Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1, KHOA XÂY DỰNG, ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.73 KB, 42 trang )

Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.
I. Sơ Đồ Kết Cấu Sàn

GVHD :TH.S

1. Mặt Bằng Kết Cấu.

2. Sơ Đồ Kết Cấu.
- Sàn gồm có bản đợc đúc toàn khối với hệ dầm
- Vẽ sơ đồ kết cấu coi bản kê lên dầm phụ, dầm phụ kê lên dầm
chính, dầm chính kê lên tờng và cột.
3. Sơ bộ chọn kích thớc, tiết diện các bộ phận :
1
hb =
l1. 1,4 = 1,7(m ) hb=
34

170.1,4
34 =7(cm)

hb 7 cm (đối với sàn nhà dân dụng) chọn hb=7(cm)
- Dầm phụ : nhịp dầm l2=4 (m)
400
1
chọn hdf=
l = 13,33 =30 (cm) hdf=30(cm)
13,33 2

bdf= 0,5 hdf = 0,5 x30=15 (cm) bdf=15( cm).
1


Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

-Dầm chính : nhịp dầm l3=3l1=3.1,7=5,1( m)


1
chọn hdc= 10,2 l3 =

3.1,7.100
10,2 =50(cm) hdc=50(cm)

bdc=0,5 hdc =0,5.50 = 25 (cm) bdc=25 (cm)
II. Các Số Liệu Tính Toán.
1. Số liệu ban đầu.
- sơ đồ kết cấu( hình vẽ trên )
l1= 1,7 (m) , l2=4 (m) , l3=3..11 = 3.1,7 =5,1 (m)
Pc = 400 (kg/m2)
EJ dc

idc> 4 ic idc= l
> 4ic =
dc
đángkể.
coinh bản kê lên gối.

- Cấu tạo sàn :

4 EJc
mômen phân phối vào cột không
lc

Gạ ch lát:
Vữa trát:
Bản BTCT:
Lớ p trát trần:

2. Vật Liệu .
+Bêtông đá ( 1x2): M250< 400 Rn=110(kg/cm2),Rk=8,8
(kg/cm2), ko=0,35.
o=0,58 , Ao=0,412, d=0,37 , Ad=0,3.
+Cốt thép:
2
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
GVHD :TH.S
Nguyễn văn Phong.
dùng nhóm : - C-I
Ra=2600(kg/cm2), Ra/=2600 (kg/cm2),
Rađ=2100 (kg/cm2).
- C-II Ra=2000(kg/cm2), Ra/=2000(kg/cm2),
Rađ=1600 (kg/cm2)
(Phụ lục 2,4,6 Kết cấu bêtông cốt thép - Ngô thế Phong - NXB : KHKT 1990).


III. Tính bản theo sơ đồ khớp dẻo.
1. Sơ đồ tính.
l2

4

Ta có l 1,7 2,35 2 coi bản làm việc theo một phơng ta có sơ đồ
1
tính sau:
Chọn a = hb = 7 (cm) , bT = 33 (cm).
330

70

70

75

75

75

75

75

1510

1580


1580

1700

1700

1700

1

2

qb

lb=1510

lg=1580

1

75

1580

2
3

Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .



Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

b
Nhịp tính toán : lb l1 bdF T hb = 170 6 16,5 3,5 151cm 1,51m . lb=1,51
2

2

2

m.
l g l 2 bdF = 170 12 158cm . lg=1,58 (m).

chênh lệch giữa các nhịp :

1,58 1,51
100% 4,43% .
1,58

2.Tải trọng.
a.Tĩnh tải cho một mét chiều dài bản : gb =

4

n .g
i


i

.

i 1

Kết quả tính toán tĩnh tải cho một m2 bản đợc ghi trong bảng sau :
Thứ
tự
1

2
3

4

Các lớp hợp thành

ni

gi

Gạch lát 1,5 cm = 2500
kg/m3.
1,5 .0,01 . 2500 = 37,5
Vữa lát 2 cm = 1800 kg/m3.
2 .0,01 . 1800 = 36
Bản bêtông ct dày7cm
=2500kg/m3.
7 .0,01 . 2500 = 175

Lớp trát trần 1,5 cm = 1800
kg/m3.
1,5 .0,01 . 1800 = 27

1,1

41,25

1,3

46,8

1,1

192,5

1,3

35,1

tổng

gb=
315,65

2

2

Vậy


tổng tĩnh tải trên một m sàn là : gb= 315,65 (kg/m ).
b.Hoạt tải .
Pc = 400 (kg/m2) vì chọn M250>M200 n = 1,2 , P = Pc .n = 400.1,2
=480 (kg/m2)
Pb =480 (kg/m2).
c. Tải trọng toàn phần : qb= gb+ pb = 315,65 + 480 =795,65
(kg/m2).
( lấy tròn 796 kg/m2.)
vậy tính toán cho dải bản rộng 1m có : qb=796 (kg/m2).
4
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.
3.Nội lực.
a. Mômen.

GVHD :TH.S

2

796.1,512
ql
Nhịp biên và gối 2 : M = b b =
= 170,5 (kg.m) .
11
11


M= 170,5 (kg.m) .
Nhịp giữa và gối giữa: : M =

2

796.1,58 2
qb lb
=
= 124,2 (kg.m) .
16
16

M = 124,2 (kg.m) .
Vẽ biểu đồ mômen:

qb

1510

1580

1580

1

2
170,5

170,5


124,2
124,2

124,2

b. lực cắt.
QAP= 0,4.qb.lb=0,4.796.1,51 = 488,74 (Kg).
QBT= 0,6.qb.lb=0,6.796.1,51 = 733,12 (Kg).
QBP= QCT= 0,5.qg.lg=0,5.796.1,58 = 628,84 (Kg).

5
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


GVHD :TH.S

488,74

628,84

Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.
Biểu đồ lực cắt:

C

B

628,84


733,12

A

4.Kiểm tra chiều dày bản.
+Theo mômen: ta chọn a =1,5 (cm)
ho= h -a = 7 - 1,5 = 5,5 (cm)

M max
=
Ad Rn b

170,5.100
= 2,27 (cm).
0,3.110 .100

mà ho = 5,5 (cm) > 2,27( cm ) thoả mãn điều kiện mômen.
+Theo lực cắt Qo=koRnbho = 0,35.110.100.5,5 = 21175( KG) > 733,12
= Qmax.
Q1= k1Rkbho = 0,8.8,8.100.5,5 = 3872 (KG) > 733,12 = Qmax thoả mãn
điều kiện lực cắt.
5. Tính cốt thép.
-Ta tính dai bản nh cấu kiện chịu uốn hình chữ nhật có bxh=
100x7cm
* ở gối biên và nhịp biên : h0= 5,5 (cm)
M

170,5.100
2
ta có A = R n bh 0 = 110 .100.5,5 = 0,051< Ad = 0,3.

1 2. A ) = 0,5 ( 1 2.0,051 ) = 0,974.
M
170,5.100
Fa= R h = 0,974.2000.5,5 = 1,6 (cm2)
a 0
1,6
1,6
+ Kiểm tra : % = bh .100 = 100.5,5 .100 = 0,29% > 0,1% thoả mãn
0
2

+ Dự kiến dùng cốt thép : 6: fa=0,283 (cm2)
6
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S
100.0,283
= 17,7 (cm) ; chọn a= 16 (cm).
1,6

kết cấu giữa các cốt : a =
* ở nhịp giữa và gối giữa .
tơng tự M= 124 .102 (kg cm)
M
2


124.10 2
2
= 110 .100.5,5 =0,037< 0,3

A = R n bh 0
1 2. A ) = 0,5 ( 1 2.0,037 ) = 0,98
M

124.10 2

Fa= R h =
= 1,15 (cm2).
0
,
974
.
2000
.
5
,
5
a 0
Fa

1,15

% = bh .100 = 100.5,5 .100 = 0,21%> min
0
Dự kiến dùng 6 có fa= 0,283(cm2) .
Khoảng cách giữa các cốt : a=


100.0,283
= 24,6(cm).
1,15

* Tại tiết diện ở nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng cho phép đợc
giảm 20% thép có
Fa= 0,8 .1,15 = 0.92(cm2).
0,92

0,92

Tỉ lệ thép % = bh .100 = 100.5,5 .100 = 0,17%> min
0
Dự kiến ta vẫn dùng 6 có fa= 0,283(cm2) a=20 (cm)
cho toàn sàn không giảm phần nào cả.
* Kiểm tra lại phần chiều cao làm việc h0
- Lấy lớp bảo vệ : ab = 1 (cm )
-Tính lại với tiết diện dùng
0,6
) = 7 - 1,3 = 5,7 (cm)
2
0,6
0,6
= ab+
=1+
= 1,3 (cm)
2
2


h0 = hb - (1 +
aTT

Ta chọn thép thiên về an toàn
* Cốt thép chịu mô men âm
Với Pb = 480 (kg/m2) < 3 . gb = 3. 315,65 = 946,5 (kg/m2);[gb = 315,65
(kg / m2)].
+ Gối B, C ,D .
lấy đoạn dài tính toán cốt thép (vùng M(-)) =

1
1
. l = . 1,58 = 0,395m
4
4

1
4

= 39,5(cm) (= )
7
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
GVHD :TH.S
Nguyễn văn Phong.
đoạn kéo dài kể từ mút cốt thép đến trục dầm phụ là:

39,5 +


bdF
= 39,5 + 6 =45,5(cm) (lấy tròn 46 cm).
2

Gối A đoạn dài tính toán cốt thép (đoạn từ đầu mút cốt thép đến
mép tờng ) là :
1
1
. lb= . 1,535.100 =25,58 (cm) (lấy tròn 26 cm).
6
6

7.Cốt thép đặt theo cấu tạo .
Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phơng vuông góc với dầm chính
chọn 6,a =20cm
diện tích trong mỗi mét bản là 1,41 cm2 lớn hơn 50% gối tựa giữa
bản (0,5.1,15 = 0,575 cm2 ).
1
4

Dùng các thanh cốt mũ đoạn dài đến mép dầm là= .lg =

1
4

.1,535=38,4cm(lấy tròn39cm).
Cốt phân bố phía dới chọn 6 a= 30 (cm) có diện tích trên 1m bề
rộng của bản là:
0,283.


100
=0,943(cm2).
30

Lớn hơn 20% cốt chịu lực giữa nhịp
(nhịp biên :0,2.1,6 =0.32 cm2,nhịp giữa ; 0,2.1,15 =0,23 cm2).
Kết luận :
Thép chịu lực.
Gối biên và nhịp biên dùng : 6 a=16(cm).
Gôi giữa và nhịp giữa dùng : 6 a=20(cm).ta không giảm thép.
Thép cấu tạo .
Cốt phân bố phía dới chọn 6 a=30cm,cốt phân bố phía trên chọn
6 a=25(cm).
Tại vùng chịu mômen âm thép đặt vuông góc với dầm chính ta dùng
6 a=20(cm).
Kết quả tính toán đợc ghi trong bảng sau:

Tiết

Môme

agt

ho

A

Ad




Fa

8
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .

Chọn thép


Đồ án bêtông cốt thép số
Nguyễn văn Phong.
diện
n
(cm)
Kg.c
m2
Nhịpbi 1705
1,5
ên
0
Và gối
2
Các
1240
1,5
nhịp
0
giữa
và gối

giữa

1.

GVHD :TH.S

(cm2)

(cm)
5,5

0,05
1

0,3

0,97
4

1,6

6 a160
Fa= 1,77
(cm2)

5,5

0,03
7


0,3

0,92

1,15

6 a200
Fa= 1,41
(cm2)

Bố trí thép trong bản (Bản vẽ 0:1)

IV. Tính dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo.
1. Sơ đồ tính.
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp.
đoạn dầm gối lên tờng là :sd= 22 (cm) ,bề rộng dầm chính lấy :bdc=
25 cm.
Nhịp tính toán là:
+ nhịp giữa :lg=l2-bdc=4- 0,25= 3,75 (m).
bdc bt a
0,25 0,33 0,22
- + = 4+
= 3,82 (m).
2
2
2
2
2
2
3,82 3,75

.100% =1,8%.
Chênh lệch giữa các nhịp :
3,82

+ nhịp biên : lb=l2-

Sơ đồ tính :

9
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

330

250

220

125

110

125

125


3820

3750

4000

A

125

4000

B

C
qdp

3820

A

3750

B

C

2.Tải trọng.
Vì khoảng cách giữa các dầm đều bằng l1=1,7 (m).

+Hoạt tải : pd=pb.l1=480.1,7 =816 (kg/m).
+Tĩnh tải: gd=gb.l1+ go ,với go: trọng lợng 1m phần sờn dầm phụ
go=(hdf-hb) .bdf.. .1,1 = 2500(0,25 -0,07).0,12.1,1 =59,4 (kg/m).
gd=315,65 .1,7 +59,4 = 596,005 (kg/m) lấy gd=596 (kg/m).
+Tải trọng toàn phần : qd= pd+ gd= 816 + 596 =1412 (kg/m).
+ tỉ số:

pd 816

1,37.
gd 596

3. Nội lực.
Tung độ hình bao mômen : M = . qd.l2.
+Nhánh (+): M(+) = 1.qd.l2.
+Nhánh (-): M(-) = 2.qd.l2.
-Mômen (-) ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn là:
x = k. lb=0,221 .3,82 =0,844 m ( từ

pd 816

1,37 tra bảng 11-1
gd 596

k=0,221).
10
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.

GVHD :TH.S
Nguyễn văn Phong.
-Mômen (+) triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
0,15 .lg= 0,15 .3,75 = 0,5625(m), nhịp biên là: 0,15.3,82 =0,573 (m).
+Lực cắt .
QAp = 0,4 .qd.lb= 0,4.1412.3,82=2157,54 (KG).
QBt = 0,6 .qd.lb= 0,6.1412.3,82=3236,3 (KG).
QBp = Qct= 0,5 .qd.lb= 0,5.1412.3,75= 2647,5 (KG).
Kết quả tính toán tung độ biểu đồ bao mômen đợc thể hiện trong
bảng .

nhịp
Tiết diên
Nhịp Biên
Gối A
1
2
0,425l
3
4
Gối B- td
5
Nhịp 2
6
7
0,5l
8
9
Gối Ctd10
11

12

qd

1412

qd.l2

20604,4
7

1

2

0
0,065
0,09
0,091
0,075
0,02

M(+)
KG.m
0
1339,3
1854,4
1875
1545,33
412,1


-0,0715

1412

19856,2
5

0,018
0,058
0,0625
0,058
0,018

0,018
0,058
11

M(-)
KG.m

-0,0244
0,0019
0,0234
0,01844
-0,0625

1473,22
357,41
1151,66

1241
1151,66
357,41

357,41
0,01844 1151,66
0,0234

Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .

-485,3
37,73
46,46
-366,15
-1241
-366,15
46,46


2647,5

1241

1241

357,41 366,15

1151,6137,73
1241
1151,6146,46


+

-

M

Q

2647,5

-

375,41 485,3

1473,22

2647,5

412,1

1545,33

1854,4
1875

+

GVHD :TH.S


3236,3

2117,54

1339,3

1473,22

Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.
+Biểu đồ bao mômen và lực cắt:

4.Kiểm tra kích thớc tiết diện.
a.Theo mômen.
Chọn a=3 cm, ho= hdf-a = 25-3= 22 cm.
M

M=A.Rn.bh* h*= AR b với M=MB (vì tiết diện chữ nhật), A=Ad=0,3.
n
h*=

1473,22.100
=19,3 cm < 22= ho thoả mãn điều kiện về
0,3.110 .0,12.100

mômen.
b.Theo lực cắt.
Q0= k0.Rn.b.ho= 0,35.110.12.22 = 10164 (KG).
Q= QBt=3236,3 < 10164 = Qo thoả mãn điều kiện lực cắt.
5. Tính toán cốt thép dọc .

Các số liệu tính toán : Rn = 110 (kg/cm2)
(kg/cm2)

,

Ra = R/a = 2600

12
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
GVHD :TH.S
Nguyễn văn Phong.
a.Với mô men (-)
- Tính theo tiết diện CN :
h =25 (cm)
b = 12(cm)

gt a= 3 (cm)
ho = 25-3 = 22 (cm)
+tại gối B: M =1437,22 kg.m
M
1473,22.100
= 0,23 2 =
Rn bho
110 .12.22 2
M
1473,22.100

= 0,5(1+ 1 2. A ) = 0,867. Fa=
=
=2,97 (cm2).
Ra ho
0,867.2600.22
Fa
.100% =1,125% >0,1% thoả mãn.
Kiểm tra : % =
bho
A=

+Tại gối C : M=1241 (kg.m)
Tơng tự :
M

1241.100

A= R bh 2 =
= 0,194 < Ad= 0,3.
110.12.22 2
n
o
=0,5(1+ 1 2. A )=0,89. Fa=

M
1241.100
=
= 2,45 (cm2).
Ra ho
0,89.2600.22


b. Với mô men (+): tính theo tiết diện chữ T cánh thuộc vùng nén với
hc/ = 7 cm
- ở nhịp biên, nhịp giữa dự kiến a= 3cm , ho = 22 cm
* Tính bề rộng cánh b/c
1
6

+S/c = min[ ld và
S/c = min(

Bo
và 9 h/c ( h/c =7 cm > 0,1 h = 2,5 cm)].
2

1
. 3,75 = 0,625 m và 9 . 0,07 = 0,63 m và 1,58 . 0,5 =
6

0,79 m )
S/c = 0,625 m = 62,5 (cm)
b/c = b + 2S/c = 12+ 62,5.2 = 137 (cm)
* Xem trục trung hoà có qua cánh hay không?
Ta có Mc = Rn . b/c .h/c ( ho - 0,5 h/c) = 110 .137 .7 .(22-0,5 .
7)=1951565(kg/ cm).
Mc = 1951565 (kg/ cm)
Mà Mmax = 187500 (kg. Cm) < Mc trục trung hoà qua cánh ta tính
nh tiết diện CN: b/c x h=137x25 cm
+ Tại nhịp biên
M


1875.100

A= R b / h 2 =
= 0,026 < Ad= 0,3.
110 .137.22 2
n c o
13
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


§å ¸n bªt«ng cèt thÐp sè 1.
NguyÔn v¨n Phong.
 =0,5(1+ 1  2. A )=0,987.  Fa=

KiÓm tra : % =

GVHD :TH.S
M
1875.100
2
=
=
3,32
(cm
).
γRa ho
0,987.2600.22

Fa

.100% =1,26% >0,1%  tho¶ m·n.
bho

+T¹i nhÞp gi÷a:
M=1241 (kg.m) , h0=22 (cm)
M

1241.100

A= R b / h 2 =
= 0,017 110 .137.22 2
n c o
 =0,5(1+ 1  2. A )=0,991.  Fa=

KiÓm tra : % =

M
1241.100
=
= 2,2 (cm2).
γRa ho
0,991.2600.22

Fa
.100% =0,83% >0,1%  tho¶ m·n.
bho

KÕt qu¶ tÝnh to¸n dîc ghi trong b¶ng :


14
Ph¹m v¨n Th¸i - 99x3- Khoa:XD - §HKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

Tiết
Nhịp
Gối B
Nhịp
Gối C
diện
biên
giữa
M kg.cm 187500
147322
124100
124100
Mc
1951565
b
12
12
/
bc
137
137

/
hc
7 cm
7cm
h
25
25
25
25
0,1.h
2,5
2,5
agt
3
3
3
3
h0
22
22
22
22
A
0,026
0,23
0,017
0,194
Ad
0,3
0,3

0,3
0,3
0,987
0,867
0,991
0,89

Rn
110
110
110
110
Ra
2600
2600
2600
2600
Fa
3,32
2,97
2,20
2,45
1,53
1,26
0,91
0,93
%
chọn
114+2
312

212
110+21
12
Fa=3,39 Fa=2,26
2
2
2
Fa=3,8c
cm
cm
Fa=3,045
2
m
cm2
agt
2,7
2,6
2,6
2,6
6.Chọn và bố trí cốt thép.
Từ kết quả tính: nhịp biên Fa= 3,32 (cm2) chọn 114+212 Fa=
3,80 (cm2)
Gối B
Fa= 2,97 (cm2) chọn 312 Fa= 3,39 (cm2)
Nhịp giữa
Fa= 2,2 (cm2) chọn 212 Fa= 2,26
(cm2)
Gối C
Fa= 2,45 (cm2) chọn 110+212 Fa= 3,045
(cm2)

Bố trí cốt thép trên các tiết diện:

15
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

7. Tính cốt đai.
Kiểm tra điều kiện hạn chế : Q lớn nhất ta thấy thoả mãn
Kiểm tra điều kiện tính toán : Q<0,6 Rkbho Gối có lực cắt bé nhất
QA= 2157,54 (KG).
Tại tiết diện gần gối A có : ho= 25 -2 - 0,7 =22,3 (cm) .
0,6.8,8.12.22,3 =1419,264 (KG) < 2175,64
QA>0,6 Rkbho phải tính cốt đai không tính cốt xiên
tính cho bên trái gối B : Q=QBt=3236,3 (KG ), ho= 22 cm .
3236,3 2
Q2
q đ=
= 8.8,8 .12.22 2 ==28,11 (kg/cm) chọn đai 6 fđ=0,283
8 Rk .b.ho 2

(cm2), hai nhánh n=2 ,thép C-I : Rađ=1600 (kg/cm2).
Khoảng cách giữa các tiết diện : utt=

Rad .n. f d

qd

=

1600.2.0,283
=
28,11

32,22

(cm).
2

1,5.Rk .b.h0
1,5.8,8.12.22 2
.umax=
=
=21,58 (cm)
Q
3236,3
h
.uct= min ( và 15 cm ) = min (12,5 và 15 cm) = 12,5 (cm).
2

utk= min(utt,umax,uct)= min (32.22,21.58,12,5) = 12,5 (cm).
Nh vậy theo cấu tạo ta chọn : utk= 12 cm, 6 , hai nhánh n=2.
ở các gối khác ta vẫn chọn đai: utk= 12 cm, 6 , hai nhánh n=2.
đoạn giữa nhịp biên và nhịp giữa ta vẫn chọn đai : 6 , hai nhánh
n=2, nhng utk chọn theo cấu tạo


16
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

3
4

utk=uct=min ( .h và 50 cm) = min(18,75 và 50 cm)=18,75 cm
utk=uct= 18(cm) qđ=

Rad .n. f d
u

=

2600.2.0,283
=
18

50,3 (kg/cm).

Kết quả tính toán đợc thể hiện trong bảng sau:
8.Tính toán mặt cắt lý thuyết.
Với nhịp đờng kính cốt thép < 20 mm chon ab= 2 cm,ở gối tựa : cốt
dầm phụ nằm dới ô bản lớp bảo vệ thực tế là 2 cm.

Ra Fa

Với mọi trờng hợp ta tính cho cốt đơn: = R bh , = 1- 0,5 , Mtd =
n
0
RaFaho.
Với tiết diện chịu mômen (-) ta thay b=bc/=137 (cm).
Dự kiến :
+Cắt 112 tại gối B còn 2 thanh 12 kéo dài đến tờng.
+Tại gối C ta cắt thanh 110.
+Cắt 114 ở nhịp biên.
Bảng khả năng chịu lực của các tiết diện:
Tiết diện
Giữa
nhịp biên
Cạnh
nhịpbiên
Trên
gối B
đoạn
Cạnh
dầmgối
B
Q
Rn
Nhịp
Rk
giữa
b C
Gối

h0 gối
Cạnh
0,35RCnbh0
0,6Rkbh0
n
Rađ

utt
umax
uct
utk

Số lơng và diện tích
ho(c
Mtd(kg.


côtthép
m)
m)
22,3 0,02 0,98
2171
212+114 :
2
22,4
94
5
1305
Fa=3,8cm
0,01 0,99

cắt 114 còn 212:
74
13
Fa=2,26cm2
22,4
0,29B trái
0,85 Giữa
1680,1
312:
FPhải
Bên
trái
Giữa
gối
A Phải
a=
2
22,4
8C
1
gối B 3,39
nhịp
cmbiên
nhịp6
0,19
0,9 giữa
1185,2
cắt 112 còn 212 Fa=
9
6

3236,3 2,26cm2
2157,54
3236,3
110
110
110 0,99 110
1305
212
Fa= 11022,4 0,01
2
8,8
8,8
8,8
8,8
8,8
74
13
2,26 cm
12
12
12 0,86 12
1536
110+212
Fa= 1222,4 0,26
2
21 3,045 cm
21
2122,4
21
821

6
1185,4
9702
9702 0,9 9702
0,19
cắt
110 còn9702
212 F- 9702
2
1419,264
1419,264
1419,264 1419,264
1419,264
9
a=2,260 cm
2
2
2
2
2
1600
1600
1600
1600
1600
0,283
0,283 17 0,283
0,283
0,283
32,22

Phạm
21,58văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .
12,5
18,75
12,5
12,5
18,75
12
18
12
12
18


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

Tìm điểm cắt lý thuyết và thực tế của các thanh vừa dự kiến
cắt:
Thanh 112 bên trái gối B:
Ta thấy Mtd=1185,26 kg.m trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết
diện 4 và 5, dùng phơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý
thuyết cách mép gối B một đoạn: aBT=0,844-

0,844.1185,26
=0,165
1473,22


Vậy aBT=16,6 (cm).
Đoạn kéo dài: W (W1=

0,8Q Q x
5d và W2=20d), với Qx=0 không đặt
2q d

cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội
suy ,
qđ= 28,11 (kg/cm2). W1=31,8+5.1,2 =37,8 (cm),
W2=20.d=20.1,2=24 (cm)
W=38 cm(lấy tròn). Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép
là:XBT=16,5+38 =54,5 cm. (lấy tròn 56 cm).
Thanh 112 bên phải gối B:
Ta có Mtd=1185,26 (kg.m) trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết
diện 5 và 6, dùng phơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý
thuyết cách mép gối B một đoạn: aBP=0,219 (m) =21,9 (cm).
Vậy aBP=21,9 cm.
Đoạn kéo dài: W (W1=

0,8Q Q x
5d và W2=20d), với Qx=0 không đặt
2q d

cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội
suy ,
qđ= 28,11 (kg/cm2). W1=33,27+5.1,2 =39,3 (cm),
W2=20.d=20.1,2=24 (cm)

W=39,3cm. Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:X BP=21,9+39,3
=61,2 (cm)
(lấy tròn
62 cm).
Thanh 110 bên trái gốiC:
18
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
GVHD :TH.S
Nguyễn văn Phong.
Ta có Mtd=1185,4 (kg.m) trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết
diện 9 và 10,
dùng phơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết cách mép
gối C một đoạn: aCt= 0,05 m = 5 (cm) .Vậy aCt= 5 (cm).

Đoạn kéo dài: W (W1=

0,8Q Q x
5d và W2=20d), với Qx=0 không đặt
2q d

cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội
suy ,
qđ= 28,11 kg/cm2. W1=29+5.1,0 =34cm, W2=20.d=20.1,0=20 cm
W=34cm. Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:XCt=34+5
=39(cm).(lấy 40 cm)
Thanh 114 ở nhịp biên:

-bên trái nhịp biên (phải gối A)
Ta có Mtd=1305 (kg.m) trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện
A và 1, dùng phơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết
cách mép gối A một đoạn: abt=0,744 m =74,4 (cm).Vậy abt=74,4
(cm).
Đoạn kéo dài: W (W1=

0,8Q Q x
5d và W2=20d), với Qx=0 không đặt
2q d

cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội
suy ,
qđ= 28,11 (kg/cm2). W1,W2=20.d=20.1,4=28 (cm).W=28cm.
Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:Xbt =74,4-28 =46,4cm.(lấy
tròn 46 cm ).
Thanh 114 bên phải nhịp biên:
Ta có Mtd=1305 kg.m trên hình bao mômen nó nằm giữa 2 tiết diện
3 và 4, dùng phơng pháp nội suy mômen tiết diện cắt lý thuyết
cách mép gối B một đoạn: abP=0,764+0,602 m =1,366 (m)
Vậy abP=136,6 (cm).
Đoạn kéo dài: W (W1=

0,8Q Q x
5d và W2=20d), với Qx=0 không đặt
2q d

cốt xiên ,
Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết cũng lấy theo phơng pháp nội

suy ,
19
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
GVHD :TH.S
Nguyễn văn Phong.
qđ= 28,11 (kg/cm2). W1,W2=20.d=20.1,4=28 (cm).W=28(cm).
Vậy điểm cắt thực tế của cốt thép là:XbP=1,366-0,28 =1,086 m. (lấy
tròn 109 cm).

Kiểm tra neo cốt thép
ở nhịp biên neo cốt thép vào gối là 212 có Fa=2,26 (cm2)
1
3

nh vậy 2,26> .3,8 =1,367 (cm2) TM
đoạn neo cốt thép vào gối biên kê tự do: Cn10.d =10.1,2 =12( cm)
mà đoạn dầm kê lên tờng 22(cm) đảm bảo đủ chỗ neo cho cốt thép.
đoạn thực tế: 22-2 = 20(cm).
Bố trí cốt thép của dầm phụ (bản vẽ 01)

V. Tính toán dầm chính
1. Sơ đồ tính
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp kích thớc đã đợc giả thiết
bdc= 25 (cm), h= 50 (cm), theo giả thiết bc= bdc= 25 (cm)
- Đoạn dầm chính kê lên tờng đúng bằng chiều dày của tờng
a= 33 (cm)
- Nhịp tính toán ở nhịp giữa và nhịp biên đều bằng l 3=3l1

l3=3l1= 3.1,7=5,1 (m)

20
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

330

250

250

250

1700 1700 1700
5100

5100

1

5100

2


3

5100

5

4

1700 1700 1700
5100

5100

5100

5100

2. Xác định tải trọng .
- Hoạt tải tập trung : P=pd.l2= 816.4= 3264(kg)= 3,264(T)
-Trọng lợng bản thân dầm đa về các lực tập trung
G =G1+G0
G0=(hd-hb)bc.bt.n.l1 = ( 0,5.0,07)0,25.2,5.1,1.1,7 = 0,5(T).
- Tính tải do dầm phụ truyền vào
G1=qd.l2 = 596 .4 = 2384 (kg)= 2,384 (T)
tính tải tập trung G =G1+G0 = 0,5 + 2,384 = 2,884 (T).
G = 2,884 (T).
3.Tính và vẽ biểu đồ mô men.
- Ta tính và vẽ theo cách tổ hợp .
a. Biểu đồ MG
- MG= .G.l =.2,884.5,1= 14,708.


tra bảng

21
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


§å ¸n bªt«ng cèt thÐp sè 1.
NguyÔn v¨n Phong.

G

G

2

G

B

3

B

1
,
1
6=
0
,

0
7
9

2

G

C

l
=
5
1
0
0
=
0
,
2
8
6 4
,
2
1

1

3
,

5

A

2
,
1 =
0
,
1
4
3

=
0
,
2
3
8

l
=
5
1
0
0

G

4


3

4

=
0
,
1
92
,
1
8

G

1

1
,
6
3=
0
,
1
1
1

G


A

GVHD :TH.S

b.C¸c biÓu ®å MPi
- Sö dông c«ng thøc : M=P.l. = 3,264.5,1.
M= 16,646.

22
Ph¹m v¨n Th¸i - 99x3- Khoa:XD - §HKT HN .

C

M
G


§å ¸n bªt«ng cèt thÐp sè 1.
NguyÔn v¨n Phong.

P

P

P

P

GVHD :TH.S


P

P

P

P

Mp1

P

P

P

P

Mp2

P

P

P

P

P


Mp3

P

P

P

Mp4

P

P

Mp5

P

P

Mp6

23
Ph¹m v¨n Th¸i - 99x3- Khoa:XD - §HKT HN .


§å ¸n bªt«ng cèt thÐp sè 1.
NguyÔn v¨n Phong.

GVHD :TH.S


24
Ph¹m v¨n Th¸i - 99x3- Khoa:XD - §HKT HN .


Đồ án bêtông cốt thép số 1.
Nguyễn văn Phong.

GVHD :TH.S

Tiếtdiện
Tên
Nội lực

1

2

Gối B

3

4

Gối C


MP1

MP2


MP3

MP4

MP5

MP6
.maxMP
.minMP

-0,048
-0,8min

-0,095
-1,58min

0,206
3,43max

0,222
3,7max

3,77
-0,031
-0,52

1,94
-0,063
-1,05


1,99

3,01

2,91

1,85

4,5

3,44

-1,58

0

0,2
0,286
4,76max
4,76
-0,8

0,4
0,238
3,96max
3,96
-1,58

-0,143

-2,38
-0,31
-5,34min
-0,095
-1,58
-0,19
-3,16
0,036
0,6max
-0,143
-2,38
0,6
-5,34

-0,4
-0,127
-2,11min
3,43
-2,11

-1,39
-0,111
-1,85min
3,7
-1,85

-0,095
-1,58
-0,048
-0,8

-0,286
-4,76min
0,095
1,58max
-0,143
-2,38
-0,095
-1,58
1,58
-4,76

c. Biểu đồ bao mô men
- Tung độ biểu đồ bao mô men
Mmax = MG +max MP
Mmin = MG +_min MP
-Kết quả tính toán ghi ở bảng :

Mmax
Mmin

1
8,2
6
2,7
0

2
3
3
4

C
6,06 4,59 5,33 -1,22
3,61
0,52
-7,56
9,55 0,95 0,22

- Biểu đồ bao mô men ( hình vẽ)

25
Phạm văn Thái - 99x3- Khoa:XD - ĐHKT HN .


×