Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuyển tập các đề ôn thi cực hay môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.44 KB, 26 trang )

ĐỀ 1
01 X là ankancó ctpt C
5
H
12
.Khi cho X tác dụng với Cl
2
(as) thu được 4 sản phẩm monoclo . Xcó tên gọi là :
A/ n-pentan ;
B/2-mêtyl butan
C/2-mêtyl prôpan ;
D/2,2-đimêtyl prôpan
02 Từ CaO và các chất vô cơ cần thiết , để điều chế P.V.C phải qua ít nhất bao nhiêu phản ứng :
A/ 3 ; B/ 4 ;
C/ 5 ; D/ 6
03 Khi đun nóng glixerrin với hỗn hợp 2 axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH để thu chất béo có thành phần
chứa 2 gốc axit của 2 axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là :
A/ 2 ; B/ 3
C/ 4 ; D/ 5
04 Chất không phản ứng được với Cu(OH)
2
là :
A/ HO-CH


2
-CH
2
OH ;
B/ CH
3
-CHOH-CH
2
OH
C/ HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH ;
D/HO-CH
2
CHOH-CH
2
OH
05 Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp hai ankin là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,35 mol CO
2
. Mặt khác dẫn hỗn hợp X
qua ddAgNO
3
/NH
3
dư thì không thấy khí thoát ra .
Tên gọi các chất trong hỗn hợp X là :

A/ Axetylen và prôpin ;
B/prôpin và butin - 1
C / prôpin và butin - 2 ;
D/ butin - 1 và pentin-2
06 Ben zen không tác dụng với chất nào sau đây?
A/ H
2
(Ni, t
0
) ;
B/ HNO
3
/H
2
SO
4
;
C/Brôm(Fe) ;
D/dd KMnO
4
(t
0
)
07 Người ta điều chế PVC từ C
2
H
2
theo sơ đồ sau:

PVCYHC

trunghopX
 → →
+
22
Công thức cấu tạo của X , Y lần lượt là :
A/ HCl và CH
3
CHCl
2
;
B/ HCl và CH
2
=CHCl
C/Cl
2
và CHCl=CHCl ;
D/HCl và CHCl=CHCl
08 Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20 % , giả sử phản ứng
hoàn toàn . Khối lượng xà phòng thu được là :
A/ 761,2 kg ; B/ 183,6 kg ;
C/ 122,4 kg ; D/ Trị số khác
09 Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của người lái xe uống rượu cần dùng 20ml dd K
2
Cr
2
O
7
0,01M . Xác định
% về khối lượng của C
2

H
5
OHcó trong máu của người lái xe đó . Biết phương trình phản ứng là :
C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+H
2
SO
4


CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ Cr
2
( SO
4
)

3
+ H
2
O
A/0,0552% ; B/ 0,046% ;
C/ 0,092% ; D/0,138%
10 Từ glucoz điều chế caosubuna theo sơ đồ :
Glucoz → Rượu etylic → Butađien-1,3 → Caosubuna
Hiệu suất quá trình điều chế là 75 % , muốn thu được 32,4 kg caosu thì khối lượng glucoz cần dùng là :
A/ 144 kg ; B/ 108 kg ;
C/ 81 kg ; D/ 91 kg
11 Nếu vòng benzen có sẵn một trong các nhóm sau:
-CH
3
; -OH ; - NH
2
; -X ( Halogen); -NO
2
; -CHO ;
-COOH . Những nhóm đẩy electron, làm tăng khả năng phản ứng thế ở vòng và định hướng các nhóm thế mới
vào vị trí o,p là :
A/ -CH
3
; -OH ; -CHO ; -COOH
B/ -NH
2
; -X ; -NO
2
; -CH
3


C/ -NO
2
; -COOH ; -CHO ; -CH
3

D/ -CH
3
; -X ; -NH
2
; -OH
12 Để phân biệt rượu etylic , dd fomon , glixerrin thì chỉ dùng hoá chất duy nhất là :
A/ Cu(OH)
2
; B/ CuO ;
C/ Na ; D/ Ag
2
O/NH
3
13 Cho các chất : Phênol (1), axit axêtic(2), H
2
O(3) ,
rượu êtylic (4) . Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các phân tử được sắp xếp tăng dần là :
A/4,1, 2 ,3 ; B/ 3 ,4,1,2 ;
C/ 4,3,1,2 ; D/ 2,1,3,4
14 Chất nào sau đây không phải este ?
A/Êtyn clorua ;
B/ Mêtyl fomiat
C/ Êtyl aminoaxêtat
D/Glyxerin

15 Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với ddNaOH, dd H
2
SO
4
và làm mất màu dd nước Brôm. Vậy công thức
của hợp chất này là :
A/ CH
3
- CH-COOH ;
B/ CH
2
- CH
2
-COOH
NH
2

NH
2
C/ CH
2
=CH-COONH
4
;

D/ A,B đều đúng
16 Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A/Glucôzơ,glyxêrin,mantôzơ,axitaxêtic B/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, ancol êtylic
C/Glucôzơ, glyxêrin, natri axêtat D/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, natri axêtat
17 Đốt 6,2 gam hỗn hợp 2 ankan liên tiếp thu được 12,6 gam nước . Trong hỗn hợp có ankan sau và % thể tích
của nó là :
A/ CH
4
& 40 % ;
B/ C
2
H
6
& 33,33 %
C/ C
3
H
8
& 50 % ;
D/ CH
4
& 50 %
18 Phát biểu nào sau đây không chính xác :
A/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được các axit và rượu
B/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerin và các axit béo
C/Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerin và xà phòng
D/ Khi hiđrohoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
19 Khí CO

2
không phản ứng với dung dịch nào :
A/ NaOH ; B/ Ca(OH)
2
;
C/ Na
2
CO
3
; D/ NaHCO
3
20 Ion M
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 3d
5
. Vậy nguyên tử M có cấu hình là:
A/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

;
B/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8

C / 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
;
D/ 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
21 Cho Vlít CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 250 ml dd NaOH 2M thu được dd A . Cho BaCl
2

vào ddA thu được
39,4 gam kết tủa .Xác định V
A/4,48 lít ;
B/ 5,6 lít
C/4,48 lít hoặc 5,6 lít ;
D/ 4,48 lít hoặc 6,72 lít
22 Dung dịch NaHCO
3



tính kiềm . Khi đun nóng , tính kiềm thay đổi như thế nào ?
A/ mạnh hơn C/ Không thay đổi B/ Yêú hơn D/ biến đổi không có quy luật
23 Có các dd : Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaHSO
4
có bao nhiêu cặp dd tác dụng được với nhau ?
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5
24 Bằng cách nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời :
A/ Đun nóng B/Dùng Na
2
CO
3

C/Dùng Ca(OH)
2
vừa đủ ; D/Cả A, B, C
25 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al
2
O
3
là 40 % . Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất được bao nhiêu tấn
Al . Biết hiệu suất của quá trình đạt 81,6 %
A/ 1,728 tấn ; B/ 2,016 tấn ;

C/ 2,12 tấn ; D/ 4,032 tấn
26 Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho Y tác dụng với dd
NaOH dư thu được 0,03 mol khí Z . Tính số mol HNO
3
đã tham gia pứ
A/ 0,6 mol ; B/ 0,51 mol ;
C/ 0,48 mol ; D/ 0,24 mol
27 Cho 50 gam hỗn hợp Fe
3
O
4


Cu vào dd HCl dư . Kết thúc pứ còn lại 20,4 gam chất rắn không tan .
Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp
A/ 53,6 % ; B/ 40,8% ;
C/ 20,4% ; D/ 40%
28 CO
2
có lẫn tạp chất SO
2
. Có thể dùng dd nào sau đây để loại bỏ tạp chất đó
A/dd brom dư ;
B/ dd NaOH dư
C/dd Ba(OH)
2
dư ;
D/ dd (CaOH)

2
29 Từ 12 tấn FeS
2
điều chế được bao nhiêu tấn H
2
SO
4
với hiệu suất toàn bộ quá trình là 70 % ?
A/ 17,23 tấn ; B/ 12,37 tấn ;
C/ 21,73 tấn ; D/ 13,72 tấn
30 Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
1- Số lớp e ; 2- Độ âm điện ; 3- Số e lớp ngoài cùng
4- Hoá trị cao nhất đối với oxi ; 5- Khối lượng nguyên tử
6- Tính axit-Baz của các oxit , hiđroxit ; 7- Tính kim loại , tính phi kim
A/ 1,2,4,6,7 ; B/ 1,2,3,6,7 ;
C/ 2,3,4,6,7 ; D/ 2,3,5,6,7
31 Cho các chất : CaO (1) ; MgO(2) ; Cl
2
(3) ; Al
2
O
3
(4)
SiO
2
(5) . Độ phân cực tăng dần trong các phân tử là :
A/ 1,2,3,4,5 ; B/ 3,2,5,4,1 ;
C/ 2,4,5,1,3 ; D/ 3,5,4,2,1
32 Số phân lớp , số AO , và số e tối đa trong lớp M là :
A/ 3,3,6 ; B/ 3,6,12 ;

C/ 3,9,18 ; D/ 4,16,32
33 Hỗn hợp khí NH
3
và O
2


tỉ khối so với H
2
là 13 . % thể tích của NH
3
và O
2
trong hỗn hợp lần lượt là :
A/ 40% & 60% ;
B/ 60% & 40 %
C/ 25 % & 75 % ;
D/ 75% & 25 %
34 Nguyên tử X có 20 p , nguyên tử Y có 9p . Công thức hợp chất tạo thành giữa X&Y là :
A/ X
2
Y với LKCHT ;
B/ XY
2
với LK ion
C/ XY với LK ion ;
D/ X
2
Y
3

với LK ion
35 Tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng thể tích của SO
2
&CO
2
so với H
2
là :
A/ 34 ; B/ 72 ;
C/ 27 ; D/ 43
36 X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một PNC ở 2 chu kì liên tiếp nhau có tổng số proton là 22 . X,Y là :
A/ C , Si ; B/ B và Al ;
C/ N và P ; D/ F và Cl
37 Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e và có 7e ở lớp thứ 3 . Số hiêụ nguyên tử của X là :
A/ 16 ; B/ 7 ;
C/ 14 ; D/ 17
38 Cho : CH
4
(1) ; SO
2
(2) ; MgO (3) ; BaCl
2
(4) ; Cl
5
(5)
Chất có liên kết ion là :
A/ 3,4 ; B/ 1,2 ;
C/ C/5 ; D/ 3,4,5
39 Dùng 2 thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al , Fe , Cu ?
A/ Nước và dd HCl ;

B/ Dd NaOH và dd HCl
C/ Dd NaOH và dd FeCl
2
;
D/ Dd HCl và dd FeCl
3
40 R là phi kim tạo hợp chất với H có dạng là RH
2
. Oxít cao nhất của nó có 40 % R về khối lượng . R là :
A/ Nitơ ; B/ Phốt pho ;
C/ Lưu huỳnh ; D/ Brom
41 Sắp xếp các chất sau theo chiều tính baz giảm dần :
NH
3
(1) ; CH
3
NH
2
(2) ; C
2
H
5
-NH-CH
3
(3) ; C
6
H
5
NH
2

(4)
A/ 1,2,3,4 ; B/ 3,2,1,4 ;
C/ 1,4,2,3 ; D/ 2,3,4,1
42 Cho các chất : HCOOH (1) ;C
2
H
5
Cl (2) ; CH
3
CHO (3)
C
2
H
5
OH (4) ; HCOOCH
3
(5).
Chất tác dụng với dd NaOH là :
A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,5 ;
C/ 3,4,5 ; D/ 1,5
43 Đốt hoàn toàn 200 cm
3
hơi A cho 600 cm
3
CO
2
và 800 cm
3
hơi nước . Thể tích oxi cần dùng cho phản ứng là
800 cm

3
( các khí ở cùng đk ) CTPT của A là :
A/ CH
4
; B/ C
3
H
8
O
2
;
C/ C
3
H
8
O ; D/ C
3
H
8
O
3

44 Số đồng phân của C
3
H
6
Cl
2
là :
A/ 1 ; B/ 2 ;

C/ 3 ; D/ 4
45 Rượu lúa mới có độ rượu là 45
0
. Trong một chai rượu lúa mới dung tích 650 ml có bao nhiêu ml C
2
H
5
OH
n/c ?
A/ 292 ml ; B/ 229,5ml ;
C/ 293,5 ml ; D/ 239,5 ml
46 Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu X và 0,2 mol rượu Y tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H
2
. Một hỗn hợp
khác gồm 0,3 mol X và 0,1 mol Y cũng tác dụng với Na thì sinh ra 0,45 mol H
2
. Số nhóm chức của X và Y lần
lượt là :
A/ 3 & 2 ; B/ 2 & 3 ;
C/ 1 & 3 ; D/ 2 & 2
47 Dung dịch glixin ( axit aminoaxetic) có môi trường :
A/ Axít ; B/ Baz ;
C/ Trung tính ; D/ Không xác định
48 Trộn 0,1 mol A ( C
3
H
8
O) với 0,05 mol B (C
2
H

6
O) rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
đktc
A và B lần lượt là :
A/ A rượu , B ruợu ;
B/ A rượu , B ete
C/ A ete , B rượu ;
D/ Không kết luận được
49 Cho 7,4 gam este E đơn chức no mạch hở tác dụng hết với dd NaOH thu được 6,8 gam muối Natri . E là :
A/ CH
3
COOCH
3
;
B/ C
2
H
5
COOCH
3
C/ CH
3
COOC
2
H
5
;
D/ HCOOC
2

H
5
50 Một aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH . Cho 0,89 gam X tác dụng vừa đủ với HCl
tạo ra 1,255 gam muối . CTCT của X là :
A/ H
2
N-CH
2
-COOH ;
B/ CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C/ H
2
N-CH
2
CH
2
CH
2
-COOH ;
D/ A,B,C đều đúng
Đáp án
1B,2B,3C,4C,5B,6D,7B,8B,9A,10A,11D,12A,13D,14D,15C,16A,17B,18A,19D,20A,21D,22A,23C,24D,25A,2
6A,27A,28A,29D,30C,31D,32C,33A,34B,35C,36C,37D,38A,39B,40C,41B,42B,43B,44D,45A,46B,47C,48C,4
9D,50B

02 ĐỀ 2
01 X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì có tổng Z = 25 . X và Y là :
A/ Na , Mg ; B/ Mg , Al ; C/ Na , Mg ; D/ N , P
02 Cho phản ứng : R
2
O
x
+ HNO
3
→ R (NO
3
)
3
+ ...
Phản ứng trên thuộc loại oxi hoá khử khi x có giá trị :
A/ x = 1 ; B/ x = 2 ; C/ x = 1 hoặc 2 ; D/ x = 3
03 Phản ứng axit-baz là phản ứng :
A/ Do axit tác dụng với baz
B/ Có sự cho , nhận proton
C/ Do axit tác dụng với oxit baz
D/ Có sự di chuyển electron từ chất này sang chất khác
04 Hai nguyên tử đồng vị thì có đặc điểm chung là :
A/ Cùng tính chất vật lí ; B/ Cùng nguyên tử khối
C/ Cùng vị trí trong BTHoàn ; D/ Cả B và C
05 Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra
((

khói trắng
))
, chất này có công thức hoá học là :
A/ HCl ; B/ N
2
; C/ NH
4
Cl ; D/ NH
3
06 X , Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm A . Cấu hình e ngoài cùng của X là - 2p
4
. X & Y là 2 ngtố
:
A/ N & P ; B/ C & Si ; C/ O & S ; D/ Al & B
07 Điện phân dd CuCl
2
với điện cực trơ , ở catốt xảy ra quá trình :
A/ Oxi hoá H
2
O thành H
+
và O
2

B/ Khử ion Cu
2+
thành Cu
C/ Oxi hoá ion Cl
-
thành Cl

2

D/ Oxi hoá ion Cu
2+
thành Cu
08 Trong dd chứa đồng thời các cation : Fe
2+
, Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
. Thứ tự điên phân các cation là :
A/ Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Zn
2+
; B/ Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+


C/ Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Zn
2+

; D/ Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Zn
2+

09 Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Y , Z , T lần lượt là - 3s
2
; -3s
2
3p
5
; -3s
2
3p
1
; -

3s
1
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần là :
A/ X,Y,Z,T ; B/ X,Z,T,Y ; C/ Z,Y,X,T ; D/ Y,Z,X,T
10 Khi nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu vào trong dd H
2
SO
4
rồi nối 2 thanh kim loại đó bằng một dây dẫn , sau
một thời gian ta thấy :
A/ Sủi bọt khí ở cực Cu ; B/ Khối lượng thanh Zn giảm C/ Nồng độ ZnSO
4
tăng lên ; D/ A,B,C đều đúng
11 Dùng khí H
2
, CO để

khử ion kim loại trong oxit là phương pháp dùng để điều chế kim loại nào sau đây :
A/ Fe ; B/ Na ; C/ Al ; D/ Mg
12 Lấy m gam Fe cho vào 1 lít dd chứa AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn A có khối lượng 15,28 gam và dd B . Thêm vào dd B một lượng dd NaOH dư , thu được kết tủa C
, đem nung kết tủa này ngoài KK đến khối lượng không đổi được chất rắn D . Tính m gam Fe và khối lượng rắn
D ?
A/ m Fe = 6,73 g và mD = 12 gam

B/ m Fe = 6,72 g và mD = 12 gam
C/ m Fe = 6,00 g và mD = 12 gam
D/ m Fe = 12,00 g và mD = 6,72 gam
13 Cho 16 gam hỗn hợp Mg và Fe có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl . Kết thúc phản ứng thu được 6,72
lít H
2
(đktc) và còn lại chất rắn không tan có khối lượng là :
A/ 5,6 gam ; B/ 6,4 gam ; C/ 2,4 gam ; D/ 10,4 gam
14 Cho 20 gam hợp kim Zn và Fe tác dụng với dd HNO
3
đến khi ngừng thoát khí thu được dd A và 3 gam chất
rắn không tan B . Cho khí NH
3
dư vào dd A thu được kết tủa C . Nung C đến khối lượng không đổi được 16 gam
chất rắn . Xác định % khối lượng của Fe trong hợp kim
A/ 25 % ; B/ 51 % ; C/ 71 % ; D/ 80 %
15 Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp nhiều hyđrocacbon cần vừa đủ a mol O
2
tạo ra b mol CO
2
và c mol H
2
O

. Ta
có :
A/ a = b + c ; B/ a = 0,5b + c
C/ a = b + 0,5c ; D/ Không xác định được
16 Những chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân :
(1)CH

3
CH
2
CH
2
OH ; (2) CH
3
CH
2
OCH
3
; (3) CH
3
CH
2
OH
(4)CH
3
CH(OH)-CH
3
;(5) CH
3
OH ; (6)CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3

A/ 1 & 2 ; B/ 1,2,4 ; C/ 1,3,4 ; D/ 1 & 4
17 Cho các chất hữu cơ có CTPT C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
.
Kết luận nào sau đây là đúng :
A/ Chúng thuộc 1 dãy đồng đẳng
B/ Chúng thuộc 2 dãy đồng đẳng
C/Chúng thuộc 3 dãy đồng đẳng
D/Chúng có thể cùng hoặc khác dãy đồng đẳng
18 Công thức chung của các anđehyt đơn chức , mạch hở , 1 liên kết C=C là :
A/ C
n
H
2n+2-2m

O
m
; B/ C
n
H

2n - m

(CHO)
m

C/ C
n
H
2n -1
-CHO ; D/ C
n
H
2n

O
19 Số lượng đồng phân có CTPT C
3
H
4
O
2
, có thể cho phản ứng tráng gương là :
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5
20 Trong các tính chất : 1/ Thể lỏng ; 2/ Tan trong nước
3/ Mùi xốc và độc ; 4/ Không màu ; 5/ Trùng ngưng được ; 6/ Có H linh động ; 7/ Dễ bị oxi hoá hoặc khử
Tính chất nào nêu trên không đúng với anđehyt fomic ?
A/ 3,5 ; B/ 4,7 ; C/ 1,2,6 ; D/ 1,6
21 Dung dịch AgNO
3
/NH

3
không phân biệt được cặp chất nào sau đây :
A/ CH
3
CHO , CH
3
COOH ; B/ HCHO , C
2
H
4
(OH)
2
C/ C
2
H
2
, C
2
H
6
; D/ HCHO , HCOOH
22 Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất :
A/ Cl
3
C-COOH ; B/ Cl
2
CH-COOH
C/ ClCH
2
-COOH ; D/ CH

3
COOH
23 Cho sơ đồ biến hoá :
CH
3
COONa → A
1
→ A
2
→ A
3
→ A
4
→A
5
→ A
6
→ Axít picric . A
1
,A
3
, A
5
theo thứ tự là :
A/ CH
4
, C
2
H
2

, C
6
H
5
OH ; B/ CH
4
, C
2
H
4
, C
6
H
5
ONa
C/CH
4
, C
6
H
6
, C
6
H
5
ONa ; D/ CH
4
, C
6
H

6
, C
6
H
5
OH
24 Hỗn hợp X chứa 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng . Chia X thành 2 phần bằng nhau
. Phần 1 cần 100 ml dd KOH 1,2 M để trung hoà . Phần 2 đốt cháy hoàn toàn cho 16,72 gam CO
2


4,68 gam
H
2
O . CTPT 2 axit là :
A/ C
3
H
4
O
2
& C
4
H
6
O
2
; B/ C
2
H

4
O
2
& C
3
H
6
O
2

C/C
3
H
6
O
2
& C
4
H
8
O
2
; D/ CH
2
O
2
& C
2
H
4

O
2

25 Các chất nào sau đây là polime tổng hợp :
1/ Nhựa bakelit ; 2/ Polietylen ; 3/ Tơ capron ; 4/ PVC
A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,4 ; C/ 2,3,4 ; D/ 1,2,3,4
26 Hoà tan m gam hỗn hợp X chứa Al và Ba vào một lượng nước dư thu được 17,92 lít H
2
(đktc) . Nếu hoà tan
m gam X trên vào dd NaOH dư thì thu được 24,64 lít lít H
2
(đktc) . Khối lượng m bằng :
A/ 17,3 g ; B/ 43,6 g ; C/ 52,7 g ; D/ 62,1 g
27 Hoà tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 16 gam Fe
2
O
3
bằng 300 ml dd HCl 2M . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì khối lượng chất rắn chưa bị hoà tan bằng :
A/ 9,6 gam ; B/ 5,6 gam ; C/ 3,2 gam ; D/ 0,0 gam
28 Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần :
A/ Al < Mg < Ca < K ; B/ K< Ca < Mg < Al
C/ Al < Mg < K < Ca ; D/ Ca < K < Mg < Al
29 Cho lượng H
2
dư qua ống sứ đựng m hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Al

2
O
3
( trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 ) . Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,7 gam nước . Gía trị của m là :
A/ 5,8 g ; B/ 9,8 g ; C/ 11,3 g ; D/ 13, 1 g
30 Trong s cỏc cht sau : Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
K
2
SO
4
NaHCO
3
, Zn , (NH
4
)
2
CO
3
, Al
2
O
3

. Cú bao nhiờu cht tỏc
dng vi c dd NaOH v dd HCl :
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5
31 Biết đồng có 2 đồng vị :
63
Cu và
65
Cu , oxi có 3 đồng vị :
16
O ,
17
O ,
18
O . Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu
phân tử Cu
2
O có thành phần đồng vị khác nhau :
A) 9 ; B) 10 ; C) 12 ; D) 6
32 Cht hu c X cú thnh phn khi lng cỏc nguyờn t l : 57,48 % C ; 4,22 % H ; 38,3 % O . Cụng thc
thc nghim ca X l :
A/ (C
2
H
2
O)
n
; B/ (C
4
H
3

O
2
)
n
; C/(C
6
H
5
O
3
)
n
;D/ (C
8
H
7
O
4
)
n
33 iu khng nh no sau õy khụng ỳng :
A/Tớnh kh ca cỏc hirohalogenua tng dn t HFHI
B/Cỏc hirohalogenua tan trong nc to thnh cỏc ax tng ng
C/ Tớnh axit ca cỏc hirohalogenua tng dn t HFHI
D/Tớnh kh ca cỏc hirohalogenua tng dn t HIHF
34 un núng 6 gam CH
3
COOH vi 6 gam C
2
H

5
OH cú H
2
SO
4
lm

xỳc tỏc . Khi lng este to thnh khi hiu
sut 80 % l :
A/ 7,04 % ; B/ 8 g ; C/ 10 g ; D/ 12 g
35 S electron ti a ca lp M ,N,O,P ln lt l :
A/ 18,32,50,72 ; B/ 18,32,50,50
C/ 18,32,32,32 ; D/ 8,18,32,32
36 Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca brom l 79,91 . Brom cú 2 ng v trong ú cú
79
35
Br chim 54,5 % .
Xỏc nh ng v cũn li :
A/
80
35
Br ; B/
81
35
Br ; C/
82
35
Br ; D/
82
36

Br
37 NH
3
b ln hi nc , cú NH
3
khan cú th dựng cỏc cht di õy hỳt nc : P
2
O
5
; H
2
SO
4


; CaO ,
KOH
ú l :
A/ H
2
SO
4


& CaO ; B/ CaO & KOH rn
C/ P
2
O
5
& KOH rn ; D/ A,B,C u sai

38 Phi thờm bao nhiờu ml nc vo 10 ml dd NaOH
PH = 13 c dd cú PH = 12
A/ 90 ml ; B/ 10 ml ; C/ 20 ml ; D/ 50 ml
39 t chỏy ru no n chc mch h X , cn dựng Vlớt O
2
(ktc) thu c 19,8 gam CO
2
. Tr s ca V l :
A/ 11,2 ; B/ 15,12 ; C/ 17,6 ; D/ 20,16
40 C
8
H
10
O cú s ng phõn ru thm l :
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5
41 Mt amin n chc trong phõn t cú cha 15,05 % N
Amin ny cú CTPT l :
A/ CH
5
N

; B/ C
2
H
5
N ; C/ C
6
H
7
N ; D/ C

4
H
9
N
42 Cht hu c X cha (C,H,O ) , phn ng c vi Na , dd NaOH , , cho phn ng trỏng bc . Phõn t X cha
40 % cacbon . CTCT ca X l :
A/ HCOO-CH
3
; B/ HCOO-CH
2
CH
2
OH
C/ HO-CH
2
-CHO ; D/ HCOOH
43 Cho 4 cht X (C
2
H
5
OH) ; Y(CH
3
CHO ) ; Z(HCOOH) T ( CH
3
COOH) . Nhit sụi sp theo th t tng
dn nh sau :
A/ Y<Z<X<T ; B/ Z<X<T<Y
C/ X<Y<Z<T ; D/ Y<X<Z<T
44 T 5,75 lớt dd ru etylic 6
0

em

lờn men iu ch gim n , gi s phn ng hon ton , khi lng
riờng ca C
2
H
5
OH l 0,8 g/ml .
Khi lng axit axetic trong gim n l :
A/ 360 g ; B/ 270 g ; C/ 450 g ; D/ 320 g
45 em x phũng hoỏ ht 4,2 gam este n chc no mch h bng dd NaOH thu c 4,76 gam mui . CTCT
ca X l :
A/ CH
3
COOCH
3
; B/ CH
3
COOC
2
H
5
C/ HCOOCH
3
; D/ HCOOC
2
H
5
46 Chocác chất : X (Glucoz) ; Y(Fructoz) ; Z (Săccaroz)
T(Xenluloz) . Các chất cho được phản ứng tráng gương là A/ Z,T ; B/ Y,Z ; C/ X,Z ; D/

X,Y
47 Dùng 2 aminoaxit X và Y khác nhau , ta sẽ được bao nhiêu đipeptit khác nhau :
A/ 1 ; B/ 2 ; C/ 3 ; D/ 4
48 Nung đến hoàn toàn 0,1 mol FeCO
3
trong một bình kín chứa 0,02 mol O
2
thu được chất rắn X . Hoà tan
hoàn toàn X bằng axit HNO
3
đặc nóng thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là :
A/ 0,12 ; B/ 0,28 ; C/ 0,32 ; D/ 0,5
49 Hợp chất có CTCT : [ -NH-(CH
2
)
5
-CO- ]
n
có tên là :
A/Tơ enang ; B/ Tơ capron
C/ Tơ nilon ; D/ Tơdacron
50 Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
6
O
3
. Cho 0,2 mol X tác dụng với Na dư thì được 0,1 mol H

2
. CTCT của X là
:
A/ CH
3
CHOH-COOH ; B/ HOCH
2
CHOH-COOH
C/ HCOO-CH
2
-CH
2
OH ; D/ HOCH
2
CHOH-CHO
Đáp án
1B,2C,3B,4C,5C,6C,7C,8C,9D,10D,11A,12B,13A,14C,
15C,16B,17D,18C,19B,20D,21D,22A,23C,24A,25D,26B,27C,28A,29D,30C,31A,32D,33D,34A,35A,36B,37B,
38A39B,40D,41C,42B,43D,44A,45C,46D,47D,48C,49B,50C
ĐỀ 3
01 Hãy lựa chon phương pháp điều chế khí HCl trong PTN từ các hoá chất sau :
A/ Thuỷ phân muối AlCl
3
; B/ Tổng hợp từ H
2
& Cl
2
C/ Clo tác dụng với nước ; D/ NaCl tinh thể và H
2
SO

4
đ
02 Amin thơm ứng với CTPT C
7
H
9
N có mấy đồng phân
A/ 6 ; B/ 5 ; C/ 4 ; D/ 3
03 CTPT tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no đơn chức có dạng :
A/ C
n
H
2n
O
2
( n≥ 6 ) ; B/ C
n
H
2n - 4
O
2
( n≥ 6 )
C/ C
n
H
2n - 8
O
2
( n≥ 7 ) ; D/ C
n

H
2n -8
O
2
( n≥ 8 )
04 Các ion S
2-
, Cl
-
và nguyên tử Ar có điểm chung là :
A/ Số e lớp ngoài cùng ; B/ Số nơtron trong hạt nhân
C/ Số p trong hạt nhân ; D/ Không có điểm gì chung
05 Cặp khí nào có thể tồn tại trong một bình chứa :
A/H
2
S

& SO
2
; B/O
2
& Cl
2
;C/ HI & Cl
2
;D/ NH
3
& HCl
06 Trên một dĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc đựng cùng một lượng như nhau của dd H
2

SO
4
đặc ( cốc 1 ) và
dd HCl đặc ( cốc 2 ) . Thêm một lượng như nhau của Fe vào 2 cốc , sau khi phản ứng kết thúc vị trí thăng bằng
của cân thay đổi như thế nào ?
A/Lệch về phía cốc 1 ; B/ Lệch về phía cốc 2
C/ Cân ở vị trí cân bằng ; D/ Không xác định được
07 Dẫn 2 luồng khí Cl
2
đi

qua dd NaOH : Dung dịch 1 loãng và nguội , dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến
100
0
C
.
Nếu

lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dd bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Cl
2
đi qua 2 dd trên là :
A/ 5/6 ; B/ 5/3 ; C/ 6/3 ; D/ 8/3
08 Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì :
A/ Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là oxi
B/ Kim loại mạnh nhất trong tự nhiên là liti
C/ Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là flo
D/Kim loại yếu nhất trong tự nhiên là Fe
09 Cho 100 ml dd HCl 0,1 M tác dụng với 100 ml dd NaOH thu được dd có pH = 13 . Nồng độ mol/lít của dd
NaOH ban đầu là :
A/ 0,1 ; B/ 0,2 ; C/ 0,3 ; D/ 0,4

10 Cho phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân bằng :
2NO
(K)

+ O
2 (K)

⇔ 2NO
2 (K)

; ∆H = - 124KJ
Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào ?
A/ Tăng áp suất ; B/ Tăng nhiệt độ

C/ Giảm nhiệt độ ; D/ A & C đúng


11 Cho este E có công thức cấu tạo thu gọn :
CH
3
COO-CH= CH
2
. Điều khẳng định nào sau đây sai ?
A/ E là este chưa no đơn chức
B/ E được điều chế từ p ứ giữa rượu và axit tương ứng
C/ E có thể làm mất màu nước brom
D/ Xà phòng hoá E cho sản phẩm muối và anđehyt
12 Cho các aminsau : p- (NO
2
)C

6
H
4
NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2)
NH
3
(3) ; CH
3
NH
2
(4) ; (CH
3
)
2
NH (5) . Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính baz ?
A/ 1<2<3<4<5 ; B/ 2<1<3<4<5
C/2<3<1<4<5 ; D/ 2<4<3<1<5
13 Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn :
Phênol , stiren , rượu benzylic là :
A/ Na ; B/ Dd NaOH ; C/ Dd Br
2
; D/ Quỳ tím

14 Cho hyđrocacbon X tác dụng với clo theo tỷ lệ mol
1 : 1 thu được hai sản phẩm là 2-clo-2metylbutan và
2-clo-3metylbutan . Xlà :
A/ 2,2-Dimetyl butan ; B/ 2-Metylbutan
C/ Pen tan ; D/ 2,2-Dimetyl propan
15 Điều khẳng định nào sau đây là đúng :
A/ Kim loại không có số oxihoá âm và ion kl chỉ có tính oxihoá
B/Kim loại chỉ có tính khử , phi kim chỉ có tính oxi hoá
C/ Kim loại chỉ có khả năng cho electron đóng vai trò chất khử
D/Kimloạichỉ có khả năng cho electron đóng vai trò chất oxihoá
16 Cho 0,3 mol Ba(OH)
2
vào 500 ml dd hỗn hợp (NH
4
)
2
SO
4
0,2M và NH
4
NO
3
0,4M . Số mol NH
3
và số mol
kết tủa thu được lần lượt là :
A/ 0,1 & 0,3 ; B/ 0,2 & 0,2 ; C/ 0,4 & 0,3 ; D/ 0,4 & 0,1
17 Chất nào dưới đây có đồng phân cis-trans :
A/ CH
2

=CH-CH
3
; B/ CH
3
-CHBr = CH-CH
3
C/CH
3
-C(CH
3
)= CH-CH
3
; D/CH
3
C(Cl)=C(CH
3
)-CH
3
18 Cho dd X chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+

,Ba
2+
, H
+
, Cl

-

.Để thu được dung dịch chỉ chứa NaCl thì có
thể cho dd X tác dụng vừa đủ với chất nào trong số các chất sau đây :
A/ K
2
CO
3
; B/ Na
2
SO
4
; C/ NaOH ; D/ Na
2
CO
3
19 Chất thơm không phản ứng với dd NaOH là :
A/ C
6
H
5
NH
3
Cl ; B/ p-CH
3
C
6
H
4
OH

C/ C
6
H
5
CH
2
OH ; D/ C
6
H
5
OH
20 Đốt hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO
2
và 1,8 gam . X tác dụng được với Br
2
trong
dd theo tỉ lệ mol 1 : 1 . X là :
A/ Etylen ; B/ Vinylaxetylen ; C/. Benzen ; D/ Stiren
21 Hợp chất X có CTPT C
3
H
6
O tác dụng được với Na , H
2
, có phản ứng trùng hợp . Vậy X là h/c nào sau đây ?
A/ Propanal ; B/ Axeton
C/ Rượu allylic ; D/Vinyl,metyl ete
22 Để tách etilen có lẫn tạp chất axetilen , ta dùng thí nghiệm nào sau đây :
TN
1

: Cho hh khí lội thật chậm qua bình chứa dd AgNO
3
/NH
3



TN
2
: Cho hh khí lội thật chậm qua bình chứa dd KMnO
4



A/TN
1
& TN
2
đều đúng ; B/TN
1
& TN
2
đều sai

×