Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi tuyển sinh vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.38 KB, 4 trang )

THI VO 10
(Thời gian làm bàI 150 phút )
Bài 1 ( 4 điểm ):
Cho biểu thức
A =
yyx
yyxx

+
352
a, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A với
x=
48133
++
và y= 4 - 2
3
b, Giải hệ phơng trình A= 0

3x +
2
=
y
+ 5
Bài 2 ( 4 điểm ):
Một đoàn khách Du lịch đi tham quan bằng ôtô . Họ quyết định mỗi
chiếc ôtô phải chở một số hành khách nh nhau . Ban đầu họ định cho mỗi ôtô
chở 22 hành khách nhng nh vậy thì thừa ra một ngời . Về sau khi bớt đi một
ôtô thì có thể phân phối số hành khách nh nhau lên mỗi xe ôtô còn lại . Hỏi
ban đầu có bao nhiêu ôtô và có tất cả bao nhiêu hành khách du lịch , biết rằng
mỗi ôtô chỉ chở đợc không quá 32 ngời .
Bài 3 ( 6 điểm):


Cho đờng tròn ( O; R) , đờng kính AB . Kẻ tia tiếp tuyến Ax và lấy trên
đó một điểm P ( AP>R ) . Từ P kẻ tia PM tiếp xúc với đờng tròn tại M.
a, Tứ giác OBMP là hình gì ? Tại sao?
b. Cho AP = R
3
, chứng minh PAM có trực tâm H nằm trên đờng
tròn (O;R)
c . Chứng minh rằng khi P di động trên tia Ax (AP> R) thì trực tâm H
của PAM chạy trên một cung tròn cố định.
d. Dựng hình chữ nhật PAON , chứng minh B,M,N thẳng hàng.
Bài 4 (6 điểm):
a. Định m để phơng trình x
2
- 2mx +2 - m = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2

và S = x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
b. cho x,y,z là ba số thực thoả mãn điều kiện xyz =1 . Tính giá trị biểu
thức
S =
xyx
++

1
1

+
yzy
++
1
1
+
xzz
++
1
1
c. Giải phơng trình 1981x
4
+ 1979x
3
+ 1982x
2
+ 1978x + 1980 = 0
HNG DN CHM CHUYấN VềNG 1
Bài 1:
a. A =
)(
)32)((
yxy
yxyx


0,5đ

A =
y
yx 32

0,5đ
Tính đợc x =
3
+ 1 0,5đ
y = (
3
-1)
2
0,5đ
thay vào A =
13
35


0,5đ
b. Ta có hệ
0
32
=

y
yx
0,5đ
3x +
2
=

y
+5
y>0
Giải hệ trên ta có x =
7
2315

1,0đ
y =
9
4
(
7
2315

)
2

Câu 2: Gọi số ôtô lúc đầu là k chiếc ( k2) 0,5đ
Mỗi ôtô về sau chở n ngời ( n32)
Tổng số hành khách 22k +1 hay n(k-1) 0,5đ
Ta có 22k+1 = n(k-1) 0,5đ
n = 22 +
1
23

k
0,5đ
lý luận (k-1) là ớc dơng của 23 k-1= 1
k-1=23 0,5đ

+ k-1=1 k=2 n=45 (không thoả mãn) 0,5đ
+ k-1=23 k=24 n=23 (thoả mãn) 0,5đ
Kết luận : Lúc đầu có 24 chiếc ôtô 0,5đ
Tổng số hành khách 529 ngời
Bài 3:

a. + C/m MBO = POA 0.5®
+ MB // PO 0,5®
+ OBMP lµ h×nh thang 0,5®
b. + c/m POA = 60
0
0,5®
+ c/m ∆ PAM ®Òu 0,5®
+ AH lµ ®¬ng cao → ®pcm 0,5®
c. + c/m AHMO h×nh thoi 0,5 ®
+ cã AH= R → H∈(A;R) 0,5®
+ giíi h¹n : H
1
O ( trõ H
1
;O) 0.5®
d. + c/m PNMO néi tiÕp 0,5®
+ c/m OM =PN 0,5®
+ c/m MN//OP → ®pcm 0,5®
Bµi 4:
a. + PT cã hai nghiÖm ↔ ∆

= m
2
+ m-2≥0 ↔ m≥1 0,5®

m≤-2
+ Theo ®Þnh lý vi Ðt x
1
+x
2
= 2m 0,5®
x
1
x
2
= 2-m
+ TÝnh S = x
1
2
+ x
2
2
= 4m
2
+2m -4 0,5®
+ S
Min
= 2 ↔ m=1 0,5®
b. NhËn xÐt x,y,z ≠ 0
S =
xyzxzz
z
++
+
xyzxyzxz

xz
++
+
xzz
++
1
1
0.5 ®
S =
1
++
xzz
z
+
zxz
xz
++
1
+
xzz
++
1
1
0,5 đ
S =
1
1
++
++
xzz

xzz
=1 0,5 đ
c. Đặt f
(x)
= 1981x
4
+ 1979x
3
+ 1982x
2
+ 1978x+1980
TXĐ D=R
+ Nếu x= 0 f
(0)
= 1980 >0 0,5 đ
+ Xét x> 0 f
(x)
> 0 x>0 0,5 đ
+ Xét x<0 Lý luận đa ra đợc
1979x
4
+ 1979x
3
+ 1979x
2
+ 1979x + 1979 >0 x <0

(x)
= (2x
4

+ 1) + 1979(x
4
+x
3
+x
2
+ x+1) +3x
2
+(-x) >0 x<0

(x)
>0 xR PT đã cho vô nghiệm
Chú ý : + Trên đây các bài toán chỉ trình bày một cách giảI . Nếu thí
sinh giảI cách khác lập luận lô gích, đúng cho điểm tơng đơng
+ Bài hình không chấm nếu không vẽ hình hoặc hình vẽ sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×