ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------------------------
Đặng Thị Vân Hà
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THU GOM VÀ
XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỤM DÂN CƯ DỌC BỜ SÔNG PHAN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội, 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------------------------
Đặng Thị Vân Hà
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THU GOM VÀ
XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỤM DÂN CƯ DỌC BỜ SÔNG PHAN
Chuyên ngành:
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Mã số:
60440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. Trần Thiện Cường
XÁC NHẬN HỌC VIÊN ĐÃ CHỈNH SỬA THEO GÓP Ý CỦA HỘI ĐỒNG
Giáo viên hướng dẫn
Chủ tịch hội đồng chấm luận văn
thạc sĩ khoa học
TS. Trần Thiện Cường
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hải
Hà Nội, 2016
LỜI CẢM ƠN
T
h
g
g
h
gi
g
ủ
iế
Tiế
h
hh
i h
hầ
i i
T ần Thiệ C ờ g
i
g
h h
hh
h
h h
i
hế
i
i
h
h h
g gi
i i
h
h h
ũ g h gi
iệ
ghiệ
M i
T ờ g Đ i h c Khoa h c T nhiên - Đ i h c Qu c gia Hà Nội
thức cho tôi trong quá trình h c t p t i Kh
h
i:
hầy giáo, cô giáo, cán bộ củ Kh
Tôi xin chân thành c
g
h
ờng,
t kiến
è
h ến
h h ộng viên t o m i i u kiện thu n l i giúp tôi hoàn thành lu
Xin chân thành c
!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Đặng Thị Vân Hà
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH ẢNH
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ....................................................... 3
1.1. Tổng quan về nƣớc thải tại các khu dân cƣ .................................................. 3
1.1.1. Ng ồ
h
i h
1.1.2. Thành hầ
113 C
h
h h i
tính hấ
g h
g ghệ ử
114 C
ặ
h i ừ
h i sinh h
ử
h
g h
... 3
............................................... 4
h i i hh
iê
h
h
h i ......................................................................................... 7
iê
h
h
hệ h
g ử
h iở
g h
iệ N
... 10
1.2. Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc và vệ sinh môi trƣờng lƣu vực
sông Phan ................................................................................................................. 11
1.2.1. Hiệ
g iê
h
1.2.2. Hiệ
g ệ i h
ê
ấ
g Ph
i hệ h
g h
.................................. 11
h i hộ gi
h ........ 15
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ........................................................................................................ 19
2.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 19
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 19
2.3. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 19
2.4. Các phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 20
2 4 1 Th
h
ế hừ
i iệ
2 4 2 Ph
g h
i
h
2 4 3 Ph
g h
h
g ấ
2 4 4 Ph
g h
h
h
hứ ấ ................................................... 20
h
i
................................................... 21
............................................................. 21
h
......................................................... 22
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 23
3.1. Tổng quan về các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực
nghiên cứu................................................................................................................ 23
311 C
i
iệ
hiê
312 C
i
iệ
i h ế
h
ghiê
ứ ............................................. 23
hội h
ghiê
ứ .................................... 24
3.2. Hiện trạng thoát nƣớc thải và vệ sinh đối với các khu vực nghiên cứu ...... 27
3.2 1 Hiệ
g h
3 2 2 Hiệ
g
thoát
h i ........................................................................ 27
g
h ệ i h
ấ
i ủ hệ h
g
h i .......................................................................................................... 30
3.3. Hiện trạng chất lƣợng nƣớc thải sinh hoạt khu vực nghiên cứu ................. 32
3.4. Đề xuất mô hình thu gom và xử lý nƣớc thải quy mô cụm dân cƣ
tại khu vực nghiên cứu ........................................................................................... 35
341 T h
g
3 4 2 Gi i h
h g
3 4 3 Gi i h
ử
h i h
h i ừ
h i ụ
i h i h
h
ê
ghiê
ứ .................. 35
h
ghiê
ghiê
ứ ...... 39
ứ .............. 48
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 56
DANH MỤC VIẾT TẮT
BOD
Nhu cầu oxy sinh h c
COD
Nhu cầu oxy hóa h c
DO
Ô-xy hòa tan
FDI
Đầ
GDP
Tổng s n phẩm nội
SH
Sinh ho t
SS
Chất r n
TCCN
Tiêu chuẩn cấ
TSS
Tổ g
TXLNT
Tr m xử
UBND
Ủy ban nhân dân
USD
Đ -la Mỹ
XLNT
Xử
c tiếp từ
c ngoài
a
ửng
c
ng chất r
c th i
c th i
ửng
DANH MỤC BẢNG BIỂU
g 1 T i tr ng chất bẩ
g 2 Hiệ
g
g 3 Hiệ
g
he
ầ
g ời
iê
g
ù g iê
c th i sinh ho
g Ph
h
..... 4
.................................... 14
kênh tiêu vùng tiêu sông Phan ........................................... 14
g 4 Hiện tr ng các c ng tiêu, cửa tiêu vùng tiêu sông Phan.............................. 14
g 5 Hiện tr ng thoát nu
g 6 Hiện tr ng hệ th
h
h
g h
g h h h
h Yê ......................... 16
c th i của các th trấn trong khu v c
nghiên cứu ................................................................................................................. 28
g 7 Kết qu phân tích m
c th i khu v c th trấn ...................................... 33
B ng 8. D báo dân s trong quy ho ch xây d ng 04 th trấn ................................. 36
B ng 9. Đ xuất tiêu chuẩ
c th i
h trong quy ho h h
c
h Ph .................................................................................................................. 36
B ng 10. Đ xuất tiêu chuẩ
c th i trong quy ho ch nông thôn m i
h Ph .................................................................................................................. 37
g 11 L
g
c th i phát sinh t i các khu v c nghiên cứu ............................ 38
g 12 Dân s d báo t i
ù g h
g 13 B ng tổng h p công suất Tr m xử
c thuộc các th trấn ......................... 49
c th i
xuất .................. 50
DANH MỤC HÌNH ẢNH
H h 1 Hiện tr g ấu n i
H h2 B
c th i hộ gi
h .................................................... 18
ồ khu v c nghiên cứu ......................................................................... 20
H h 3 Hiện tr g h
c trong khu v c nghiên cứu ........................................ 28
H h 4 Hiện tr g h
c t i khu v c nghiên cứu............................................. 30
H h 5 Hiện tr g ấu n i
H h6 S
c th i hộ gi
ồ thu gom và xử
h .................................................... 31
c th i từ hộ gi
h ........................................ 41
H h7 C
ù g h
c th trấn Thổ Tang ....................................................... 43
H h8 C
ù g h
c khu trung tâm xã Tam Hồng ...................................... 45
H h9 C
ù g h
c th trấn Yên L c ......................................................... 46
H h1
C
H h 11 S
ù g h
ồ quy trình xử
c th trấ H
iv i
g C h ................................................ 48
c th i sinh ho t t i khu v c nghiên cứu
xuất ....................................................................................................................... 51
H h 12 S
ồ công nghệ Bể t ho i c i tiế
ó g
c yếm khí kết h p
bãi l c trồng cây ........................................................................................................ 51
MỞ ĐẦU
h Phúc là tỉnh thuộ
ù g ồng bằng sông Hồng, nằm tiếp giáp v i Hà
Nội, và cách trung tâm thành ph Hà Nội kho ng 60km v phía Tây B c, thuộc ba
g iểm kinh tế phía B c của Việ N
vùng phát triển tr
H Nội và Vùng kinh tế tr
Hồng, Vùng Thủ
a lý, trong nhữ g
g iểm B c Bộ. V i l i thế v v
n kinh tế tỉ h
ầ
thu hút nhi u d
h Ph
ó
g
ởng
c ngoài (FDI) T h ến tháng 12/2012,
c tiếp từ
t từ 150 d
hút từ 2
ù g Đồng Bằng sông
ở thành một trung tâm công nghiệp củ Đồng bằng sông Hồng,
m nh và hiệ
FDI
:
h g
t kho ng 2,5 tỷ USD. Hiệ
ến 350 triệu USD v
ầ
c tiế
h Ph
h
c ngoài và chiếm kho ng một
nửa GDP của tỉnh.
g
Mặc dù kinh tế
thách thức
ở g h h
ặc biệt là vấ
g
h Ph
c th i sinh ho t hầ
i
ờ g
tỉ h
h
c th i. Theo
h
ến tình tr ng ô
c thu gom và xử lý, d
g iễn ra rất phổ biến t i các vùng nông thôn.
g
h Ph
i mặt v i nhi u
ở s n xuất. Còn t i các khu dâ
Sông Phan là sông nội ồng l n nhất nằ
chứ
g
iệc thu gom và xử lý các chất th i m i chỉ
c ở các khu công nghiệ
th c hiệ
h Ph
thu gom và xử lý các chất th i r
báo cáo của UBND tỉ h
hiê
h
ng trong việ
S g
iê
h
ê
a bàn tỉ h
iT
c b t nguồn từ
h Yê
i
c, phòng ch ng ng p úng cho toàn
Đ o v i tổng diệ
v c 623km2, chi u dài sông chính là 79,53km. Sông ch
th và thành ph
h Ph
ủa tỉ h
h Ph
h
a ph n 7/9 huyện
ồi ổ vào sông Cà Lồ thuộ
a
ph n huyện Mê Linh, thành ph Hà Nội.
g ó g
Theo nhi u kết qu nghiên cứu cho thấy, sông Phan hiệ
suy gi m v chấ
l n từ các ho
thôn ra thành ph
h ờng xuyên ph i tiếp nh n nguồ
ộng sinh ho t, s n xuấ
Đi
càng suy thoái. Mặ
c th i từ
ng
h
h
ù
h
hấ
i ủ
g
i
h
từ nông
ờ g
c sông ngày
ó hi u gi i pháp nhằm gi m thiể
ê
iv i
1
g Ph
h
g
c th i rất
ộng do
ặ
iểm khu dân
ằm d
he
Đứ g
c th c tr g ó, lu
th i cụ
c bờ
“Đ xuất gi i pháp thu gom và xử
g Ph ”
h c tr ng thu gom và xử
he
c sông Phan
h
ặc biệt là t i 4 khu v c th trấn gồm: Thổ Tang
ện Bình Xuyên).
- Đ xuất gi i pháp thu gom và xử
h
i
c th i sinh ho t t i
h T ờng), Yên L c (huyện Yên L c), Tam Hồng (huyện Yên L c) và
g C h (h
kiệ
c
ặt ra và th c hiện.
- Đ h gi
(huyệ
H
c th i còn gặp
hó h
rất nhi
d
c rất phân tán nên việc thu gom và xử
ờ g h
h
he
c th i sinh ho t phù h p v i i u
c sông Phan nhằm c i thiện chấ
c sông.
2
ng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về nƣớc thải tại các khu dân cƣ
1.1.1. Nguồn phát sinh, đặc tính thải nước thải từ các khu dân cư nông thôn
Đ i v i các khu v
h
h
g h
c th i phát sinh từ nhi u nguồn
g ó hủ yếu bao gồm:
-N
h
c th i sinh ho
yếu từ các hộ gi
h
i h
h
: Ng ồn này phát sinh chủ
ở kinh doanh,...
-N
c th i h
i h
-N
c th i phát sinh từ các ho
-N
c th i khác.
V i mỗi nguồn th i h
-Đ iv i
g
i h
h
g h
n khu trang tr i h
ộng làng ngh xen l
h ặc tính củ
c th i làng ngh
ặ
toàn phụ thuộ
g h
c th i ũ g ó
N
ộc t và kim lo i nặng ê
h h
D
ó
ội dung củ
c th i hoàn
c th i này thông
h
h
g ể xử lý
c th i iê g he
c th i làng ngh cần có hệ th ng và quy trình xử
iểm của làng ngh
khác nhau.
ng và tính chất củ
iểm s n xuất của làng ngh
h ờng có chứa rất nhi
i
ẽ h
tài lu
g i
ặc
i
c th i này.
-Đ iv i
c th i h
c th i sinh ho
i
g
h ờ g ó ặc tính chung là b ô nhiễm bởi các chất cặn bã hữ
hoà tan (thông qua các chỉ tiêu BOD5/COD), các chấ
các vi trùng gây bệ h (E C i
- Mứ
+L
ộ ô nhiễm củ
g
if
i h
…);
c th i sinh ho t phụ thuộc vào:
c th i;
+ T i tr ng chất bẩ
h he
ầ
g ời;
- T i tr ng chất bẩ
h he
ầ
g ời phụ thuộc vào:
+ Mứ
g
i u kiện s ng và t p quán sông;
+ Đi u kiện khí h u.
3
h
hất hữ
g (Ni
h
h )
c là tỉ lệ g ời m c các bệnh cấp và
H u qu chung của tình tr ng ô nhiễm n
h iê
m
g
g
ến ô nhiễ
h
iê
g ết, tiêu ch
g h …
g Ng ời dân sinh s ng quanh khu v c ô nhiễm ngày càng m c nhi u
lo i bệ h
h ghi
ù g
c bẩn trong m i sinh ho t.
ng 1. T i trọng chất bẩn theo đầu người trong nước th i sinh hoạt khu dân cư [1]
Chỉ tiêu ô nhiễm
Hệ số phát thải
Các qu c gia gầ gũi
i
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
Việt Nam
(TCXD-51-84)
70 - 145
50-55
45 - 54
25-30
-
30-35
COD
72 - 102
-
N-NH4+
2.4-4.8
7
Phospho tổng
0.8 -4.0
1.7
10-30
-
ửng (SS)
Chất r
BOD5
ng
BOD20
ng
Dầu m
1.1.2. Thành phần, tính chất nước thải sinh hoạt
Thành phần và tính chất củ
c th i Ng i
nguồ
sinh ho t củ
g
c th i sinh ho t phụ thuộc rất nhi u vào
c th i ít hay nhi u còn phụ thuộc vào t p quán
g ời dân:
Thành phầ
c th i sinh ho t gồm 2 lo i :
-N
c th i nhiễm bẩn do chất bài tiế
-N
c th i nhiễm bẩn do các chất th i sinh ho t: cặn bã, dầu m từ các nhà bếp,
các chất tẩy rửa, chất ho
g ời từ các phòng vệ sinh;
ộng b mặt từ các phòng t
Đặc tính và thành phần tính chất củ
c th i
c rửa vệ i h
h …
c th i sinh ho t từ các khu phát sinh
u gi ng nhau, chủ yếu là các chất hữ
g ó hần l n các
lo i carbonhydrate, protein, lipid là các chất dễ b vi sinh v t phân hủy. Khi phân
hủy thì vi sinh v t cần lấ
ih
g
4
ể chuyển hóa các chất hữ
trên thành CO2, N2, H2O, CH4… Chỉ th
g
có kh
g
c th i
ng oxi cần thiết mà vi sinh v t ph i tiêu thụ ể phân
ó
ng chất hữ
ó
chất hữ
g
h
thụ nhi
ó
ng chất hữ
phân hủy hiếu khí bởi vi sinh v t chính là chỉ s BOD5.
Chỉ s này biểu diễ
hủ
h
ứ
g
c th i Nh
ih
c th i càng l
ộ ô nhiễm củ
ặ
Các thông s ô nhiễ
y chỉ s BOD5 càng cao cho thấy
g
c th i
g ủ
c th i
ầu b tiêu
h
c th i h
bao gồm:
a. Thông số vật lý
-H
ửng: thể hiện thông qua các thông s
ng chất r
h TSS (T
Suspended Solids); SS (Suspended Solids) có thể có b n chất là:
h
+ Các chấ
g
h
+ Các chất hữ
ở d ng huy n phù (Phù sa, gỉ sét, bùn, h t sét);
g
;
ộng v t nguyên sinh…)
+ Các vi sinh v t (vi khuẩn, t o, vi nấ
ử g
S có mặt của các chất r
ũ g h
n trở s xâm nh p củ
- Mùi: H p chấ g
h i
ùi ặ
ei
i
kiệ
h
g
c sẽ gây c n trở cho qua trình xử
i
g
c
g hất là H2S, CH4 và một s h p chất khác
e
Các chấ
ct
h h
ờng yếm khí, các vi sinh v t phân hủy các chất hữ
g i u
ột s chất
ể t o thành.
- Độ màu: Màu củ
c th i
c t o ra từ b n chất củ
c th i có chứa
Đ
các chất gây màu hoặc do các quá trình phân hủy các chất hữ
màu thông dụ g
gP /L ( h g
P -C ) Độ màu là một thông s
c sử dụ g ể
tính chất c m quan, có thể
h gi
ộ
h ờng mang
ng thái chung củ
c th i.
b. Thông số hóa học
- pH củ
ặ
c: Là chỉ s
pH có
h h ởng rất l n t i kh
các chấ
ó
g
D
ó
bất cứ một hệ th ng xử
ê
diễ
i
g
hể sinh v
g iểu th tính axit hay tính ki m củ
g h
h
hủ
g
c nào. pH có
ũ g h
rất quan tr ng cầ
5
g h n ứng của
g
h h ở g ến các quá trình trao chất
c. Do v y rấ ó
ờng
h
c.
gh
khía c nh sinh thái
- Nhu cầu oxy hóa h c (Chemical Oxygen Demand - COD): V b n chấ
c sử dụ g ể
là thông s
nh tổ g h
ng các chất hữ
có trong
c, bao gồm c nguồn g c sinh v t và phi sinh v t thông qua các ph n ứng hóa
g
h
c.
- Nhu cầu oxy sinh h c (Biochemical Oxygen Demand - BOD): Là chỉ tiêu
ể
duy nhấ
h
c th i
v
ó h
ng chất hữ
ồng thời ũ g h n ứ g
i
phục vụ công tác qu
g h
c mứ
h ỷ sinh h
c
ộ t làm s ch của nguồ
c
ờng.
- Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen - DO): Tất c các sinh v t s g
i d ng này hay d g h
g
g
ể duy trì các tiến trình tra
u phụ thuộc
ổi chất nhằm sinh
ng phục vụ cho quá trình phát triển và sinh s n của mình. Ngoài ra, ôxy là
g
chất tham gia m nh mẽ vào các quá trình hóa sinh h
gi
khử, ô xi hóa các h p chấ
- Ni
h
h p chất chứ
gồm c Ni
hữ
Ni
g
c có kh
i :C
h
h
h h n.
h p chất chứ Ni
ở d ng hòa tan bao
(NH4+ NO3-,NO2-)
- Phospho và các h p chất chứa phospho: Nguồn g c các h p chất chứa
Ph
h
ó iê
ến s chuyển hóa các chất th i của ng ời
ộng v t và các
chất tẩy rửa tổng h p có chứa phosphate sử dụng trong sinh ho t.
ộng b mặt: Các chất ho
- Chất ho
2 phần: k
ộng b mặt là những chất hữ
c t o nên s phân tán của các chấ
ó
gồm
g ầu và trong
ộng b mặt là do việc sử dụng các chất tẩy rửa
c. Nguồn t o ra các chất ho
trong sinh ho t và trong một s ngành công nghiệp.
c. Thông số vi sinh vật học
- Vi khuẩn: Các lo i vi khuẩn gây bệ h ó
ờng ruộ
E
h
i C if
-
i
lo n hệ thầ
g
h ờng gây các bệnh v
ch t : cholera, Vibrio comma, typhoid, Salmonella typhosa,
…
:
i
i h
ó
g
g
c th i có thể gây các bệ h ó iê
g
iê
trùng bằng các quá trình khác nhau t
ủ
iê
g
gi i
6
g … Th
ến s r ì
g h ờng s khử
n xử lý có thể diệ
c.
1.1.3. Các phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt và tiêu chí lựa chọn công nghệ
xử lý nước thải
h
g h
thế gi i ũ g h ở Việt Nam
h
Hiện nay có rất nhi
ử
c th i
g háp xử
g
c th i
ụng trên
c chia thành
các lo i sau:
- Ph
g h
- Ph
g h
ử lý hóa h c và hóa lý;
- Ph
g h
ử sinh h c.
xử lý lý h c;
a. Phương pháp xử lý lý học
T
g
c th i h ờng chứa các chất không tan d g
chất th i này ra kh i
ch n rác, l g
c th i
h
g h
h
c áp dụ g h
Tù
i tác dụng của tr ng l c hoặc li tâm và l
tính chất lý hóa nồ g ộ chấ
ử g
g
ử g Để tách các
c th i
he
c qua song
h h
c,
ộ làm s ch mong mu n
g ời ta áp dụng các công nghệ xử lý khác nhau. Bao gồm:
:N
- Song ch
các thành phầ
Tù
he
h h
ó
ể giữ l i
c th i d n vào hệ th ng xử qua song ch
h h
cl
(
) h giẻ, rác, v
c khe hở, song ch
ồ hộp, rác cây, bao nilon.
c phân thành lo i thô, trung bình và
m n. Song ch n rác thô có kho ng cách giữa các thanh từ 60 - 100 mm và song ch n
rác m n có kho ng cách giữa các thanh từ 10 - 25 mm. Theo hình d ng có thể phân
thành song ch
ũ g ó hể ặt c
i ch n rác. Song ch
ộng. Song ch
c làm bằng kim lo i
ặt ở cửa vào kênh d n. V n t
c
i gi
ộng
ch y qua song ch n gi i h n trong kho ng từ 0,6 -1m/s. V n t c c
trong kho ng 0,75 -1m/s nhằ
- Bể l ng:
2
h ẩy rác qua khe của song.
c thiết kế ể tách các t p chấ
ến 2mm ra kh i
i ổ
g h
hiệu qu . Bể l ng có nhiệm vụ l ng các h t cặ
ấp) hoặc cặ
h
g
ó
h h
c từ
c th i. Bể l ng cát có thể phân thành 2 lo i: bể l ng
ngang và bể l g ứng. Nhi
l g
nh hoặc di
g h
hổi khí cho bể ể
ửng có sẵ
g
g
c th i (bể
c t o ra từ quá trình keo tụ t o bông hay quá trình xử lý
sinh h c (bể l ng thứ cấp). Theo dòng ch y, bể l g
7
c phân thành: bể l ng
ngang và bể l g ứng. Trong bể l ng ngang, dòng n
qua bể v i v n t c không l
Các bể l g
ứng từ
/
hời gi
c sử dụ g
i ê
h
g g g
c thừ 1,5 - 2,5 h.
hi
g
c th i l
h
h
g hẳng
ến vách tràn v i v n t c từ 0,5 - 0,6 m/s và thời gi
c
Đ i v i bể l g ứng, nóc th i chuyể
ộ g he
ộng kho ng 45 - 120 phút. Hiệu suất l ng của bể l g ứ g h ờng
trong bể
thấ h
1
g g h ờ g
3/ g
15.000
h
he
c ch
ể l ng ngang từ 10 - 20 %.
- Tuyến nổi: Ph
g h
ển nổi h ờ g
c sử dụ g ể tách các t p chất
(ở d ng r n hoặc l ng) phân tán không tan, t l ng kém kh i pha l ng. Trong một
s
ờng h
h
ho
ộng b mặt. Trong xử
ể khử các chấ
ù g ể tách các chấ h
ử g
h
c th i, quá trình tuyển nổi h ờ g
ặc bùn sinh h
Ư
iể
hất
c sử dụng
h
n củ
g h
này là có thể khử hoàn toàn các h t nh , nhẹ, l ng ch m trong thời gian ng n. Quá
trình tuyển nổi
c th c hiện bằng cách sục các b t khí nh vào pha l ng. Các b t
khí này sẽ kết dính v i các h t cặn. Khi kh i
nh h
h i
ng riêng củ
c, cặn sẽ theo b t nổi lên b mặt. Hiệu suất quá
g
trình tuyển nổi phụ thuộc vào s
K h h
ct i
50 - 12
i
việc ổ
g ê
h
h h
cb
ủa b t khí nằm trong kho ng 15 - 3
e ) Khi h
các h t sẽ
ng riêng của t p h p b t khí và cặn
i
ng chất r n.
e (
h h ờng từ
ng h t r n cao, xác xuất va ch m và kết dính giữa
ó
h h
h h
ng khí tiêu t n sẽ gi m. Trong quá trình tuyển nổi,
c b t khí ó
gh
ng.
b. Phương pháp xử lý hóa học và hóa lý;
-T
gh
:N
v kho ng 6,5 - 8 5
lý tiế
he
T
+ Trộn l
gh
h ặc ki m cầ
c th i chứa axit
gh
H
c khi th i vào nguồn nh n hoặc sử dụng cho công nghệ xử
c th i có thể th c hiện bằng nhi u cách:
c th i axit
c th i ki m;
+ Bổ sung các tác nhân hóa h c;
+ L
c axit qua v t liệu có tác dụng trung hòa;
+ Hấp thụ khí axit bằ g
c ki m hoặc hấp thụ ammoniac bằ g
8
c axit.
- Keo tụ t o bông: Trong nguồ
h
các h t keo m
h h
Các h t này không nổi ũ g h
h
c các h
g
h ờng tồn t i ở d ng
c, một phần các h
h ờ g
g
ộng từ 0,1 - 10 micromet.
ó
g
i khó tách lo i. Vì kích
c h t nh , tỷ s diện tích b mặt và thể tích của chúng rất l n nên hiệ
g
hóa h c b mặt trở nên rất quan tr ng. Theo nguyên t c, các h t nh
h
hh
các h
cầ
Các h
ng keo tụ do l c hút Vander Waals giữa các h t. Tr g h i
e
c b n hóa nhờ l
ẩ
gh
iện tích b mặt củ
h
e
gh
ó
bông cặ
h h
cl
h iện D
g
ó
ng
c có
ửng của
ể phá tính b n của h t keo
h
c g i là quá trình keo tụ.
iện tích có thể liên kết v i các h t keo khác t o thành
h
ặ gh
g
ng xu
h
c g i là
quá trình t o bông.
c. Phương pháp sinh học
Ph
g h
g
ê
i hh
c th i ũ g h
ở ho
c ứng dụ g ể xử lý các chất hữ
ột s chấ
ộng của vi sinh v
hờ vi sinh v t g i
h
quá trình này, các chất hữ
fi
g
ể làm thứ
h
hó
ó
i Ni …
ể phân hủy các chất hữ
ột s khoáng chấ
sinh v t sử dụng chất hữ
hủy các chất hữ
h H2S S
h
hiễm. Vi
Q
h h
i h hó Để th c hiện
g
tan, c chất keo và chất phân tán nh
th i cần di chuyển vào bên trong tế bào vi sinh v
a
he 3 gi i
h h h
c
:
g ến b mặt tế bào vi sinh v t.
- Chuyển các chất ô nhiễm từ pha l
- Khuếch tán từ b mặt tế bào qua màng bán thấm do s chênh lệch nồ g ộ
bên trong và bên ngoài tế bào.
- Chuyển hóa các chất trong tế bào vi sinh v t, s
i h
g
ng và tổng
h p tế bào m i.
Một cách tổ g
- Ph
g h
h
g h
ử lý sinh h c có thể phân thành 2 lo i:
khí sử dụng nhóm vi sinh v t k khí, ho
ộ g
g i u
kiện không có oxy. Tùy theo tr ng thái của bùn, có thể chia quá trình xử lý kỵ
khí thành:
9
i h
+ Quá trình xử lý kỵ khí v i vi sinh v
ởng d g
ử g h
h
tiếp xúc kỵ khí (Anaerobic Contact Process), quá trình xử lý bằng l p bùn kỵ khí
v i
g
i ừ
i lên (UASB);
+ Qúa trình xử lý kỵ khí v i vi sinh v
i h
ởng d g
h
h
trình l c kỵ khí (Anaerobic Filter Process).
- Ph
g h
hiếu khí sử dụng nhóm vi sinh v t hiếu khí, ho
ộng trong
i u kiện cung cấp oxy liên tục. Các quá trình xử lý sinh h c bằ g h
g h
hiếu khí có thể x y ra ở i u kiện t nhiên hoặc nhân t o. Trong các công trình xử
g ời ta t
lý nhân t
i u kiện t i
ộ và hiệu suấ
trình xử lý có t
h
h
h
hó
i h hó
ê
ất nhi u. Tùy theo tr ng thái tồn t i của
vi sinh v t, quá trình xử lý sinh h c hiếu khí nhân t o có thể chia thành:
+ Xử lý sinh h c hiếu khí v i vi sinh v
c sử dụ g ể khử chất hữ
thoáng, bể ph n ứng ho
hứ
i h
ởng d g
h
ộ g gi
ửng chủ yếu
h ù h t tính, hồ làm
n, quá trình lên men phân hủy hiếu khí.
Trong s các quá trình này, quá trình bùn ho t tính là quá trình phổ biến nhất.
ởng d g
+ Xử lý sinh h c hiếu khí v i vi sinh v t sinh
trình bùn ho t tính dính bám, bể l c nh gi t, bể l c cao t i
ứng nitrate v i màng c
T
h
h
i h h c, bể ph n
nh.
ộ quá trình oxy hóa sinh hóa phụ thộc vào nồ g ộ chất hữ
ộổ
ng các t p chất và mứ
Ở mỗi i u kiện xử lý nhấ
sinh hoá là chế ộ thủ
ng và các yếu t
i
g
nh củ
ộ g h
g
c th i vào hệ th ng xử lý.
h h ở g ến t
nh, các yếu t chính
h
g
c th i, nhiệ
ộ ph n ứng
ộ, pH, dinh
ng.
1.1.4. Các tiêu chí lựa chọn hệ thống xử lý nước thải ở nông thôn Việt Nam
Hiện nay, việc xử
khác nhau. V
i u 16 của Ngh
c và xử
c th i nông thôn có rất nhi u các công nghệ ể xử lý
ể l a ch n công nghệ phù h p cần d a theo tiêu chí nào? Theo
nh s 8 /2 14/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ v thoát
c th i h ó 1
iê
h
ể l a ch
10
h
:
1. Hiệu qu xử lý của công nghệ: Đ m b o mứ
th i ó
h ến kh
g
làm s ch của nguồn tiếp nh n.
ng phù h p v i
3. Qu n lý, v n hành và b
h
4 Chi h
c
ất xây d ng.
2. Tiết kiệ
hành củ
ộ cần thiết làm s h
g
h ộ qu n lý, v n
g
ầ
h
g ó
h ến c s phụ thuộc vào công nghệ nh p
khẩu.
5. Phù h p v i ặ
iể
i u kiện khí h
ủa khu
a chất thủ
g h u t i của nguồn tiếp nh n.
v c và kh
6. An toàn và thân thiện v i
g
7. Có kh
g
h h
i
ờng
ở rộng v công suất hay c i thiện hiệu qu xử lý trong
i
8 Đ m b o ho
ộng ổ
ầu vào, thời tiết và biế
9. Mứ
h
nh khi có s
ổi bấ h ờng v chấ
ng
ổi khí h u.
ộ phát sinh và xử lý bùn cặn.
g
10. Tiết kiệ
g
ng, có kh
i ử dụ g
c th i, bùn th i sau
xử lý.
V i 10 tiêu chí nêu trên, c
kiện v thành phần và tính chấ
ứ
i u kiện cụ thể t i mỗi khu v
h
c th i mà mỗi
g ó hể quyế
i u
nh việc
áp dụng các tiêu chí l a ch n cho phù h p.
1.2. Hiện trạng hệ thống thoát nƣớc và vệ sinh môi trƣờng lƣu vực sông Phan
1.2.1. Hiện trạng tiêu thoát nước trên lưu vực sông Phan
Theo tài liệu quy ho ch th
h Ph
c của tỉ h
ằm trong vùng chuyển tiếp giữ
c bao b c bởi sông Hồ g
ù gg
g
bằng châu thổ sông Hồng, phía B c t
N
h Ph
gL
ế
ồi trung du v i ù g ồng
iT
h Ph
2 2 [19],
ó
Đ o, phía Tây và
h h
ng, thấp
dần từ Tây B c xu ng Tây Nam và t o nên các vùng sinh thái rõ rệ : ồng bằng,
i T
trung du và mi
ồng bằ g
g
ó
g ó
ộ ù g
a hình thấp v i
11
h
h Ph
ộ từ +6 ÷ +30m.
ằm trong vùng
The
c tiêu hiện tr ng, toàn tỉ h
h Ph
h
h h 3 ù g iê
n:
- Vùng tiêu L p Th ch - sông Lô;
- Vùng sông Phan - Cà Lồ;
- ù g iê
L
i
h
h T ờng - Yên L c;
g
g Ph
g i u tiết An H -Thụ Yê
c
sông Hồ g
h
h
Đ g
c gi i h n bởi v i ranh gi i phía B c là
h
T
ê
g Phó Đ
ê h ế T e ế Đầm V
Đ
h
N
ê
c chia thành 04 khu tiêu
:
* Khu tiêu Đầm Sổ-Nhị Hoàng.
Khu iê Đầ
C -
Sổ- Nh H
g Thụ Yê
Phó Đ
Phiê
h
Gồ
Yê
iê
h h
H
h
X
h
gi
gĐ h
g ê h h h Liễ S
g Lâu Ki
g Ngh
ằ gt
Ki
gi i h
Đ
gĐ
h Chấ H
Tr
g h 1
N
H
hủ ế
g
H
ộ
ộ
Hiệ
T
ê
g
hầ
A H D
i h
Đầ
ộ g
g
c xây d
X
g Yê L
hầ
h
Sổ
:
1971
i quy mô 2 x 2.500 m3/h, tiêu
ng tiêu ra sông Phan.
C ng i u tiết 5 cửa An H
2,2m), có nhiệm vụ i u tiế
c xây d ng gồm 3 cửa có quy mô (5 x 2,0 x
c.
* Khu tiêu Cao Đại- Lũng Hòa
Kh
iê C
Đ i - Lũ g H
h T
phía Nam Su i L
h T ờng. Gồ
B
c gi i h n phía B
ê
Sông Hồ g
Lũ g H
một phần các xã Yên L p, Tân Tiế
h Đ
iệt Xuân, Bờ S
T
C
g
hS
c tiêu chủ yếu bằ g ộng l c qua các tr
Tr
iê
g h 988 h
Tr
h
C
Đ i
h
iê H
c xây d
ũ g h ộ
L
198
C
Đ i h
4
ng tiêu ra sông Phan.
12
h
g h
iê T
C
iê Đầm Sổ,
D
g-
Đ i, Thổ Tang và
Hiện t i khu v c này
:
g
ó
gi
i
5
4
3/h
ng tiêu ra sông Phan.
1
3/h iê
g h 24 h
ể
* Khu tiêu Tam Dương - ắc Vĩnh Tường.
Kh
iê T
Te
h N
H
g C
D
g Ph
hD
ũ Di
hS
h T ờng, Phía B
Đ
ến c ng L c Ý và ph T
Đ i-Lũ g H
Đồ g Đồ g
Tiế
g-B
g gi
gi
h
ê h iê
ến
iê Đầm Sổ-Nh
Gồm các xã Vân Hội, H p Th nh, Chấ H
g Đ i
g
g T
Yê
ột phầ
h
D
Đồ g C
Phiê
g Ngh
Hiện t i khu v
H
ó
ộ >+
c tiêu t ch y vào sông Phan qua các kênh tiêu nội ồng:
9,5 m, do v
Kênh tiêu nội ồng Duy Phiên - Vân Hội - H p Th nh có chi u dài kho ng
8km tiêu t ch y ra sông Phan t i L c Th nh.
Kênh tiêu nội ồng Chấ H
g - Đ i Đồng -
hD
11km tiêu t ch y ra sông Phan t i Giã Bằng - Ng
Động.
g ó hi u dài kho ng
* Khu tiêu Nam Vĩnh tường.
Kh
h
T
iê N
hT ờ g
N
ê
c gi i h n phía B c là Su i l n - sông Phan,
Sông Hồ g
h
h T ờng và Yên L c, gồm 11 xã huyệ
Ch h T
L
h
Ph
Ngũ Kiê
ũ Di T
C
Tứ T
g
g
Đ
g
h gi i giữa hai huyện
hT ờ g
( Th
gT
g T
n Xuân và một phần các xã Phú Th nh,
hS
) Hiện t i h
iê
c tiêu bằng hai
hình thức:
Tiêu t ch y ra sông Phan qua 2 kênh tiêu:
+ Kênh tiêu nội ồng Tuân Chính - Th
gT
g ó hi u dài kho ng 5 km
tiêu t ch y ra sông Phan
+ Kênh tiêu nội ồng Tam Phúc -
ũ Di ó hi u dài kho ng 4 km tiêu t
ch y ra sông Phan t i ũ Di
Tiê
g h 19
ộng l c bằng tr
h h
Đồ g C
g ó
g uất 9 x 1000 m3/h, tiêu
ng tiêu ra sông Phan.
Các công trình tiêu thuộ
c sông Phan
13
c tổng h p trong các b ng sau:
ng 2. Hiện trạng các trạm bơm tiêu vùng tiêu sông Phan [19]
Tên công
TT
Địa điểm
trình
1
C
2
Đ i
C
Công
Trạm
suất
bơm
(m3/h)
Diện tích
Hƣớng tiêu
lƣu vực
Đ i
5 x 4000
20000
988
Sông Phan
Kim Xá
Kim Xá
2 x 2500
5000
380
Sông Phan
3
Hòa Loan
Lũ g H
4 x 1000
4000
240
Sông Phan
4
Đồ g C
g Đồ g C
9 x 1000
9000
1900
Sông Phan
5
Đầm C
Yên L c
8 x 4000
32000
1900
Sông Phan
6
Sáu Vó
Tân Phong
6 x 4000
24000
6800
Sông Phan
g
ng 3. Hiện trạng các kênh tiêu vùng tiêu sông Phan [19]
TT
Địa điểm
Tên công trình
Chiều dài
Hƣớng tiêu
(km)
1
Duy Phiên-Vân Hội-H p Th nh
2
Chấ H
D
T
D
g-Đ i Đồng-Bình
g
g
8,0
Sông Phan
h T ờng
11,0
Sông Phan
h T ờng
11,0 Sông Phan
3
Tuân Chính - Th
gT
g
4
Tam Phúc - ũ Di
5
Yê Đồng - Trung Nguyên -
h T ờng
2,7
Sông Phan
h T ờng
4,0
Sông Phan
10,0
Sông Phan
Yên l c
Đồ g C ờng
ng 4. Hiện trạng các cống tiêu, cửa tiêu vùng tiêu sông Phan [19]
TT
Địa điểm
Kích thƣớc
Xã Tân Phong
2 x (2,5 x 3,5)
Sông Phan
Tên công trình
Hƣớng tiêu
1
Sáu Vó
2
Thụy Yên
X Đ o Tú
5 x (2,2 x 2)
Sông Phan
3
An H
Xã An Hòa
5 x (2,2 x 2)
Sông Phan
6
Đ
7
Đầm V c
T
h Yê
Đi u tiết L c Ý
T
h Yê
8
Đi u tiế
X
hS
9
C ng 3 cửa
11
C ng 8 cửa
hS
Sông Phan
6x(2x3) m
Sông Phan
Xã An Hòa
Xã Ngh H
14
Sông Phan
g
3 x D 2,0m
Sông Phan
8 x D1,8m
Sông Phan
1.2.2. Hiện trạng vệ sinh và đấu nối hệ thống thoát nước thải hộ gia đình
Theo kết qu kh o sát, hiện nay Tỉ h
g
c th i t
ho i
h Ph
c th i của các hộ gi
hiện tr g h
h hỉ
ó
c x thẳng ra c ng chung từ ó
g h ặc ch
ờn rồi t thấm xu
ó
ộ qua bể t
c xử
i
m xử lý
ờ g h hồ, ao, kênh,
g ất...
Theo báo cáo tổng h p kết qu th c hiện các chỉ tiêu kế ho ch v tài nguyên i
ờng và phát triển b n vữ g
ê
thì hiệ
a bàn tỉ h
+ Tỷ lệ gi
h Ph
3/QĐ-TTg
( ê
c xử
i
[10]
h kho ng 87,9 %.
ờng h p vệ sinh kho ng 63,1%.
ờng của ngành xây d ng theo quyế
a bàn tỉnh/thành ph )
h Yê
Hiện nay, t i thành ph
d ng m g
iv i
c tiếp c n vệ i h
ở gây ô nhiễm môi
+ Tỷ lệ
h Ph
ó:
h ó h xí h p vệ i h
+ Tỷ lệ dân s
64/2
2 13 của Sở Xây d ng tỉ h
t 100%.
g iển khai d
ờng ng cấp 3 - Th g
ấu n i
nh s
“D
ầ
c th i sinh ho t hộ gia
t i
h ờng Khai Quang, Liên B o, Ngô Quy
kh
ấu n i hiện tr ng th c hiện của d
Đ
g Đ ". B
h”
i u tra
c th c hiện vào tháng
3/2012 cho thấy:
+ Có 98,7% s hộ có nhà t
iê g
g ó
i kiên c là 94,1%.
+ Có t i 90,3% s hộ có nhà vệ sinh t ho i, chỉ có 4,7% s hộ sử dụng lo i
hình bán t ho i, 3,7% s hộ sử dụng nhà vệ sinh t m b .
+ Tỷ lệ hộ
+ Hệ th
69,3%. N
h
g h
c th i hộ gi
ó h
ệ sinh riêng là 0,5%.
c th i hộ gi
h hần l
h
h/
h
g ó
h
10,3% là t thấm/ ch y tràn và hình thứ
n trong việc lây lan mầm bệ h
h h
i
15
c xây kiên c , chiếm
ấ
hiếm 20,3%.
ột trong những nguy
ờng xung quanh.
ng 5. Hiện trạng thoát nuớc khu phía đông thành phố Vĩnh Yên [23]
Các phường thuộc khu vực nghiên cứu
Các chỉ số tại
Khai Quang
Liên Bảo
Đống Đa
địa phương
S
Tỷ lệ
S
Tỷ lệ
S
hộ
(%)
hộ
(%)
hộ
Tỷ
lệ
(%)
Khu vực
nghiên
Ngô Quyền
S
hộ
Tỷ
lệ
(%)
cứu
S
hộ
Tỷ
lệ
(%)
Nhà vệ sinh riêng
T ho i
195
91.5
403
90.8
212
86.9
180
92.3
990
90.3
Bán t ho i
9
4.2
20
4.5
13
5.3
10
5.1
52
4.7
H xí thùng
2
0.9
8
1.8
2
0.8
1
0.5
13
1.2
7
3.3
13
2.9
17
7.0
4
2.1
41
3.7
2
0.9
3
0.7
1
0.4
0
0.0
6
0.5
Nhà vệ sinh
t mb
Không có
Thoát nƣớc hộ gia đình
R h/
g
có xây d ng
75
34.9
71
15.9
56
22.9
22
11.3
224
20.3
113
52.6
322
72.0
163
66.5
166
85.1
764
69.3
20
9.3
38
8.5
19
7.8
5
2.6
82
7.4
7
3.3
16
3.6
7
2.9
2
1.0
32
2.9
tấ
Hệ th ng
h
c
chung (kiên
c )
T thấm,
ch y tràn
Hình thức
khác
16
Các phường thuộc khu vực nghiên cứu
Các chỉ số tại
Khai Quang
Liên Bảo
Đống Đa
địa phương
S
Tỷ lệ
S
Tỷ lệ
S
hộ
(%)
hộ
(%)
hộ
Tỷ
lệ
(%)
Khu vực
nghiên
Ngô Quyền
S
hộ
Tỷ
lệ
(%)
cứu
S
hộ
Tỷ
lệ
(%)
Hệ thống thoát nƣớc khu vực tổ dân phố
Ống c ng
bằng bê tông
R h
180
83.7
358
80.1
207
84.5
182
93.3
927
84.1
6
2.8
10
2.2
7
2.9
4
2.1
27
2.5
8
3.7
41
9.2
10
4.1
2
1.0
61
5.5
10
4.7
20
4.5
12
4.9
2
1.0
44
4.0
11
5.1
18
4.0
9
3.7
5
2.6
43
3.9
ất
(không xây)
M
g hở
T thấm tràn
ất
Hình thức
khác
Kết qu kh o sát v hiện tr g ấu n i hệ th
he
th i từ các hộ gi
g h
c sông Phan cho thấy, hiện tr g h
h
c th i t i các cụm
ấu n i
c
hủy v c tiếp nh n chủ yếu thông qua 3 hình thức sau:
17