Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ HSG VĂN 06-07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.59 KB, 5 trang )

Phòng GD Cam Lộ Đề Thi Học sinh giỏi Môn Ngữ văn Lớp 9
Năm học 2006 - 2007
Thời gian 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1 - Trắc nghiệm
Câu 1: Đọc kỹ đoạn văn sau và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những nếp nhăn xô lại với nhau, ép cho nớc
mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo lại một bên và cái miệng móm mém của lão mếu nh
con nít. Lão hu hu khóc ...
1a) Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào ?
A. Miêu tả B. Tự sự. C. Miêu tả - Tự sự D. Miêu tả - Biểu cảm
1b) Nội dung đoạn văn trên nói gì ?
A. Tình cảm của ông giáo đối với lão Hạc B. Tả bộ mặt của lão Hạc khóc.
C. Nỗi đau đớn của lão Hạc khi bán chó. D. Kể chuyện lão Hạc khóc.
Câu 2: ý nào nhận định đúng nhất về câu sau ?
Giá những cố tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật nh hòn đá hay một cục thuỷ tinh,
đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ lấy ngay mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới
thôi
A . Là một câu ghép có quan hệ từ chỉ quan hệ nguyên nhân.
B . Là một câu ghép có quan hệ từ chỉ quan hệ điều kiện .
C . Là một câu ghép có quan hệ từ chỉ quan hệ nhợng bộ.
D . Là một câu ghép có quan hệ từ chỉ quan hệ mục đích.
Câu 3: Giá trị nghệ thuật của bài thơ Nhớ rừng đợc tạo nên từ những điểm nào?
A. Hình ảnh thơ giàu chất tạo hình, đầy ấn tợng.
B. Ngôn ngữ và nhạc điệu phong phú, giàu sức biểu cảm, thể hiện đắt ý thơ.
C. Giọng thơ khi thì u uất, bực dọc, dằn vặt, khi thì say sa, tha thiết, hùng
tráng, song tất cả vẫn nhất quán, liền mạch và đều tràn đầy cảm xúc.
D. Tất cả đều đúng.
Họ tên TS: ...........................................
Só Báo danh: .........................................
HS trờng: ...........................................


Mã Phách
Mã phách
Điểm ghi bằng số: ........
Bằng chữ: ......................
Chữ ký của GK
1)...................................
2)...................................
GT
1
....................
GT
2
...................
Học sinh không viết vào khoảng trống này.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4: Trong các câu thơ sau, câu nào đợc dùng theo lối hoán dụ ?
A. Bàn tay ta làm nên tất cả. (Hoàng Trung Thông)
B. Mặt trời của mẹ con nằm trên lng. (Nguyễn Khoa Điềm)
C. Trăng vào cửa sổ đòi thơ. (Hồ Chí Minh)
D. Lá vàng rơi trên giấy. (Vũ Đình Liên)
Câu 5: Nhận định nào nói đúng nhất mục đích của văn bản thuyết minh ?
A. Đem lại cho con ngời những tri thức mà con ngời cha hề biết đến để hiểu
biết và từ đó có thái độ, hành động đúng đắn.
B. Đem lại cho con ngời những tri thức chính xác, khách quan về sự vật, hiện t-
ợng để có thái độ, hành động đúng đắn.
C. Đem lại cho con ngời những tri thức mới lạ để con ngời phát hiện ra cái hay,
cái đẹp của những tri thức đó.
D. Đem lại cho con ngời những tri thức tiêu biểu nhất để con ngời hiểu và bộc
lộ suy nghĩ, cảm xúc về chúng.
Câu 6: Những nét tơng đồng về giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật giữa hai bài thơ

Cảm tác vào nhà ngục Quảng Đông của Phan Bội Châu và Đập đá ở Côn Lôn
của Phan Chu Trinh là gì ?
A. Cùng thể hiện phong thái ung dung tự tại, khí phách hiên ngang bất khuất
của nhà chí sĩ các mạng yêu nớc nồng nàn và căm thù giặc cao độ.

B. Cùng có niềm tin sâu sắc vào sự nghiệp giải phóng dân tộc với ý chí chiên
đấu vợt lên cảnh ngục tù của các nhà nho yêu nớc thế kỉ XX.
C. Cùng viết theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Trong thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật, những câu thơ nào bắt buộc phải
đối ý, đối lời với nhau?
A. Câu 1 và câu 2; câu 3 và câu 4. B. Câu 3 và câu 4; câu 5 và câu 6.
C. Câu 5 và câu 6; câu 7 và câu 8. D. Câu 1 và câu 2; câu 7 và câu 8.
---- Hết ----
Phòng GD Cam Lộ Đề Thi Học sinh giỏi
Môn: Ngữ văn Lớp 9
Năm học 2006 - 2007
Thời gian 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần ii : Tự luận (8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Hãy phân tích giá trị của các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong khổ
thơ sau:
Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vợt trờng giang
Cánh buồm giơng to nh mảnh hồn làng
Rớn thân trắng bao la thâu góp gió.
(Quê hơng - Tế Hanh)
Câu 2 : (6 điểm)
Tiểu thuyết Tắt đèn của nhà văn Ngô Tất Tố có nhiều nhân vật, nhng chị
Dậu là một hình tợng trung tâm, là linh hồn của tác phẩm có giá trị hiện thực.

Bởi chị Dậu là hình ảnh chân thực, đẹp đẽ của ngời phụ nữ nông dân Việt Nam
trớc cách mạng tháng tám năm 1945.
Bằng những hiểu biết của em về tác phẩm Tắt đèn của Ngô Tất Tố, hãy
làm sáng tỏ nhận định trên.
---- Hết ----
Phòng giáo dục Cam Lộ
Hớng dẫn chấm thi HSG
Môn ngữ văn lớp 9
Phần I - Trắc nghiệm (2điểm)
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7.
Mổi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1a 1b 2 3 4 5 6 7
Đáp án
C C B D A B D B
Phần ii - Tự luận (8 điểm)
Câu 1 : (2điểm)
Tác giả sử dụng dụng biện pháp so sánh hùng tráng, bất ngờ ví chiếc thuyền
nh con tuấn mã và cánh buồm nh mảnh hồn làng đã tạo nên hình ảnh độc đáo; sự
vật nh đợc thổi thêm linh hồn trở nên đẹp đẽ.
- Phép so sánh đã gợi ra một vẻ đẹp bay bổng, mang ý nghĩa lớn lao thiêng
liêng, vừa thơ mộng, vừa hùng tráng. Cánh buồm còn đợc nhân hóa nh một chàng trai
lực lỡng đang rớn tấm thân vạm vỡ chống chọi với sóng gió. (1điểm)
- Một loạt từ : Hăng, phăng, vợt... đợc diễn tả đầy ấn tợng khí thế hăng hái,
dũng mãnh của con thuyền ra khơi. (0.5 điểm)
- Việc kết hợp linh hoạt và độc đáo các biện pháp so sánh, nhân hóa , sử dụng
các động từ mạnh đã gợi ra trớc mắt ngời đọc một phong cảch thiên nhiên tơi sáng,
vừa là bức tranh lao động đầy hứng khởi và dạt dào sức sống của ngời dân làng chài.
(0,5điểm)
Câu 2 : (6 điểm)

1. Yêu cầu về hình thức
* Viết đúng thể loại chứng minh về một nhận định văn học.
- Bố cục đảm bảo rõ ràng mạch lạc , lập luận chặt chẽ.
- Trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, ngữ pháp.
2. Yêu cầu về nội dung (6 điểm)
Chứng minh làm rõ những phẩm chất của nhân vật chị Dậu, ngời phụ nữ nông
dân Việt Nam dới chế độ phong kiến trớc năm 1945 .
a) Mở bài (1 điểm):
- Giới thiệu khái quát tác giả , tác phẩm.
- Tiểu thuyết Tắt đèn có nhiều nhân vật nhng chị Dậu là một hình tợng trung
tâm, là linh hồn của tác phẩm Tắt đèn. Bởi chị Dậu là hình ảnh chân thực đẹp đẽ về
ngời phụ nữ nông dân Việt Nam trớc cách mạng tháng tám 1945.
b) Thân bài (4 điểm):
* Làm rõ những phẩm chất đáng quý của chị Dậu.
- Chị Dậu là một ngời có tinh thần vị tha, yêu thơng chồng con tha thiết.
+ Khi anh Dậu bị bọn cai lệ và ngời nhà lí trởng đánh đập hành hạ chết đi sống
lại chị đã chăm sóc chồng chu đáo.
+ Chị đã tìm mọi cách để bảo vệ chồng.
+ Chị đau đớn đến từng khúc ruột khi phải bán con để có tiền nộp su.
- Chị Dậu là một ngời đảm đang tháo vát: đứng trớc khó khăn tởng chừng
nh không thể vợt qua, phải nộp một lúc hai suất su, anh Dậu thì ốm đau, đàn con bé
dại... tất cả đều trông vào sự chèo chống của chị.
- Chi Dậu là ngời phụ nữ thông minh sắc sảo:
Khi bọn cai lệ định xông vào trói chồng Chị đã cố van xin chúng tha cho
chồng nhng không đợc. => chị đã đấu lý với chúng
Chồng tôi đau ốm, các ông không đợc phép hành hạ.
- Chị Dậu là ngời phụ nữ có tinh thần quật khởi, ý thức sâu sắc về nhân phẩm.
+ Khi cai lệ và ngời nhà Lí trởng có hành động thô bạo với chị, với chồng chị,
chị đã vùng lên quật ngã chúng.
+ Mặc dù điêu đứng với số tiền su nhng chị vẫn sẵn sàng ném nắm giấy bạc và

mặt tên tri phủ Tri Ân. Hai lần bị cỡng hiếp chị vẫn thoát ra đợc.
Đây chính là biểu hiện đẹp đẽ về nhân phẩm của tinh thần tự trọng.
c) Kết bài (1điểm)
Khái quát khẳng định về phẩn chất nhân vật:
- Yêu thơng chồng con, thông minh sắc sảo, đảm đang tháo vát, có tinh thần
quật khởi, ý thức sâu sắc về nhân phẩm...
- Nhân vật chị Dậu toát lên vẻ đẹp mộc mạc của ngời phụ nữ nông dân đẹp ng-
ời, đẹp nết.
- Hình tợng nhân vật chị Dậu là hình tợng điển hình của phụ nữ Việt Nam trớc
cách mạng tháng 8 năm 1945.
- Tác phẩm Tắt đèn của Ngô Tất Tố không chỉ là tác phẩn có giá trị hiện thực
mà còn có giá trị nhân đạo sâu sắc, là tác phẩm tiêu biểu của văn học hiện thực phê
phán.
-Lieen heej thwcj tees.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×