Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HK II (CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.12 KB, 5 trang )

MÃ ĐỀ -114 KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 11-CB NĂM 2007-2008 (Thơig gian 45 phút )
Câu 1:Một cái thước cắm thẳng đứng vào chậu nước có chiết suất 4/3 ,có đáy nằm ngang .Phần thước nhô lên khỏi mặt
nước là 2 cm .Ánh sáng chiếu vào thước tạo bóng trên mặt nước là 2 cm ,còn bóng ở đáy dài 6 cm .Thì độ sâu của nước là :
A.

16 cm B.

12,8 cm C.

9,6 cm D.

6,4 cm
Câu 2:Để nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà mắt cân thị không phải điều tiết , thì kính phải đeo sát mắt là kính
phân kỳ có độ lớn của tiêu cự là :
A.
v
OCf
=
B.
c
OCf
=
C.
cv
CCf
=
D.
OVf
=
Câu 3:Một electrôn bay vào từ trường theo hướng vuông góc với các đường sức từ , thì chuyển động của electrôn sẽ:
A.Không thay đổi B.Thay đổi hướng . C.Thay đổi tốc độ C.Thay đổi năng lượng .


Câu 4:Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H , trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s .Thì suất điện động tự cảm
có giá trị là :
A.10V. B.20V. C.0,1kV. D.2,0kV
Câu 5: Mắt cận là mắt có độ tụ :
A.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max
B.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max
C.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
D.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
Câu 6: Một tia sáng từ kim cương có chiết suất 2 sang không khí có tia khúc xạ khi góc tới
A. i < 30
0
. B. i > 30
0
. C. i < 60
0
. D. i < 45
0


Câu 7:Chọn phương án sai
A.Mắt viễn khi nhìn xa phải điều tiết . B.Mắt bình thường khi nhìn xa không phải điều tiết .
C.Mắt cận thị khi nhìn xa phải điều tiết mới rõ . D.Mắt lão khi nhìn xa không phải điều tiết .
Câu 8:Cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện có biểu thức :
A.
nIB
7
10.2
π
=
B.
nIB
7
10.4
π
=
C.
nIB
7
10.4

=
π
D.
nIB
7
10.2

=
π

Câu 9:Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất
2
=
n
dưới góc khúc xạ r
bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới .
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 10:Độ lớn của lực Lorenxơ có biểu thức
A.
α
cos..
0
Bvqf
=
B.
α
sin..
0
Bvqf
=
C.
α
sin.. lIBf

=
D.
α
cos..
0
BIqf
=
Câu 11:“Chọn phương án sai ” Từ trường của dòng điện phụ thuộc vào :
A.Cường độ dòng điện . B.Kích thước dây dẫn.
C.Dạng mạch khác nhau. D.Môi trường chung quanh.
Câu 12: Hai thấu kính ghép đồng trục sát nhau có f
1
= 20cm và f
2
= 10 cm . Thì độ tụ của hệ hai thấu kính đó là :
A. 15 dp. B. 7.0 dp. C. 6,25 dp. D. 7,5 dp
Câu 13:Ảnh cuối cùng của kính hiển vi so với vật có tính chất sau :
A.Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B.Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C.Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D.Lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 14:Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 2 m và 2 cm .Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là :
.A.100 B. 110 C. 120 D.115
Câu 15:Nhóm dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật ở xa gồm có :
A.Kính hiển vi , kính lúp . B.Kính hiển vi , ống nhòm .
C.Kính thiên văn , kính lúp . D.Kính thiên văn , ống nhòm .
Câu 16::“Chọn phương án sai” Lực từ là lực tương tác:
A.Giữa 2 điện tích đứng yên. B.Giữa 2 nam châm. .
C.Giữa 2 điện tích chuyển động D.Giữa nam châm và điện tích chuyển động .
Câu 17:Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ 20 cm và có tiêu cự f = -5 cm .Thì ảnh của vật cách thấu kính là :
A. 5 cm. B. - 4 cm. C. 60 cm. D. - 12 cm
Câu 18:Trong y học dụng cụ làm tia sáng bị phản xạ toàn phần nhiều lần , đóng vai trò ống dẫn sáng . Dụng cụ này là

A. Lăng kính phản xạ toàn phần . B. Gương phẳng
C. Sợi quang học D. Gương parabol .
Câu 19: “Chọn phương án sai” Thấu kính là khối chất trong suốt giới hạn bỡi :
A. Hai mặt cong lồi . B. Hai mặt cong lõm . C.mặt cong và mặt phẳng. D.Hai mặt phẳng.
Câu 20: Độ lớn của vật kính , thị kính và khoảng cách giữa 2 kính của một kính hiển vi lần lượt là 1mm ; 2,5 mm và
21,5 mm ,khoảng cực cận của người quan sát là 25 cm .Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là .
A. 1800 B. 2000 C. 2200 D. 2400
MÃ ĐỀ -115 KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 11-CB NĂM 2007-2008 (Thơig gian 45 phút )
Câu 1:Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H , trong đó dòng điện biến thiên đều 100A/s .Thì suất điện động tự cảm
có giá trị là :
A.10V. B.20V. C.0,1kV. D.2,0kV
Câu 2: Một tia sáng từ kim cương có chiết suất 2 sang không khí có tia khúc xạ khi góc tới
A. i < 60
0
. B. i > 30
0
. C. i < 30
0
. D. i < 45
0

Câu 3: Chọn phương án sai
A.Mắt cận thị khi nhìn xa phải điều tiết mới rõ B.Mắt viễn khi nhìn xa phải điều tiết .
C.Mắt bình thường khi nhìn xa không phải điều tiết .. D.Mắt lão khi nhìn xa không phải điều tiết .
Câu 4: Cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện có biểu thức :
A.
nIB
7
10.4


=
π
B.
nIB
7
10.4
π
=
C.
nIB
7
10.2
π
=
D.
nIB
7
10.2

=
π
Câu 5:Một electrôn bay vào từ trường theo hướng song song với các đường sức từ , thì chuyển động của electrôn sẽ:
A.Không thay đổi B.Thay đổi hướng . C.Thay đổi tốc độ C.Thay đổi năng lượng .
Câu 6: Mắt viễn là mắt có độ tụ :
A.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max
B.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf

>
max
C.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
D.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
Câu 7:Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất
2
=
n
dưới góc khúc xạ r
bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới .
A. 60
0
B. 45
0
C. 90
0
D. 30
0

Câu 8:Độ lớn của lực Lorenxơ có biểu thức
A.
α
cos..
0

Bvqf
=
B.
α
cos..
0
BIqf
=
C.
α
sin.. lIBf
=
D.
α
sin..
0
Bvqf
=
Câu 9:Từ trường của dòng điện không phụ thuộc vào :
A.Cường độ dòng điện . B.Dạng mạch khác nhau .
C.Kích thước dây dẫn . D.Môi trường chung quanh.
Câu 10:Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 2,2 m và 2 cm .Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
.A.100 B. 110 C. 120 D.115
Câu 11: Hai thấu kính ghép đồng trục sát nhau có f
1
= 20cm và f
2
= 50 cm . Thì độ tụ của hệ hai thấu kính đó là :
A. 15 dp. B. 7.0 dp. C. 6,25 dp. D. 7,5 dp
Câu 12:Nhóm dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật ở gần gồm có :

A.Kính hiển vi , kính lúp . B.Kính hiển vi , ống nhòm .
C.Kính thiên văn , kính lúp . D.Kính thiên văn , ống nhòm .
Câu 13:Ảnh cuối cùng của kính hiển vi so với vật có tính chất sau :
A.Lớn hơn vật, ngược chiều với vật. B.Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C.Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D.Lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
Câu 14:“Chọn phương án sai” Lực từ là lực tương tác:
A.Giữa 2 nam châm. B.Giữa 2 điện tích đứng yên.
C.Giữa 2 điện tích chuyển động D.Giữa nam châm và điện tích chuyển động .
Câu 15:Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ 20 cm và có tiêu cự f = -30 cm .Thì ảnh của vật cách thấu kính là :
A. 5 cm. B. - 4 cm. C. 60 cm. D. - 12 cm
Câu 16:Trong y học dụng cụ làm tia sáng bị phản xạ toàn phần nhiều lần , đóng vai trò ống dẫn sáng . Dụng cụ này là
A. Lăng kính phản xạ toàn phần . B. Gương phẳng
C. Gương parabol . D. Sợi quang học
Câu 17: “Chọn phương án sai” Thấu kính là khối chất trong suốt giới hạn bỡi :
A.Hai mặt phẳng . B. Hai mặt cong lõm . C.mặt cong và mặt phẳng. D. Hai mặt cong lồi .
Câu 18: Độ lớn của vật kính , thị kính và khoảng cách giữa 2 kính của một kính hiển vi lần lượt là 1mm ; 2,5 mm và
23,5 mm , khoảng cực cận của người quan sát là 25 cm .Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là .
A. 1800 B. 2000 C. 2200 D. 2400
Câu 19:Một cái thước cắm thẳng đứng vào chậu nước có chiết suất 4/3 ,có đáy nằm ngang .Phần thước nhô lên khỏi mặt nước
là 2 cm . Ánh sáng chiếu vào thước tạo bóng trên mặt nước là 2 cm , còn bóng ở đáy dài 8 cm . Thì độ sâu của nước là :
A.

16 cm B.

12,8 cm C.

9,6 cm D.

6,4 cm
Câu 20:Để nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà mắt cân thị không phải điều tiết , thì kính phải đeo sát mắt là kính

phân kỳ có độ lớn của tiêu cự là :
A.
cv
CCf
=
B.
OVf
=
C.
v
OCf
=
D.
c
OCf
=
MÃ ĐỀ -116 KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 11-CB NĂM 2007-2008 (Thơig gian 45 phút )
Câu 1:Trong y học dụng cụ làm tia sáng bị phản xạ toàn phần nhiều lần , đóng vai trò ống dẫn sáng . Dụng cụ này là
A. Sợi quang học . B. Gương phẳng
C. Gương parabol . D. Lăng kính phản xạ toàn phần
Câu 2: “Chọn phương án sai” Thấu kính là khối chất trong suốt giới hạn bỡi :
A. Hai mặt cong lồi . B. Hai mặt cong lõm . C.Hai mặt phẳng D.mặt cong và mặt phẳng. .
Câu 3:Để nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà mắt cân thị không phải điều tiết , thì kính phải đeo sát mắt là kính
phân kỳ có độ lớn của tiêu cự là :
A.
v
OCf
=
B.
c

OCf
=
C.
cv
CCf
=
D.
OVf
=
Câu 4: Độ lớn của vật kính , thị kính và khoảng cách giữa 2 kính của một kính hiển vi lần lượt là 1mm ; 2,5 mm và
25,5 mm , khoảng cực cận của người quan sát là 25 cm .Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là .
A. 1800 B. 2000 C. 2200 D. 2400
Câu 5:Một cái thước cắm thẳng đứng vào chậu nước có chiết suất 4/3, có đáy nằm ngang .Phần thước nhô lên khỏi mặt nước
là 2 cm . Ánh sáng chiếu vào thước tạo bóng trên mặt nước là 2 cm , còn bóng ở đáy dài 10 cm . Thì độ sâu của nước là :
A.

16 cm B.

12,8 cm C.

9,6 cm D.

6,4 cm
Câu 6:Một electrôn bay vào từ trường theo hướng vuông góc với các đường sức từ , thì chuyển động của electrôn sẽ:
A.Không thay đổi B.Thay đổi năng lượng . C.Thay đổi tốc độ D.Thay đổi hướng .
Câu 7:Mắt cận là mắt có độ tụ :
A.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max

B.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
C.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
D.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max
Câu 8:Chọn phương án sai
A.Mắt viễn khi nhìn xa phải điều tiết . B.Mắt cận thị khi nhìn xa phải điều tiết mới rõ .
C.Mắt bình thường khi nhìn xa không phải điều tiết . D.Mắt lão khi nhìn xa không phải điều tiết .
Câu 9:Một cuộn dây có độ tự cảm 10 H , trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s .Thì suất điện động tự cảm
có giá trị là :
A.10V. B.20V. C.0,1kV. D.2,0kV
Câu 10:Cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện có biểu thức :
A.
nIB
7
10.2
π
=
B.
nIB
7
10.4
π

=
C.
nIB
7
10.4

=
π
D.
nIB
7
10.2

=
π
Câu 11::“Chọn phương án sai” Lực từ là lực tương tác:
A.Giữa 2 điện tích đứng yên. ` B.Giữa 2 nam châm.
C.Giữa 2 điện tích chuyển động D.Giữa nam châm và điện tích chuyển động .
Câu 12:Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất
2
=
n
dưới góc khúc xạ r
bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới .
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0

D. 90
0
Câu 13:Độ lớn của lực Lorenxơ có biểu thức
A.
α
cos..
0
Bvqf
=
B.
α
sin.. lIBf
=
C.
α
sin..
0
Bvqf
=
D.
α
cos..
0
BIqf
=
Câu 14:Ảnh cuối cùng của kính hiển vi so với vật có tính chất sau :
A.Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B.Lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
C.Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D.Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
Câu 15:Nhóm dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật ở xa gồm có :
A.Kính hiển vi , kính lúp . B.Kính hiển vi , ống nhòm .

C.Kính thiên văn , ống nhòm . D.Kính thiên văn , kính lúp .
Câu 16:Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 2,3m và 2 cm.Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
.A.100 B. 110 C. 120 D.115
Câu 17:Một vật đặt trước thấu kính hội tụ 20 cm và có tiêu cự f = 15 cm .Thì ảnh của vật cách thấu kính là :
A. 5 cm. B. - 4 cm. C. 60 cm. D. – 12 cm
Câu 18:“Chọn phương án sai ” Từ trường của dòng điện phụ thuộc vào :
A.Kích thước dây dẫn. B.Cường độ dòng điện .
C.Dạng mạch khác nhau. D.Môi trường chung quanh.
Câu 19: Hai thấu kính ghép đồng trục sát nhau có f
1
= 20cm và f
2
= 80 cm . Thì độ tụ của hệ hai thấu kính đó là :
A. 15 dp. B. 7.0 dp. C. 6,25 dp. D. 7,5 dp
Câu 20: Một tia sáng từ kim cương có chiết suất 2 sang không khí có tia khúc xạ khi góc tới
.A. i > 30
0
. B. i < 30
0
C. i < 60
0
. D. i < 45
0

MÃ ĐỀ -117 KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 11-CB NĂM 2007-2008 (Thơig gian 45 phút )
Câu 1:Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 2,4 m và 2 cm.Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A.100 B. 110 C. 120 D.115
Câu 2:Để nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà mắt cân thị không phải điều tiết , thì kính phải đeo sát mắt là kính
phân kỳ có độ lớn của tiêu cự là :
A.

v
OCf
=
B.
c
OCf
=
C.
cv
CCf
=
D.
OVf
=
Câu 3:Một cuộn dây có độ tự cảm 1H , trong đó dòng điện biến thiên đều 100A/s .Thì suất điện động tự cảm
có giá trị là :
A.10V. B.20V. C.0,1kV. D.2,0kV
Câu 4: Hai thấu kính ghép đồng trục sát nhau có f
1
= 20cm và f
2
= 40 cm . Thì độ tụ của hệ hai thấu kính đó là :
A. 15 dp. B. 7.0 dp. C. 6,25 dp. D. 7,5 dp
Câu 5:Một cái thước cắm thẳng đứng vào chậu nước có chiết suất 4/3 ,có đáy nằm ngang .Phần thước nhô lên khỏi mặt nước
là 2 cm . Ánh sáng chiếu vào thước tạo bóng trên mặt nước là 2 cm , còn bóng ở đáy dài 12 cm . Thì độ sâu của nước là :
A.

16 cm B.

12,8 cm C.


9,6 cm D.

6,4 cm
Câu 6: Một tia sáng từ kim cương có chiết suất 2 sang không khí có tia khúc xạ khi góc tới
A. i < 45
0
B. i > 30
0
. C. i < 60
0
. D. i < 30
0
.
Câu 7:Nhóm dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật ở gần gồm có :
A.Kính hiển vi , ống nhòm . B.Kính hiển vi , kính lúp
C.Kính thiên văn , kính lúp . D.Kính thiên văn , ống nhòm .
Câu 8:Chọn phương án sai
A.Mắt viễn khi nhìn xa phải điều tiết . B.Mắt bình thường khi nhìn xa không phải điều tiết .
C.Mắt lão khi nhìn xa không phải điều tiết . D.Mắt cận thị khi nhìn xa phải điều tiết mới rõ .
Câu 9:Cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện có biểu thức :
A.
nIB
7
10.4

=
π
B.
nIB

7
10.2
π
=
C.
nIB
7
10.4
π
=
D.
nIB
7
10.2

=
π
Câu 10: Độ lớn của vật kính , thị kính và khoảng cách giữa 2 kính của một kính hiển vi lần lượt là 1mm ; 2,5 mm và
27,5 mm , khoảng cực cận của người quan sát là 25 cm .Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là .
A. 1800 B. 2000 C. 2200 D. 2400
Câu 11:Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất
2
=
n
dưới góc khúc xạ r
bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới .
A. 60
0
B. 45
0

C. 30
0
D. 90
0
Câu 12:Độ lớn của lực Lorenxơ có biểu thức
A.
α
cos..
0
Bvqf
=
B.
α
sin..
0
Bvqf
=
C.
α
sin.. lIBf
=
D.
α
cos..
0
BIqf
=
Câu 13:Một electrôn bay vào từ trường theo hướng song song với các đường sức từ , thì chuyển động của electrôn sẽ:
A.Không thay đổi B.Thay đổi hướng . C.Thay đổi tốc độ D.Thay đổi năng lượng .
Câu 14: Từ trường của dòng điện không phụ thuộc vào :

A.Cường độ dòng điện . B.Môi trường chung quanh.
C.Dạng mạch khác nhau. D.Kích thước dây dẫn.
Câu 15:Trong y học dụng cụ làm tia sáng bị phản xạ toàn phần nhiều lần , đóng vai trò ống dẫn sáng . Dụng cụ này là
A. Lăng kính phản xạ toàn phần . B. Sợi quang học
C. Gương parabol . D. Gương phẳng
Câu 16:Ảnh cuối cùng của kính hiển vi so với vật có tính chất sau :
A.Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B.Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C.Lớn hơn vật, ngược chiều với vật. D.Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 17::“Phát phương án sai” Lực từ là lực tương tác:
A.Giữa 2 nam châm. B.Giữa nam châm và điện tích chuyển động .
C.Giữa 2 điện tích chuyển động D.Giữa 2 điện tích đứng yên
Câu 18:Một vật đặt trước thấu kính hội tụ 20 cm và có tiêu cự f = 4 cm .Thì ảnh của vật cách thấu kính là :
A. 5 cm. B. - 4 cm. C. 60 cm. D. – 12 cm
Câu 19: “Chọn phương án sai” Thấu kính là khối chất trong suốt giới hạn bỡi :
A. Hai mặt cong lồi . B.Hai mặt phẳng . C.mặt cong và mặt phẳng. D. Hai mặt cong lõm
Câu 20 :Mắt viễn là mắt có độ tụ :
A.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max
B.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
>
max
C.nhỏ hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf
<
max
D.lớn hơn độ tụ mắt bình thưòng và
OVf

<
max
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ-114
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B B D A C C A B B A D A D A B C D A
MÃ ĐỀ-115
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A A A B D D C B B A A B D D A B C C
MÃ ĐỀ-116
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A C B D B B D C A B C B C D C A C B
MÃ ĐỀ-117
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C D A D B D A D C B A D B C D A B A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×