Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Kiem tra HK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 19 trang )

Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng
Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Những hợp chất đợc xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A: ADN, ARN, enzim B: gluxit, prôtêin, lipit C: prôtêin, axit nuclêic D: axit nuclêic, lipit, gluxit
Câu 2: Nhóm chất hữu cơ đơn giản đầu tiên đợc hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên
Quả đất thuộc loại: A: prôtêin, axit nuclêic B: saccarit, lipit C: các vitamin D: các hiđrôcacbon
Câu 3: Sự hình thành lớp màng bán thấm xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
A: TH hoá học B: TH tiền sinh học C: TH sinh học D: TH cơ học
Câu 4: Đại Trung sinh đợc chia thành mấy kỉ? A: 2 kỉ B: 3 kỉ C: 4 kỉ D: 5 kỉ
Câu 5: Phơng pháp gây đột biến nhân tạo đợc sử dụng phổ biến trên đối tợng sinh vật nào?
A: động vật, thực vật B: ĐV, vi sinh vật C: TV, vi sinh vật D: ĐV, TV và vi sinh vật
Câu 6: Lỡng c đầu cứng xuất hiện vào giao đoạn nào?
A: Kỉ Xilua B: Cuối kỉ Xilua C: cuối kỉ Đêvôn D: đầu kỉ Đêvôn
Câu 7: Thú đẻ trứng tiến hoá từ bò sát răng thú vào giai đoạn nào? A: kỉ Than đá (đại Cổ sinh)
B: kỉ Pecmi (đại Cổ sinh) C: kỉ Tam điệp (đại Trung sinh) D: kỉ Giura (đại Trung sinh)
Câu 8: Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt vào giai đoạn nào?
A: kỉ Thứ ba B: kỉ Thứ t (đại Tân sinh) C: kỉ Xilua (đại Trung sinh) D: kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
Câu 9: Đại diện đầu tiên của động vật có xơng sống xuất hiện ở giai đoạn:
A: Kỉ Cam bri B: kỉ Đêvôn C: kỉ Xilua D: kỉ Than đá
Câu 10: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã xảy ra: A: hình thành các dạng sống đầu tiên
B: hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ C: xuất hiện các enzim D: xuất hiện cơ chế tự sao chép
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Trình bày phơng pháp lai tế bào? ứng dụng và triển vọng của lai tế bào.
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở ngời:

I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh


II
III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh máu khó đông?

b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Có thể xác định chắc chắn kiểu gen đứa trẻ III
12
không? Vì sao?
Bài làm
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng
Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Quyết trần xuất hiện ở giai đoạn nào? A: kỉ Cambri B: kỉ Đêvôn C: kỉ Xilua C: kỉ Xilua
Câu 2: Các nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên chất hữu cơ trong cơ thể là:
A: C, H, O, N B: C, H, K, O C: C, H, O, Ni D: Ca, H, O, N
Câu 3: Hội chứng Tơcnơ ở ngời đợc xác định dễ dàng bằng phơng pháp:
A: phả hệ B: trẻ đồng sinh C: nghiên cứu tế bào D: Cả A, B và C
Câu 4: Nguồn năng lợng tự nhiên có tác dụng với quá trình tiến hoá các chất hữu cơ đầu tiên từ các
chất vô cơ là:
A: bức xạ nhiệt của mặt trời B: hoạt động của núi lửa C: sự phóng điện trong khí quyển D: các yếu tố trên
Câu 5: Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh?
A: kỉ Cambri B: kỉ Tam điệp C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn
Câu 6: Bò sát xuất hiện vào kỉ nào? A: kỉ Cambri B: kỉ Xilua C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn
Câu 7: Đặc trng của kỉ Giura là: A: cây hạt trần xuất hiện và phát triển mạnh
B: sâu bọ xuất hiện C: thú đẻ trứng xuất hiện D: bò sát khổng lồ chiếm u thế tuyệt đối
Câu 8: Từ đặc điểm của chim thuỷ tổ ta có thể rút ra kết luận gì? A: chim có nguồn gốc từ bò sát
B: chim có nguồn gốc từ lỡng c C: chim và bò sát có chung nguồn gốc D: cả A, B và C đều sai
Câu 9: Mầm mống những cơ thể đầu tiên đợc đợc hình thành trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
A: TH hóa học B: TH cơ học C: TH tiền sinh học D: TH sinh học

Câu 10: Bớc tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là:
A: xuất hiện cơ chế tự sao chép B: hình thành lớp màng C: xuất hiện các enzim D: hình thành các côaxecva
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Ưu thế lai là gì? Neu các giả thuyết giải thích hiện tợng u thế lai? Cho 1 ví dụ.
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở ngời nh sau:
I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh

II
III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu?
b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Nếu cặp vợ chồng II
5
và II
6
tiếp tục sinh con trai thì khả năng đứa
trẻ sinh ra mắc bệnh là bao nhiêu %?
Bài làm
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng
Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Các chất hữu cơ trên Quả đất lần lợt đợc hình thành theo thứ tự nào?
A: CH CHON CHO B: CH CHO
CHON
C: CHON CH CHO D: CHON CHO CH
Câu 2: Đặc điểm của các cơ thể sống là:
A: có khả năng tự đổi mới B: có khả năng tự sao chép C: có khả năng tự điều chỉnh D: Cả A, B và C
Câu 3: Sự hình hệ enzim của côaxecva xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
A: TH hoá học B: TH sinh học C: TH tiền sinh học D: TH cơ học

Câu 4: Đặc điểm quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh vật trong Đại Cổ sinh là:
A: đại lục và đại dơng phân bố khác xa hiện nay C: băng hà phát triển mạnh
B:Vỏ Quả đất còn cổ sơ D: nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
Câu 5: Đặc trng của Kỉ Than đá là: A: bò sát phát triển mạnh mẽ
B: khí hậu rất lạnh và khô vào đầu kỉ C: hình thành các rừng quyết khổng lồ D: sâu bọ bay bị tiêu diệt
Câu 6: Lí do của sự phát triển u thế tuyệt đối của bò sát khổng lồ là: A: Lỡng c bị tiêu diệt
B: hạt trần phát triển mạnh tạo nguồn thức ăn phong phú C: khí hậu lạnh đột ngột D: cấu tạo cơ thể hoàn thiện nhất
Câu 7: Kỉ Thứ T thuộc Đại Tân sinh đợc đánh dấu bằng sự kiện nào?
A: sự tiêu diệt của bò sát B: sự xuất hiện của thú C: sự xuất hiện loài ngời D: sự phát triển của cây hạt trần
Câu 8: Bớc quan trọng để dạng sống sinh sản ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm của
chúng cho các thế hệ sau là:
A: xuất hiện cơ chế tự sao chép B: xuất hiện các enzim C: sự hình thành các côaxecva D: sự hình thành màng
Câu 9: Lỡng c đầu cứng xuất hiện ở giai đoạn nào?
A: cuối kỉ Đêvôn B: đầu kỉ Đêvôn C: kỉ Than đá D: cuối kỉ Pecmi
Câu 10: Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo không đợc thực hiện ở:
A: hạt khô, hạt nảy mầm B: rễ cây C: hạt phấn, bầu nhuỵ D: đỉnh sinh trởng của thân
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Lai kinh tế là gì? Cách tiến hành? Vì sao thờng dùng con cái nội và con đực ngoại khi lai?
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở ngời:

I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh

II
III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh máu khó đông?

b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Có thể xác định chắc chắn kiểu gen đứa trẻ III
14
không? Vì sao?
Bài làm
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng

Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất là:
A: đồng hoá và dị hoá B: cảm ứng và sinh sản C: sinh trởng và phát triển D: sinh trởng và cảm ứng
Câu 2: Quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến hoá tiền
sinh học là nhờ: A: Xuất hiện cơ chế tự sao chép
B: sự xuất hiện các enzim C: sự tích luỹ thông tin di truyền D: sự hình thành lớp màng bán thấm
Câu 3: Sự kiện đã xảy ra ở Kỉ Xilua thuộc Đại Cổ sinh là: A: xuất hiện đại diện của Ruột khoang
B: xuất hiện TV ở cạn đầu tiên là quyết trần C: xuất hiện tảo ở biển D: núi lửa hoạt động mạnh
Câu 4: Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh?
A: kỉ Giura B: kỉ Cambri C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn
Câu 5: Cây hạt kín xuất hiện vào kỉ nào?
A: kỉ Xilua (đại Cổ sinh) B: kỉ Pecmi (đại Cổ sinh) C: kỉ Thứ T (đại Tân sinh) D: kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
Câu 6: Một số động vật điển hình thuộc Kỉ Thứ ba (đại Tân sinh) là:
A: voi răng trụ, hổ răng kiếm B: voi mamut, tê giác lông rậm C: cá voi xanh D: cả A, B và C
Câu 7: Sự hình các côaxecva xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
A: TH tiền sinh học B: TH sinh học C: TH hóa học D: TH cơ học
Câu 8: Hệ tơng tác nào giữa các đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể SV có khả năng tự
nhân đôi, tự đổi mới? A: prôtêin lipit B: prôtêin saccarit C: prôtêin axit nuclêic D: lipit axit
nuclêic
Câu 9: Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào kỉ nào?
A: Đại Trung sinh B: Đại Tân sinh C: Kỉ Than đá D: Kỉ Đêvôn
Câu 10: Dạng đột biến nào dới đây là rất quý trong công tác công tác chọn giống cây trồng để tạo ra
những cây năng suất cao, phẩm chất tốt, không hạt?
A: đột biến gen B: đột biến đa bội C: đột biến dị bội D: đột biến Xôma
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Phân biệt các dạng trẻ đồng sinh? Trình bày phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng

và các thành công từ phơng pháp đó.
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở ngời nh sau:
I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh

II
III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu?
b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Nếu cặp vợ chồng II
5
và II
6
tiếp tục sinh con gái thì khả năng đứa
trẻ sinh ra mắc bệnh là bao nhiêu %?
Bài làm
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng
Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Quá trình tiến hoá của các sinh vật đợc hiểu là:
A: đi từ đơn giản đến phức tạp B: sự phát triển của SV C: sự tích luỹ các chất D: sự đồng hoá và dị hoá
Câu 2: Côaxecva là gì? A: các chất saccarit tan trong đại dơng C: tập hợp các chất cao phân tử thành hạt keo
B: các chất lipit tan trong đại dơng D: các enzim, hoocmon trong vật thể sống
Câu 3: Tính trạng có mức phản ứng rộng đợc hiểu là:
A: đễ thay đổi theo điều kiện môi trờng C: dễ bị đột biến
B: ít thay đổi theo điều kiện môi trờng D: cả A và C
Câu 4: Đại Cổ sinh đợc chia thành mấy kỉ? A: 2 kỉ B: 3 kỉ C: 4 kỉ D: 5 kỉ
Câu 5: Ngày nay sự sống không đợc hình thành theo phơng thức xảy ra ngoài cơ thể sống vì:
A: thiếu các điều kiện lịch sử cần thiết B: hoạt động phân giải của vi khuẩn C: cả A, B D: thiếu các hoocmon
Câu 6: Đặc điểm quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh vật trong Đại Cổ sinh là:

A: sự sống tập trung dới nớc C: sự xuất hiện của nhiều SV cạn
B: SV tập trung trên đất liền D: bò sát phát triển cực thịnh
Câu 7: Lí do để cây hạt kín phát triển nhanh ngay sau khi xuất hiện là: A: thích hợp với ánh sáng gắt
B: có hình thức sinh sản và cấu tạo hoàn thiện C: bò sát bị tiêu diệt nên không có kẻ thù D: cả A, B và C
Câu 8: Sự kiện động vật di c phổ biến ở giai đoạn nạo nào? A: kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh)
B: kỉ thứ Ba (đại Tân sinh) C: kỉ thứ T (đại Tân sinh) D: kỉ Xilua (đại Trung sinh)
Câu 9: Để xác định tuổi các lớp đất và hoá thạch ngời ta dùng phơng pháp nào?
A: dùng các nguyên tố phóng xạ B: mô tả đặc điểm các hoá thạch C: mô tả đặc điểm lớp đất D: quan sát địa tầng
Câu 10: Những đại diện đầu tiên của bò sát xuất hiện ở:
A: kỉ Cambri B: kỉ Xilua C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Lai xa ở động vật, thực vật gặp khó khăn gì? Cách khắc phục hiện tợng bất thụ do lai xa?
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở ngời:

I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh

II
III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh máu khó đông?

b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Đứa trẻ III
13
bị bệnh là do bố hay mẹ? Giải thích?
Bài làm
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng
Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Sự phát sinh của sự sống trên Quả đất trải qua 2 giai đoạn tiến hoá (TH) là:

A: TH hoá học, TH sinh học B: TH hoá học, TH tiền SH C: TH hoá học, TH lí học D: TH tiền SH, TH sinh học
Câu 2: ở Côaxecva đã xuất hiện các dấu hiệu sơ khai của sự sống là: A: sinh trởng phát triển
B: cảm ứng di
truyền
C: vận động, tích luỹ thông tin di truyền D: trao đổi chất, sinh trởng, sinh sản
Câu 3: Hội chứng Đao ở ngời đợc xác định dễ dàng bằng phơng pháp:
A: nghiên cứu tế bào B: trẻ đồng sinh C: phả hệ D: Cả A, B và C
Câu 4: Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trớc để lại trong các lớp đất đá đợc gọi là:
A: SV cổ B: SV nguyên thuỷ C: cổ sinh vật học D: hoá thạch
Câu 5: Sự kiện xảy ra trong kỉ Pecmi thuộc Đại Cổ sinh là: A: Quyết xuất hiện, bò sát phát triển
B: hạt trần xuất hiện, bò sát răng thú đã phân hoá C: thực vật bắt đầu lên cạn D: khủng long bị tuyệt diệt
Câu 6: Thú có nhau đơn giản (thú túi) xuất hiện ở kỉ nào? A: kỉ Than đá (đại Cổ sinh)
B: kỉ Tam điệp (đại Trung sinh) C: kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh) D: kỉ Than đá (đại Cổ sinh)
Câu 7: Trong các cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong quá trình gì?
A: di truyền và sinh sản B: xúc tác và điều hoà C: sinh trởng phát triển D: tất cả các quá trình trên
Câu 8: Nhóm động vật không xơng sống đầu tiên xuất hiện trên cạn là:
A: Bọ cạp tôm B: nhện C: Tôm ba lá D: ốc anh vũ
Câu 9: Những cây hạt trần đầu tiên xuất hiện ở:
A: Kỉ Tam điệp B: Kỉ Giura C: Kỉ Pecmi D: Kỉ Than đá
Câu 10: Động vật đã phát triển u thế trong Kỉ Đêvôn thuộc Đại Cổ sinh là:
A: cá vây chân B: lỡng c đầu cứng C: cá giáp không hàm D: cá giáp có hàm
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Hiện tợng thoái hoá biểu hiện nh thế nào ở cây trồng, vật nuôi? Nguyên nhân của thoái hoá?
Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết?
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở ngời:
I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh

II
III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu?
b. Xác định kiểu gen của các thành viên từ I

1
đến III
14
? Đứa trẻ III
15
bị bệnh là do bố hay mẹ?
Bài làm
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dơng
Đề Kiểm tra chất lợng Học kỳ I
Trờng THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12
Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........

Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và hoá thạch điển hình, ngời ta chia lích sử
Quả đất thành 5 đại lần lợt là
A: Thái cổ - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh - Cổ sinh
B: Thái cổ - Cổ sinh - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh
C: Thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh - Trung sinh - Tân sinh
D: Nguyên sinh - Cổ sinh - Thái cổ - Trung sinh - Tân sinh
Câu 2: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Quả đất trải qua các giai đoạn tiến hoá (TH) là:
A: TH hoá học, TH sinh học C: TH hoá học, TH tiền sinh học, TH sinh học
B: TH hoá học, TH tiền sinh học D: TH hoá học, TH lí học, TH sinh học
Câu 3: Động vật không có ở kỉ Xilua thuộc Đại Cổ sinh là: A: Bò sát B: Bọ cạp tôm C: ốc anh vũ D: nhện
Câu 4: Kết quả của giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là: A: tạo các cơ thể đơn bào rồi đa bào
B: Tạo các cơ thể đa bào C: Tạo các dạng sống đơn giản đầu tiên D: hình thành cơ chế tự sao chép
Câu 5: Trong các dấu hiệu của hiện tợng sống, dấu hiệu nào không có ở vật thể vô cơ?
A: Trao đổi chất và sinh sản B: vận động và cảm ứng C: sinh trởng phát triển D: tất cả đều đúng
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong Đại Tân sinh là: A: sự phát triển của hạt kín, chim, thú, sâu bọ
B: sự phát triển của hạt trần, chim, thú C: sự phát triển của hạt trần, chim, bò sát D: khí hậu luôn luôn luôn khô
Câu 7: Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh?

A: kỉ Cambri B: kỉ Than đá C: kỉ Phấn trắng D: kỉ Đêvôn
Câu 8: Sự xuất hiện cơ chế tự sao chếp xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
A: TH hoá học B: TH sinh học C: TH cơ học D: TH tiền sinh học
Câu 9: Đại Trung sinh đợc chia thành ba kỉ bao gồm: A: Cambri, Xilua, Đêvôn
B: Tam điệp, Đêvôn, Phấn trắng C: Cambri, Than đá, Pecmi D: Tam điệp, Giura, Phấn trắng
Câu 10: Công trình thực nghiệm của Cacpêsenkô thành công với việc lai xa giữa các cây nào?
A: cải củ và xu hào B: xu hào và bắp cải C: cải bắp và cải củ D: cải củ và súp lơ
Phần tự luận và Bài tập:
Câu 1: Nghiên cứu phả hệ là gì? Nêu một số thành tựu trong việc nghiên cứu phả hệ ở ngời.
Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở ngời:

I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ ngời mắc bệnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×