Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề kiểm tra sinh học 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.33 KB, 12 trang )

Kiểm tra: học kỳ I
Môn: sinh học lớp 9 05 -06
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: (2đ) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng và đầy đủ nhất trong các câu sau:
1. Thế nào là trội không hoàn toàn?
a. Là hiện tợng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
b. Là hiện tợng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F1 biểu hiện trung gian giữa bố và mẹ.
c. Là hiện tợng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F2 biểu hiện theo tỉ lệ:
1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
d. Cả b và c
2. Sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào của chu kì phân bào?
a. Kì b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
3. Sự biến đổi số lợng NST thờng thấy ở những dạng nào?
a. Thể tam nhiễm
b. Thể 1 nhiễm
c. Thể O nhiễm
d. Cả a, b, c
4. Sự khác nhau giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng?
a. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng 1 kiểu gen nên bao giờ cũng cùng giới.
b. Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới.
c. Trẻ đồng sinh cùng trứng khác với trẻ đồng sinh khác trứng là bao giờ cũng có
những hoạt động giống nhau (cùng học, cùng nghề....).
d. Cả a và b
Câu 2: (1đ) Chọn các cụm từ: bổ xung; tự nhân đôi; cơ sở phân tử; giống ADN,
điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3... để hoàn chỉnh các câu sau:
Quá trình ....(1).... của ADN diễn ra theo các nguyên tắc: khuôn mẫu....(2)..... và
giữ lại một nửa. Nhờ đó, 2 ADN con đợc tạo ra....(3).....mẹ. Đây là một đặc tính xác
định ADN là....(4).... của hiện tợng di truyền.
Câu 3: (1đ) Hãy sắp xếp các đặc điểm của NST tơng ứng với từng loại NST
Các loại NST Đáp án Đặc điểm


1. NST thờng 1................ a. Thờng tồn tại 1 cặp trong tế bào lỡng bội
2. NST giới tính 2................ b. Thờng tồn tại với một số cặp lớn hơn 1 trong tế
bào lỡng bội
c. Tồn tại thành cặp tơng đồng (XX) hoặc không t-
ơng đồng (XY).
d. Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ thể.
e. Chỉ mang gen quy định tính trạng thờng của cơ thể
g. Luôn luôn tồn tại thành cặp tơng đồng
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3đ) So sánh sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến?
Câu 2: (2đ) Vì sao nói Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể ?
Câu 3: (1đ) Kể tên 1 số bệnh, tật di truyền ở ngời.
đáp án và biểu điểm
I. trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2đ) Chọn đúng 1 đáp án: 0,5đ
1. Đáp án d
2. Đáp án d
3. Đáp án d
4. Đáp án d
Câu 2: (1đ) Chọn đúng 1 cụm từ: 0,25đ
1. Tự nhân đôi
2. Bổ xung
3. Giống AND mẹ
4. Cơ sở phân tử
Câu 3: (1đ) Đúng mỗi đáp án: 0,5đ
1. b, e, g ; 2. a, c, d
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3đ): Đúng mỗi nội dung: 1đ
Nội dung Đột biến Thờng biến
Khái niệm - Là biến đổi kiểu hình liên quan

đến vật chất di truyền (ADN, NST)
- Là biến đổi kiểu hình do ảnh h-
ởng trực tiếp của môi trờng
Nguyên nhân - Do tác nhân vật lí, hoá học của
môi trờng trong và ngoài cơ thể
làm rối loạn TĐC nội bào....
- Do ảnh hởng trực tiếp của các điều
kiện môi trờng sống (nớc, t
0
, ánh
sáng, thức ăn, không khí...)
Tính chất
vai trò
- Xảy ra riêng lẻ, không xác định,
di truyền đợc.
- Là nguồn nguyên liệu trong chọn
giống và tiến hoá
- Xảy ra đồng loạt, xác định,
không di truyền đợc.
- Giúp sinh vật thích nghi với môi
trờng
Câu 2: (2đ): Đúng mỗi nội dung: 0,5đ
Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể vì:
+ Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể (0,5đ)
+ Làm chất xúc tác và điều hoà quá trình TĐC (0,5đ)
+ Bảo vệ cơ thể, tham gia các hoạt động sống của TB (0,5đ)
+ Sự hoạt động của Prôtêin đợc biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể (0,5đ)
Câu 3: (1đ)
+ Các bệnh di truyền: Bệnh đao, bệnh tơcnơ; bệnh bạch tạng, bạnh câm điếc bẩm
sinh...(0,5)

+ Các tật di truyền: Tật hở môi hàm; tật dính ngón tay; tật mất sọ não, tật nhiều
ngón tay...(0,5đ).
Kiểm tra: học kỳ I
Môn: sinh học lớp 9
Năm học 2006-2007
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm
Câu 1: (2đ) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng và đầy đủ nhất trong các câu sau:
1. Thế nào là lai phân tích?
a. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gen dị hợp.
b. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể
mang tính trạng lặn.
c. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn.
d. Cả b và c
2. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào quy định?
a. Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp của Nuclêôtit trong phân tử
b. Tỉ lệ:
XG
TA
+
+
trong phân tử
c. Hàm lợng ADN trong tế bào
d. Cả b và c
3. Nguyên nhân gây đột biến gen là gì?
a. Đột biến gen phát sinh do sự rối loạn trong quá trình tự sao chép ADN dới tác
dụng của các yếu tố tự nhiên.
b. Con ngời gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí hoặc hoá học.
c. Do quá trình giao phối giữa các cá thể khác loài.
d. Cả a và b
4. Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?

a. Phơng pháp theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những ngời thuộc
cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
b. Phơng pháp theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những ngời
thuộc dòng họ bố và dòng họ mẹ.
c. Phơng pháp theo dõi những dị tật trong một gia đình qua một số thế hệ.
d. Cả a và b.
Câu 2: (1đ) Chọn các cụm từ: di truyền, ở kiểu hình, xác định, ảnh hởng điền vào
chỗ trống thay cho các số 1,2,3... để hoàn chỉnh các câu sau:
Thờng biến là những biến đổi ....(1)... phát sinh trong đời sống cá thể dới ...(2)....
trực tiếp của môi trờng. Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo hớng...(3)....; tơng ứng với
điều kiện ngoại cảnh, không ...(4)... đợc.
Câu 3: (1đ)
Sắp xếp số mạch đơn và các loại đơn phân tơng ứng với ADN và ARN.
Đáp án Số mạch đơn và các loại đơn phân
1. AND
2. ARN
1...............
2..
a. Một
b. Hai
c. A, G, X, T
d. A, G, U, X
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ): Nêu bản chất hoá học và chức năng của gen?
Câu 2: (4đ): Giải thích sự hình thành các thể dị bội?
Hậu quả của hiện tợng dị bội thể? Cho VD?
đáp án và biểu điểm
I. trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Câu 1: (2đ) Mỗi đáp án đúng: 0,5đ

×