Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Hoàn thiện phương pháp kế toán CPSX tại Công ty XDCT Hàng Không ACC trong điều kiện vận dụng hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.11 KB, 73 trang )

chuyên đề tốt nghiệp 1
LI NểI U
Nn kinh t th trng ra i cựng vi nhng i mi trong c ch qun lý
kinh t ó khng nh rừ hn vai trũ, v trớ ca thụng tin k toỏn trong qun tr doanh
nghip., l mt trong cỏc phn hnh quan trng ca k toỏn, hch toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm vi chc nng giỏm sỏt v phn ỏnh trung thc, kp
thi cỏc thụng tin v CPSX phỏt sinh trong k, tớnh ỳng tớnh CPSX vo giỏ thnh
ca sn phm s gúp phn giỳp cho cỏc nh qun tr DN phõn tớch ỏnh giỏ c tỡnh
hỡnh s dng lao ng, vt t, tin vn. V cỏc yu t khỏc phc v quỏ trỡnh SXKD
ca DN. t ú a ra c phng ỏn, bin phỏp s dng tit kim, hiu qu
CPSX nhm h giỏ thnh sn phm m vn cú sn phm cht lng cao, sc cnh
tranh trờn th trng. Do ú tng cng qun lý cụng tỏc hch toỏn CPSX v tớnh giỏ
thnh sn phm luụn l vn quan tõm hng u v ũi hi thit yu i mi doanh
nghip.
Cựng chung xu th, Cụng ty XDCT Hng Khụng ACC cng t ra cho mỡnh
mch tiờu cung cp sn phm cht lng tt, ti thiu hoỏ v CPSX, h giỏ thnh sn
phm v ti a hoỏ li nhun. Chớnh vỡ vy, cụng ty luụn nghiờn cu, tỡm tũi cỏc gii
phỏp tt nht qun lý, s dng hp lý, hiu qu cỏc ngun lc tit kim chi phớ i
ụi vi h giỏ thnh sn phm to nn tng cho s ng vng v phỏt trin trờn th
trng. Tuy nhiờn trờn thc t cụng tỏc hch toỏn v qun lý chi phớ SX, tớnh giỏ
thnh sn phm cụng ty cũn nhiu bt cp cn tip tc tỡm phng hng gii
quyt l trong bi cnh hin nay, khi m hng lot cỏc chun mc k toỏn mi v cỏc
ch k toỏn doanh nghip mi c ban hnh.
Xut phỏt t lý lun v thc tin nờu trờn, vi mong mun gúp phn hon
thin cụng tỏc k toỏn chi phớ ti DN trong bi cnh mi, em ó chn ti: Hon
thin phng phỏp k toỏn CPSX ti Cụng ty XDCT Hng Khụng ACC trong iu
kin vn dng h thng chun mc k toỏn Vit Nam. Lm chuyờn tt nghip.
- Mc ớch nghiờn cu: Nhm lm rừ nhng lý lun v CPSX ỏnh giỏ thc
trng v xut mt s gii phỏp thớch hp trong iu kin vn dng cỏc chun mc
k toỏn mi v hy vng gúp phn nõng cao hiu qu s dng cỏc ngun lc tit kim
chi phớ h giỏ thnh sn phm v hon thin k toỏn CPSX ti Cụng ty.


- i tng nghiờn cu: Tỡm hiu cụng tỏc k toỏn CPSX, kt hp gia lý
lun v thc t tỡm ra nhng mt tn ti v nguyờn nhõn, t ú tỡm ra phng
hng gii quyt phự hp.
Ngoi phn m u v kt lun, b cc ca chuyờn gm 3 chng.
CHNG I: NHNG VN Lí LUN C BN V K TON CHI PH TRONG DOANH
NGHIP XY LP TRONG IU KIN VN DNG CC CHUN MC K TON VIT NAM.
CHNG II: THC TRNG K TON CPSX TI CễNG TY XDCT HNG KHễNG ACC.
CHNG III: MT S GII PHP NHM HON THIN K TON CPSX TI CễNG TY
XDCT HNG KHễNG ACC.
Do thi gian thc tp nghiờn cu khụng di cng nh hiu bit v k toỏn CPSX
cũn hn ch nờn bi vit ca em s khụng trỏnh khi nhng thiu xút kớnh mong s
quan tõm ch bo úng gúp ý kin ca cỏc thy cụ trong khoa K toỏn Ti chớnh
chuyờn ca em c hon thin hn.
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 2
CHNG I: NHNG VN Lí LUN C BN V K TON CHI PH
TRONG DOANH NGHIP XY LP TRONG IU KIN VN DNG
CC CHUN MC K TON VIT NAM.
1.1 CHI PH SN XUT TRONG DOANH NGHIP XY LP.
1.1.1 Chi phớ sn xut.
1.1.1.1 Khỏi nim
Quỏ trỡnh SXKD l quỏ trỡnh tiờu hao cỏc yu t lao ng sng v lao ng vt hoỏ
to nờn giỏ tr v giỏ tr s dng sn phm phc v cho nhu cu con ngi. Núi
cỏch khỏc, quỏ trỡnh sn xut l qua trỡnh kt hp ba yu t: T liu lao ng, i
tng lao ng v sc lao ng. S tham gia ca cỏc yu t vo quỏ trỡnh sn xut
hỡnh thnh nờn cỏc khon chi phớ tng ng. Tng ng vi vic s dng TSC l
chi phớ khu hao TSC, tng ng vi s dng nguyờn vt liu l chi phớ v nguyờn
vt liu, tng ng vi s dng lao ng l chi phớ tin lng, tin cụng. Trong nn
kinh t hng hoỏ cỏc khon chi phớ trờn u c biu hin bng tin.

Nh vy, chi phớ sn xut xõy lp l biu hin bng tin, ton b hao phớ v lao ng
sng, lao ng vt hoỏ v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip b ra tin
hnh hot ng sn xut xõy lp trong mt thi k nht nh.
Chi phớ sn xut ca doanh nghip phỏt sinh thng xuyờn trong sut quỏ
trỡnh tn ti ca doanh nghip. Nhng phc v cho qun lý v hch toỏn kinh
doanh, chi phớ sn xut phi c tớnh toỏn tp hp theo tng thi k nh thỏng, quý,
nm v phi phự hp vi k bỏo cỏo.
Trong doanh nghip xõy lp ngoi hot ng sn xut xõy lp to ra cỏc sn
phm xõy lp cũn cú nhng hot ng kinh doanh khỏc v cỏc hot ng khụng cú
tớnh cht sn xut nh hot ng qun lý, cỏc hot ng mang tớnh cht s nghip
V tin hnh nhng hot ng ú, doanh nghip cng phi b ra nhng khon chi
phớ nht nh. Song nhng khon chi phớ ny khụng c tớnh vo chi phớ SX xõy
lp, ch cú nhng khon chi phớ phỏt sinh liờn quan n quỏ trỡnh sn xut nhm to
ra sn phm xõy lp mi c coi l chi phớ sn xut xõy lp.
1.1.1.2 Phõn loi chi phớ xõy lp trong doanh nghip xõy lp.
1.1.1.2.1 Phõn loi theo yu t chi phớ
phc v cho vic tp hp chi phớ, qun lý chi phớ theo ni dung kinh t ban
u ng nht ca nú m khụng xột n cụng dng c th, a im phỏt sinh ca chi
phớ. Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut sn phm xõy lp c chia thnh cỏc
yu t chi phớ nh sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu: Bao gm giỏ tr nguyờn vt liu chớnh, ph c s
dng vo quỏ trỡnh SXKD trong k nh: Xi mng, st thộp, yu t ny loi tr giỏ
tr vt liu dựng khụng ht nhp li vo kho vo cui k.
- Chi phớ cụng c, dng c sn xut gm: chi phớ v x g, cp pha, bo h lao
ng cú th s dng mt ln hoc phõn b nhiu ln cho cỏc k hch toỏn.
- Chi phớ nhiờn liu, ng lc s dng vo quỏ trỡnh SXKD trong k nh:
xng, du, m loi tr s khụng dựng ht nhp li kho.
- Chi phớ nhõn cụng bao gm: tin lng v cỏc khon trớch theo lng ca
cụng nhõn trc tip sn xut, giỏn tip sn xut, thi cụng v qun lý sn xut.
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại


chuyên đề tốt nghiệp 3
- Chi phớ khu hao TSC: Phn ỏnh giỏ tr hao mũn TSC s dng cho hot
ng SXKD trong k nh: nh xng, mỏy thi cụng TSC vụ hỡnh khỏc.
- Chi phớ dch v mua ngoi bao gm: ton b chi phớ v thuờ, mua dch v,
mua ngoi dựng vo sn xut kinh doanh nh: in nc in thoi
Chi phớ bng tin khỏc: l ton b chi phớ khỏc dựng cho hot ng SX ngoi cỏc yu
t trờn.
Vic phõn loi chi phớ theo yu t chi phớ cú tỏc dng rt ln trong cụng tỏc k
toỏn cng nh cụng tỏc qun lý chi phớ. i vi cụng tỏc k toỏn õy l c se tp
hp chi phớ sn xut theo ni dung kinh t ca chi phớ ng thi giỏm c tỡnh hỡnh
thc hin d toỏn chi phớ sn xut, ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh tng nng sut lao
ng. Cũn i vi cụng tỏc qun lý, vic phõn loi ny s cho bit yu t no cn tit
kim, yu t no cn tng cng qun lý gim CPSX h giỏ thnh sn phm v
nõng cao cht lng sn phm xõy lp.
1.1.1.2.2 Phõn loi chi phớ theo mc ớch, cụng dng ca chi phớ
Theo cỏch phõn loi ny cỏc khon chi phớ cú mc ớch, cụng dng ging
nhau c xp chung vo cựng mt khon chi phớ khụng cn xột n chi phớ ú cú
ni dung kinh t nh th no? Trong cỏc doanh nghip xõy lp, chi phớ sn xut xõy
lp c phõn chi thnh cỏc khon mc sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: l chi phớ v cỏc loi vt liu chớnh, vt liu
ph, vt liu kt cu, vt liu luõn chuyn (vỏn khuụn, gin dỏo) cn thit to nờn
sn phm xõy lp, khụng bao gm chi phớ vt liu ó tớnh vo chi phớ sn xut chung,
chi phớ s dng mỏy thi cụng.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: l chi phớ v tin cụng, tin lng, cỏc khon
ph cp cú tớnh cht, lng ca cụng nhõn trc tip tham gia xõy lp hon chnh
sn phm xõy lp. Khon mc ny khụng bao gm cỏc khon BHXH, BHYT, KPC
tớnh toỏn trờn tin lng ca cụng nhõn trc tip sn xut xõy lp v chi phớ tin
lng nhõn viờn qun lý n v, nhõn viờn iu khin mỏy thi cụng.
- Chi phớ s dng mỏy thi cụng: l ton b chi phớ s dng xe, mỏy thi cụng

phc v trc tip cho hot ng sn xut xõy lp cụng trỡnh bao gm: chi phớ khu
hao mỏy thi cụng, chi phớ sa cha ln, sa cha thng xuyờn mỏy thi cụng, tin
lng ca cụng nhõn iu khin mỏy v phc v mỏy thi cụng, chi phớ nhiờn liu v
ng lc dựng cho mỏy thi cụng v cỏc khon chi phớ khỏc liờn quan trc tip n
vic s dng mỏy thi cụng nh: chi phớ di chuyn, thỏo lp mỏy thi cụng khon
mc ny khụng bao gm BHXH, BHYT, KPC tớnh trờn tin lng cụng nhõn iu
khin mỏy.
- Chi phớ sn xut chung: l nhng khon chi phớ trc tip khỏc ngoi cỏc
khon chi phớ trờn phỏt sinh t i, cụng trng xõy dng bao gm: Lng nhõn
viờn qun lý i, cỏc khon BHXH, BHYT, KPC tớnh trờn tin lng phi tr cho
cụng nhõn trc tip sn xut xõy lp, nhõn viờn qun lý i, cụng nhõn iu khin
mỏy thi cụng, khu hao TSC dựng chung cho hot ng ca t, i.
tớnh giỏ thnh ton b trong doanh nghip xõy lp, bờn cnh chi phớ sn xut cũn
cú chi phớ ngoi sn xut. Chi phớ ngoi sn xut gm 2 loi:
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 4
+ Chi phớ bỏn hng: gm cỏc chi phớ thc t phỏt sinh trong quỏ trỡnh tiờu th
sn phm xõy lp.
+ Chi phớ qun lý doanh nghip: l chi phớ dựng vo t chc qun lý v phc
v sn xut kinh doanh cú tớnh cht chung ton doanh nghip. Cỏch phõn loi chi phớ
theo mc ớch cụng dng ca chi phớ sn xut va l c s xỏc nh giỏ thnh
cụng xng, giỏ thnh ton b va phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ
thnh cng l cn c kim soỏt v qun lý chi phớ. ng thi ngi qun lý cú th
thy c t trng ca tng loi chi phớ trong giỏ thnh v tng quan gia cỏc loi
chi phớ cú nhng quyt nh ti u cho hot ng SXKD. õy l cỏch phõn loi
thng c s dng trong xõy dng c bn bi nú phự hp vi phng phỏp lp d
toỏn giỏ thnh sn phm xõy lp.
1.1.1.2.3 Phõn theo mi quan h gia chi phớ vi i tng chu phớ
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn phm xõy lp c chia thnh:

- Chi phớ trc tip: l chi phớ liờn quan trc tip n tng i tng chu chi
phớ trc tip. Nhng chi phớ ny c k toỏn cn c vo chng t gc tp hp
cho tng i tng chu chi phớ.
- Chi phớ giỏn tip: l chi phớ liờn quan n nhiu i tngchu chi phớ v
phng din k toỏn chi phớ giỏn tip khụng cn c vo chng t gc tp hp cho
tng i tng chu chi phớ m phi tp hp riờng, sau ú phõn b cho cỏc i tng
theo tiờu chun thớch hp.
Cỏch phõn loi trờn cú ý ngha i vi vic xỏc nh phng phỏp k toỏn tp hp v
phõn b chi phớ cho cỏc i tng mt cỏch hp lý.
Trờn õy l cỏc cỏch phõn loi thng dựng trong cỏc doanh nghip xõy dng c bn.
Núi chung s lng cỏc khon mc chi phớ phc v vo trỡnh nhn thc, qun lý
v hch toỏn tng doanh nghip. Ngoi ra trong k toỏn qun tr ngi ta cũn phõn
loi chi phớ thnh nh phớ v bin phớ; chi phớ sn phm v chi phớ thi k, chi phớ
kim soỏt c v chi phớ khụng kim soỏt c
Theo chun mc quc t IAS11 chi phớ hp ng xõy dng bao gm:
Chi phớ hp ng trc tip, chi phớ hp ng chung v chi phớ phi tr riờng cho cỏc
iu khon hp ng. Do ú, cỏch phõn loi chi phớ theo cỏc cỏch phõn loi trờn u
thuc phm vi chi phớ ca hp ng xõy dng.
Núi túm li, phc v cho mc tiờu qun lý v phự hp vi c im sn xut kinh
doanh, cỏc doanh nghip xõy lp cn thit phi la chn tiờu thc phõn loi chi phớ
thớch hp nhm nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
1.1.1.3 Nhim v k toỏn chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp
Chi phớ sn xut xõy lp l ch tiờu phn ỏnh cht lng hot ng SXKD ca
doanh nghip. Trong cụng tỏc qun lý, thụng tin v chi phớ sn xut giỏ thnh sn
phm, nh qun lý nm c chi phớ sn xut, giỏ thnh sn phm thc t ca tng
cụng trỡnh, hng mc phõn tớch ỏnh giỏ cú cỏc quyt nh ỳng n nhm
qun lý cht ch chi phớ sn xut. thc hin c iu ú thỡ k toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm phI thc hin cỏc nhim v sau:
- Cn c vo c im t chc qun lý v quy trỡnh cụng ngh xỏc nh
chớnh xỏc i tng tp hp chi phớ v phng phỏp k toỏn chi phớ hp lý.

SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 5
- Ghi chộp, tp hp v phõn b chi phớ sn xut chớnh xỏc cho tng i tng
tp hp chi phớ, trờn c s ú kim tra tỡnh hỡnh thc hin nh mc chi phớ v d
toỏn chi phớ, kim tra tớnh hp l, hp phỏp ca chi phớ phỏt sinh. Tớnh toỏn chớnh xỏc
chi phớ sn phm.
1.1.1.4 Cỏc quy nh trong chun mc k toỏn vit nam cú liờn quan n chi phớ
sn xut
1.1.1.4.1 Chun mc s 01 Chun mc chung
(Ban hnh v cụng b theo Quyt nh s 165/2002/Q-BTC ngy 31 thỏng
12 nm 2002 ca B trng B Ti Chớnh).
Trong chun mc cú nh ngha chi phớ l.
31. (b). Chi phớ: L tng giỏ tr cỏc khon lm gim li ớch kinh ttong thi k k
toỏn di hỡnh thc cỏc khon tin chi ra, cỏc khon khu tr ti sn hoc phỏt sinh
cỏc khon n dn n gim vn ch s hu, khụng bao gm khon phõn phi cho c
ụng hoc ch s hu.
36. Chi phớ bao gm cỏc chi phớ sn xut, kinh doanh phỏt sinh trong quỏ trỡnhhot
ng kinh doanh thụng thng ca doanh nghip v cỏc chi phớ khỏc.
37. Chi phớ sn xut kinh doanh phỏt sinh trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh thụng
thng ca doanh nghip, nh: giỏ vn hng bỏn, chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý
doanh nghip, chi phớ lói tin vay, v nhng chi phớ liờn quan n hot ng cho cỏc
bờn khỏc s dngti sn sinh ra li tc, tin bn quyn,nhng chi phớ ny phỏt sinh
di dng tin v cỏc khon tng ng tin, hng tn kho.
38. Chi phớ khỏc bao gm cỏc chi phớ ngoi cỏc chi phớ sn xut, kinh doanh phỏt sinh
trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh thụng thng ca doanh nghiờp, nh chi phớ v
thanh lý, nhng bỏn TSC, cỏc khon tin b khỏch hng pht do vi phm hp
ng
Chun mc cng quy nh cỏch ghi nhn cỏc chi phớ.
44. Chi phớ sn xut, kinh doanh v chi phớ khỏc c ghi nhn trong Bỏo cỏo kt qu

hot ng kinh doanh khi cỏc khon chi phớ ny lm gim bt li ớch kinh t trong
tng lai cú liờn quan n vic gim bt ti sn hoc tng n phI tr v chi phớ ny
phi xỏc nh c mt cỏch ỏng tin cy.
45. Cỏc chi phớ c ghi nhn trong Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh phI tuõn
th nguyờn tc phự hp gia doanh thu v chi phớ.
46. Khi li ớch kinh t d kin thu c trong nhiu k k toỏn cú liờn quan n
doanh thu v thu nhp khỏc c xỏc nh mt cỏch giỏn tip thỡ cỏc chi phớ liờn quan
c ghi nhn trong Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh trờn c s phõn b theo
h thng hoc theo t l.
47. Mt khon chi phớ c ghi nhn ngay vo Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
trong k chi phớ ú khụng em li li ớch kinh t trong cỏc k sau.
1.1.1.4.2 Chun mc s 15 Hp ng xõy dng
(Ban hnh v cụng b theo Quyt nh s 165/2002/Q-BTC ngy 31 thỏng 12 nm
2002 ca B trng B Ti Chớnh).
Trong chun mc ny quy nh: Chi phớ ca ca Hp ng xõy dng
16. Chi phớ ca hp ng xõy dng bao gm:
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 6
(a) Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng:
(b) Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng và có thể phân bổ cho
từng hợp đồng cụ thể;
(c) Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoản của hợp đồng
17. Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng bao gồm:
(a) Chi phí nhân công tại công trường, bao gồm cả chi phí giám sát công trình;
(b) Chi phí nguyên liệu, vật liệu, bao gồm cả thiết bị cho công trình;
(c) Khấu hao máy móc, thiết bị và các TSCĐ khác sử dụng để thực hiện hợp đồng;
(d) Chi phí vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ máy móc, thiết bị và nguyên liệu, vật liệu
đến và đi khỏi công trình;
(đ) Chi phí thuê nhà xưởng, máy móc thiết bị để thực hiện hợp đồng;

(e) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật liên quan trực tiếp đến hợp đồng;
(g) Chi phí dự tính để sửa chữa và bảo hành công trình;
(h) Các chi phí liên quan trực tiếp khác.
Chi phí liên quan trực tiếp của từng hợp đồng sẽ được giảm khi có các khoản thu
nhập khác không bao gồm trong doanh thu của hợp đồng. Ví dụ: Các khoản thu từ
việc bán nguyên liệu, vật liệu thừa, thu thanh lý máy móc, thiết bị thi công khi kết
thúc hợp đồng.
18. Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng xây dựng và có thể
phân bổ cho từng hợp đồng, bao gồm:
(a) Chi phí bảo hiểm;
(b) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật không liên quan trực tiếp đến một hợp đồng
cụ thể;
(a) Chi phí quản lý chung trong xây dựng.
Các chi phí trên được phân bổ theo các phương pháp thích hợp một cách có hệ thống
theo tỷ lệ hợp lý và được áp dụng thống nhất cho tất cả các chi phí có đặc điểm tương
tự. Việc phân bổ cần dựa trên mức thông thường của hoạt động xây dựng. (Chi phí
chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng và có thể phân bổ cho từng hợp
đồng cũng bao gồm chi phí đi vay nếu thoả mãn các điều kiện chi phí đi vay được
vốn hoá theo quy định trong chuẩn mực " Chi phí đi vay").
19. Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoản của hợp đồng
như chi phí giải phóng mặt bằng, chi phí triển khai mà khách hàng phải trả lại cho
nhà thầu đã được quy định trong hợp đồng.
20. Chi phí không liên quan đến hoạt động của hợp đồng hoặc không thể phân bổ cho
hợp đồng xây dựng thì không được tính trong chi phí của hợp đồng xây dựng.
Các chi phí bao gồm:
(a) Chi phí quản lý hành chính chung, hoặc chi phí nghiên cứu, triển khai mà hợp
đồng không quy định khách hàng phải trả cho nhà thầu.
(b) Chi phí bán hàng;
(c) Khấu hao máy móc, thiết bị và TSCĐ khác không sử dụng cho hợp đồng xây
dựng.

21. Chi phí của hợp đồng bao gồm chi phí liên quan đến hợp đồng trong suốt giai
đoạn kể từ khi ký hợp đồng cho đến khi kết thúc hợp đồng. Các chi phí liên quan trực
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 7
tip n hp ng phỏt sinh trong quỏ trỡnh m phỏn hp ng cng c coi l mt
phn chi phớ ca hp ng nu chỳng cú th xỏc nh riờng r, cú cú th c tớnh mt
cỏch ỏng tin cy v cú nhiu kh nng l hp ng s c ký kt. Nu chi phớ phỏt
sinh trong quỏ trỡnh m phỏn hp ng ó c ghi nhn l chi phớ sn xut, kinh
doanh trong k khi chỳng phỏt sinh thỡ chỳng khụng cũn c coi l chi phớ ca hp
ng c ký kt vo thi k tip sau.
Ghi nhn doanh thu v chi phớ ca hp ng
22. Doanh thu v chi phớ ca hp ng xõy dng c ghi nhn theo hai trng hp
sau:
(a) Trng hp hp ng xõy dng quy nh nh thu c thanh toỏn theo tin
k hoch, khi kt qu thc hin hp ng xõy dng c c tớnh mt cỏch ỏng tin
cy, thỡ doanh thu v chi phớ liờn quan n hp ng c ghi nhn tng ng vi
phn cụng vic ó hon thnh do nh thu t xỏc nh vo ngy lp bỏo cỏo ti chớnh
m khụng ph thuc vo hoỏ n thanh toỏn theo tin k hoch ó lp hay cha v
s tin ghi trờn hoỏ n l bao nhiờu.
(b) Trng hp hp ng xõy dng quy nh nh thu c thanh toỏn theo giỏ tr
khi lng thc hin, khi kt qu thc hin hp ng xõy dng ó c xỏc nh mt
cỏch ỏng tin cy v c khỏch hng xỏc nhn, thỡ doanh thu v chi phớ liờn quan
n hp ng c ghi nhn tng ng vi phn cụng vic ó hon thnh c
khỏch hng xỏc nhn trong k phn ỏnh trờn hoỏ n ó lp.
1.2 K TON CHI PH SN XUT TRONG DOANH NGHIP XY LP.
1.2.1 i tng v phng phỏp tp hp chi phớ xõy lp
1.2.1.1 i tng tp hp
Trong sn xut kinh doanh xõy lp, hch toỏn chi phớ sn xut c chớnh
xỏc, kp thi ũi hi cụng vic u tiờn m cỏc nh qun lý cn phi lm l xỏc nh

i tng hch toỏn chi phớ sn xut. Vn ny cú tm quan trng c bit c trong
lý lun cng nh thc tin v l ni dung c bn ca t chc hch toỏn chi phớ sn
xut.
i tng tp hp chi phớ sn xut trong kinh doanh xõy lp l phm vi gii
hn cụng tỏc tp hp chi phớ sn xut. Gii hn tp hp chi phớ sn xut cú th l ni
phỏt sinh chi phớ, cú th l i tng chu phớ vỡ vy thc cht ca vic xỏc nh i
tng tp hp chi phớ sn xut l xỏc nh ni phỏt sinh chi phớ v i tng chu phớ.
xỏc nh i tng hch toỏn chi phớ sn xut trong cỏc ngnh sn xut vt
cht núi chung v trong kinh doanh xõy lp núi riờng, cn phi cn c vo cỏc c
im sau:
- c im t chc sn xut kinh doanh ca doanh nghip
- c im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm
- Loi hỡnh sn xut sn phm
- Yờu cu v trỡnh qun lý ca doanh nghip
Trong kinh doanh xõy lp, vi tớnh cht phc tp ca quy trỡnh cụng ngh v
sn phm sn xut mang tớnh n chic, cú cu to vt cht riờng, mi cụng trỡnh li
cú d toỏn, thit k thi cụng riờng v cú th bao gm nhiu hng mc cụng trỡnh nờn
i tng hch toỏn chi phớ sn xut xõy lp c xỏc nh l cỏc cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh c th. Ngoi ra, cũn tu thuc vo tng cụng vic c th doanh
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 8
nghiệp có thể tập hợp chi phí sản xuất theo đơn đặt hàng, bộ phận thi công… Tuy
nhiên trên thực tế, các đơn vị xây lắp thường tập hợp chi phí theo công trình, hạng
mục công trình hoặc theo đơn đặt hàng.
1.2.1.2 Phương pháp tập hợp chi phí xây lắp
Thông thường kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp thực
hiện theo hai phương pháp chủ yếu sau:
a. Phương pháp tập hợp chi phí trực tiếp
Theo phương pháp này các chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến đối tượng

tập hợp chi phí nào thì tập hợp trực tiếp cho đối tượng đó. Phương pháp này đảm bảo
tập hợp chi phí sản xuất cho từng đối tượng một cách chính xác, cung cấp số liệu
chính xác cho việc tính giá thành của từng công trình, hạng mục công trình và có tác
dụng tăng cường kiểm tra giám sát chi phí sản xuất theo các đối tượng, áp dụng
phương pháp này đối với công tác hạch toán ban đầu phải thực hiện chặt chẽ phản
ánh ghi chép cụ thể rõ ràng chi phí sản xuất theo từng đối tượng chịu chi phí.
b. Phương pháp tập hợp chi phí gián tiếp
Theo phương pháp này chi phí sản xuất phát sinh liên quan đến nhiều đối
tượng tập hợp chi phí sản xuất, hạch toán ban đầu không thể ghi chép riêng cho từng
đối tượng thì phải lựa chọn phương pháp phân bổ chi sản xuất đó cho từng đối tượng
tập hợp chi phí.
Phương pháp tập hợp chi phí gián tiếp được áp dụng theo các bước sau:
- Bước 1: Tập hợp riêng chi phí liên quan đến nhiều đối tượng.
- Bước 2: Xác định hệ số phân bổ trên cơ sở tiêu chuẩn phân bổ hợp lý theo
công thức:
Hệ số phân bổ = Tổng chi phí cần phân bổ
Tổng tiêu thức phân bổ của các đối tượng

- Bước 3: Xác định chi phí sản xuất gián tiếp phân bổ cho từng đối tượng tập
hợp chi phí sản xuất:
Chi phí sản xuất gián tiếp
phân bổ cho đối tượng
tập hợp chi phí (n)
=
Tổng tiêu chuẩn phân
bổ của đối tượng tập
hợp chi phí (n)
x
Hệ số
phân bổ

1.2.2 Phương pháp kế toán chi phí xây lắp
1.2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm giá thực tế nguyên vật liệu chính
(xi măng, cát, đá, sỏi, thép…), vật liệu phụ (sơn, ve, phụ gia bê tông…), các cấu kiện
bộ phận riêng lẻ, các loại nhiên liệu ( xăng, dầu, khí đốt…), các loại vật liệu khác
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 9
dựng cho thi cụng cụng trỡnh, khụng bao gm giỏ tr nguyờn vt liu dựng cho mỏy
thi cụng v qun lý i.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip chim t trng ln nht trong giỏ thnh sn
phm xõy lp v c hch toỏn trc tip cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Nu vt t s dng chung cho nhiu cụng trỡnh thỡ phi phõn b cho cỏc i tng
theo tiờu thc thớch hp (cú th l nh mc tiờu hao hoc khi lng thc hin).
Cụng thc sau:
Chi phớ NVL phõn
b cho tng i
tng
=
Tng chi phớ nguyờn vt liu cn
phõn b
Tng tiờu thc phõn b ca cỏc i
tng
tp hp c chớnh xỏc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, k toỏn cn kim tra s
nguyờn vt liu ó lnh nhng cui k cha s dng ht, giỏ tr thu hi nu cú th loi
khi chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong k:
Chi phớ NVL trc
tip trong k
=
Giỏ tr NVL a

vo sn xut
-
Giỏ tr NVL
cha s
dng
x
Giỏ tr
ph liu
thu hi
Doanh nghip xõy dng cú th xut vt t cho thi cụng t kho ca doanh
nghip hoc mua vt t nhp thng vo cụng trng. Khi cỏc nghip v phỏt sinh cn
c vo chng t gc hch toỏn.
Trong trng hp vt t c xut t kho ca doanh nghip, chng t gc l
phiu xut vt t, phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b hay phiu xut vt t, b
phn thi cụng vit phiu xin lnh vt t. Sau khi c duyt, b phn cung ng lp
phiu xut kho, mu tu theo hon cnh c th. Phiu xut kho c s dng khi
xut vt t cho cỏc b phn s dng trong doanh nghip.
Trng hp vt t mua v a ngay n chõn cụng trỡnh, chng t gc
hch toỏn l hoỏ n bỏn hng thụng thng hay hoỏ n GTGT ca ngi bỏn. Trờn
c s chng t gc, d hch toỏn k toỏn cú th lp bng phõn b vt t cho cụng
trỡnh. Doanh nghip cú th hch toỏn chi tit vt liu qua vic phõn loi vt t v lp
s danh im vt liu. Chi phớ vt t phi c ỏnh giỏ theo giỏ thc t. Nu doanh
nghip s dng giỏ hch toỏn trong k thỡ cui k phi iu chnh sang giỏ thc t.
hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip, k toỏn s dng ti khon 621
"Chi phớ nguyờn vt liu trc tip". Kt cu ca ti khon ny nh sau:
Bờn n: Giỏ tr thc t nguyờn vt liu, vt liu xut dựng trc tip cho hot
ng sn xut sn phm, hoc thc hin dch v trong k hch toỏn.
Bờn cú:
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại


chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 10
- Kết chuyển giá trị nguyên liệu, vật liệu thực tế sử dụng cho sản xuất, kinh doanh
trong kỳ vào TK 154 " Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang" hoặc TK 631 " Giá
thành sản xuất" và chi tiết cho các đối tượng để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ.
- Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt trên mức bình thường vào TK 632
- Trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết được nhập lại kho. TK 621
không có số dư cuối kỳ. TK 621 được mở chi tiết theo từng công trình và theo từng
yếu tố chi phí. Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về nguyên vật liệu có thể
khái quát qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
621
152 152
Vật liệu xuất kho sử dụng Vật liệu không sử dụng hết cho SXSP
Trực tiếp cho SXSP thực hiện d.vụ cuối kỳ nhập lại kho
Thực hiện dịch vụ
133
111,112,141,331…
154
Thuế GTGT Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết chuyển
chi phí NVL TT theo đối tượng
Mua vật liệu (không qua kho) tập hợp chi phí(theo phương pháp
sử dụng ngay cho SXSP kê khai thường xuyên)
thực hiện dịch vụ
153
142,242 632
Xuất kho công Phân bổ CCDC Chi phí NVL vượt trên mức
Cụ, dụng cụ vào chi phí bình thường
1.2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương, các khoản phụ cấp mang tính
chất tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công xây lắp (chính, phụ, phụ cấp

SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 11
lm thờm), khụng bao gm cỏc khon bo him, kinh phớ cụng on trớch theo tin
lng phi tr ca cụng nhõn trc tip thi cụng xõy lp.
Chi phớ cụng nhõn trc tip c tớnh vo giỏ thnh cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh theo phng phỏp trc tip. Trong trng hp chi phớ nhõn cụng trc tip
liờn quan n nhiu cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh thỡ phi la chn tiờu thc phõn
b thớch hp nh: nh mc tin lng, khi lng cụng vic
Trong cỏc doanh nghip xõy lp, hỡnh thc tr lng thng ỏp dng i vi
cụng nhõn trc tip sn xut l hỡnh thc tr lng theo thi gian, theo sn phm
hoc theo khi lng cụng vic giao khoỏn.
Chng t ban u hch toỏn khon mc chi phớ nhõn cụng trc tip l bng
chm cụng, bng thanh toỏn lng, phiu chi, giy bỏo cú, hp ng lm khoỏn cựng
cỏc chng t khỏc cú liờn quan n cỏc chng t ny c chuyn n b phn k
toỏn lm c s cho vic tớnh lng ng thi trớch trc tin lng ngh phộp ca
cụng nhõn trc tip sn xut nu vic ngh phộp ca cụng nhõn l khụng u n gia
cỏc k hch toỏn.
hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip, k toỏn s dng ti khon 622 "Chi
phớ nhõn cụng trc tip". Kt cu ca TK ny nh sau:
Bờn n: Chi phớ nhõn cụng trc tip tham gia quỏ trỡnh SXSP, thc hin dch
v bao gm: tin lng, tin cụng lao ng v cỏc khon trớch trờn tin lng, tin
cụng theo quy nh phỏt sinh trong k.
Bờn cú:
- Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo bờn n TK 154 " Chi phớ SXKD d
dang" hoc vo bờn n TK 631 "Giỏ thnh sn xut";
- Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vt trờn mc bỡnh thng vo TK 632
TK 622 khụng cú s d cui k v c m chi tit theo tng cụng trỡnh, theo cỏc
yu t chi phớ tu theo yờu cu qun lý.
S 2: S hch toỏn tng hp chi phớ nhõn cụng trc tip

622
334 154

Tin lng, tin cụng, ph cp Cui k, tớnh, phõn b v kt
tin n ca phi tr cụng nhõn chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip
trc tip sn xut v kinh doanh theo i tng tp hp chi phớ
(theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn)
632

Chi phớ nhõn cụng trc tip
335 vt trờn mc bỡnh thng

Trớch trc tin lng ngh phộp
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 12
của công nhân trực tiếp sản xuất
338
Các khoản trích về BHXH, BHYT
và KPCĐ
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 13
1.2.2.3 K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
Mỏy thi cụng l nhng mỏy múc thit b trc tip phc v sn xut thi cụng
nh: mỏy m, mỏy i, mỏy xỳc mỏy o, mỏy trn bờ tụng Vic u t y
cỏc loi mỏy múc s cn lng vn ln v d dn ti tỡnh trng lóng phớ do khụng s
dng ht cụng sut ca mỏy. Vỡ th, trong doanh nghip xõy lp thng ch u t
cho nhng loi mỏy cn thit, s dng cú hiu qu, cũn li i thuờ ca cỏc n v

khỏc hoc t chc cho thuờ tit kim vn, tng li nhun cho n v. Chi phớ s
dng mỏy thi cụng c chia lm 2 loi:
- Chi phớ thng xuyờn: l nhng chi phớ cn thit cho vic s dng mỏy thi
cụng, bao gm lng cụng nhõn iu khin mỏy, nhiờn liu, ng lc dựng chy
mỏy, khu hao mỏy, chi phớ dch v mua ngoi v chi phớ khỏc bng tin
- Chi phớ tm thi: bao gm chi phớ sa cha mỏy thi cụng v chi phớ cụng
trỡnh tm thi cho mỏy thi cụng (lu, lỏn, b, ng ray chy mỏy)
Ngoi ra, chi phớ mỏy thi cụng bao gm c khon chi phớ mỏy thi cụng thuờ
ngoi.
hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng, k toỏn s dng TK 623 Chi phớ
s dng mỏy thi cụng. Ti khon ny dựng tp hp v phõn b chi phớ s dng
xe, mỏy thi cụng phc v trc tip cho hot ng xõy, lp cụng trỡnh trong trng
hp doanh nghip thc hin xõy, lp cụng trỡnh theo phng thc thi cụng hn hp
va th cụng va kt hp bng mỏy. Trng hp doanh nghip thc hin xõy lp
cụng trỡnh hon ton theo phng thc bng mỏy thỡ khụng s dng TK 623 Chi
phớ s dng mỏy thi cụng m hch toỏn ton b chi phớ xõy lp trc tip v cỏc TK
621, 622, 627. Kt cu ca TK ny nh sau:
Bờn N: Cỏc chi phớ liờn quan n hot ng ca mỏy thi cụng (chi phớ vt
liu cho mỏy hot ng, chi phớ tin lng v cỏc khon ph cp lng, tin cụng ca
cụng nhõn trc tip iu khin mỏy, chi phớ bo dng, sa cha xe, mỏy thi
cụng), Chi phớ vt liu, chi phớ dch v khỏc phc v cho xe, mỏy thi cụng.
Bờn Cú:
- Kt chuyn chi phớ s dng xe, mỏy thi cụng vo bờn n TK 154 Chi phớ
sn xut, kinh doanh d dang
- Kt chuyn chi phớ s dng mỏy thi cụng vt trờn mc bỡnh thng vo TK
632
Ti khon 623 cui k khụng cú s d v c m chi tit cho tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh hoc m theo cỏc yu t chi phớ
TK 623 chi phớ s dng mỏy thi cụng cú 6 TK cp 2:
+ TK 6231 Chi phớ nhõn cụng

+ TK 6232 Chi phớ vt liu
+ TK 6233 Chi phớ khu hao mỏy thi cụng
+ TK 6237 Chi phớ dch v mua ngoi
+ TK 6238 Chi phớ bng tin khỏc.
Vic hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng ph thuc vo hỡnh thc s dng
mỏy thi cụng. C th nh sau:
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 14
1.2.2.3.1 Trng hp doanh nghip t chc i xe, mỏy thi cụng riờng,
c phõn cp hch toỏn v cú t chc k toỏn riờng, thỡ cụng vic k toỏn c
tin hnh nh sau:
- Hch toỏn cỏc chi phớ liờn quan ti hot ng ca i xe, mỏy thi cụng, ghi:
N cỏc TK 621, 622, 627
Cú cỏc TK 111, 112, 152, 331, 334, 241
- Hch toỏn chi phớ s dng xe, mỏy tớnh giỏ thnh ca xe, mỏy thc hin trờn TK 154
Chi phớ sn xut kinh doanh d dang cn c vo giỏ thnh ca mỏy cung cp cho
cỏc i tng xõy, lp (cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh); Tu theo phng thc t
chc v mi quan h gia i xe mỏy vi n v xõy lp cụng trỡnh ghi s:
+ Nu doanh nghip thc hin theo phng thc cung cp dch v xe, mỏy ln nhau
gia cỏc b phn, ghi:
N TK 623(6238)
Cú TK 154
+ Nu doanh nghip thc hin theo phng thc bỏn dch v xe, mỏy ln nhau gia
cỏc b phn trong ni b, ghi:
N TK 623(6238)
N TK 133(1331)
Cú TK 333(33311)
Cú TK 512
1.2.2.3.2 Trng hp doanh nghip khụng t chc i xe, mỏy thi cụng

riờng m giao xung cho cỏc i xõy lp hoc cú t chc thnh i mỏy thi cụng
riờng nhng khụng t chc k toỏn riờng.
Cn c vo s tin lng, tin cụng v cỏc khon khỏc phi tr cho cụng nhõn iu
khin xe, mỏy, phc v xe, mỏy ghi:
N TK 623(6231)
Cú TK 334
- Khi xut kho vt liu, cụng c dng c s dng cho hot ng ca xe, mỏy thi cụng
trong k, ghi:
N TK 623(6232)
Cú TK 152, 153
- Trng hp mua vt liu, cụng c dng c s dng ngay (khụng qua kho) cho hot
ng ca xe, mỏy thi cụng trong k, ghi:
N TK 623(6232)
N TK 133
Cú TK 331, 111, 112
- Trớch khu hao xe, mỏy thi cụng s dng i xe, mỏy thi cụng, ghi:
N TK 623(6234)
Cú TK 214
- Chi phớ dch v mua ngoi phỏt sinh (sa cha xe, mỏy thi cụng, in, nc, tin
thuờ TSCDD, chi phớ tr cho nh thu ph), ghi:
N 623(6237)
N TK 133
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 15
Cú TK 111, 112
Chi phớ bng tin khỏc phỏt sinh ghi:
N TK 623(6238)
N TK 133
Cú TK 111, 112

- Cn c vo bng phõn b chi phớ s dng xe, mỏy (Chi phớ thc t ca xe, mỏy) tớnh
cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, ghi:
N TK 154 - Chi phớ SXKD d dang
N TK 632 - Phn chi phớ s dng mỏy thi cụng vt trờn mc bỡnh thng
Cú TK 623
.
1.2.2.3.3 Trng hp mỏy thi cụng thuờ ngoi
Ton b chi phớ thuờ mỏy thi cụng c tp hp vo ti khon 623. Cui k,
kt chuyn hoc phõn b cho cỏc i tng chu phớ.
N TK 623: Giỏ thuờ cha thu GTGT
N TK 133: Thu GTGT u vo c khu tr
Cú TK 331, 111, 112: Tng giỏ thuờ ngoi
1.2.2.4 K toỏn chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung trong cỏc n v xõy lp l ton b cỏc khon chi phớ
phỏt sinh cỏc t i xõy lp ngoi chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ s dng
mỏy thi cụng. bao gm:
+ Chi phớ tin lng ca nhõn viờn qun lý i xõy lp, cỏc khon BHXH,
BHYT, KPC trớch theo lng ca cụng nhõn trc tip thi cụng xõy lp, cụng nhõn
iu khin mỏy thi cụng, cụng nhõn phc v mỏy thi cụng, nhõn viờn qun lý i.
+ Chi phớ vt liu s dng i thi cụng
+ Cụng c dng c dựng chung i thi cụng
+ Khu hao TSC dựng i thi cụng khụng bao gm mỏy múc thi cụng
+ Cỏc chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ bng tin phỏt sinh i thi cụng
Do chi phớ sn xut chung c tp hp theo tng i v liờn quan n nhiu
cụng trỡnh nờn cui k k toỏn phi tin hnh phõn b cho cỏc i tng liờn quan
theo tiờu thc phự hp nh: tin lng cụng nhõn sn xut, chi phớ s dng mỏy, chi
phớ nguyờn vt liu chớnh trc tipCụng thc phõn b nh sau:
Mc chi phớ sn
xut chung phõn
b cho i tng

= Tng chi phớ sn xut chung
Tng tiờu thc phõn b
hch toỏn chi phớ sn xut chung, k toỏn s dng TK 627 "Chi phớ sn
xut chung". Kt cu ca TK ny nh sau:
Bờn N: Cỏc chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k
Bờn Cú: Kt chuyn hoc phõn b chi phớ sn xut chung cho cỏc i tng.
- Cỏc khon gim chi phớ sn xut chung
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 16
- Chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được ghi nhận vào giá vốn hàng bán
trong kỳ do mức sản phẩm thực tế sản xuất ra thấp hơn công suất bình thường
- Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào Bên nợ TK 154 "Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang"
Tài khoản 627 cuối kỳ không có số dư, TK 627 - chi phí sản xuất chung có 6 tài
khoản cấp 2:
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 17
TK 6271 - Chi phớ nhõn viờn phõn xng
TK 6272 - Chi phớ vt liu
TK 6273 - Chi phớ dng c sn xut
TK 6274 - Chi phớ khu hao TSC
TK 6277 - Chi phớ dch v mua ngoi
TK 6278 - Chi phớ bng tin khỏc

S 6: S hch toỏn chi phớ sn xut chung
334, 338 TK 627
Chi phớ nhõn viờn
152, 153 111, 112, 152

Cỏc khon thu gim chi
Chi phớ vt liu, cụng c

214
154
Chi phớ khu hao TSC dựng
Cho SXSP, thc hin dch v Cui k tớnh, phõn b v kt
Chuyn chi phớ SXC theo i
142, 242, 335 tng tp hp chi phớ
Chi phớ phõn b dn, chi phớ
trớch trc 632
111, 112, 141, 331 Chi phớ SXC c nh khụng c
tớnh vo giỏ thnh sn phm m
Chi phớ dch v mua ngoi, chi tớnh vo giỏ vn hng thỏng (do
phớ khỏc bng tin mc SX thc t nh hn mc
133 cụng sut bỡnh thng)
Thu GTGT u vo khụng
Khu tr nu c tớnh
vo chi phớ SXC
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 18
1.2.2.5 K toỏn tng hp chi phớ sn xut
Ch h k toỏn ca Vit Nam ban hnh ngy 01/11/1995 theo quyt nh
1141 TC/CKT ca B Ti Chớnh cho phộp cỏc doanh nghip c la chn mt
trong hai phng phỏp hch toỏn hng tn kho l phng phỏp kờ khai thng xuyờn
v phng phỏp kim kờ nh k.
Phng phỏp KKTX l phng phỏp theo dừi v phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú,
bin ng tng, gim hng tn kho mt cỏch thng xuyờn, liờn tc trờn h thng ti
khon k toỏn hng tn kho. Cũn phng phỏp KKK l phng phỏp hch toỏn cn

c vo kt qu kim kờ thc t phn ỏnh giỏ tr hng tn kho cui k trờn s k
toỏn tng hp v t ú tớnh ra giỏ tr vt t, hng hoỏ ó xut trong k. Mi doanh
nghip tu thuc vo yờu cu qun lý m la chn phng phỏp thớch hp. Phng
phỏp KKTX ỏp dng thớch hp trong cỏc doanh nghip sn xut v cỏc n v thng
nghip kinh doanh mt hng cú giỏ tr ln. Cũn phng phỏp KKK thng ỏp dng
nhng doanh nghip cú nhiu chng loi vt t, hng hoỏ vi quy cỏch, mu mó
khỏc nhau, giỏ tr thp v c xut thng xuyờn.
Tuy nhiờn, theo quyt nh 1864/1998/Q/BTC ngy 16/12/1998 ca B Ti
Chớnh, cỏc doanh nghip xõy lp ch c hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp
kờ khai thng xuyờn, chi phớ sn xut sau khi tp hp riờng cho tng khon mc chi
phớ (CPNVLTT, CPNCTT, CPMTC, CPSXC) n cui k s c tng hp v kt
chuyn vo bờn n ti khon 154 " Chi phớ sn xut kinh doanh d dang". Ti
khon 154 c m chi tit cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hoc chi tit
theo tng t, i sn xut v cú kt cu nh sau:
Bờn N: Tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip,
chi phớ mỏy thi cụng, chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k.
Bờn Cú:
+ Giỏ thnh sn phm xõy lp hon thnh bn giao
+ Giỏ tr ph liu thu hi, giỏ tr sn phm hng khụng sa cha c, cỏc
khon ghi gim chi phớ sn xut.
D n: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang cui k.
Cú th khỏi quỏt s hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn trong cỏc doanh nghip xõy lp nh sau:
S 7: S hch toỏn chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn:
621, 622, 623 154 155 632
Phõn b, kt chuyn chi Giỏ thnh thc t cụng
Phớ NVLTT, NCTT, chi trỡnh ó hon thnh ch Bn giao cụng
bn giao hoc ch bỏn Trỡnh
111, 112, 141, 331


Phõn b, kt chuyn chi Giỏ thnh thc t cụng trỡnh hon thnh
Phớ SXC bn giao
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 19
Chi phớ sn xut chung c nh khụng phõn b vo giỏ thnh sn phm
1.2.2.6 K toỏn chi phớ sa cha v bo hnh sn phm xõy lp
Trong hot ng sn xut xõy lp cỏc doanh nghip xõy lp ( nh thu xõy lp)
phi cú trỏch nhim bo hnh cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ó hon thnh bn
giao. Bo hnh sn phm xõy lp l s m bo bt buc theo lut phỏp i vi cỏc
nh thu xõy dng v cht lng ca sn phm ó hon thnh bn giao trong thi
gian nht nh. Nh thu xõy lp cú trỏch nhim sa cha nhng h hng do li trong
quỏ trỡnh thi cụng xõy lp gõy ra trong thi gian bo hnh.
Chi phớ bo hnh cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh l ton b chi phớ thc t
doanh nghip xõy lp phi chi ra trong quỏ trỡnh sa cha nhng h hng ca cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh. bự p chi phớ trong quỏ trỡnh bo hnh v cng
phn ỏnh ỳng chi phớ sn xut xõy lp thỡ doanh nghip phi thc hin trớch trc
chi phớ sa cha bo hnh tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. phn ỏnh quỏ
trỡnh trớch trc chi phớ sa cha bo hnh v cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh
bo hnh thỡ k toỏn s dng TK 352 "D phũng phi tr"
Bờn N:
- Ghi gim d phũng phi tr khi phỏt sinh khon chi phớ liờn quan n khon
d phũng ó c lp ban u.
- Ghi gim (Hon nhp) d phũng phi tr khi doanh nghip chc chn khụng
cũn chu s gim sỳt v kinh t do khụng phi chi tr cho ngha v n
- Ghi gim d phũng phi tr v s chờnh lch gia s d phũng phi tr phi
lp nm nay nh hn s d phũng phi tr ó lp nm trc cha s dng ht.
Bờn Cú:
- Phn ỏnh s d phũng phi tr trớch lp tớnh vo chi phớ

S d bờn cú:
- Phn ỏnh s d phũng phi tr hin cú cui k.
Trỡnh t hch toỏn
- Khi xỏc nh s d phũng phi tr v chi phớ bo hnh cụng trỡnh xõy lp, ghi:
N TK 627
Cú TK 352
- Khi phỏt sinh chi phớ sa cha v bo hnh cụng trỡnh nh: chi phớ NVLTT, chi phớ
NCTT, chi phớ s dng mỏy thi cụng, chi phớ SXC, k toỏn phn ỏnh vo ti khon
chi phớ cú liờn quan, ghi:
N TK 621, 622, 623, 627
N TK 133(nu cú)
Cú cỏc TK 152, 111, 112, 153, 214, 331, 334, 338
- Cui k kt chuyn chi phớ thc t phỏt sinh trong k v NVLTT, NCTT, chi phớ s
dng MTC, chi phớ SXC liờn quan n hot ng sa cha v bo hnh cụng trỡnh
xõy lp tng hp chi phớ sa cha, bo hnh v tớnh giỏ thnh bo hnh, ghi:
N TK 154
Cú TK 621, 622, 623, 627
- Khi cụng vic sa cha bo hnh cụng trỡnh xõy lp hon thnh bn giao, ghi:
N TK 352
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 20
Cú TK 154
- Khi ht hn bo hnh cụng trỡnh xõy lp, nu cụng trỡnh khụng phi bo hnh hoc
s d phũng phi tr v bo hnh cụng trỡnh xõy lp ln chi phớ thc t phỏt sinh thỡ
s chờnh lch phi hon nhp, ghi:
N TK 352
Cú TK 711
1.2.3 T chc h thng s k toỏn
m bo vic thc hin d dng chc nng ghi chộp h thng hoỏ s liu

k toỏn, giỏm sỏt qun lý cỏc i tng k toỏn thụng qua quỏ trỡnh ghi s k toỏn
ng thi giỳp doanh tit kim cụng sc ca lao ng k toỏn, mi doanh nghip u
phi la chn v t chc k toỏn hp lý. Hin nay cú 5 hỡnh thc ghi s cn c vo
c im kinh doanh ca doanh nghip, quy mụ doanh nghip, khi lng nghip v
k toỏn phỏt sinh, yờu cu v trỡnh qun lý, trỡnh k toỏn trang b vt t hin ti
doanh nghip doanh nghip la chn hỡnh thc ghi s phự hp nhm ỏp ng tt
yờu cu qun lý v s dng thụng tin k toỏn doanh nghip.
1.2.3.1 Hỡnh thc Nht ký - S cỏi
Hỡnh thc ny thớch hp vi cỏc doanh nghip cú quy mụ nh, hot ng gin
n, s lng ti khon s dng Hỡnh thc Nht ký - S cỏi.
S : Trỡnh t k toỏn chi phớ sn xut theo hỡnh thc Nht ký - S cỏi
Ghi chỳ:
: Ghi hng ngy
: Ghi cui k
: i chiu, kim tra
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

Chng t gc
v chi phớ
Bng tng hp
k toỏn chng
t v chi phớ
Nht ký - S cỏi
TK 621, 622, 623, 627, 154
Bỏo cỏo t i chớnh
S chi tit
CPSXKD
Bng tng
hp chi tit
chi phớ

S qu
chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 21
1.2.3.2 Hình thức Nhật ký chung
Hình tức này đơn giản, phù hợp với mọi đơn vị hạch toán, mọi trình độ kế
toán và đặc biệt là có nhiều thuận lợi trong việc áp dụng kế toán máy.
Đặc trưng cơ bản của hình thức này là các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải
được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian
phát sinh và định khoản kế toán của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu từ Nhật ký
chung để ghi vào Sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Với đặc trưng đó, hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm được
thể hiện trên hệ thống các bảng phân bổ, sổ chi tiết tài khoản và trên hệ thống sổ tổng
hợp như Nhật ký chung và Sổ cái TK 621, 622, 623, 627, 154.
Dựa vào hệ thống sổ chi tiết và sổ cái, kế toán sẽ lập bảng tính giá thành sản
phẩm. Quy trình hạch toán được thể hiện như sau:
Sơ đồ : Trình tự hạch toán chi phí sản xuất theo hình thức Nhật ký
chung
Ghi chú:
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

Chứng từ gốc về
chi phí v các bà ảng
phân bổ 1, 2, 3
Nhật ký chung
Nhật ký - Sổ cái
TK 621, 622, 623, 627, 154
Báo cáo t i chínhà
Sổ chi phí sản xuất
kinh doanh
Bảng tổng hợp
chi tiết chi phí

Nhật ký đặc
biệt
Bảng cân đối SPS
chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 22
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối kỳ hoặc cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
1.2.3.3 Hình thức Chứng từ ghi sổ.
Hình thức chứng từ ghi sổ áp dụng thích hợp với mọi loại hình doanh nghiệp
và quy mô doanh nghiệp khác nhau. Kết cấu sổ sách đơn giản, dễ ghi chép, phù hợp
với cả điều kiện lao động thủ công và áp dụng kế toán máy.
Đặc trưng cơ bản: Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là chứng từ ghi
sổ. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ đồng thời ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ cái. Chứng từ ghi sổ
được đánh số hiệu liên tục trong tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ) và phải có chứng từ gốc đính kèm, phải được kế toán trưởng duyệt
trước khi ghi sổ kế toán.
Sơ đồ : Trình tự hạch toán CPSX theo hình thức chứng từ ghi sổ
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

Chứng từ gốc về chi phí
v các bà ảng phân bổ 1, 2,
3
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Nhật ký - Sổ cái
TK 621, 622, 623, 627, 154
Báo cáo t i chínhà
Sổ chi phí sản
xuất kinh doanh

Bảng tổng hợp
chi tiết chi phí
Sổ quỹ
Bảng cân đối SPS
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 23
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối kỳ hoặc cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
1.2.3.4 Hình thức Nhật ký chứng từ
Hình thức Nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp có quy mô lớn
loại hình kinh doanh phức tạp, trình độ quản lý và kế toán cao và doanh nghiệp thực
hiện kế toán thủ công.
Nhật ký chứng từ là hình thức sổ kế toán dùng để tập hợp và hệ thống hoá các
nghiệp vụ phát sinh theo bên Có của các tài khoản kết hợp với việc phân tích các
nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ. Đồng thời việc ghi chép được
kết hợp chặt chẽ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ
thống hoá các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế, giữa hạch toán tổng hợp với hạch
toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi.
Sơ đồ : Trình tự hạch toán CPSX theo hình thức Nhật ký chứng từ
Ghi chú:
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

Chứng từ gốc về chi phí v cácà
bảng phân bổ 1, 2, 3
Sổ cái TK 621,
622, 623, 627,

154
Báo cáo t i chínhà
Sổ chi tiết chi
phí sản xuất
kinh doanh
Bảng tổng hợp
chi tiết chi phí
Bảng kê số 4,
5, 6
Nhật ký chứng từ số 7
chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 24
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối kỳ hoặc cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 25
1.2.3.5 Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh
Theo hỡnh thc ny, k toỏn trờn mỏy vi tớnh l cụng vic c thc hin theo
mt chng trỡnh phn mm k toỏn trờn mỏy vi tớnh. Phn mm k toỏn c thit
k theo nguyờn tc ca 1 trong 4 hỡnh thc k toỏn hoc kt hp cỏc hỡnh thc k
toỏn trờn. Phn mm k toỏn khụng hin th y quy trỡnh ghi s k toỏn, nhng
phi in c y s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh. Phn mm k toỏn
c thit k theo hỡnh thc k toỏn no s cú cỏc loi s ca hỡnh thc k toỏn ú
nhng khụng hon ton ging mu s k toỏn ghi bng tay.
S 12: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn trờn mỏy
vi tớnh
Ghi chỳ:
: Nhp s liu hng ngy
: In s, bỏo cỏo cui thỏng, cui nm

: i chiu, kim tra
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

Phn mm
k toỏn
Mỏy vi tớnh
S tng hp s chi
tit vt liu, loi
s, s kho, s
CPSXKD
- Bỏo cỏo t i chớnh
- Bỏo cỏo qun tr
Chng t k
toỏn
Bng tng hp,
chng t k
toỏn cựng loi

×