ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biểu số 01
TỔNG HỢP NHU CẦU THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Đề án được phê duyệt tại Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
(Đơn vị tính: Đồng)
STT
1
Tổng số
hộ
hưởng
các chính
sách
Tên huyện,
thị xã
3=(8+11+1
5+18)
2
Đất ở
Trong đó, hộ
nghèo
Theo
tiêu
chí
của
tỉnh
4
Hỗ trợ đất sản xuất
Theo Tổng vốn giai
đoạn 2016 tiêu
2020
(NSTW)
chí
cả
nước
5
Đất sản xuất
6=(13+16+19)
Tổng vốn vay
7=(14+17)
1
Huyện Xuân Lộc
97
11
51
216.500.000
555.000.000
2
Huyện Cẩm Mỹ
40
10
16
88.000.000
3
Thị
xã
Khánh
45
7
8
4
Huyện Định Quán
1.292
357
5
Huyện Thống Nhất
63
6
Huyện Tân Phú
7
8
Nước sinh hoạt
Hỗ trợ chuyển đổi nghề
Số
hộ
Diện
tích
(ha)
Vốn
hỗ trợ
từ
NSĐP
Số
hộ
Diện
tích
(ha)
Vốn
hỗ trợ
Vốn
vay
Số
hộ
Vốn hỗ trợ
8
9
10
11
12
13
14
15
16
18
19
37
185.000.000
555.000.000
21
31.500.000
210.000.000
14
7
14
70.000.000
210.000.000
12
18.000.000
97.500.000
225.000.000
15
7,5
15
75.000.000
225.000.000
15
22.500.000
368
2.427.500.000
4.020.000.000
268
134
268
1.340.000.000
4.020.000.000
21
17
144.500.000
360.000.000
25
12,5
25
125.000.000
360.000.000
13
19.500.000
614
387
9
1.357.000.000
3.195.000.000
218
109
218
1.090.000.000
3.195.000.000
178
267.000.000
Huyện Trảng Bom
79
6
33
141.000.000
270.000.000
18
9
18
90.000.000
270.000.000
34
51.000.000
Huyện Vĩnh Cửu
1
1
1.500.000
0
1
1.500.000
2.231
800
4.473.500.000
8.835.000.000
Tổng cộng
502
9
42
0
17
18
31
0,04
Số vốn hỗ trợ
37
Long
2
Vốn vay
Số
hộ
0,62
0,18
0,84
0
59
5
297
0
0
595
2.975.000.000
8.835.000.000
Vốn
ngân
sách địa
phương
tự đảm
bảo
20
725 1.087.500.000
999 1.498.500.000
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
0