TAI Cễ CAU TAỉI TRễẽ
VAỉ NANG CAO HễẽP TAC TRONG KHOA HOẽC
TI TR KHOA HC L MT TRONG NHNG NHN T QUAN TRNG CHO PHT TRIN NGHIấN
CU KHOA HC NHNG CHO N NAY CC NH KHOA HC VIT NAM VN CềN GP NHIU
KHể KHN TRONG VIC TIP CN CC QU TI TR, VN HU HT C T CHC NNG V
HNH CHNH V S MINH BCH CềN KH HN CH. Vè VY, S THNH LP V RA MT QU
I MI CễNG NGH QUC GIA TRONG THI GIAN GN Y VI VN U T BAN U 1.000
T NG L MT QUYT SCH NG N CA CHNH PH TRONG VIC Y MNH TI C
CU V I MI VIC TI TR KHOA HC.
T
rc ũi hi cp bỏch ca vic i mi
cụng ngh, nõng cao sc cnh tranh ca
nn kinh t, cú nhiu ý kin cho rng cn
tp trung thnh lp song song cỏc qu c lp,
dnh riờng cho nhiu chng trỡnh nghiờn cu.
Vớ d nh qu nghiờn cu khoa hc c bn, qu
nghiờn cu chin lc dnh cho cỏc nghiờn cu
cú nh hng theo chng trỡnh nghiờn cu
mi nhn ca chớnh ph (bao gm cỏc hng
u tiờn: cụng ngh thụng tin v truyn thụng,
cụng ngh sinh hc, cụng ngh vt liu mi,
cụng ngh ch to mỏy t ng húa, v cụng
ngh mụi trng) nhm phõn lung cỏc ngun
kinh phớ cho nhiu lnh vc khỏc nhau. Vic
phõn lung ny cho phộp gim s cnh tranh
khụng cựng c s v vn húa khoa hc ca cỏc
lnh vc nghiờn cu khỏc nhau (vớ d nh vic so
sỏnh hai ng viờn n t hai lnh vc khoa hc
t nhiờn v khoa hc xó hi l iu khụng my
d dng v cụng bng vỡ cỏch thc v nn tng
tip cn khỏc nhau ca hai ngnh). Nú cng
cho phộp cỏc nh nghiờn cu cú th tp trung
v o sõu nhiu ý tng nghiờn cu mi theo
tng qu nghiờn cu b sung thờm ti tr
cho nhúm nghiờn cu ca mỡnh. Vớ d nh mt
nh nghiờn cu xut nghiờn cu vt liu mi,
cú th np h s xin ti tr qu khoa hc c
bn nu nh cỏch thc tip cn v u ra ca i
tng mang nng tớnh cht c bn, tỡm tũi tớnh
cht vt lớ mi. Nhng khi nghiờn cu c phỏt
trin mc cao hn, anh ta cú th xin ti tr
qu i mi sỏng to khi nghiờn cu ú ó ti
bc cú tim nng thng mi húa, ng dng.
78
Bn tin i hc Quc gia H Ni
TS. NGễ C TH
Cỏch thc t chc cỏc qu ny cú th hc tp
kinh nghim t nhiu quc gia nh Vng quc
Anh vi nhiu qu nghiờn cu (research council)
nh EPSRC (Engineering and Physical Sciences
Research Council) ti tr cho cỏc nghiờn cu vt
lớ, k thut; BBSRC (Biotechnology and Biological
Sciences Research Council) ti tr cho cỏc nghiờn
cu y sinh hc v khoa hc s sng; AHRC
(Arts and Humanities Research Council) ti tr
cho cỏc nghiờn cu ngh thut v xó hi nhõn
vn,.. hoc an Mch vi qu DFF (The Danish
Council for Independent Research) bao gm
nhiu qu nh ti tr cho cỏc nghiờn cu c
lp t cp postdoc ti cỏc nh nghiờn cu
u n; Qu Nghiờn cu Trng im (Danish
Council for Strategic Research) ti tr cho cỏc
nghiờn cu thuc cỏc hng cụng ngh u tiờn
quc gia,..
Vi t l u t cho KH&CN tớnh theo GDP
cũn khỏ khiờm tn (khong 0,5%), nhng ú
vn l mt con s khụng h nh. Nu qun lớ
v s dng hp lớ ngun ti chớnh, ng thi
gim bt chi phớ cho b mỏy hnh chớnh thỡ cú
th thnh lp 3 - 4 qu nghiờn cu tng t
nh NAFOSTED vi u t ban u cho mi qu
khong gn 100 triu USD, 5 vi cỏc lnh vc:
nghiờn cu khoa hc c bn; nghiờn cu khoa
hc xó hi, kinh t; nghiờn cu chin lc trng
im v nghiờn cu i mi sỏng to. Mt mc
tiờu xa v ln hn na l hp tỏc vi cỏc quc
gia ASEAN trong vic cựng gúp vn u t phỏt
trin khoa hc ASEAN, tng t nh cỏc qu
Khoõng gian Hoùc thuaọt
nghiờn cu ca cng ng chõu u
(European Research Council, Framework
7,) vi nhiu ngun kinh phớ t cỏc
quc gia thnh viờn, nhiu c hi hn
cho cỏc nh nghiờn cu ng cp khu
vc. Tt nhiờn õy cú th l mt ý tng
cũn mi m v nờn c xem xột k cng
trong cỏc iu kin thc tin ASEAN.
Bờn cnh cỏc qu nghiờn cu c
thnh lp trờn c s phõn chia theo lnh
vc, theo cỏc hng nghiờn cu, B
KH&CN nờn mnh dn thnh lp cỏc
qu (chng trỡnh) nghiờn cu h tr
cỏc nh khoa hc tr, nhng ngi bt
u s nghip nh mt nh nghiờn cu
c lp. Chng trỡnh ny s h tr cỏc
nh nghiờn cu tr phỏt trin cỏc hng
nghiờn cu riờng ca mỡnh sau khi tt
nghip tin s v ó dnh mt thi gian
ỏng k tớch ly kinh nghim qua thi
gian lm nghiờn cu sinh hu tin s
(postdoc research). Chng trỡnh ny s
l chỡa khúa thu hỳt cỏc nh nghiờn cu
tr c o to v tớch ly kinh nghim
lm vic t nc ngoi, ng thi chm
dt c tỡnh trng cỏc nh nghiờn cu
c o to t nc ngoi phi b
hng nghiờn cu ca riờng mỡnh ri
iu chnh cho phự hp vi iu kin
ti c s nghiờn cu m mỡnh xin vic.
Chng trỡnh nh th ny ó c phỏt
trin nhiu quc gia, thm chớ nhiu
trng i hc ln trờn th gii, nhng
cha h c xem xột ti Vit Nam.
Cựng vi vic tỏi c cu cỏc qu ti
tr, vic hỡnh thnh cỏc t chc nghiờn
cu cng cn c i mi theo cỏc xu
hng trờn th gii. Chng hn nh
mt xu th gn õy l t chc cỏc ti
nghiờn cu thnh cỏc tp on nghiờn
cu (research consortium) - nhiu
nhúm nghiờn cu (t nhiu n v, nhiu
lnh vc) kt hp thnh mt consortium
ln. Mụ hỡnh ny cho phộp tp trung
kinh phớ nghiờn cu, tng cng s hp
tỏc gia cỏc nhúm nghiờn cu nhm
phỏt huy ht sc mnh chuyờn mụn ca
nhõn s cỏc nhúm, cng nh tn dng
cỏc ngun lc v c s vt cht. Cỏc
nhúm hp tỏc trong cỏc consortium
cú th d dng trao i nhõn s, trao i
thit b nghiờn cu vi nhau nhm cựng
hon thnh mc tiờu chung ca ti
ln. Mt consortium cú th cu thnh
bi nhiu ti t cỏc nhúm nghiờn
cu khỏc nhau nh cú cựng i tng
nhng cú nhim v hoc cỏch tip cn
khỏc nhau. Nú c thnh lp vi mt
nhúm iu hnh t cỏc lónh o ca cỏc
nhúm nghiờn cu cu thnh, v nhim
v ca tng nhúm c phõn cụng da
trờn cỏc xut ban u. Mụ hỡnh ny
rt ph bin cỏc nc chõu u, M m
chớnh bn thõn ngi vit tng l mt
phn trong t hp nghiờn cu nh vy
gn 10 nm v trc khi lm nghiờn cu
sinh ti Vng quc Anh (2006 - 2010)
v hin nay cng ang l mt thnh viờn
ca mt t hp nghiờn cu nh vy ti
an Mch. Vit Nam, ni cũn thiu
s hp tỏc gia cỏc nh khoa hc v
cỏc nhúm nghiờn cu thỡ vic t chc
cỏc ti nghiờn cu ln theo mụ hỡnh
consortium s l mt bc tin quan
trng trong vic nõng cao tớnh hp tỏc
trong vn húa khoa hc nc nh.
Hi vng mt s ý kin trờn cú th c
cỏc nh qun lớ xem xột trong quỏ trỡnh
tỏi c cu nn KH&CN Vit Nam.
S 292+293 - 2015
79