Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Chương I: Bài 3: Thể tích khối đa diện lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 76 trang )

CHƯƠNG I – BÀI 3 – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A – CÔNG THỨC CƠ BẢN
I. TAM GIÁC
1. Tam giác thường:
1
1
abc
 pr 
① S ABC  BC. AH  AB. AC.sin A 
2
2
4R
1
② S ABM  S ACM  S ABC
2
2
③ AG  AM ( G là trọng tâm)
3

p ( p  a)( p  b)( p  c )
A

G

AB 2  AC 2 BC 2

2
4
2
2
2


⑤ Định lí hàm số cosin: BC  AB  AC  2 AB. AC.cos A
a
b
c


 2R
⑥ Định lí hàm số sin:
sin A sin B sin C
2. Tam giác đều ABC cạnh a :
A
④ Độ dài trung tuyến: AM 2 

① S ABC
② AH 

 canh 

4

2

3



a 3
4

B


H

M

C

a

canh � 3 a 3

2
2

C
B
H
A
2
a 3
③ AG  AH 
3
3
3. Tam giác ABC vuông tại a:
1
1
① S ABC  AB. AC  AH .BC
2
2
B

H
2
2
2
② BC  AB  AC
③ BA2  BH .BC
④ CA2  CH .CB
⑤ HA2  HB.HC
⑤ HA2  HB.HC
⑥ AH .BC  AB. AC

C

1
1
1
1
HB AB 2



⑨ AM  BC

2
2
2
2
AH
AB
AC

2
HC AC
AC
AB
AC
AB
⑩ sin B 
⑪ cos B 
⑫ tan B 
⑬ cot B 
BC
BC
AB
AC
4. Tam giác ABC vuông cân tại A


① BC  AB 2  AC 2

② AB  AC 

BC
2

C
A

II. TỨ GIÁC
1. Hình bình hành:
Diện tích: S ABCD  BC. AH  AB. AD.sin A

2. Hình thoi:

B

H

D

C

AA

B
1
 Diện tích: S ABCD  AC.BD  AB. AD.sin A
2
C


 Đặc biệt: khi ABC  60�hoặc BAC  120�thì các tam giác ABC , ACD đều.

B
D


3. Hình chữ nhật:
S ABCD  AB. AD
4. Hình vng:
2
 Diện tích: S ABCD  AB


A

D

A

D

B

C

B

C

A

 Đường chéo: AC  AB 2
( AD  BC ). AH
2
III. CÁC HÌNH TRONG KHƠNG GIAN
5. Hình thang: S ABCD 

1. Hình lăng trụ:
① Thể tích khối lăng trụ:
② Diện tích xung quanh:
③ Diện tích tồn phần:


B

D

H

C

V = Sđáy.Chiều cao
Sxq = Tổng diện tích các mặt bên
Stp = Sxq + S2đáy.

2. Hình chóp:
1
Sđáy.Chiều cao
3
② Diện tích xung quanh: Sxq = Tổng diện tích các mặt bên
③ Diện tích tồn phần:
Stp = Sxq + Sđáy.
B – ĐƯỜNG CAO TRONG HÌNH CHĨP VÀ LĂNG TRỤ
+ Đường cao hình chóp :
* Chóp có cạnh bên vng góc với đáy, đường cao chính là cạnh bên đó.
* Chóp có hai mặt bên vng góc với đáy, đường cao chính là giao tuyến của hai mặt bên
vng góc đáy.
* Chóp có mặt bên ( hoặc mặt phẳng có chứa đỉnh) vng góc với đáy, đường cao nằm
trong mặt bên (hoặc mặt phẳng có chứa đỉnh) vng góc với đáy tại giao tuyến.
* Chóp đều, đường cao là từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
* Chóp có hình chiếu vng góc của một đỉnh xuống mặt đáy thuộc một cạnh của mặt đáy,
đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
D – CÁC DẠNG TỐN CẦN LƯU Ý

Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vng góc với đáy
1.1 Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a tâm O , SA vng góc với
đáy . Tính thể tích hình chóp S . ABCD trong các trường hợp sau :
a. SA  a 7 .
b. Góc giữa SB và mp  ABCD  bằng 450 .
① Thể tích khối chóp:

c. tan DSC  

V=

1
.
6

e. Cho d  A,  SBC   

d. Góc giữa  SBC  và mp  ABCD  bằng 300 .
3 10a
.
10

f. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho
g. d  AD, SB  

2 10a
.
10


i. d  CD, SO  

2 7a
.
7

SM 1
3 10a
 . Biết d  M ,  SCD   
.
SA 3
20
4 21a
h. d  AB, SC  
S 21

Giải
a. SA  a 7 .

D

A
B

C


1
1
a3 7

( đvtt).
V  SA.S ABCD  .a 7.a 2 
3
3
3
b. Góc giữa SB và mp  ABCD  bằng 450 .
�  45
 SB,  ABCD    SBA
tan 450 

0

.

SA
� SA  a .
AB

1
1
a3
2
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .a.a 
3
3
3
1
c. tan DSC   .
6

CD  AD

� CD   SAD  � CD  SD .

CD  SA

tan  DSC  

CD 1
 � SD  6a ; SA  SD 2  AB 2 
SD 6

 6a 

2

 a 2  35a .

1
1
a 3 35
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .a 35.a 2 
3
3
3
e. Cho d  A,  SBC   

3 10a
.

10

�BC  AB
� BC   SAB  �  SBC    SAB  ;

CB  SA


kẻ AK  SB � AK   SBC  � d  A,  SBC    AK .
1
1
1
1
1
1
 2
� 2

� SA 
2
2
2
AK
SA
AB
SA
AK
AB 2

3 10a

.a
AK . AB
10

 3a .
9 2
AB 2  AK 2
2
a  a
10

1
1
V  SA.S ABCD  .3a.a 2  a 3 ( đvtt).
3
3
f. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho

SM 1
5 26a
 . Biết d  M ,  SCD   
.
SA 3
78

�BC  AB
� BC   SAB  �  SBC    SAB  ;

CB  SA



kẻ AK  SB � AK   SBC  � d  A,  SBC    AK .
d  M ,  SCD   

1
3 10a
3 10a
.
d  A,  SBC   
� d  A,  SBC   
2
20
10

1
1
1
1
1
1
 2
� 2

� SA 
2
2
2
AK
SA
AB

SA
AK
AB 2
1
1
V  SA.S ABCD  .3a.a 2  a 3 ( đvtt).
3
3

3 10a
.a
10

 3a .
9 2
AB 2  AK 2
2
a  a
10
AK . AB


g. d  AD, SB  

2 10a
.
10

�AB  AD
� AD   SAB  , kẻ AH  SB � AD  SB . Vậy d  AD, SB   AH .


�AD  SA
2 10a
.a
AH . AB
6
10


a.
2
2
3
4 2
AB  AH
2
a  a
10

1
1
1
1
1
1
 2
� 2 

� SA 
2

2
2
AH
SA
AB
SA
AH
AB 2
1
1 6
6a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .
a.a 2 
3
3 3
9
h. d  AB, SC  

4 21a
21

�AB / / CD

4 21a
.
�AB � SCD  � AB / /  SCD  ; d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   
21

CD � SCD 


CD  AD

� CD   SAD  �  SCD    SAD  ;

CD  SA


kẻ AI  SD � AI   SCD  � d  A,  SBC    AI .
1
1
1
1
1
1
 2
� 2 2
� SA 
2
2
AI
SA
AD
SA
AI
AD 2

4 21a
.a
AI . AD

4 5
21


a.
2
2
5
16 2
AD  AI
2
a  a
21

1
1 4 5
4 5 3
V  SA.S ABCD  .
a.a 2 
a ( đvtt).
3
3 5
15
2 7a
.
7
Gọi M là trung điểm O .
i. d  CD, SO  



OM / /CD

OM � SOM  � CD / /  SOM  ;


CD � SOM 

d  CD, SO   d  CD,  SOM    d  C ,  SOM    d  A,  SOM   .
OM / / CD

� OM   SAD  �  SOM    SAD  .
Do �
CD   SAD 


Kẻ AH1  SM � AH1   SOM  � d  A,  SOM    AH1 .
1
1
1
1
1
1
 2
� 2 

� SA 
2
2
2
AH1

SA
AM
SA
AH1
AM 2
1
1 2 3
2 3 3
V  SA.S ABCD  .
a.a 2 
a ( đvtt).
3
3 3
9

2 7a
.a
2 3
7


a
3
4 2
AM 2  AH12
2
a  a
7
AH1. AM



Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; cạnh AB  a ; BC  a 3 , SA
vuông góc với đáy . Tính thể tích hình chóp S . ABC trong các trường hợp sau :
a. SA  2a .
b. Góc giữa SC và mp  ABC  bằng 450 .
c. Góc giữa SC và mp  SAB  bằng 450 .
d. Góc giữa  SAC  và mp  SBC  bằng 300 .
e. Cho d  A,  SBC   

3 10a
.
10

Giải
a. SA  2a .
1
1
.a 2 a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .2a

3
3
2
3
b. Góc giữa SC và mp  ABC  bằng 450 .
�  45
 SC ,  ABC    SCA

0


.

0
AC  AB 2  BC 2  2a ; tan 45 

SA
� SA  2a .
AB

1
1
a 2 a3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .2a. 
3
3
2
3
c. Góc giữa SC và mp  SAB  bằng 450 .
�BC  AB
� BC   SAB  ; SC là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  SAB  .

CB  SA

�  45
 SC ,  SAB     SC , SB   BSC

0


nên SB  BC  a 3 .

SA  SB 2  AB 2  a 2
1
1
a 2 a3 2
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .a 2. 
3
3
2
6
d. Góc giữa  SAC  và mp  SBC  bằng 300 .
1.2 Bài tập tự luyện
1.3 Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: [2H1-3]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SB
tạo với mặt phẳng  SAD  một góc bằng 30o . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3
A. V 
.
3

B. V 

a3 3
.
3

C. V  2a 3 3 .
Lời giải


Chọn B.

D. V 

a3 3
.
6


�AB  AD
� AB   SAD  nên SA là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  SAD  .

�AB  SA
�  300 ; tan 300  BA � SA  a 3 .
 SB,  SAD    BSA
SA
3
1
1
a 3
.
V  SA.S ABCD  .a 3.a 2 
3
3
3
Câu 2:

[2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt đáy
, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp.

A.

6a 3
.
18

B.

3a 3 .

C.

6a 3
.
3

D.

3a 3
.
3

Lời giải
Chọn D.

� = 300
+ (�
SD, ( SAB ) ) = DSA

Xét trong tam giác vuông SAD :


SA =

DA
a
3a
=
=
0
tan 30
3
3
3

2
+ S ABCD = a

1
1 3a
a3 3
Thể tích V của khối chóp là VS . ABCD = SA.S ABCD = . .a 2 =
.
3
3 3
3
Câu 3:

Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm , 21cm ,
29 cm . Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 6000cm3 .

Chọn C.

B. 6213cm 3 .
C. 7000cm3 .
Hướng dẫn giải

D. 7000 2 cm 3 .


Diện tích mặt đáy: Sđáy 

p  p  a   p  b   p  c   210  cm 2  . ( p là nửa chu vi tam giác

đáy).

1
1
3
Thể tích hình chóp: V  .h.Sđáy  .100.210  7000cm .
3
3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều và SA vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
biết rằng AB  a , SA  2a .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
6
4
3
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
a2 3
Diện tích tam giác đáy
(đvdt).
4
1
1
a2 3 a3 3
Thể tích hình chóp: V  .h.Sđáy  .2a.
(đvtt).

3
3
4
6

Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều và SA vng góc với đáy. Biết thể tích khối chóp
bằng a 3 3 và AB  2a , tính theo a chiều cao của khối chóp.
A. a 3 .
B. a 2 3 .

C. 3a .
D. 3a 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
AB 2 3  2a  3
Diện tích mặt đáy: Sđáy 

 a 2 3.
4
4
3V
3.a 3 3
 2
 3a.
Chiều cao khối chóp: h 
Sđáy
a 3
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác vng cân tại B và SA vng góc với đáy. Biết thể
tích khối chóp bằng 3a 3 và SA  3a , tính độ dài theo a của AB .
A. a 6 .
B. a 2 .
C. a 3 .
D. 2a .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3V 3.3a 3
Diện tích mặt đáy: S ABC 

 3a 2 .

h
3a
Do ABC vuông cân tại B nên:
AB 2
AB 2
hay 3a 2 
S ABC 
� AB 2  6a 2 � AB  a 6.
2
2
Câu 5:


Câu 7:

Cho hình chóp S . ABC với SA  SB , SB  SC , SC  SA , SA  a , SB  b , SC  c . Thể tích

của hình chóp bằng
1
A. abc .
3

B.

1
1
abc .
C. abc .
6
9

Hướng dẫn giải

D.

2
abc .
3

Chọn B.
Thể tích hình chóp: V 

1
1
SA.SB.SC  abc.
6
6

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA   ABC  và SA  a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABC là

Câu 8:

3
A. 3a
4 .

3
B. a
4 .


3
C. 3a
8 .
Hướng dẫn giải

3
D. 3a
6 .

Chọn B.

a2 3
(đvdt).
4
1
a2 3 a3
Thể tích khối chóp: V  .a 3.
(đvtt).

3
4
4
Diện tích mặt đáy

Câu 9:

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB  a AC  2a . SA 

 ABC 


và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là:

3
A. 3a
4 .

3
B. a
4 .

3
C. 3a
8 .
Hướng dẫn giải

Chọn D.
Tam giác ABC vuông tại B nên: BC 

3
D. a
2 .

AC 2  AB 2  a 3.

1
1
a2 3
(đvdt).
AB.BC  a.a 3 
2

2
2
1
1
a2 3 a3
Thể tích khối chóp: V  SA.S ABC  .a 3.
(đvtt).

3
3
2
2
Câu 10: Khối chóp có diện tích đáy 4m 2 và chiều cao 1,5m có thể tích là:
A. 6 m3 .
B. 4,5m 3 .
C. 4m 3 .
Diện tích mặt đáy: S ABC 

D. 2 m3 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.

1
1
3
Thể tích khối chóp: V  .h.Sđáy  .1,5.4  2  m  .
3
3
S

.
ABC
SA

SB
Câu 11: Cho hình chóp
với
, SB  SC , SC  SA . Biết độ dài SA , SB , SC lần lượt
bằng 3, 5, 6. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V  10 .
B. V  20 .
C. V  15 .
D. V  30 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
1
Vì SA   SBC  nên VS . ABC  SA.S SBC  SA.SB.SC  15 .
3
6


Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh SA vng góc với mặt đáy,
biết AB  2a , SB  3a . Gọi V là thể tích khối chóp S . ABC . Tính tỉ số
A.

8 3
.
3


B.

4 5
.
3

4 3
.
3
Hướng dẫn giải
C.

8V
.
a3
D.

8 5
.
3

Chọn D.
Vì tam giác ABC vng cân tại C
1
2
2
Nên S ABC  AB  a và SA  SB 2  AB 2  a 5 .
4
1
a3 5

8V 8 5
Nên V  SA.S ABC 
do đó 3 
.
3
3
a
3
Câu 13: Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AB  a , AC  a 3 .
Tính thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SB  a 5 .
A.

a 3 15
.
6

B.

a3 6
.
6

a3 2
.
3
Hướng dẫn giải
C.

D.


a3 6
.
4

Chọn C.
Vì tam giác ABC vng tại B
Nên BC  AC 2  AB 2  a 2

� S ABC

1
a2 2
.
 AB.BC 
2
2

1
a3 2
Và SA  SB 2  AB 2  2a nên VS . ABC  SA.S ABC 
.
3
3
Câu 14: [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  a, thể tích khối chóp đó bằng
A.

3a 3
.
4


B.

3a 3
.
6

C.
Lời giải

Chọn A.

Ta có S ABC 

2
1
� a 3.
AB. AC.sinBAC
2
4

3a 3
.
12

D.

3a 3
.
3



1
3a 3
Do đó VS . ABC  SA.S ABC 
.
3
4

Dạng 2. Khối chóp có mặt bên vng góc với đáy
1.1 Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a tâm O , mặt phẳng  SAB 

vng góc với đáy, tam giác  SAB  là tam giác cân tại S . Tính thể tích hình chóp S.ABCD trong các
trường hợp sau :
0
0
a. SD, ABCD   30 .
b. SA, ABCD   45 .



c.  SC, SAB   45 .
e.   SCD  , ABCD    30 .



d.   SBC  , ABCD    45 .
2a
f. d  H , SCD   

.
5

0

0

0





g. d H , SAD  

2a

.

17
4a
i. d C, SAD  
.
17
4a
k. d  BC, SA 
.
17
Giải :


 SAB    ABCD 

 SAB  � ABCD   AB

� SH   ABCD  .

�SH  AB
�SH � SAB 












h. d H , SBC  
j. d  AB, SC  

2a
5

2a
17

.


.



0
a. SD, ABCD   30 .

�  30
.
 SD, ABCD    SD, HD  SDH
0

S

2

a 5
�a �
HD 2  HA2  AD 2  � � a 2 
2
�2 �
SH
a 5 3 a 15
.
� SH 
.

HD
2 3

6
1
1 a 15 2 a 3 5
(đvtt).
V  .SH .S ABCD  .
.a 
3
3 6
18
0
b. SA, ABCD   45

A

tan300 



B

H

D
C



�  45 � SH  AH  a
 SA, ABCD   SAH
2

0

1
1 a 2 a3
(đvtt).
V  .SH .S ABCD  . .a 
3
3 2
6
0
c. SC, SAB  45 .





�BC  AB
� BC   SAB  ; SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  SAB  .

CB  SH



� 
tan BSC

2
BC
 1 � SB  a ; SH  SB 2  AH 2  a 2  a  3a .
SB

4
2

1
1 3a 2 a3 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .
.a 
3
3 2
6

  SBC  , ABCD   45 .
0

d.

AB  BC .
�BC  AB
� BC   SAB  � BC  SB

CB  SH

�  450
SBC , ABCD  SB, AB  SBA



 




� 
tan BSC



.

2
BC
 1 � SB  a ; SH  SB 2  AH 2  a 2  a  3a .
SB
4
2

1
1 3a 2 a3 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .
.a 
3
3 2
6

S

  SCD , ABCD   30 .
0


e.

Gọi M là trung điểm CD .
CD  HM

� CD   SHM  � CD  SM

CD  SH

�  300
SCD , ABCD  SM ,HM  SMH



 



� 
tan BSC

A
B



D

H


M
C

SH
a 3
.
� SH 
HM
3

1
1 a 3 2 a3 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .
.a 
3
3 3
9





f. d H , SCD  

2a
5

S


CD  HM

� CD   SHM  �  SCD    SHM 

CD  SH


Kẻ HK  SM � HK   SCD 





d H , SCD   HK 

A

K

2a
5

B

1
1
1
1
1
1






� SH 
2
2
2
2
2
HK
SH
HM
SH
HK
HM 2

H

M
C

2a
.a
HK .HM
5

 2a
4 2

HM 2  HK 2
2
a  a
5

1
1
2a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .2a.a 2 
3
3
3





g. d H , SAD  

D

S

2a
17

J

�BC  AB

� BC   SAB  �  SBC    SAB 

CB  SH






Kẻ HJ  SB � HJ   SBC  ; d H , SAD   HJ 

A

2a
17

B

D

H
C


1
1
1
1
1
1






� SH 
2
2
2
2
2
HJ
SH
HB
SH
HJ
HB 2

HJ .HB
HB 2  HJ 2

1
1
4a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .4a.a 2 
3
3
3
2a

h. d H , SBC  
17
BC

AB

� BC   SAB  �  SBC    SAB 

CB  SH






S







Kẻ HJ  SB � HJ   SBC  ; d H , SAD   HJ 
1
1
1
1
1
1






� SH 
2
2
2
2
2
HJ
SH
HB
SH
HJ
HB 2

A
J

2a

D

H

B

C


17
HJ .HB
HB 2  HJ 2

1
1
4a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .4a.a 2 
3
3
3
4a
i. d C, SAD  
.
17
�BC  AB
� BC   SAB  �  SBC    SAB 

CB  SH




2a
.a
17
 4a
a2 4 2

 a
4 17



2a
.a
17
 4a
a2 4 2
 a
4 17





S
J1
A



Kẻ HJ  SB � HJ   SBC  ; d H , SAD   HJ 1
�BC / / AD

�BC � SAD  � BC / /  SAD 

�AD � SAD 


B

H
C

� d  BC ,  SAD    d  C ,  SAD    d  B,  SAD    2d  H ,  SAD   





� d H , SBC  

2a
17

D

4a
17

.

1
1
1
1
1
1






� SH 
2
2
2
2
2
HJ
SH
HB
SH
HJ
HB 2

HJ .HB
HB 2  HJ 2



1
1
4a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .4a.a 2 
3
3
3

2a
j. d  AB, SC  
.
5
�AB / / CD

CD � SAB  � AB / /  SCD 


�AB � SAB 

2a
.a
17
 4a
a2 4 2
 a
4 17

S

A
B

K1

H

D
M


C


� d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  H ,  SCD   

2a
.
5

CD  HM

� CD   SHM  �  SCD    SHM 

CD  SH


Kẻ HK  SM � HK   SCD 





d H , SCD   HK 

2a
5

.


1
1
1
1
1
1





� SH 
2
2
2
2
2
HK1 SH
HM
SH
HK1 HM 2

2a
.a
HK .HM
5

 2a
4
HM 2  HK12

a2  a2
5

1
1
2a 3
2
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .2a.a 
3
3
3
4a

k. d  BC, SA 

17

.
S

�BC  AB
� BC   SAB  �  SBC    SAB 

CB  SH




J1

A



Kẻ HJ  SB � HJ   SBC  ; d H , SAD   HJ 1
�BC / / AD

�BC � SAD  � BC / /  SAD 

�AD � SAD 

B

D

H
C

� d  BC , SA   d  BC ,  SAD    d  C ,  SAD    d  B,  SAD    2d  H ,  SAD   





� d H , SBC  

2a
17

4a

17

.

1
1
1
1
1
1





� SH 
2
2
2
2
2
HJ
SH
HB
SH
HJ
HB 2

HJ .HB
HB 2  HJ 2




2a
.a
17
 4a
a2 4 2
 a
4 17

1
1
4a 3
( đvtt).
V  SA.S ABCD  .4a.a 2 
3
3
3
1.2 Bài tập tự luyện
Câu 15: Hình chóp S.ABC có BC = 2a , đáyABC là tam giác vuông tạiC , SAB là tam giác vuông cân
tạiS và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm cạnhAB .
a. Chứng minh rằng, đường thẳng SI ^ mp( ABC ) .
b. Biết mp( SAC ) hợp với mp( ABC ) một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 16: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B , BA = 3a , BC = 4a ,
� = 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng
( SBC ) ^ ( ABC ) . Biết SB = 2a 3, SBC
cách từ B đến mp( SAC ) .



Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vuông tại A , cho AB = a, AC = a 3 , mặt bên
SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của
khối chóp S.ABC .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có D ABC là tam giác đều, D BCD là tam giác vuông cân tại D . Mặt phẳng

( ABC )

vng góc với mặt phẳng mp( BCD ) vàAD hợp với mp( BCD ) một góc 600 . Tính thể

tích của khối tứ diện ABCD biếtAD = a .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vng tại B , có BC = a . Mặt bên ( SAC )
vng góc với mặt phẳng đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính
thể tích khối chóp đã cho.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh a , D SBC cân tạiS và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp( ABC ) . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác vng cân tại A vớiAB = AC = a . Biết rằng:
D SAB cân tại đỉnhS và nằm trong mặt phẳng vng góc với mp( ABC ) và mp( SAC ) hợp với
mp( ABC ) một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
� = 900, ABC
� = 300, D SBC là tam giác đều cạnh a và
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có BAC
mp( SAB ) ^ mp( ABC ) . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáyABC là tam giác đều, D SBC có đường caoSH = h và
mp(SBC ) vng góc với mp( ABC ) . Biết rằngSB hợp với mp( ABC ) một góc 300 .Tính thể
tích của khối chóp S.ABC .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có D ABC và D BCD là những tam giác đều lần lượt nằm trong hai mặt
phẳng vng góc với nhau. Cho AD = a , tính thể tích của khối tứ diện này.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vng. Mặt bênSAB là tam giác đều có đường
cao SH = h và đường cao này nằm trong mặt phẳng vng góc với mp( ABCD ) . Tính thể tích
khối chóp.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình chữ nhật. Mặt bênSAB là tam giác đều cạnh là
a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mp( ABCD ) . Biết mp( SAC ) hợp với mp( ABCD )
một góc bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD đã cho.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với
AB = 2a, BC = 4a,( SAB ) ^ ( ABCD ) . Hai mp( SBC ) và mp( SAD ) cùng hợp với
mp( ABCD ) một góc bằng 300 . Tính thể tích khối chóp.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và D SAD vuông cân
tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mp( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD .
Câu 29: (C�- A.2010)
Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vng cạnh a , mp( SAB ) ^ mp( ABCD ) ,
SA = SB , góc giữa đường thẳngSC và mặt phẳng đáy bằng 450 . Tính theo a thể tích của khối
chóp S.ABCD .
1.3 Bài tập trắc nghiệm


Câu 1:

[2H1-2] Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 1, tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau
đây nhất?
A. 0,3 .

B. 0,5 .

C. 0, 4 .

D. 0, 2 .

Lời giải

Chọn A.

Gọi H là trung điểm AB � SH 
Câu 2:

3
3
; S ABCD  1 � V 
�0,3 .
2
6

[2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Mặt phẳng  SAB 
vng góc với đáy  ABCD  . Gọi H là trung điểm của AB , SH  HC , SA  AB . Gọi  là
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  . Giá trị của tan  là:
A.

2
.
3

B.

1
.
2

C.

1

.
3

D.

2.

Lời giải
Chọn B.

2

a� a 3
Trong tam giác HBC vng tại B ta có: HC  a  �
 SH ,
� �
2
�2 �
2

Trong tam giác SAH ta có SH  SA2  AH 2 nên tam giác SAH vuông tại A .
Suy ra SA   ABCD  .
� 
Dễ chứng minh  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA


Vậy tan  
Câu 3:

SA

a
1


.
AC a 2
2

[2H1-4] Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3, BC  4 ; SC  5 .
Tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Các mặt  SAB  và

 SAC 

tạo với nhau một góc  và cos  

A. 18 5 .

B. 15 29 .

3
. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
29
C. 16 .
D. 20 .
Lời giải

Chọn C.
Cách 1: Dùng phương pháp tọa độ.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với
�4 3

� �4 3

A   0, 0, 0  , B   0,3, 0  , C   4,3, 0  và H  � x, x, 0 �
, S  � x, x, 10 x  x 2 �
, x  AH
�5 5
� �5 5

Khi đó ta tính được :
uuu
r
uuu
r �4 3
12 �
� r

AB   0,3, 0  ; AS  � x, x, 10 x  x 2 �� n SAB   �
3 10 x  x 2 , 0,  x �.
5 �
�5 5


uuur
uuu
r �4 3
� r
AC   4,3, 0  ; AS  � x, x, 10 x  x 2 �� n SAC   3 10 x  x 2 , 4 10 x  x 2 , 0 .
�5 5

Suy ra ta có phương trình

9 10 x  x 2
3

� 9 x 2  340 x  2500  29  10  x  � x  2
29
3 x  250  9 x   10  x 







1
Vậy SH  4 � VS . ABCD  .3.4.4  16 .
3
Cách 2: Giảm đỉnh – Đổi đỉnh.

Ta có VS . ABCD  2VS .BAC  2.VB.SAC .




Do mặt phẳng  BAC    SAC  . Từ B kẻ BH  AC � BH   SAC  .
12
Ta dễ dàng tính được BH 
.
5
�  3 � tan BKH
�  2 5 � HK  18 5 .

Từ H kẻ HK  SA � cos BKH
3
25
29
IC
AC

� IC  2 5 .
Ta có AKH : AIC �
KH AH
1
1
1 12
Suy ra S SAC  CI . AC  .2 5.2 5  10 � VB.SAC  . .10  8 .
2
2
3 5
V

16
Vậy : S . ABCD
.
Câu 4:

Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều có I là trung điểm AB , biết SI vng góc với
mặt đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng AB  a , SA  2a .
a3 3
a3 5
a3 3
a3 5

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
8
6
6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
a2 3
Diện tích mặt đáy Sđáy 
(đvdt).
4
AB a
 .
Do I là trung điểm AB nên AI 
2
2
SIA vuông tại I nên SI  SA2  AI 2  4a 2 

a 2 a 15

.
4
2


1
1 a 15 a 2 3 a 3 5
Vậy thể tích hình chóp là: V  .SI .S ABC  .
(đvtt).
.

3
3 2
4
8
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều có I là trung điểm AB , biết SI vng góc với
a 7
a3 3
, VS . ABC 
.
2
12
C. 2a .
Hướng dẫn giải

mặt đáy. Tính độ dài cạnh đáy biết SC 
A. a .

B. 1 .

Chọn A.
Gọi b là cạnh tam giác ABC , ta có:
b2 3
(đvdt).

S ABC 
4
ABC đều có CI là đường cao nên CI 
SCI vng cân tại I nên:

b 3
.
2

7a 2 3b 2
7a 2  3b2


.
4
4
2
Ta có thể tích hình chóp:
1
Vchop  SI .S ABC
3
SI  SC 2  IC 2 

a 3 3 1 7a 2  3b 2 b 2 3

 .
.
12
3
2

4
� 2a 3  b 2 7a 2  3b 2 .

� 4a 6  b 4  7a 2  3b2  .

D. 3a .


� 4a 6  7a 2b4  3b6  0.
Thử đáp án, suy ra chọn b  a.
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC tam giác ABC vng tại B , BC  a , AC  2a , tam giác SAB đều.
Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
A. V 

a3 6
.
3

B. V 

a3
.
3

C. V 

a3
.
6


D. V 

a3
.
6

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì tam giác ABC vng tại B
nên AB  AC 2  BC 2  a 3 do đó S ABC 

a2 3
.
2

Vì tam giác SAB đều
Nên SA  AB  a 3 và AM 

1
AC  a
2

Suy ra SM  SA2  AM 2  a 2 .
1
a3 6 a3

Vậy VSABC  SM .S ABC 
.
3

6
6
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của
S trên mặt phẳng

 ABC 
A.

 ABC 

là trung điểm của cạnh AB , góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng

bằng 30o . Tính thể tích của khối chóp S . ABC .

a3 3
.
8

B.

a3
.
8

a3 3
.
4
Hướng dẫn giải
C.


Chọn D.
S

A

Ta có S ABC

H

C
a2 3
.

4

B

D.

a3 3
.
24


�  30o .
Gọi H là trung điểm AB thì SH   ABC  nên �
SC ,  ABC    �
SC , HC   SCH

a

a 3
o
nên SH  HC.tan 30  .
2
2
3
1
a 3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC 
.
3
24
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  2a , AD  a . Hình chiếu
của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 45�
. Thể tích khối
chóp S . ABCD là:
Ta có HC 

a3
2a 3
2a 3 2
B.
C.
3
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A .
SH   ABCD 




Ta có:
��  SC ; HC   SCH  45�.
SC
,
ABCD

45


 

A.

Ta có HC  HB 2  BC 2  a 2 ,
�  a 2 , S ABCD  2a 2 .
SH  HC.tan SCH

D.

a3 3
2
S

H

A

B


45�

a
1
1
2 2a 3
Vậy VS . ABCD  .SH .S ABCD  .a 2.2a 2 
D
2a
3
3
3
C
Câu 34: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a, AB  a . Gọi H là trung

điểm của AD , biết SH   ABCD  . Tính thể tích khối chóp biết SA  a 5 .
2a 3
4a 3
4a 3 3
B.
C.
3
3
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C .
Ta có H là trung điểm AD � AH  a , SH  SA2  AH 2  2a .
S ABCD  2a 2 .
A.


D.

2a 3 3
S3

a 5
H

A

3

D
a

1
1
4a
.
VS . ABCD  .SH .S ABCD  .2a.2a 2 
2a
B
C
3
3
3
Câu 35: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết
SH   ABCD  . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều.


a3
6
Hướng dẫn giải
Chọn B
A.

B.

4a 3 3
3

C.

2a 3 3
3

D.

a3
3


2
2
Ta có: S ABCD  AB  4a

AB 3
a 3
2
1

4a 3 3
.
� VS . ABCD  SH .S ABCD 
3
3
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  a ; AD  a 3 . Hình chiếu
Tam giác SAB đều � SH 

S lên đáy là trung điểm H cạnh AB ; góc tạo bởi SD và đáy là 60o . Thể tích của khối chóp
S . ABCD là:
A.

a 3 13
.
2

a3
.
2
Hướng dẫn giải:
B.

C.

a3 5
.
5

D. Đáp án khác.


Chọn A.
Ta có: SH   ABCD  nên HD là hình chiếu của SD lên
 ABCD  suy ra �
SDH  60o .
2



a�
Do HD  AH 2  AD 2  �
� � a 3
�2 �
Khi đó: SH  HD.tan 60o 



2



a 13
2

a 39
2

Mà S ABCD  AB. AD  a 2 3
1
a3 13
Do đó: V  S ABCD .SH 

.
3
2
�  1200 . Mặt bên SAB
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc
với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .

a3
A.
.
8
a3 .

B. 2a 3 .

C.

a3
.
2
Hướng dẫn giải
D.

Chọn A.
Gọi H là trung điểm đoạn AB . Tam giác SBA đều
cạnh a nên SH  AB .


a 3

Lại có  SAB    ABC  ,  SAB  � ABC   AB suy ra SH   ABC  , SH 
.
2
1
1
1
VS . ABC  SH .SABC  SH . . AB. AC.sin120�.
3
3
2
3
a
VS . ABC  .
8
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vng

góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S , SA  a 3, SB  a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
A. V 

a3
.
4

B. V 

a3
.
3


C. V 

a3
.
6

D. V 

a3
.
2

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Goi H là hình chiếu vng góc của S trên đoạn AB .
Ta có  SAB    ABC  ,  SAB  � ABC   AB suy ra

SH   ABC  .

Tam giác SAB vuông tại S , SA  a 3, SB  a nên
a 3
, AB  2a .
2
Tam giác ABC đều cạnh 2a nên SABC  a 2 3 .
SH 

1
a3
VS . ABC  SH .SABC  .
3

2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC   có mặt phẳng

 SAB    vng

góc với mặt phẳng

 ABC  ,

�C�
SA  AB  a, AC  2a, AS
ABC  900 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3
a3
a3
a3 3
V
V
V
V
3 .
12 .
6 .
4 .
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a , biết rằng tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp.

A.

a3
.
8

B.

a3 3
.
8

a3 3
.
6
Hướng dẫn giải

C.

Chọn A.
Gọi H là trung điểm AB , ta có SH  AB
mà  SAB    ABC  và  SAB  � ABC   BC
nên SH   ABC  .

1
1 a 3 a2 3 a3
Khi đó, VS . ABC  SH .S ABC  .
.
.


3
3 2
4
8

Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác vng cân tại
C , biết rằng tam giác SAB đều, nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy và SC  a 5 . Tính theo a
độ dài cạnh AB .
A. 5a.

B. 5a 5.

D.

a3 3
.
4


C. a 3.

D. a 5.
Hướng dẫn giải

Chọn D.
Gọi H là trung điểm AB � SH  AB (Vì tam giác SAB đều)
Mà  SAB    ABC  � SH   ABC 
Ta có: SH  AB


CH 

3
(Vì tam tam giác SAB đều)
2

S

1
AB ( Vì tam giác ABC vuông cân tại C )
2

2
2
2
2
Tam giác SHC vuông tại H � SC  SH  HC � 5Aa 

3
1
2
AB 2  ABH
� AB  a 5.
4
4

B

�  120�
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB  AC  a , BAC

. Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy.
C Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABC .

a3
A.
8

B. a 3

C.

a3
2

D. 2a 3 .

Giải:
Chọn A.
Gọi H là trung điểm cạnh AB suy ra
SH   ABC  .
Xét tam giác đều SBC ta có:
a 3
SH  SB 2  BH 2 
2
Thể tích khối chóp là:
1
1 1
VS . ABC  S .h  . AB. AC.sin120�

.SH
3
3 2
1 1
3 a 3 a3
 . .a 2 . .

3 2
2 2
8
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
giác vng cân tại B , AB  a . Gọi I là
trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy.
S
Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45�
.
A.

a3 2
.
12

B.

a3 3
a3 2
.
C.
.

12
4
Hướng dẫn giải

D.

a3 3
.
4

Chọn A.
Vì tam giác SAC cân tại S , nằm trong mặt phẳng vng góc
A
với đáy và I là trung điểm AC nên SI   ABC  . Suy ra góc

B
I
C


giữa SB và mặt phẳng đáy là góc SBI . Theo giả thuyết ta có
�  45�. Ta có BI  AC  a 2 . Suy ra
SBI
2
2
�  a 2 .tan 45� a 2 .
SI  BI .tan SBI
2
2
1

1 a 2 1 2 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABC là VS . ABC  .SI .S ABC  .
.
. a 
3
3 2 2
12
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a , BCD là tam giác vuông cân tại D ,

 ABC 
A.

  BCD  và AD hợp với  BCD  một góc 60o .Tính thể tích tứ diện ABCD

a3 3
.
9

B. 2a 2 3 .

a3 3
.
3
Hướng dẫn giải

C.

D.

a3 3

.
24

.
Chọn D.
Gọi H là đường cao kẻ từ A của ABC . Ta có AH 
Do  ABC    BCD  nên AH   BCD  .
AH
Xét tam giác vuông AHD :
HD 

tan 60o

a 3
.
2

a 3
2  a ,.
2
3

Do BCD là tam giác vuông cân tại D nên BC  a , DB  DC 

BC a 2

.
2
2


2

Do đó S BCD

1 �a 2 � a 2
 .�
.

�
2 �
�2 � 4

1
1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VABCD  . AH .S BCD  .
.
. 
3
3 2 4
24
Câu 45: Hình chóp S . ABC có BC  2a , đáy ABC là tam giác vuông tại C , SAB là tam giác vuông cân

tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Biết mp  SAC  hợp với mp  ABC 

mp  ABC  một góc 60o . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.

2a 3 3
.
3


B.

a3 6
.
3

2a 3 6
.
3
Hướng dẫn giải

C.

D.

a3 6
.
6


.
Chọn C.
Gọi H là chân đường cao của tam giác SAB , do  SAB    ABC  nên SH   ABC  và.

�  60o .
SAC , ABC  SFH




 



1
BC  a , SH  HF .tan 60o  a 3 .
2
Do SAB là tam giác vuông cân tại S nên AB  2SH  2a 3 .
Ta có HF 

Lúc đó AC  AB 2  BC 2 





2

2a 3   2a   2 a 2 .
2

1
1
AC.BC  .2a 2.2a  2a 2 2 .
2
2
1
1
2a 3 6
Vậy VABCD  SH .S ABC  .a 3.2a 2 2 

.
3
3
3
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vng cân tại A với AB  AC  a biết tam giác SAB cân
Suy ra S ABC 

tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với  ABC  ,mặt phẳng  SAC  hợp với  ABC  một
góc 45�
. Tính thể tích của S . ABC .
A.

a3
.
24

B. a 3 .

a3
.
6
Hướng dẫn giải
C.

D.

.
Chọn C.

a3

.
12


Gọi H là trung điểm của AB , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
 ABC  nên SH  AB và SH   ABC  .
Ta có S ABC 

a2
.
2

Dễ thấy SHA cân tại H nên SH  AH 

AB a
 .
2
2

1
1 a 2 a a3
Vậy VSABC  .S ABC .SH  . .  .
3
3 2 2 6
Câu 47: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , có BC  a ; Mặt bên SAC
vng góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 .Tính thể tích khối
chóp S . ABC
A.

a3

.
24

B.

a3
.
6

a3
.
12
Hướng dẫn giải
C.

D. a 3 .

Chọn B.

.
Kẻ SH  AC , tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vng góc với  ABC  nên SH   ABC  .
Ta có S ABC 

a2
.
2

�  SNH
�  45o nên HM  HN  SH  a .
Kẻ HM  AB , HN  BC . Ta có SMH

2
2
3
1
1 a a a
Vậy VSABC  .S ABC .SH  . .  .
3
3 2 2 6
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Mặt bên  SAB  là tam giác đều
và vng góc với đáy.Thể tích hình chóp S . ABCD là
A.

a3 3
.
2

Chọn D.

B.

a3 3
.
3

a3
.
3
Hướng dẫn giải
C.


D.

a3 3
.
6


×