Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

giao an ngu van 11 bai ngu canh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.06 KB, 3 trang )

Tiết 40.

NGỮ CẢNH

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm và các yếu tố của ngữ cảnh trong hoạt động giao
tiếp.
- Rèn kỹ năng nói và viết phù hợp với ngữ cảnh, đồng thời có khả năng
lĩnh hội chính xác nội dung, mục đích của lời nói trong mối quan hệ với
ngữ cảnh.
2. Kĩ năng:
- ĩ năng thuộc quá trᘊnh tạo l p văn ản.
- ĩ năng thuộc quá trᘊnh lĩnh hội văn ản.
- ác đ nh ngữ cảnh đối với t , c u, văn ản.
3. Thái độ:
ó thái độ hRc t p và rèn luyện vốn t v ng tiếng iệt.
B. Chuẩn bị bài học:
1. Giáo viên:
1.1 D kiến p tổ chức hs hoạt động cảm thụ tác phẩm:
- hưRng pháp ph n tích ng n ngữ, th ng áo giải thích, n u v n đR,
ph n tích và minh hRa.
- ết hợp trao đổi, thảo lu n nhóm..
- Tích hợp ph n m n: Làm văn. Tiếng việt. ĐRc văn.
1.2. hưRng tiện:
Sgk, giáo án, đRc tài liệu tham khảo.
2. Học sinh:
- s chủ tᘊm hi u ài qua hệ thống c u hRi sgk.
C. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn đ nh tổ chức:
2. i m tra ài cũ:


.ᘊiới thiệu ài mới. ng n ngữ là phưRng tiện giao tiếp quan trRng
nh t của xR hội loài người, vᘊ v y đ người khác hi u ta phải dùng
ng n ngữ đ giao tiếp. Tuy nhi n nói sao cho hay, cho đ ng đ người
khác hi u thᘊ ta c n phải đRt vào ngữ cảnh nh t đ nh. y ngữ cảnh là
gᘊ Ta tᘊm hi u ài mới.
oạt động của ᘊ và S.
Y u c u c n đạt.
* oạt động 1.
S đRc mục I Sᘊ và trả lời c u
hRi.
- u nói in đ m trong đoạn trích
tr n là của ai nois với ai nh n
v t giao tiếpR
u nói đó vào l c nào đ u

. TR hi u bài :
1. Khái niệ ngữ cảnh.
a. Tᘊm hi u ngữ liệu:
- ủ ch Tí- người án hàng nước với người ạn
nghèo của ch : ch m Li nR ác si uR ác xẩm.
- u nói đó phố huyện l c tối khi mRi người
chờ khách.


hoàn cảnh giao tiếp h⌈pR
u nói đó di n ra trong hoàn
cảnh xR hội nào hoàn cảnh giao
tiếp rộngR
- Th o m hi u một cách đRn giản
thᘊ ngữ cảnh là gᘊ

* oạt động 2.
S đRc mục II Sᘊ và trả lời c u
hRi.
- Th o m đ th c hiện được giao
tiếp ch ng ta c n phải có những
yếu tố nào
Thế nào là nh n v t giao tiếp
ối cảnh ngoài ng n ngữ ao
gồm những yế tố nào Thế nào là
ối cảnh giao tiếp h⌈p, ối cảnh
giao tiếp rộng và hiện th c được
nói đến ho ví dụ minh hRa
Thế nào là văn cảnh
- ác yếu tố của ngữ cảnh có mối
quan hệ với nhau như thế nào

* oạt động .
S đRc mục III Sᘊ và trả lời c u
hRi.
- Ngữ cảnh có vai trò như thế nào
đối với việc sản sinh và lĩnh hội
văn ản

- u nói đó di n ra trong hoàn cảnh xR hội iệt
Nam trước cách mạng tháng Tám.
. ết lu n.
- Ngữ cảnh là ối cảnh ng n ngữ mà đosanr
phẩm ng n ngư văn ảnR được tạo ra trong hoạt
động giao tiếp, đồng thời là ối cảnh c n d a vào
đ lĩnh hội th u đáo sản phẩm ng n ngữ đó.

2. Các nhân tố của ngữ cảnh.
a. Nh n v t giao tiếp.
- ᘊồm t t cả các nh n v t tham gia giao tiếp:
người nói viếtR, người ngh đRcR.
+ Một người nói - một người ngh : Song thoại.
+ NhiRu người nói lu n phi n vai nhau: ội thoại
+ Người nói và ngh đRu có một "vai" nh t đ nh,
đRu có đRc đi m khác nhau vR lứa tuổi, nghR
nghiệp, cá tính, đ a v xR hội,… -> chi phối việc
lĩnh hội lời nói.
. ối cảnh ngoài ng n ngữ.
- ối cảnh giao tiếp rộng còn gRi là ối cảnh văn
hóaR: ối cảnh xR hội, l ch sử, đ a lý, phong tục
t p quán, chính tr ...
n ngoài ng n ngữ.
- ối cảnh giao tiếp h⌈p còn gRi là ối cảnh tᘊnh
huốngR: Đó là thời gian, đ a đi m cụ th , tᘊnh
huống cụ th .
- iện th c được nói tới gồm hiện th c n ngoài
và hiện th c n trong của các nh n v t giao tiếpR:
ᘊồm các s kiện, iến cố, s việc, hoạt động…
di n ra trong th c tế và các trạng thái, t m trạng,
tᘊnh cảm của con người.
c. ăn cảnh.
- ao gốm t t cả các yếu tố ng n ngữ cùng có mRt
trong văn ản, đi trước hoRc sau một yếu tố ng n
ngữ nào đó. ăn cảnh có dạng ng n ngữ viết và
ng n ngữ nói.
3. Vai trò của ngữ cảnh.
- Đối với người nói viếtR và quá trᘊnh tạo l p văn

ản: Ngữ cảnh là cR s cho việc l a chRn nội
dung cách thức giao tiếp và phưRng tiện ng n ngữ
t , ngữ, c u...R
- Đối với người ngh đRcR và quá trᘊnh lĩnh hội
văn ản: Ngữ cảnh là căn cứ đ lĩnh hội, ph n
tích, đánh giá nội dung, hᘊnh thức của văn ản.
4. Ghi nhớ. ᘊhi nhớ Sᘊ


* oạt động 4.
S đRc ghi nhớ Sᘊk .
* oạt động 5.
Trao đổi, thảo lu n nhóm: 5 ph t.
Đại diện nhóm trᘊnh ày.
ᘊ chuẩn xác kiến thức.
- Nhóm 1: ài t p 1

- Nhóm 2: ài t p 2.

- Nhóm : ài t p 4.
- Nhóm 4: ài t p 5.

. Luyện tập.
- ài t p 1. ai c u văn trong " ăn tế nghĩa sĩ
n ᘊiuộc", xu t phát t ối cảnh: Tin tức vR kẻ
đ ch có t m y tháng nay nhưng chưa có lệnh
quan. Trong khi chờ đợi người n ng d n th y
chướng tai, gai mắt trước hành vi ạo ngược của
kẻ thù.
- ài t p 2. ai c u thR trong ài "T tᘊnh" ài IIR

của ồ u n ưRng: "Đêm khuya văng vẳng...…
trơ cái hồng nhan...." iện th c được nói tới là
hiện th c n trong, tức là t m trạng ng m ngùi,
ẽ àng, chua xót của nh n v t trữ tᘊnh.
- ài t p 4. oàn cảnh sáng tác chính là ngữ cảnh
của các c u thR trong ài " nh khoa thi ưRng"
T
ưRngR: S kiện năm Đinh D u, th c d n
háp m khoa thi chung Nam Đ nh. Trong kỳ
thi đó có toàn quyRn háp Đ ng DưRng và vợ
đến d .
- ài t p 5. ối cảnh giao tiếp: Tr n đường đi, hai
người kh ng qu n iết nhau. u hRi đó người hRi
muốn iết vR thời gian. Mục đích: n iết th ng
tin vR thời gian, đ tính toán cho c ng việc ri ng
của mᘊnh.

4. ướng dẫn vR nhà.
- Nắm nội dung ài hRc.
- Soạn ài th o ph n phối chưRng trᘊnh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×