Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

TUYỂN TẬP 5 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN THPT QUỐC GIA 2018 HAY NHẤT ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 79 trang )

CHIMEY ROCK

GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
(50 câu/08 trang)

Họ và tên học sinh: ........................................................... Số báo danh:.................. Mã đề 188
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, A’C’, BB’. Thể tích khối tứ diện CMNP bằng:

A.

V
.
3

B.

5V
.
24

C.


V
.
4

D.

7V
.
24

n

1

Câu 2: Biết hệ số của x n2 trong khai triển  x   bằng 31. Tìm n.
4

A. n  31.
B. n  33.
C. n  32.
D. n  30.
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x cos x cos 2x  0 là.
k
k
k
A.
B.
C. k   k   .
D.
 k  .

 k  .
k  
8
4
2
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d1; d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ.

Trên d 2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác tạo thành khi
nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu
được một tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
5
5
5
5
.
A. .
B.
C. .
D. .
32
7
9
8

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  3 x  1  0 là:
3  5 3  5 
;
A. S  
.
2 

 2

 3 5   3 5 
;3 .
B. S  0;

2   2



 3 5   3 5 
;3  .
C. S   0;
  

2
2

 


D. S  .

Câu 6: Trong không gian, mặt cầu  S  tiếp xúc 6 mặt của hình lập phương cạnh a, thể tích
của khối cầu  S  bằng:

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 1


CHIMEY ROCK


GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

a 3
a 3
a 3
a 3
.
.
.
.
B.
C.
D.
24
6
3
3
Câu 7: Đồ thị hàm số nào dưới đây có 3 đường tiệm cận?
1  2x
x3
x
1
.
.
.
.
A. y 
B. y 
C. y  2

D. y 
2
x  x9
4 x
5x  1
1 x
Câu 8: Cho phương trình x3  3x 2  1  m 1 . Điều kiện của tham số m để phương trình
A.

1

có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 là:

A. 3  m  1.
B. 3  m  1.
C. m  1.
D. 1  m  3
Câu 9: Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B. Biết BC  a,
AB  a 3, AD  3a. Quay các tam giác ABC và ABD (bao gồm cả điểm bên trong

hai tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần
chung của 2 khối đó bằng:
A.

 3a 3
.
3

B.


 3a 3
.
16

C.

 3a 3
.
16

D.

 3a 3
.
16

Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số y  x  2 x 2  1 là:
A. 2.
B. 1.
Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

C. 0.
D. 3.

, đồ thị của đạo hàm f ( x ) như hình vẽ:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực đại tại x  2 .
B. f đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.

D. f đạt cực tiểu tại x  2 .
Câu 12: Cho mặt cầu có diện tích bằng

8a 2
. Bán kính mặt cầu bằng:
3

a 3
a 6
a 6
a 2
.
.
.
.
B.
C.
D.
3
2
3
3
Câu 13: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018;2018 để phương trình

A.

 m  1 sin 2 x  sin 2x  cos 2x  0
A. 4036.

B. 2019.


có nghiệm là:
C. 2020.

D. 4037.

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 2


CHIMEY ROCK

GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Cắt hình trụ bởi ta thu được một thiết diện. Số cạnh
lớn nhất của thiết diện thu được là?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A. y  2 x  sin x.
B. y   x3  3x 2 .
x 1
D. y  x 4  x 2 .
x2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABCD  , tam giác ABC vuông tại B, AB  a,

C. y 

SA  a. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách giữa AH và BC bằng

a 3
a 2
a
.
.
.
B.
C.
D. a.
2
2
2
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a là:

A.

a3 3
a3 3
.
.
B.
C. a 3 .
D. 3a 3 .
2
4
Câu 18: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.


A. y 

1
.
2x

B. y  log 0,5 x

C. y  2 x

D. y   x2  2 x  1.

Câu 19: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P 



4

3
2

2

A. ab .
B. a b.
Câu 20: Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 20.

B. 11.


2

2

a 3b 2



4

được kết quả là:

12 6

a b

C. a b .

D. ab.

C. 12.

D. 10.

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 3


CHIMEY ROCK


GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

Câu 21: Tìm số hạng chứa x3 y 3 trong khai triển  x  2 y  thành đa thức
6

A. 8 x3 y 3 .

B. 160 x3 y 3 .

C. 120 x3 y 3 .

D. 20 x3 y 3 .

Câu 22: Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là:
A. V  rh.

B. V   Rh 2 .

C. V   R 2 h.

D. V 

 R2h
3

.

Câu 23: Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y  e2 x .
A. y  2018  22018 xe 2 x .


B. y  2018  e 2 x .

C. y  2018  22018 e 2 x .

D. y  2018  22017 e 2 x .
3
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác
3

Câu 24: Nghiệm của phương trình tan x 
hình bên là những điểm nào?

A. C, D, E, F.
B. E, F.
C. F, D.
D. C, F.
Câu 25: Một sinh viên ra trường và đi làm vào ngày 1/1/2018 với mức lương khởi điểm là a
đồng/ 1 tháng và cứ sau 2 năm lương lại tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của
anh ta là 40% lương. Anh ta dự tính mua một căn nhà với giá trị tại thời điểm
1/1/2018 là 1 tỷ đồng và cũng sau 2 năm giá trị ngôi nhà lại tăng 5%. Với a bằng bao
nhiêu thì sau đúng 10 năm anh ta mua được ngôi nhà đó, biết rằng mức lương và
mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi (kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng).
A.11.478.000 đồng.
B.11.517.000 đồng.
C.55.033.000 đồng.
D.21.776.000 đồng.
Câu 26: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích của khối nón
là:

 a3 3


 a3 3

 a3 3

 a3 3

.
3
12
2
6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
2
4
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
3
6
3
Câu 28: Có 4 viên bi hình cầu bán kính 1cm. Người ta đặt 3 viên bi tiếp xúc nhau và tiếp xúc
mặt bàn. Sau đó đai chặt 3 viên bi lại và đặt 1 viên bi thứ tư tiếp xúc 3 viên bi trên
như hình bên dưới. Gọi O là điểm thuộc bề mặt viên bi thứ 4, có khoảng các đến mặt
bàn là lớn nhất. Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng:


A.

.

B.

.

C.

.

D.

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 4


CHIMEY ROCK

GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

3 2 6
62 6
7
.
.
.
B.
C.

3
2
3
Câu 29: Phương trình 25x  2.10 x  m 2 .4 x  0 có 2 nghiệm trái dấu khi:
A. m  1.
B. m  1.

A.

C. m  1;0   0;1 .

D.

4 6
.
3

D. m  1 hoặc m  1.

Câu 30: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  2  sin x.

B. y  2 cos x.

C. y  cos2 x  1.

D. y  cos x  1.


Câu 31: Phương trình log4  x  1  2  log
2

4  x  log8  4  x  có bao nhiêu nghiệm?
3

2

A. 3 nghiệm.
B. vô nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 1 nghiệm.
3
2
Câu 32: Tất cả các giá trị của m để hàm số y   m  1 x  3  m  1 x  3  2m  5 x  m
nghịch biến trên
A. m  1.

.
B. 4  m  1.

C. m  1.

D. m  1.

Câu 33: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  4  x2  m có nghiệm
A. 2  m  2.

B. 2  m  2 2.


C. 2  m  2.

D. 2  m  2 2.

Câu 34: Phương trình log3  3x  2   3 có nghiệm là:
25
29
11
.
B. x  87.
C. x  .
D. x  .
3
3
3
Câu 35: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu
xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng . Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và

A. x 

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 5


CHIMEY ROCK

GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy một quả cầu. Có bao nhiêu cách để lấy được 3 quả
cầu có màu giống nhau.
A. 120.

B. 150.
C. 180.
D. 60.
Câu 36: Cho số nguyên dương n và a  0, a  1 . Tìm n sao cho:

loga 2019  log a 2019  log 3 a 2019  ...  log n a 2019  2033136loga 2019 .
D. n  2019.

A. n  2016.
B. n  2017.
C. n  2018.
x
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 9  2  x  5 3x  9  2 x  1  0 là:
A. S   ;1   2;   .

B. S  1;2.

C. S   ;0   2;   .

D. S  0;1   2;   .

Câu 38: Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B ở phía hạ lưu bên bờ đối
diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng dài 3km (như hình vẽ). Anh
có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến điểm C và sau đó chạy đến B,
hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo đến một điểm D giữa C và B
và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6km/h, chạy 8km/h và quãng
đường BC  8km . Biết tốc độ dòng nước không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền
của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông
đến B.


A.

73
.
6

B. 1 

7
.
8

C.

3
.
2

D.

9
7

.

5 3
x  x 2  4 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến (C ) tại điểm có hoành độ
3
x0  3 có hệ số góc là:


Câu 39: Cho hàm số y 

A. 3.
B. 40.
C.39.
D.51.
x
x
x
x
x
Câu 40: Tìm số nghiệm của phương trình: 2  3  4  ...  2017  2018  2017  x
A. 2017.
B. 1.
C.0.
D. 2016.
Câu 41: Tập xác định của hàm số y   tan x là:
A. D 

\ k 2, k 

.

C. D 



\   k , k   .
2



B. D 

\ k , k 

.

D. D 



\   k 2, k   .
2


ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 6


CHIMEY ROCK

GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

2
 
Câu 42: Giải phương trình  2,5 
5
A. x  1.
B. x  1.
5 x 7


x 1

.
C. x  1.

D. x  2.

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có ABC  ADC  90o , cạnh bên SA   ABCD  , góc tạo bởi
a2 3
SC và  ABCD  bằng 60 , CD  a và tam giác ADC có diện tích bằng
. Diện
2
mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
o

A. Smc  16 a 2 .

B. S mc  4 a 2 .

C. S mc  32 a 2 .

D. Smc  8 a 2 .

Câu 44: Trong trận đấu bóng đá giữa Real Madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona
được hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào một trong bốn vị trí 1,
2, 3, 4 với xác suất như nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt đều không đoán được ý
của đối phương). Biết biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1( hoặc vị
trí 2) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng bay vào vị trí 3 (hoặc vị trí 4) thì
xác suất cản phá thành công là 50%. Tính xác suất của biến cố “cú sút đó không vào
lưới”?


1
1
4
3
.
B. .
C. .
D. .
16
16
4
8
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi O và O’ lần lượt là tâm
các hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Gọi M và N lần lượt là trùng điểm của các cạnh
B’C’ và CD. Tính thể tích khối tứ diện OO’MN.

A.

a3
a3
a3
3
a
.
.
.
.
A.
B.

C.
D.
12
24
8
Câu 46: Cho a, b, c là ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số y  log a x , y  logb x ,
y  log c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 7


CHIMEY ROCK

GROUP CHINH PHỤC MÔN TOÁN KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018

A. c  a  b .

B. b  c  a.

C. a  b  c .

D. c  a  b.

3
. Mặt
2
bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ; AD  a


( ABCD ). Biết ASB  120 . Góc giữa hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) bằng:

A. 60.
B. 45.
C. 30.
D. 90.
Câu 48: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ?
87
56
70
73
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
143
143
143
143
Câu 49: Cho f ( x) 

2018x
.Tính giá trị của biểu thức
2018x  2018
 1 

 2 
 2016 
S f
 f 
  ...  f 
.
 2017 
 2017 
 2017 

A. 2018.

B.

2016.

C. 2017.

D. 1006.

9 x  4 y  5
Câu 50: Cho hệ 
có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn 3x  2 y  5.
log m (3x  2 y)  log3 (3x  2 y)  1
Khi đó giá trị lớn nhất của m là
A. log5 3.
B. log3 5.
C. 5.
D. 5.
2


2

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Trang 8


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN II
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
Câu 1: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức
Khi đó giá trị của k là
A. 5 .

B. 2.

1
1
k

 2  1  2 đúng với x  (0; ) .
2

2

sin x x

C. 4.

D. 6 .

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau

x
y



0







1
0
2






y

1





Chọn khẳng định đúng
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang.
Câu 3: Cho hàm số y  a x với 0  a  1 có đồ thị  C  . Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị  C  đối xứng với đồ thị hàm số y  log a x qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
B. Đồ thị  C  không có tiệm cận.
C. Đồ thị  C  đi lên từ trái sang phải khi a  1 .
D. Đồ thị  C  luôn đi qua điểm có tọa độ  0;1 .
Câu 4: Cho hình thang cân ABCD; AB//CD; AB = 2; CD = 4. Khi quay hình thang quanh trục CD thu
được một khối tròn xoay có thể tích bằng 6 . Diện tích hình thang ABCD bằng:
9
9
A.
B.
C. 6
D. 3
2
4

log 2 5  b
Câu 5: Cho log 6 45  a 
, a, b, c   . Tính tổng a  b  c
log 2 3  c
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 4 .
2
Câu 6: Cho phương trình: (cos x  1)(cos2 x  m cos x)  m sin x . Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc
 2 
đoạn 0;  khi:
 3 
A. m  1

C. 1  m  1

B. m  1
D. 1  m 

1
2
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 3   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .
1
A. m   .
3


B. m 

3
.
4

C. m 

3
.
4

1
D. m   .
3

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  x 2  x là
A.  .
Câu 9: Nếu

B.
1

41
.
2

 f  x  dx  x  ln 2 x  C

C. 10 .


D.

89
.
3

với x   0;   thì hàm số f  x  là

1 1
1
1
1
1
B. f  x   x  .
C. f  x   2  ln  2 x  . D. f  x    2  .
 .
2
2x
2x
x
x
x
x
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (AB’D’) và (BC’D) bằng:
2
3
3
A.

B.
C.
D. 3
3
2
3

A. f  x   

Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng:
A.  a 3
B. 5 a 3
C. 4 a 3
D. 3 a 3
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
2x 1
Câu 13: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị y 
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành độ lần
x 1
lượt x A , xB . Khi đó xA  xB là
A. xA  xB  5 .

B. x A  xB  1 .
C. x A  xB  2 .
D. xA  xB  3 .

cos x  sin 2 x
Câu 14: Cho phương trình:
 1  0 Khẳng định nào dưới đây là đúng:
cos3 x
A. Phương trình đã cho vô nghiệm
B. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x  



2
C. Phương trình tương đương với phương trình (sinx - 1)(2sinx - 1) = 0
D. Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3  4cos 2 x)  0

Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y

2

- 2

1

2

x

O

-2


A. y  x 4  4 x 2  2 .

B. y  x 4  4 x 2  2 .

C. y  x 4  4 x 2  2 .

D. y   x 4  4 x 2  2 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 16: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x8  4.3x5  27  0 .
4
4
A. 5 .
B. 5 .
C.
.
D.  .
27
27
Câu 17: Tính F ( x)   x cos x dx ta được kết quả
A. F  x   x sin x  cos x  C.

B. F  x    x sin x  cos x  C.

C. F  x   x sin x  cos x  C.

D. F  x    x sin x  cos x  C.


Câu 18: Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3

A.

a2
1.
a

B. a 

3



1

1
.
a 5

C. a 3  a .

D.

1
a

2016




1
a

2017

.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên
x
y





0
0
0



1
0







1



2
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
e
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 20: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/ năm. Biết rằng tiền lãi
hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với
con số nào nhất sau đây?
A. 116 570 000 đồng. B. 107 667 000 đồng. C. 105 370 000 đồng. D. 111 680 000 đồng.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho. A(1; -1; 2); B(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z + 1
= 0. Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. -x + y = 0
B. 3x – 2y – z + 3 = 0
C. x + y + z – 2 = 0
D. 3x – 2y – z – 3 = 0

Hỏi phương trình f  x  

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật tâm O; AB  a , AD  a 3 , SA  3a , SO vuông

góc với mặt đáy ( ABCD). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
2a 3 6
a3 6

C.
D. 2a 3 6
3
3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt

A. a 3 6

B.

phẳng (ABC) và SA = SB = AB = AC = a; SC  a 2 . Diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng:
A. 2 a 2

B.  a 2

C. 8 a 2

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 

định?
A. 2 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 4 a 2
xm
đồng biến trên từng khoảng xác

mx  4

D. 5 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 25: Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; AB  AC  a 5 ; A’B tạo
với mặt đáy lăng trụ góc 600. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. a 3 6

B.

5a 3 15
2

C.

5a 3 3
3

1
Câu 26: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  1
3
A. x  1 .
B. x  3 .
C. x  3 .

D. 4a 3 6

D. x  1.


Câu 27: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x và đồ thị hàm số y  F  x  đi qua điểm
 
M  0;1 . Tính F   .
2
 
 
 
 
A. F    0
B. F    1
C. F    2
D. F    1
2
2
2
2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC = 1. Thể tích khối chóp S.ABC
lớn nhất khi tổng (x + y) bằng:
2
4
A. 3
B.
C.
D. 4 3
3
3

Câu 29: Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ.


Chọn khẳng định đúng.
A. c  b  a .

B. b  a  c .

C. a  b  c .

D. b  c  a .

B.  1;1 .

C.  1;1 .

D.  ; 1 .

Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến

trên khoảng  ;   .
A.  ; 1 .

Câu 31: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA  ( ABCD ) ; SA  a 3 . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (SCD) bằng:
a 3
a 3
A. a 3
B.
C. 2a 3
D.
2
4

Câu 32: Chọn khẳng định đúng
32 x
9x
A.  32 x dx 
C .
B.  32 x dx 
C .
ln 3
ln 3
32 x
32 x1
C.  32 x dx 
C .
D.  32 x dx 
C .
ln 9
2x 1

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 33: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r  a 3 . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng:
4 a 2 3
C. 8 a 2 3
3
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 . Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:

A. 2 a 2 3


D. 4 a 2 3

B.

mặt

cầu



phương

trình:

A. I (-1; 2; -3) và R  5
B. I (1; -2; 3) và R  5
C. I (1; -2; 3) và R = 5
D. I (-1; 2; -3) và R = 5
Câu 35: Giả sử m là giá trị thực thỏa mãn đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  2m  1 cắt trục hoành tại ba

điểm phân biệt cách đều nhau. Chọn khẳng định đúng
3
1
3
1
A. m  .
B. 1  m  .
C.   m 
D. 0  m  1 .

.
2
2
2
2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I (1;0; 1); A(2; 2; 3) . Mặt cầu (S) tâm I và đi qua
điểm A có phương trình là:
A.  x  1  y 2   z  1  3

B.  x  1  y 2   z  1  3

C.  x  1  y 2   z  1  9

D.  x  1  y 2   z  1  9

2
2

2
2

2

2

2

2

Câu 37: Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X, ban quản lý chợ lấy ra

15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A , 5 mẫu ở quầy B , 6 mẫu ở quầy C . Đoàn kiểm tra lấy ngẫu
nhiên 4 mẫu để phân tích xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả
3 quầy A, B, C đều được chọn bằng:
43
4
48
87
B.
C.
D.
91
91
91
91
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho H (2; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các
trục tọa độ tại A; B; C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x + y + z – 6 = 0
B. x + 2y + z – 6 = 0
C. x + 2y + 2z – 6 = 0
D. 2x + y + z + 6 = 0
cos 4 x
 
Câu 39: Phương trình
 tan 2 x có số nghiệm thuộc khoảng  0,  là:
cos2 x
 2

A.

A. 1

B. 3
Câu 40: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. cosx  1  x    k 2 ; k  Z
C. sinx  0  x  k 2 ; k  Z

C. 4

D. 2



 k 2 ; k  Z
2
D. tan x  0  x  k 2 ; k  Z

B. cosx  0  x 

Câu 41: Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
Câu 42: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sinx  ( m  1) cos x  2m  1
1
A. m 
2

m  1
B. 
m   1
3



1
1
C.   m 
2
3

D. 3.

1
D.   m  1
3

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 43: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng:
a3 6
a3 6
3a 3 2
a3 6
B.
C.
D.
8
6
8
4
Câu 44: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác

suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
7
2
3
4
A.
B.
C.
D.
216
969
323
9

A.

Câu 45: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn An3  2 An2  100 . Hệ số của x 5 trong khai triển 1  3 x 
A. 35 C105

B. 35 C125

C. 35 C105

2n

bằng:

D. 65 C105

1

2
2017
Câu 46: Cho tổng S  C2017
Giá trị tổng S bằng:
 C2017
 ....  C2017

A. 22018
B. 22017
C. 22017  1
D. 22016
Câu 47: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 3.
A. 108 số
B. 228 số
C. 36 số
D. 144 số
1

Câu 48: Biết  f  x  dx  2 x ln  3 x  1  C với x   ;   . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
9


sau.

 f  3x  dx  2 x ln  9 x  1  C.
C.  f  3 x  dx  6 x ln  9 x  1  C.
A.

 f  3x  dx  6 x ln  3x  1  C.

D.  f  3 x  dx  3 x ln  9 x  1  C.
B.

Câu 49: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log

x3  3x 2  3x  5
3
  x  1  x 2  6 x  7
2
x 1

A. 2  3 .
B. 2 .
C. 0.
D. 2  3 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA vuông góc với mặt

phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM
bằng:
A.

2a 39
13

B.

a 39
13

C.


2a 3
13

D.

2a
13

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 05 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
LÂN I - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132


Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số y 

x 1
x2

 C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

hàm số tại giao điểm của  C  với

trục Ox là
1
1
A. y  x  .
B. y  3 x  3 .
C. y  3 x .
D. y  x  3 .
3
3
Câu 2: Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 3 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) nhận điểm I(0;3) làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 5 .
C. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt .
D. Đồ thị (C) cắt trục Oy tại một điểm .
Câu 3: Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi ®ã log 6 5 tÝnh theo a vµ b lµ:
ab
1
A. a 2  b2
B.

C.
D. a + b
ab
ab
Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật ABCD ABCD. Gọi M là trung điểm của BB. Mặt phẳng (MDC) chia
khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A. Gọi V1, V2 lần
V
lượt là thể tích hai khối đa diện chứa C và A. Tính 1
V2
7
7
V
V
V
V 17
7
A. 1 =
.
B. 1 = .
C. 1 = .
D. 1 =
.
V2 24
V2 17
V2 12
V2 24
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:

x4
x4

3
3
 x 2  2 . C. y   x  5 x  2 . D. y   x  3x 2  2 .
 2x 2  2 . B. y  
4
2
Câu 6: Chị Hoa mua nhà trị giá 300 000 000 đồng bằng tiền vay ngân hàng theo phương thức trả góp với
lãi suất 0,5% / tháng.Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị Hoa trả 5 500 000 đồng /tháng thì
sau bao lâu chị Hoa trả hết số tiền trên
A. 64 tháng.
B. 63 tháng.
C. 62 tháng.
D. 65 tháng.
4 2
6
Câu 7: Hệ số của x y trong khai triển Niu tơn của biểu thức (x+y) là
A. 20.
B. 15.
C. 25.
D. 30.
2
-2
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y = (x - 1)
A.  1;1 .
B. R\  1;1 .
C. (  ;1)  (1; ) . D.  ;1  1;  .

A. y  

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; Mặt bên SAB là tam giác đều và

nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
Trang 1/7 - Mã đề thi 132


A.

a3
.
6

B.

a3
.
3

C.

a3
.
8

D. 2a 3 .

Câu 10: Hàm số y  mx4   m  3 x2  2m  1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi m:
A. m  3
B. m  3
C. 3  m  0
D. m  3  m  0
x+1

x+2
Câu 11: Với giá trị nào của m phương trình 4 – 2 + m = 0 có nghiệm ?
A. m  1 .
B. m >1 .
C. m <1.
D. m  1 .
Câu 12: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh
AB = a; Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
3a 3
3a 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 3a 3 .
4
8
4
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3+3x2 – 9x +1 trên
đoạn  4;4 Tổng M + m bằng :
A. 12.
B. 98.
C. 17.
D. 73.
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc BAD có số đo bằng 600. Hình
chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa (ABCD) và (SAB) bằng 60 0.
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) :

3a 17
3a 17
3a 7
3a 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
4
14
4
2

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = e sin x trên tập xác định là :
2
2
2
A. e sin x sinx.cosx.
B. e cos x .
C. e sin x sin2x.

2

D. 2 e sin x sinx.


Câu 16: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y 
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng :
A. x = -1 .
B. x = 1.

C. x = - 2.

2x  4
. Khi đó hoành độ
x 1

D. x = 2.

Câu 17: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại ba điểm phân biệt khi
A. 0  m  4 .
B. m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m  4 .
Câu 18: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 4a
A. 64 a 2 .
B. 16 a .
C. 16 a 2 .
D. 8 a 2 .
Câu 19: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
A. Khối hai mươi mặt đều .
B. Khối lập phương .
C. Khối mười hai mặt đều .
D. Khối bát diện đều .
3


Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 
A. m  2

B. m = 1

x  m2  m
trên đoạn [0 ; 1] bằng – 2 khi
x 1
C. m  2 vµ m = -1
D. m  2 vµ m = 1

Câu 21: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S b là tổng diện tích của ba
quả bóng bàn, St là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số

Sb
.
St

A. 1,2.
B. 1.
C. 1,5.
D. 2.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người ngồi vào 10 ghế hàng ngang
A. 3028800.
B. 3628880.
C. 3628008 .
D. 3628800.
Câu 23: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là y = f ’(x). Đồ thị của hàm số y = f ’(x) như hình vẽ bên.


Trang 2/7 - Mã đề thi 132


Bit f(0) + f(3) = f(2) + f(5). Giỏ tr nh nht, giỏ tr ln nht ca f(x)trờn on 0;5 ln lt l.
A. f(1), f(5) .
B. f(2), f(0).
C. f(2), f(5).
D. f(0), f(5).
x 2 3x 2
x2 4
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
3
2
Cõu 25: Hm s y = x - 6x + mx +1 ng bin trờn (0;+) khi giỏ tr ca m l:
A. m 12 .
B. m 12 .
C. m 0 .
D. m 0.
x
x
Cõu 26: Phng trỡnh 9 3 6 = 0 cú nghim l
A. x = - 2.
B. x = 2 .
C. x = 1 .
D. x = 3.

Cõu 24: Tỡm s ng tim cn ca th hm s y =


Cõu 27: Cho hm s y x3 3x 2 7x 5 . Kt lun no sau õy ỳng?
A. Hm s khụng cú cc tr.
B. th hm s cú ng tim cn ngang y = 2
C. th hm s cú cỏc im cc i v cc tiu nm v cựng 1 phớa ca trc tung.
D. th hm s cú cỏc im cc i v cc tiu nm v hai phớa ca trc tung.
Cõu 28: Ct mt khi tr T bng mt mt phng i qua trc ca nú ta c mt hỡnh vuụng cú din tớch
bng 9 . Khng nh no sau õy l sai ?
27
9
A. Khi tr T cú th tớch V =
.
B. Khi tr T cú din tớch ton phn Stp =
.
4
2
C. Khi tr T cú din tớch xung quanh Sxq = 9 . D. Khi tr T cú di ng sinh l l = 3.
Cõu 29: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
x

1
B. Đồ thị các hàm số y = a và y = (0 < a 1) đối xứng với nhau qua trục tung.
a
x
C. Hàm số y = a với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +).
D. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1).
Cõu 30: Cho hm s y = f(x) liờn tc trờn R v cú bng bin thiờn nh hỡnh v di õy . Khng nh no
sau õy l sai?
x


A. f(x) nghch bin trờn khong (- ;1) .
C. f(x) nghch bin trờn khong (3 ;) .

B. f(x) ng bin trờn khong (0;6).
D. f(x) ng bin trờn khong (-1;3).

Cõu 31: Ngi ta th 1 lỏ bốo vo mt h nc. Kinh nghim cho thy sau 9 gi bốo s sinh sụi kớn c
mt h . Bit rng sau mi gi ,lng lỏ bốo tng gp 10 ln lng bốo trc ú v tc tng khụng i
1
. Hi sau my gi thỡ s lỏ bốo ph kớn mt h :
3
109
9
A. 3.
B.
.
C. 9 log3 .
D.
.
3
log 3
Cõu 32: Phơng trình: log 2 x x 6 có tập nghiệm là:
A. 4

B. 2; 5

Cõu 33: Vi giỏ tr no ca m thỡ hm s y =
A. m < 1.


B. m > 2 .

C. 3

D. .

(m 1) x 2m 2
nghch bin trong khong (-1;+ ):
xm
m 2
C.
.
D. 1 m 2 .
m 1

Trang 3/7 - Mó thi 132


cos 2 x  cos3 x  1
Câu 34: Nghiệm của phương trình: cos 2 x  tan x 
là:
cos 2 x



A. x    k 2 .
B. x   k 2 ; x    k 2 .
2

3


C. x    k 2 ; x  


3

2

 k 2 .

D. x=k2  ; x  

Câu 35: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
7

A. a 4 .

1

B. a 4 .

3

4

C. a 7 .


3


3

 k 2 .

a 5 4 a ( với a >0 )
1

D. a 7 .

 x 2  2x víi
x0

Câu 36: Hàm số y =  2x
víi 1  x  0
3x  5 víi
x  1


A. Không có cực trị .
B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị .
D. Có ba điểm cực trị.
Câu 37: Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M, tính xác suất để tam giác được chọn là một tam giác cân
nhưng không phải là tam giác đều.
18
18
8
73
A. P 

.
B. P  .
C. P  .
D. P 
.
91
73
91
91
x
Câu 38: Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y 
có hai tiệm cận ngang
1  mx 2
A. m  0 .
B. m  1.
C. m  1.
D. m  0 .
Câu 39: Có bao nhiêu biển đăng kí xe gồm 6 kí tự trong đó 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái (sử dụng trong 26
chữ cái ), ba kí tự tiếp theo là ba chữ số . Biết rằng mỗi chữ cái và mỗi chữ số đều xuất hiện không quá
một lần
A. 13 232 000.
B. 12 232 000.
C. 11 232 000.
D. 10 232 000.
Câu 40: Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai
có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu.Tính xác suất để 2 quả cầu lấy
ra cùng màu đỏ.
7
17
9

7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
17
20
20
20
Câu 41: Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R = 3, chiều cao h = 5
A. V = 45 
B. V = 45.
C. V = 15 
D. V = 90 
Câu 42: Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh
a;
a3
8a 3
2a 3 2
16a 3 2
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.

D. V =
.
27
27
27
27
Câu 43: Bảng biến thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào:

x2
x2
x 1
x 1
.
B. y 
.
C. y 
.
D. y 
.
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 44: Cho các số thực x, y, z thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2+ y2 + z2 = 1 .Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

A. y 

Trang 4/7 - Mã đề thi 132



8

( x  y  z )  xy  yz  2
A. minP = -5.
B. minP = 5.
C. minP = 3.
D. minP = - 3.
Câu 45: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự, mỗi ông bắt tay với mọi người trừ vợ mình . Các
bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?
A. 78.
B. 185.
C. 234.
D. 312.
1
y
x
(ln
 ln
) . Mệnh đề nào sau đây đúng :
Câu 46: Cho 0 < x y  x 1 y
1 x
A. m > 4.
B. m < 1.
C. m = 4.
D. m < 2.
2 x
2
x-1

Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình (x –1) .2 = 2x (x – 1 ) + 4 (2 – x2) bằng
A. 4.
B. 5.
C. 2 .
D. 3.
Câu 48: Cho hinh chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy , SA = a ; Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là  . Khi đó
tan  nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
1
A. tan  =
.
B. tan  =1.
C. tan  = 3.
D. tan  = 2 .
2
Câu 49: Gọi S là tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;2  của phương trình :

P = (xy + yz +2xz )2 -

2

9
15
)  3 cos(x 
)  1  2 sin x
2
2
A. S =4  .
B. S= 2 .
C. S = 5  .

D. S = 3  .
Câu 50: Cho lăng trụ ABC A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a; Gọi D, E, F lần lượt là trung
điểm các cạnh BC, A’C’,C’B’. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng DE và AB’:
a 2
a 3
a 2
a 5
A. d =
.
B. d =
.
C. d =
.
D. d =
.
4
4
4
3
sin(2 x 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH


ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC
GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN
KHỐI 12

Đáp án mã đề

Đáp án mã đề

Đáp án mã đề

Đáp án mã đề

STT

132

209

357

485

1

A

A


C

B

2

C

C

A

A

3

C

B

D

C

4

B

D


D

A

5

D

B

B

D

6

A

C

C

A

7

B

A


D

A

8

B

B

C

D

9

C

A

C

C

10

A

A


B

A

11

A

A

A

D

12

A

C

A

C

13

D

D


D

D

14

B

B

B

D

15

C

B

D

C

16

B

D


A

D

17

C

D

A

B

18

C

A

C

C

19

D

C


C

D

20

D

B

A

C

21

B

C

D

B

22

D

A


C

B

23

C

D

B

B

24

D

B

A

D

25

A

B


A

C

26

C

C

C

A

27

D

B

C

A

28

A

D


B

B

29

B

D

C

C

30

B

C

B

B

31

C

B


D

D

32

A

D

D

A

33

D

C

A

C

34

C

D


D

D
Trang 6/7 - Mã đề thi 132


35

A

D

A

C

36

D

A

B

A

37

B


A

B

B

38

D

C

B

A

39

C

B

B

B

40

B


B

C

A

41

A

A

A

A

42

D

A

D

D

43

A


D

D

B

44

D

D

B

D

45

C

C

D

C

46

A


A

C

A

47

B

C

A

C

48

A

A

A

B

49

A


A

A

A

50

B

C

B

B

Trang 7/7 - Mã đề thi 132


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

(Đề gồm 06 trang)


St: Gv.ThS Nguyễn Văn Quý- 0915666577; FB: Quybacninh
Dạy các nhóm toán lớp 6 đến 12; ôn thi ĐH tại HN

Mã đề thi 101

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..................................................
Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x   .
A. x 



B. x  

C. x  0

D. x 



2
4
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B  log 3 (2  a ) có nghĩa.
A. a  3
B. a  2
C. a  2
D. a  2

Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 6 [x(5  x)]  1 .
A. S  {2;3}

B. S  {2;3; 1} .
C. S  {2; 6}

. D. S  {2;3; 4} .

Câu 4: Cho đa thức: p ( x)  (1  x)  (1  x)  (1  x)  (1  x)  (1  x)
đa thức: P  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tìm hệ số a8 .
8

9

10

11

12

. Khai triển và rút gọn ta được

A. 715
B. 720
C. 700
D. 730
Câu
5: Cho
điểm
 
ba
 A(1; -3), B(-2; 6) và C(4; -9). Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho vectơ
u  MA  MB  MC có độ dài nhỏ nhất.

A. M  3;0 
B. M  2;0 
C. M 1;0 
D. M  4;0 
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA  a, SB  a 2, SC  a 3 . Tính
khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  .
A.

11a
6

B.

6a
11

C.

a 66
6

D.

a 66
11

Câu 7: Cho hàm số f  x   x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f  x  liên tục tại x  1

B. f  x  có đạo hàm tại x  1


C. f 1  0

D. f  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1

Câu 8: Cho đa thức: p ( x)  (1  x)8  (1  x)9  (1  x)10  (1  x)11  (1  x)12 . Khai triển và rút gọn ta được
đa thức: P  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tính tổng các hệ số ai , i  0;1; 2;3;...;12 .
A. 0
B. 5
C. 7920
D. 7936
Câu 9: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Trang 1/6 - Mã đề thi 101



A. d qua S và song song với AB
B. d qua S và song song với BD
C. d qua S và song song với BC
D. d qua S và song song với DC
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của S lên mp ( ABC ) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC.
B. H là trực tâm tam giác ABC.
C. H là trung điểm cạnh AC.
D. H là trung điểm cạnh AB.
Câu 12: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính thể
tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó.

A. 4
B. 
C.
D. 2
2
Câu 13: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao R 3 , bán kính đáy R và hình
nón có đỉnh là O , đáy là hình tròn  O, R  . Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích
xung quanh của hình nón.
A. 3 .
B.

2.
C. 2 .
x 1
Câu 14: Trong bốn hàm số: y 
; y  3x ; y  log 3 x ; y 

x2
Có mấy hàm số mà đồ thị của nó có đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 3 .

x2  x  1  x .
D. 4

x

1
Câu 15: Tìm tập xác D của hàm số y    .
2
A. D  (1; ).
B. D  (0; ).

C. D  (; ).

D. D  (0;1).

Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y   x 4  2 x 2  2.
B. y   x 4  4 x 2  1.
C. y  x 4  5 x 2  1.
D. y   x3  7 x 2  x  1.
x2
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

x 1
A. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 1

Câu 17: Cho hàm số y 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1
D. Hàm số đơn điệu trên ¡
Câu 18: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 4  2 x 2  3 .
A. yCT  3
B. yCT  4
C. yCT  3
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y  log 5 ( x 2  2).
1
2x
2x .
. B. y ' 
.
A. y '  2
C. y '  2
2
( x  2) ln 5
( x  2) ln 5
( x  2)

D. yCT  4

D. y ' 

2 x ln 5 .

x2  2

Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  15 trên đoạn  3; 2 ?
A. max y  7
 3;2

B. max y  16
 3;2

C. max y  54
 3;2

Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un 
B. un  n 2
C. un  n3  1
n 1
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. un  2n  sin  n 
B. un 
C. un  n 2
n 1

D. max y  48
 3;2

D. un  2n


D. un  n3  1
Trang 2/6 - Mã đề thi 101


Câu 23: Giải phương trình log 2017 (13 x  3)  log 2017 16 .
1
A. x  .
B. x  0 .
C. x  1 .
D. x  2 .
2
Câu 24: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2 cos 2 x  cos x  1  0
B. sin x  3  0
C. 3sin x  2  0
D. tan x  3  0
Câu 25: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
1
1
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là
và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn
2
3
trúng bia.
1
1
1
2
A.
B.

C.
D.
2
3
6
3
Câu 26: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 2  3 x  1 tại hai điểm phân biệt A, B.
Tính độ dài đoạn AB?
A. AB  3
B. AB  2 2
C. AB  2
D. AB  1
1
Câu 27: Hàm số y  x 3  x 2  x  1 có mấy điểm cực trị?
3
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 28: Hàm số nào trong bốn hàm số
x -
0
2
+
sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
3
2
y'
0
+

0
A. y  x  3 x  2.
+
2
B. y  x3  3 x 2  1.
C. y  x3  3 x  2.
y
D. y   x3  3 x 2  1.

-

-2

Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 0,3 ( x  3).
A. D  (3; 2).

B. D   3; 2 .

C. D  (3; ).

D. D   3;   .

1
Câu 30: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  x  1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến với đồ thị (C), hãy tìm
3
phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất?
A. y  x  19
B. y  8 x  19
C. y  8 x  19
D. y   x  19


Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Tính tỉ số thể tích giữa khối đa diện ABC BC và
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
5
1
2
1
A.
B.
C.
D.
6
3
3
2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng (ABCD).
A. 45o

B. 75o

2a 3
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với mặt
3
C. 30o

D. 60o

Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S

của hình nón đã cho.
A. S  24
B. S  4 3
C. S  8 3
D. S  16 3
Câu 34: Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.

Trang 3/6 - Mã đề thi 101


×