Trờng THPT BC Nam Sách
Lớp : 10
Họ và tên :
Kiểm tra trắc nghiệm: Sinh học 10
Đề số 1 - đề chẵn (ngày.. tháng năm )
Thời gian : 15'
Điểm
H ớng dẫn: HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đa ra và khoanh tròn
vào chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
L u ý : Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1:Thành phần cấu tạo của virút gồm:
A: Các phân tử axít nuclêic kết hợp với nhau B: Chỉ có các phân tử prôtêin
C: 1 phân tử axit nuclêic (AND hoặc ARN) và vỏ bọc prôtêin
D: Màng sinh chất và nhân. E: Tất cả đều đúng
Câu 2: ở trạng thái hoạt động, virút tồn tại ở dạng:
A: Sống kí sinh trong cơ thể sinh vật B: Sống hoại sinh
C: Sống tự do D: Sống kí sinh và hoại sinh E: Cả A và B
Câu 3: Vi khuẩn, vi khuẩn lam, tảo đơn bào và nguyên sinh vật giống nhau ở điểm nào sau
đây:
A: Sống tự do B: Cơ thể đợc cấu tạo bởi màng, chất nguyên sinh và nhân
C: Có cấu tạo bằng một tế bào D: Gây bệnh cho ngời , ĐV và TV
E: Có khả năng kết bào xác.
Câu 4: Sinh vật đơn bào gồm : 1. động vật nguyên sinh 2. Tảo đơn bào 3. Thể ăn khuẩn
4. Vi khuẩn 5. Virút 6. Vi khuẩn lam. Câu trả lời đúng là:
A: 1,2,3,4 B: 2,3,5,6 C: 1,2,3,6 D: 1,2,4,6 E: 2,3,4,6
Câu 5: Sự giống nhau giữa vi khuẩn lam và tảo đơn bào là:
A: Những SV cha có nhân chính thức
B: Đều có chất diệp lục nên có khả năng sống tự dỡng
C: Chất diệp lục tồn tại trong lục lạp D: Cả A và B E: Cả A và C
Câu 6: Các tập đoàn đơn bào đợc coi là dạng trung gian giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa
bào bởi vì:
A: Cơ thể gồm nhiều cá thể B: Cha có sự phân hoá về cấu tậo cơ quan rõ rệt
C: Cha có sự phân hoá về chức năng rõ rệt D: Cả A, B và C E: Tất cả đều sai
Câu 7: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tiến hoá của sinh giới:
A: Sự phức tạp dần về tổ chức cơ thể B: Sự chuyên hoá về chức năng ngày càng cao.
C: Sự liên hệ với môi trờng ngày càng chặt chẽ D: Cả A, B và C E: tất cả đều sai
Câu 8: Màng sinh chất có vai trò:
A: Ngăn cách tế bào chất với môi trờng ngoài B: Bảo vệ khối sinh chất của tế bào
C: Thực hiện sự trao đổi chất giứa tế bào với môi trờng
D: Cả B và C E: Cả A, B, và C
Câu 9: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
A: Bảo vệ nhân B: Là nơi diến ra mọi hoạt động sống của tế bào
C: Là nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
D: Là nơi thực hiện sự trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trờng
E: Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 10: Bào quan giữ vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp của tế bào là:
A: Ti thể B: Diệp lục C: Lạp thể D: Không bào E: Bộ máy Gôngi
Câu 11: Màng sinh chất đợc cấu tạo bởi:
A: Các phân tử prôtêin B: Các phân tử lipít C: Các phân tử prôtêin và lipít
D: Các phân tử prôtêin, gluxít và lipít E: Các phân tử lipít và axít nuclêic
Câu 12: Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể sinh vật, ngời ta có thể phân loại SV thành:
A: Thể trớc tế bào, SV đơn bào, SV đa bào B: Động vật và thực vật
C: SV đơn bào và đa bào D: Tế bào có nhân và cha có nhân E: Tất cả đều sai.
Câu 13: Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân đợc bộc lộ rõ ở mặt nào ?
A: Hình thái B: Cấu trúc C: Cấu tạo hoá học D: Số lợng E: Tất cả đều đúng
Câu 14:Trung thể đóng vai trò quan trọng trong:
A: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin B: Quá trình nhân đôi của ADN
C: Hình thành thoi vô sắc D: Quá trình tiêu hoá E: Quá trình hô hấp tế bào.
Câu15: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể kép đợc hình thành ở giai đoạn nào ?
A: Giai đoạn chuẩn bị B: Đầu kì đầu C: Giữa kì đầu
D: Đầu kì giữa E: Cuối kì cuối của lần phân bào trớc
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mời
Trờng THPT BC Nam Sách
Lớp : 10
Họ và tên :
Kiểm tra trắc nghiệm: Sinh học 10
Đề số 1 - đề lẻ (ngày tháng năm )
Thời gian : 15'
Điểm
H ớng dẫn: HS chọn 1 đáp án đúng trong 5 tình huống đa ra và khoanh tròn vào
1 chữ hoa A, B, C, D hoặc E cho đáp án đúng.
L u ý : Mỗi câu chỉ có một đáp án, cần chọn đáp án đúng nhất
Đề bài
Câu 1: virút gây hại cho cơ thể vật chủ vì:
A: Nó sống kí sinh trong tế bào vật chủ
B: Sử dụng nguyên liệu tế bào vật chủ C: Chúng phá huỷ tế bào vật chủ
D: Có vật chất di truyền là axít nuclêíc E: Cả A, B và C
Câu 2: Thành phần cấu tạo của virút gồm:
A: Màng sinh chất và nhân B: Chỉ có các phân tử prôtêin
C: Các phân tử axit nuclêic kết hợp với nhau
D: 1 phân tử axit nuclêic (AND hoặc ARN) và vỏ bọc prôtêin E: Tất cả đều đúng
Câu 3: Vi khuẩn, vi khuẩn lam, tảo đơn bào và nguyên sinh vật giống nhau ở điểm nào duy
nhất sau đây:
A: Sống tự do B: Cơ thể đợc cấu tạo bởi màng, chất nguyên sinh và nhân
C: Là cơ thể đơn bào D: Gây bệnh cho ngời , ĐV và TV E: Có khả năng kết bào tử.
Câu 4: Sinh vật đơn bào gồm : 1. động vật nguyên sinh 2. Tảo đơn bào 3. Thể ăn khuẩn
4. vi khuẩn 5. Virút 6. Vi khuẩn lam. Câu trả lời đúng là:
A: 2,3,4,6 B: 2,3,5,6 C: 1,2,3,6 D: 1,2,3,4 E: 1,2,4,6
Câu 5: Sự giống nhau giữa vi khuẩn và vi khuẩn lam là:
A: Có cấu tạo tế bào điển hình gồm 3 phần.
B: Đều có diệp lục nên có khả năng sống tự dỡng C: Những SV cha có nhân chính thức
D: Cả A và B E: Cả A và C
Câu 6: Các tập đoàn đơn bào đợc coi là dạng trung gian giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa
bào vì:
A: Cơ thể gồm nhiều tế bào B: Cha có sự phân hoá về cấu tạo cơ quan rõ rệt
C: Cha có sự phân hoá về chức năng rõ rệt D: Cả A, B và C E: Tất cả đều sai
Câu 7: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tiến hoá của sinh giới:
A: Sự phức tạp dần về tổ chức cơ thể B: Sự chuyên hoá về chức năng ngày càng cao.
C: Sự liên hệ ngày càng chặt chẽ với môi trờng
D: Cả A, B và C E: Tất cả đều sai
Câu 8: Màng sinh chất có vai trò:
A: Bảo vệ khối sinh chất của tế bào B: Ngăn cách tế bào chất với môi trờng ngoài
C: Thực hiện sự trao đổi chất giứa tế bào với môi trờng
D: Cả A và C E: Cả A, B, và C
Câu 9: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
A: Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B: Là nơi thực hiện sự trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trờng
C: Là nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
D: Là nơi diến ra mọi hoạt động sống của tế bào E: Bảo vệ nhân
Câu 10: Bào quan giữ vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của tế bào là:
A: Ti thể B: Diệp lục C: Lục lạp D: Không bào E: Bộ máy Gôngi
Câu 11: Màng sinh chất đợc cấu tạo bởi:
A: Các phân tử prôtêin B: Các phân tử prôtêin và lipít C: Các phân tử lipít
D: Các phân tử prôtêin, gluxít và lipít E: Các phân tử lipít và axít nuclêic
Câu 12: Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể sinh vật, ngời ta có thể phân loại SV thành:
A: Thể trớc tế bào, SV đơn bào, SV đa bào B: Tế bào có nhân và cha có nhân
C: SV đơn bào và đa bào D: Động vật và thực vật
E: Tất cả đều sai.
Câu 13: Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân đợc bộc lộ rõ ở mặt nào ?
A: Cấu trúc B: Hình dạng C: Cấu tạo hoá học D: Số lợng E: Tất cả đều đúng
Câu 14:Trung thể đóng vai trò quan trọng trong:
A: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin B: Quá trình nhân đôi của ADN
C: Phân bào gián phân D: Quá trình tiêu hoá trong tế bào
E: Quá trình hô hấp tế bào.
Câu15: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể đơn đợc hình thành ở giai đoạn nào ?
A: Kỳ trung gian B: Đầu kì đầu C: Giữa kì đầu
D: Kỳ sau E: Cuối kì cuối của lần phân bào trớc
Bộ môn Sinh học
Đỗ Văn Mời