Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT C I DAI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.79 KB, 1 trang )

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN ĐẠI SỐ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
2
5

:
a.
4
15

b.
4
10
c.
4
10

d.
4
5

Câu 2: Trong các câu sau câu nào sai:
a.
2
2 4
5 25

 
=


 ÷
 
b.
3 4 7
2 2 2=g
c.
0
2007 1=
d,
3
2 5
2 2
5 5
 
   
=
 
 ÷  ÷
   
 
 
Câu 3: Trong các câu sau câu nào sai:
a. Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực.
b. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên.
c. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ.
d. Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực.
Câu 4: Trong các câu sau câu nào sai:
a.
4 ∈Ι
b.

3∈Ι
c. -2
∈¤
d. -2.7
∈ ¡
Câu 5: tìm x biết
4x =
a. x= 4 b. x=-4 c. x=

x=

Câu 6: tìm x trong tỉ lệ thức
4 3 1
: :
3 4 10
x =
a. x=10 b. x= 1 c. x= 1/10 d. x= -10.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:
a. (0,5)
2
. 13,7 . 4 - 3,7
b.
2 1 2 2
8 1
5 3 3 5
+g g
c.
2
3 1 1

2 5, 25 11
4 5 4
   
+ − −
 ÷  ÷
   
g
Bài 2: Tìm x biết
a.
4 1
0,6 1
5 5
x + =
b.
4 1 1
( 8) : 3 :
7 2 3
x − =
Bài 3: Tổng số học sinh của ba lớp 7a,7b,7c là 120 học sinh. Biết rằng số hs của ba lớp
lần lượt tỉ lệ với 9;7;8. tính số học sinh của mỗi lớp.
Bài 4:
a. So sánh: 3
300
và 5
200
.
b. Tìm x, y biết:
(x-3)
2
+

2
25y −
=0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×