Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.3 KB, 7 trang )

Bộ đề kiểm tra học kì I -Toán 7.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Nếu
x 4=
thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16
2/ Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2
n


2 × 32
A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6
3/ 3
3
.3
2
= ?
A. 3
6
B. 9
5
C. 3
5
D. 9
6
4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
5/ Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau:
M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048


A. M

3,26 B. M

3,25 C. M

3,24 D. M

3,23
6/ Cách viết nào đúng:
A/
55 55− = −
B/
55 55− =
C/
55 55− − =
D/
55 55− =
7/ Câu nào sau đây đúng?
A/ -1,5

Z B/
2
2
3
N∈
C/ N

Q D/
5

8
Q


8/ Kết quả phép tính:
2 1 7
3 3 15

+ +
là:
A/
8
21
B/
11
15
C/
4
5
D/ Đáp số khác
9/ Biết
1
4
2
x+ =
. Giá trị của x là:
A/
7
2
B/

7
2

C/
1
8
D/ 2
10/ Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là:
A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 D/ 6,6735
11/ Kết quả phép tính (-5)
2
.(-5)
3
là:
A/ (-5)
5
B/ (-5)
6
C/(25)
6
D/ (25)
5
12/ Cho
x x=
. Khi đó x là:
A/ Số hữu tỉ bất kì. B/ Số hữu tỉ dương. C/ Số hữu tỉ âm. D/ Số hữu tỉ không âm.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1/
3 1

0,8 7
5 2
 
− + −
 ÷
 
2/
2 5
4
3 .3
3

3/
3 1 3 1
19 33
7 3 7 3
× − ×
Bài 2: Tìm x biết:
1/
2 5
: x
3 6
− = −
2/
3 1 4
x
4 2 5
 
− + =
 ÷

 

Bài 3: Tìm các số a, b, c biết:
a b c
3 5 7
= =
và a + b – c = 10
Bộ đề kiểm tra học kì I -Toán 7.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7 (tiết 16)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Nguyễn Liên Bằng Bộ đề kiểm tra học kì I -Toán 7.
Câu 1: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 2: Cho hình vẽ, biết a // b ; c ⊥ a. Khi đó
A. b // c
B. a // c
C. c ⊥ b
D. a ⊥ b
Câu 3: Số đo x ở hình vẽ bên là:
A. 70
0
B. 80
0
C. 100
0
D. 110
0
Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (hình vẽ). Biết góc O1= 68

0
. Số đo
các góc còn lại là:
A. góc O3 = 68
0
và góc O4 = góc O2 = 122
0
B. góc O3 = 112
0
và góc O4 = góc O2 = 68
0
C. góc O3= 68
0
và góc O4 = góc O2 = 112
0
D. góc O3= 122
0
và góc O4 = góc O2 = 68
0
Câu 5: Cho hai góc
·
·
xOy zOt=
= 45
0
như hình vẽ
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. góc xOy và góc zOt là hai góc đối đỉnh
B. góc xOy và góc zOt là hai góc kề bù
C. Tia Oy là tia phân giác của góc xOt

D. góc yOt = 90
0
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường
thẳng:
A. Vuông góc với đoạn thẳng
B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng
C. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7:Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực
của đoạn thẳng AB nếu:
A/ MN

AB B/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C/ AB là trung trực của MN D/ MN

AB và I là trung điểm của
AB.
Câu 8: Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Phát biểu nào sai?
A/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP.
B/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP.
C/ Cả hai câu đều sai.
D/ Cả hai câu đề đúng.

c
b
a
d
x
70
0

c
b
a
4
3
2
1
O
b
a
45
0
45
0
t
z
y
x
O
100
0
60
0
O
y
x
B
A
Nguyễn Liên Bằng Bộ đề kiểm tra học kì I -Toán 7.
Câu 9: Cho hình vẽ:

Câu nào sai:
Nếu a// b thì:
A/ góc A3 = góc B4
B/ góc A4 = góc B3
C/ góc A2 = góc B2
D/ góc A4 = góc B1
Câu 10: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối
đỉnh?
(Không kể các góc bẹt).
A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12
Câu 11: Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào sau mỗi khẳng định sau:
A/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có
hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành
có hai góc so le trong bằng nhau.
C/ Hai đường thẳng vuông góc tạo thành bốn góc vuông.
D/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Câu 12: Cho định lí sau: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau”. Xác định GT
và KL của định lí:
GT:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… KL:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Cho Ax // By ; góc xAO= 60
0
; góc AOB = 100
0

(hình vẽ
bên) . Tính góc OBy?
Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax
Bài 2: Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác góc
AOB Vẽ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA và OM
1/ Chứng minh: góc COD = góc MOB
2/ Biết góc AOB = 110
0
. Tính góc COD ?
a
b
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
Nguyn Liờn Bng B kim tra hc kỡ I -Toỏn 7.
KIM TRA HC K I TON 7
Thi gian: 90 phỳt
I/ TRC NGHIM : ( 3)
Hóy khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng nht hoc in vo ch
trng:
Cõu 1: Kt qu ca phộp tớnh
3
1 3

.
3 2



l:
A.
1
2
B.
1
2

C.
1
8
D.
1
8

Cõu 2: Giỏ tr ca x trong ng thc
x
- 0,7 = 1,3 l:
A. 0,6 hoc -0,6 B. 2 hoc -2 C. 2
D. -2
Cõu 3: Cho x v y l hai i lng t l nghch. Hóy in cỏc s thớch hp vo ụ trng
trong bng sau:

Cõu 4: Hóy in vo ch trng() c cõu ỳng:
A. Nu a b v thỡ b // c.

B. Nu b // c v a

c thỡ
Cõu 5: Cho tam giỏc ABC cú gúc A = 20
0
, gúc B = 4.gúc A . S o ca gúc C l:
A. 80
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 100
0
Cõu 6: Cõu khng nh no sai:
Nu hai ng thng a, b vuụng gúc vi nhau ti O thỡ suy ra:
A. a v b ct nhau B. Mi ng thng l phõn giỏc ca
mt gúc bt
C. a l ng trung trc ca b D. a v b to thnh hai cp gúc vuụng
i nh
Cõu 7: . Kết quả của phép tính
2
3,5
7





bằng:

A.
11
3
14

B.
3
3
14

C.
3
3
14
D.
11
3
14
Cõu 8: . Hai góc kề bù có tổng số đo bằng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 80
0
D. 45
0
Cõu 9: . Giá trị
3
4

của 76 cm là:
A. 57 cm B. 228 cm C. 19 cm D. 76 cm
Cõu 10: . Nếu
3x =
thì giá trị của x bằng:
A. 3 B. - 3 C. 3 và -3 D. không có giá trị
Cõu 11: . Cho hình vẽ số đo của góc x
'
Oy
'
là:
x -2 -1
y 10 -4
50
0
o
y
y'
x'
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×