoán từ
HS nhìn tranh trả
lời:
She comes from
VietNam
- Because she is
wearing aodai
- HS nhìn tranh
nghe giải thích
- HS làm cặp
- HS hỏi đáp trớc lớp
Ex:
S
1
: Where does she
A O D A I
Tranh a:
a kimono: áo Kimônô
Tranh c: Váy Êcốt, trang phục
của ngời đàn ông
Scotland,may bằng vải kẻ
Tranh d:
a sari: vải xa ri quấn quanh thân
ngời thay cho quần áo
Tranh e: quần Jeans
Tranh f
a veil: mạng che mặt
IX Key
a) She comes from Japan
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 22 -
- 22 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
chữa lỗi come from?
S
2
: She comes from
Japan
S
1:
Why do you
know that?
S
2
: Because she is
wearing a Kimono
b) She comes from VietNam
c) He comes from Scotland
(UK)
d) She comes from India
e) He comes from the USA
f) She comes from
( Saudi) Arabia
2.Presentation
Teacher Students Content
* Giới thiệu chủ đề đoạn văn Every
nation has its own traditional dress. In
VietNam, aodai is the traditional
dress. Listen to the tape and answer
my question: Who used to wear the
aodai by traditional?
* Mở băng cho HS nghe:
- Cho HS nghe băng lần 2 và nhìn sách
* Dùng tranh su tầm họa báo về các
kiểu áo dài để giới thiệu từ mới:
T: These are patterns of ao dai
pattern in Vietnamese?
- Tiếp tục chỉ vào các chiếc áo dài để
giới thiệu từ:
Slit; a long silk tunic; loose pants,
stripes; crosses
* Vocabulary game: Slap the board
- GV chỉ tranh họa báo về các chi tiết
trên chiếc áo dài
* Grammar awareness:
- Yêu cầu HS nhận biết các câu ở thì
hiện tại hoàn thành và câu bị động
trong bài
- Yêu cầu nhắc lại cấu trúc câu thì
hiện tại hoàn thành và câu bị động
HS nghe giới thiệu
chủ đề bài đọc
HS nghe băng và
trả lời câu hỏi
Both men and
women
- HS nghe băng
đồng thời theo dõi
SGK
- HS nghe giải
thích từ mới
- S: Kiểu mẫu
- HS chỉ vào từ
Tiếng Anh tơng đ-
ơng trên bảng
- HS tìm và trả lời
- HS nhắc lại
X Words
slit (n): đờng xẻ
a long silk tunic
(n): áo lụa rộng và
chùng
loose pants(n):
quần chùng
stripes(n): gạch kẻ
crosses (n): dấu
chữ thập
inspiration (n):
cảm hứng
ethnic minorities
(n): các dân tộc
thiểu số
poetry(n): thơ ca
unique(adj):độcđáo
S have/has pp
XI S be pp
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 23 -
- 23 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
3. Practice
Teacher Students Content
* Cho HS đọc thầm bài và
làm bài tập a
- Yêu cầu HS so sánh câu trả
lời với bạn bên cạnh
- Gọi HS trả lời trớc lớp
- GV cho đáp án và chữa lỗi
nếu có
* Cho HS đọc thầm lại bài
lần 2 và luyện tập theo cặp
hỏi đáp câu hỏi phần b
- Gọi một vài cặp HS hỏi đáp
trớc lớp
- GV sửa lỗi, đa ra đáp án
đúng
- HS đọc và làm
bài
- HS so sánh câu
trả lời
- Trả lời trớc lớp
- Viết đáp án
đúng
HS đọc và làm
bài theo cặp
- HS hỏi đáp trớc
lớp
- HS viết đáp án
XII Key a
a. .....poems, novels and songs
b. ......long silk tunic with slits
up the sides worn over loose
pants
c......to wear modern clothing
at work
d.....lines of poetry on it
e.....symbols such as suns,
stars, crosses and stripes
XIII Key b
1.Traditionally, men and
women used to wear the
aodai
2. Because it is more
convenient
3. They have printed lines of
poetry on it or have added
symbols such as suns, stars,
crosses, and stripes to the
aodai
4 Production
Teacher Students Content
* Chia nhóm, yêu cầu HS
thảo luận về áo dài
- GV có thể đa ra các gợi ý
thảo luận:
a. Who like wearing the
aodai?
b. Where/ when do they wear
aodai
c.Why do they wear aodai?
- Yêu cầu đại diện nhóm
phát biểu, GV tổng hợp ý
kiến của các nhóm ( khuyến
khích HS khá có thể thảo
luận thêm những hiểu biết,
suy nghĩ về chiếc áo dài dân
tộc)
- HS làm nhóm
thảo luận dựa
theo các câu hỏi
gợi ý của GV
-HS nêu ý kiến
của nhóm
XIV Gợi ý thảo luận
a.Vietnamese women; school
girls of high schools; officers;
stewardess...
b. at the office
at festival
at school....
c. Because aodai is very
beautiful and suitable for
VietNamese womens body
builds
- extol VietNamese womens
beauty
- keep tradition of VietNamese
people
etc...
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 24 -
- 24 -
Giáo án: Tiếng Anh 9
5.Home work
Teacher Students
-Viết thành đoạn văn, nêu những hiểu
biết và cảm nghĩ về chiếc áo dài của dân
tộc Việt Nam
-Bài tập...( sách bài tập)
-Chuẩn bị phần Speak
- HS nghe hớng dẫn làm bài tập và ghi
bài về nhà
Ngời soạn: Cao Việt Hà - Gv Trờng THCS Hoà Tiến - 25 -
- 25 -