B TÀI CHÍNHỘ
S : 244/2009/TT-BTCố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 31 tháng12 năm 2009ộ
THÔNG TƯ
H ng d n s a đ i, b sung Ch đ k toán Doanh nghi p ướ ẫ ử ổ ổ ế ộ ế ệ
- Căn c Lu t K toán ngày 17/06/2003;ứ ậ ế
- Căn c Ngh đ nh s 129/2004/NĐ- CP ngày 31/05/2004 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán trongị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế
ho t đ ng kinh doanh;ạ ộ
- Căn c Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu Giá tr giaị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ị
tăng (thu GTGT);ế
- Căn c Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu thu nh pị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ậ
doanh nghi p (thu TNDN);ệ ế
B Tài chính h ng d n s a đ i k toán m t s nghi p v kinh t , bộ ướ ẫ ử ổ ế ộ ố ệ ụ ế ổ
sung k toán các nghi p v kinh t m i phát sinh ch a đ c quy đ nh trong Chế ệ ụ ế ớ ư ượ ị ế
đ k toán doanh nghi p nh sau:ộ ế ệ ư
CH NG I - NH NG QUY Đ NH CHUNGƯƠ Ữ Ị
Đi u 1. Ph m vi áp d ngề ạ ụ
Thông t này h ng d n k toán áp d ng đ i v i các doanh nghi p thu cư ướ ẫ ế ụ ố ớ ệ ộ
m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t trong c n c.ọ ự ọ ầ ế ả ướ
Đi u 2. Ch đ k toán áp d ng đ i v i nhà th u n c ngoàiề ế ộ ế ụ ố ớ ầ ướ
Các t ch c, cá nhân n c ngoài s n xu t kinh doanh trên c s h pổ ứ ướ ả ấ ơ ở ợ
đ ng, tho thu n ho c cam k t v i t ch c, cá nhân Vi t Nam (g i t t là Nhàồ ả ậ ặ ế ớ ổ ứ ệ ọ ắ
th u n c ngoài), có c s c trú t i Vi t Nam phầ ướ ơ ở ư ạ ệ ải th c hi n k toán theo quyự ệ ế
đ nh c a Lu t K toán; H th ng Chu n m c k toán Vi t Nam; Ch đ kị ủ ậ ế ệ ố ẩ ự ế ệ ế ộ ế
toán Doanh nghi p Vi t Nam. Trong tr ng h p không có nhu c u s a đ i, bệ ệ ườ ợ ầ ử ổ ổ
sung thì không ph i đăng ký Ch đ k toán áp d ng v i B Tài chính mà chả ế ộ ế ụ ớ ộ ỉ
c n thông báo cho c quan thu đ a ph ng – n i đăng ký n p thu .ầ ơ ế ị ươ ơ ộ ế
Đi u 3. N p báo cáo tài chính đ i v i các doanh nghi p trong khuề ộ ố ớ ệ
ch xu t, khu công nghi p, khu công ngh caoế ấ ệ ệ
1
Các doanh nghi p (k c các doanh nghi p trong n c và doanh nghi pệ ể ả ệ ướ ệ
có v n đ u t n c ngoài) có tr s n m trong khu ch xu t, khu công nghi p,ố ầ ư ướ ụ ở ằ ế ấ ệ
khu công ngh cao thì ngoài vi c n p Báo cáo tài chính năm cho các c quanệ ệ ộ ơ
theo quy đ nh t i Ch đ Báo cáo tài chính ban hành theo Quy t đ nh sị ạ ế ộ ế ị ố
15/2006/QĐ-BTC còn ph i n p Báo cáo tài chính năm cho Ban qu n lý khu chả ộ ả ế
xu t, khu công nghi p, khu công ngh cao n u đ c yêu c u.ấ ệ ệ ế ượ ầ
CH NG II – Đ N V TI N T TRONG K TOÁNƯƠ Ơ Ị Ề Ệ Ế
Đi u 4ề . Đ n v ti n t trong k toánơ ị ề ệ ế
“Đ n v ti n t trong k toán” là Đ ng Vi t Nam (Ký hi u qu c gia là “đ”;ơ ị ề ệ ế ồ ệ ệ ố
Ký hi u qu c t là “VND”) đ c dùng đ ghi s k toán, l p và trình bàyệ ố ế ượ ể ổ ế ậ
báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Tr ng h p đ n v k toán ch y uủ ệ ườ ợ ơ ị ế ủ ế
thu, chi b ng ngo i t thì đ c ch n m t lo i ngo i t do B Tài chínhằ ạ ệ ượ ọ ộ ạ ạ ệ ộ
quy đ nh làm đ n v ti n t đ ghi s k toán, l p và trình bày báo cáo tàiị ơ ị ề ệ ể ổ ế ậ
chính.
Đi u 5. L a ch n đ n v ti n t trong k toán đ i v i các doanhề ự ọ ơ ị ề ệ ế ố ớ
nghi p, t ch c có v n n c ngoàiệ ổ ứ ố ướ
1. Doanh nghi p, t ch c có v n đ u t n c ngoài (d i đây g i t t làệ ổ ứ ố ầ ư ướ ướ ọ ắ
doanh nghi p) thu, chi ch y u b ng ngo i t căn c vào quy đ nh c a Lu t Kệ ủ ế ằ ạ ệ ứ ị ủ ậ ế
toán, đ xem xét, quy t đ nh l a ch n đ n v ti n t trong k toán và ch u tráchể ế ị ự ọ ơ ị ề ệ ế ị
nhi m v quy t đ nh đó tr c pháp lu t. Khi l a ch n đ n v ti n t trong kệ ề ế ị ướ ậ ự ọ ơ ị ề ệ ế
toán, doanh nghi p ph i thông báo v i c quan thu qu n lý tr c ti p.ệ ả ớ ơ ế ả ự ế
2. Khi l a ch n đ n v ti n t trong k toán, doanh nghi p ph i đáp ngự ọ ơ ị ề ệ ế ệ ả ứ
đ c đ ng th i các tiêu chu n sau:ượ ồ ờ ẩ
- Đ n v ti n t đó ph i đ c s d ng ch y u trong các giao d ch bánơ ị ề ệ ả ượ ử ụ ủ ế ị
hàng, cung c p d ch v c a đ n v , có nh h ng l n đ n giá bán hàng hoá,ấ ị ụ ủ ơ ị ả ưở ớ ế
d ch v và th ng là đ n v ti n t đ c s d ng trong vi c quy t đ nh giá bánị ụ ườ ơ ị ề ệ ượ ử ụ ệ ế ị
hàng;
- Đ n v ti n t đó ph i đ c s d ng ch y u trong vi c mua hàng hoá,ơ ị ề ệ ả ượ ử ụ ủ ế ệ
d ch v c a doanh nghi p và th ng là đ n v ti n t đ c s d ng ch y uị ụ ủ ệ ườ ơ ị ề ệ ượ ử ụ ủ ế
trong vi c tính toán doanh thu, chi phí nhân công, thanh toán ti n mua nguyên v tệ ề ậ
li u, hàng hoá và d ch v .ệ ị ụ
3. Doanh nghi p có công ty m n c ngoài thì ch đ c l a ch n đ n vệ ẹ ở ướ ỉ ượ ự ọ ơ ị
ti n t trong k toán gi ng v i đ n v ti n t trong k toán c a công ty m n uề ệ ế ố ớ ơ ị ề ệ ế ủ ẹ ế
thu c m t trong các tr ng h p sau:ộ ộ ườ ợ
- Doanh nghi p đ c thành l p v i m c đích ch y u là s n xu t và giaệ ượ ậ ớ ụ ủ ế ả ấ
công s n ph m cho công ty m , ph n l n nguyên li u đ c mua t công ty mả ẩ ẹ ầ ớ ệ ượ ừ ẹ
và s n ph m đ c xu t kh u và tiêu th b i công ty m ;ả ẩ ượ ấ ẩ ụ ở ẹ
2
- T tr ng các ho t đ ng c a doanh nghi p v i công ty m ho c t tr ngỷ ọ ạ ộ ủ ệ ớ ẹ ặ ỷ ọ
các giao d ch kinh doanh c a doanh nghi p b ng đ n v ti n t trong k toánị ủ ệ ằ ơ ị ề ệ ế
c a công ty m là đáng k ( trên 70%).ủ ẹ ể
Đi u 6. Quy đ i báo cáo tài chính l p b ng đ n v ti n t trong kề ổ ậ ằ ơ ị ề ệ ế
toán là ngo i t sang Vi t Nam Đ ng khi n p cho các c quan qu n lý Nhàạ ệ ệ ồ ộ ơ ả
n cướ
1. Các doanh nghi p, t ch c có v n đ u t n c ngoài thành l p và ho tệ ổ ứ ố ầ ư ướ ậ ạ
đ ng Vi t Nam s d ng ngo i t làm đ n v ti n t trong k toán thì đ ngộ ở ệ ử ụ ạ ệ ơ ị ề ệ ế ồ
th i v i vi c l p Báo cáo tài chính theo đ n v ti n t trong k toán (ngo i t )ờ ớ ệ ậ ơ ị ề ệ ế ạ ệ
còn ph i quy đ i báo cáo tài chính sang Vi t Nam Đ ng khi n p cho c quanả ổ ệ ồ ộ ơ
qu n lý Nhà n c. ả ướ
2. Nguyên t c qắ uy đ i báo cáo tài chính l p b ng đ n v ti n t k toán làổ ậ ằ ơ ị ề ệ ế
ngo i t sang Vi t Nam Đ ng:ạ ệ ệ ồ
T t c các kho n m c trên báo cáo tài chính c a doanh nghi p (c s li uấ ả ả ụ ủ ệ ả ố ệ
báo cáo và s li u so sánh) đ u đ c quy đ i theo t giá bình quân liên ngânố ệ ề ượ ổ ỷ
hàng t i ngày k t thúc kỳ k toán. Tr ng h p t i ngày k t thúc kỳ k toánạ ế ế ườ ợ ạ ế ế
không có t giá bình quân liên ngân hàng thì l y t giá bình quân liên ngân hàngỷ ấ ỷ
t i ngày g n nh t tr c ngày k t thúc kỳ k toán.ạ ầ ấ ướ ế ế
Đi u 7. Ki m toán báo cáo tài chính trong tr ng h p s d ng đ nề ể ườ ợ ử ụ ơ
v ti n t trong k toán là ngo i tị ề ệ ế ạ ệ
Báo cáo tài chính l p theo đ n v ti n t trong k toán là ngo i t ph iậ ơ ị ề ệ ế ạ ệ ả
đ c ki m toán. Báo cáo tài chính l p theo đ n v ti n t trong k toán là ngo iượ ể ậ ơ ị ề ệ ế ạ
t khi quy đ i ra Vi t Nam Đ ng không b t bu c ph i ki m toán mà ch c n cóệ ổ ệ ồ ắ ộ ả ể ỉ ầ
ý ki n xác nh n c a ki m toán v t giá quy đ i và tính chính xác c a vi c quyế ậ ủ ể ề ỷ ổ ủ ệ
đ i.ổ
Đi u 8. Thay đ i đ n v ti n t trong k toánề ổ ơ ị ề ệ ế
1. Khi có s thay đ i l n v ho t đ ng qu n lý và kinh doanh d n đ nự ổ ớ ề ạ ộ ả ẫ ế
đ n v ti n t đ c s d ng trong các giao d ch kinh t không còn tho mãn cácơ ị ề ệ ượ ử ụ ị ế ả
tiêu chu n nêu t i kho n 2 Đi u 5 Ch ng IIẩ ạ ả ề ươ Thông t này thì doanh nghi pư ệ
đ c thay đ i đ n v ti n t trong k toán. Vi c thay đ i t m t đ n v ti n tượ ổ ơ ị ề ệ ế ệ ổ ừ ộ ơ ị ề ệ
ghi s k toán này sang m t đ n v ti n t ghi s k toán khác ch đ c th cổ ế ộ ơ ị ề ệ ổ ế ỉ ượ ự
hi n t i th i đi m b t đ u niên đ k toán m i. Doanh nghi p ph i thông báoệ ạ ờ ể ắ ầ ộ ế ớ ệ ả
cho c quan thu qu n lý tr c ti p v vi c thay đ i đ n v ti n t trong k toánơ ế ả ự ế ề ệ ổ ơ ị ề ệ ế
ch m nh t là sau 10 ngày làm vi c k t ngày k t thúc niên đ k toán.ậ ấ ệ ể ừ ế ộ ế
2. T giá áp d ng cho các kho n m c thu c B ng Cân đ i k toán khiỷ ụ ả ụ ộ ả ố ế
thay đ i đ n v ti n t trong k toán:ổ ơ ị ề ệ ế
3
Các kho n m c thu c B ng cân đ i k toán đ c quy đ i sang đ n vả ụ ộ ả ố ế ượ ổ ơ ị
ti n t trong k toán m i theo t giá bình quân liên ngân hàng t i ngày thay đ iề ệ ế ớ ỷ ạ ổ
đ n v ti n t trong k toán.ơ ị ề ệ ế
3. Trình bày thông tin so sánh khi thay đ i đ n v ti n t trong k toánổ ơ ị ề ệ ế
Trong kỳ k toán đ u tiên k t khi thay đ i đ n v ti n t trong k toán,ế ầ ể ừ ổ ơ ị ề ệ ế
doanh nghi p ph i l p báo cáo tài chính theo đ n v ti n t ghi s k toán m iệ ả ậ ơ ị ề ệ ổ ế ớ
và trình bày l i s li u v thông tin so sánh (c t “S đ u năm” c a B ng Cânạ ố ệ ề ộ ố ầ ủ ả
đ i k toán và c t “Năm tr c” c a Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh vàố ế ộ ướ ủ ế ả ạ ộ
Báo cáo l u chuy n ti n t ), c th : ư ể ề ệ ụ ể
- C t “S đ u năm” c a B ng Cân đ i k toán đ c trình bày căn c vàoộ ố ầ ủ ả ố ế ượ ứ
B ng Cân đ i k toán đ c l p t i th i đi m đ u năm tài chính (th i đi m thayả ố ế ượ ậ ạ ờ ể ầ ờ ể
đ i đ n v ti n t trong k toán) b ng cách s d ng t giá bình quân liên ngânổ ơ ị ề ệ ế ằ ử ụ ỷ
hàng t i ngày thay đ i đ n v ti n t trong k toán.ạ ổ ơ ị ề ệ ế
- C t “Năm tr c” c a Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh và Báo cáoộ ướ ủ ế ả ạ ộ
l u chuy n ti n t đ c trình bày căn c vào Báo cáo k t qu ho t đ ng kinhư ể ề ệ ượ ứ ế ả ạ ộ
doanh và Báo cáo l u chuy n ti n t đ c l p t i th i đi m đ u năm b ngư ể ề ệ ượ ậ ạ ờ ể ầ ằ
cách s d ng t giá bình quân liên ngân hàng trung bình năm tr c li n k nămử ụ ỷ ướ ề ề
thay đ i đ n v ti n t trong k toán.ổ ơ ị ề ệ ế
Đi u 9. Thuy t minh báo cáo tài chínhề ế
Khi quy đ i báo cáo tài chính (đ c l p b ng ngo i t ) sang Vi t Namổ ượ ậ ằ ạ ệ ệ
Đ ng ho c khi thay đ i đ n v ti n t trong k toán, doanh nghi p ph i trìnhồ ặ ổ ơ ị ề ệ ế ệ ả
bày rõ trên Thuy t minh báo cáo tài chính lý do thay đ i đ n v ti n t trong kế ổ ơ ị ề ệ ế
toán và nh ng nh h ng (n u có) đ i v i báo cáo tài chính do vi c quy đ i báoữ ả ưở ế ố ớ ệ ổ
cáo tài chính t đ ng ngo i t sang Vi t Nam Đ ng ho c thay đ i đ n v ti nừ ồ ạ ệ ệ ồ ặ ổ ơ ị ề
t trong k toán. ệ ế
CH NG III - H NG D N TH C HI N ƯƠ ƯỚ Ẫ Ự Ệ
CH Đ K TOÁN CHO NHÀ TH U N C NGOÀIẾ Ộ Ế Ầ ƯỚ
Đi u 10. Các nguyên t c áp d ng ch đ k toánề ắ ụ ế ộ ế
Nhà th u n c ngoài ph i:ầ ướ ả
1. Căn c vào các quy đ nh t i Lu t K toán, Ch đ k toán doanhứ ị ạ ậ ế ế ộ ế
nghi p Vi t Nam và quy đ nh t i Thông t này đ t ch c k toán theo t ngệ ệ ị ạ ư ể ổ ứ ế ừ
H p đ ng nh n th u (T ng Gi y phép nh n th u) làm c s đ quy t toán h pợ ồ ậ ầ ừ ấ ậ ầ ơ ở ể ế ợ
đ ng và quy t toán thu v i Nhà n c Vi t Nam.ồ ế ế ớ ướ ệ
4
2. Các Nhà th u n c ngoài khi áp d ng Ch đ k toán Vi t Nam đ cầ ướ ụ ế ộ ế ệ ượ
l a ch n áp d ng danh m c tài kho n, ch ng t , s k toán và hình th c s kự ọ ụ ụ ả ứ ừ ổ ế ứ ổ ế
toán cho phù h p v i đ c đi m ho t đ ng và đáp ng đ y đ yêu c u qu n lýợ ớ ặ ể ạ ộ ứ ầ ủ ầ ả
c a đ n v mình và c a Nhà n c Vi t Nam (Đ c bi t là yêu c u qu n lýủ ơ ị ủ ướ ệ ặ ệ ầ ả
thu ), c th nh sau:ế ụ ể ư
- Tr ng h p Nhà th u n c ngoài n p thu GTGT và thu TNDN đ uườ ợ ầ ướ ộ ế ế ề
theo ph ng pháp n đ nh thì nhà th u căn c vào Ch đ k toán doanh nghi pươ ấ ị ầ ứ ế ộ ế ệ
Vi t Nam đ l a ch n, áp d ng phù h p danh m c tài kho n, ch ng t và hìnhệ ể ự ọ ụ ợ ụ ả ứ ừ
th c s k toán đ đáp ng yêu c u qu n lý c a đ n v mình.ứ ổ ế ể ứ ầ ả ủ ơ ị
- Tr ng h p Nhà th u n c ngoài n p thu GTGT theo ph ng phápườ ợ ầ ướ ộ ế ươ
kh u tr , thu TNDN theo ph ng pháp doanh thu tr (-) chi phí ho c theoấ ừ ế ươ ừ ặ
ph ng pháp n đ nh thì ph i l a ch n áp d ng các tài kho n ph n ánh tài s n,ươ ấ ị ả ự ọ ụ ả ả ả
n ph i tr , ngu n v n, doanh thu, chi phí, xác đ nh k t qu có liên quan theoợ ả ả ồ ố ị ế ả
quy đ nh c a Ch đ k toán doanh nghi p, nh m đáp ng yêu c u qu n lýị ủ ế ộ ế ệ ằ ứ ầ ả
thu c a Nhà n c Vi t Nam và yêu c u qu n lý c a đ n v mình.ế ủ ướ ệ ầ ả ủ ơ ị
3. Tr ng h p có nhu c u b sung, s a đ i (Theo nh ng n i dung nêu ườ ợ ầ ổ ử ổ ữ ộ ở
Đi u 11 d i đây) thì Nhà th u n c ngoài ph i đăng ký n i dung s a đ i, bề ướ ầ ướ ả ộ ử ổ ổ
sung (kèm theo gi i trình c th ) và ch đ c th c hi n khi có ý ki n ch pả ụ ể ỉ ượ ự ệ ế ấ
thu n b ng văn b n c a B Tài chính. Trong vòng 15 ngày k t ngày nh n đậ ằ ả ủ ộ ể ừ ậ ủ
h s (tính theo ngày làm vi c), B Tài chính có trách nhi m tr l i b ng vănồ ơ ệ ộ ệ ả ờ ằ
b n cho nhà th u n c ngoài khi đăng ký n i dung s a đ i, b sung Ch đ kả ầ ướ ộ ử ổ ổ ế ộ ế
toán.
Đi u 11. Nh ng n i dung s a đ i, b sung Ch đ k toán áp d ngề ữ ộ ử ổ ổ ế ộ ế ụ
c n ph i đăng ký v i B Tài chínhầ ả ớ ộ
1. S a đ i n i dung và k t c u các ch ng t k toán thu c lo i b t bu c;ử ổ ộ ế ấ ứ ừ ế ộ ạ ắ ộ
2. B sung ho c s a đ i tài kho n c p I ho c tài kho n c p II v tên, kýổ ặ ử ổ ả ấ ặ ả ấ ề
hi u và n i dung, ph ng pháp h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh đ cệ ộ ươ ạ ệ ụ ế ặ
thù;
3. S a đ i ch tiêu báo cáo tài chính ho c thay đ i k t c u, ph ng phápử ổ ỉ ặ ổ ế ấ ươ
l p báo cáo tài chính.ậ
Đi u 12. Quy đ nh v vi c l p, n p báo cáo tài chính và ki m toánề ị ề ệ ậ ộ ể
báo cáo tài chính
Nhà th u n c ngoài ph i l p B ng Cân đ i tài kho n (Ph l c kèmầ ướ ả ậ ả ố ả ụ ụ
theo) và B n thuy t minh báo cáo tài chính. Các nhà th u n c ngoài n p thuả ế ầ ướ ộ ế
giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr , thu thu nh p doanh nghi p theoị ươ ấ ừ ế ậ ệ
ph ng pháp doanh thu tr (-) chi phí thì còn ph i l p Báo cáo k t qu ho tươ ừ ả ậ ế ả ạ
đ ng kinh doanh. Nhà n c khuy n khích Nhà th u n c ngoài th c hi n ki mộ ướ ế ầ ướ ự ệ ể
toán báo cáo tài chính vì m c đích thu (tr tr ng h p kê khai, n p thu theoụ ế ừ ườ ợ ộ ế
5
ph ng pháp n đ nh). Các báo cáo tài chính c a Nhà th u n c ngoài ph i n pươ ấ ị ủ ầ ướ ả ộ
cho C c Thu đ a ph ng, C quan c p Gi y phép nh n th u ho c Gi y phépụ ế ị ươ ơ ấ ấ ậ ầ ặ ấ
ho t đ ng, C c Th ng kê đ a ph ng.ạ ộ ụ ố ị ươ
CH NG IV -ƯƠ H NG D N S A Đ I, B SUNGƯỚ Ẫ Ử Ổ Ổ
PH NG PHÁP K TOÁN M T S NGHI P V KINH T KHÁCƯƠ Ế Ộ Ố Ệ Ụ Ế
Đi u 13. K toán chi phí phát hành c phi uề ế ổ ế
1. Tr ng h p Công ty c ph n chuy n đ i t doanh nghi p 100% v nườ ợ ổ ầ ể ổ ừ ệ ố
Nhà n c, chi phí phát hành c phi u đ c h ch toán theo quy đ nh t i Thôngướ ổ ế ượ ạ ị ạ
t s 106/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 c a B Tài chính.ư ố ủ ộ
2. Tr ng h p công ty c ph n phát hành c phi u, k toán ghi nh n cácườ ợ ổ ầ ổ ế ế ậ
chi phí tr c ti p liên quan đ n vi c phát hành c phi u, ghi:ự ế ế ệ ổ ế
N TK 4112 - Th ng d v n c ph nợ ặ ư ố ổ ầ
Có các TK 111, 112…
Đi u 14. K toán tăng, gi m v n đ u t c a ch s h u t i công tyề ế ả ố ầ ư ủ ủ ở ữ ạ
c ph nổ ầ
1. K toán tăng v n đ u t c a ch s h uế ố ầ ư ủ ủ ở ữ
1.1. Các quy đ nh chung:ị
- Vi c tăng v n đ u t c a ch s h u (v n c ph n) đ c h ng d nệ ố ầ ư ủ ủ ở ữ ố ổ ầ ượ ướ ẫ
b sung trong Thông t này bao g m các tr ng h p phát hành thêm c phi u raổ ư ồ ườ ợ ổ ế
công chúng không thu ti n, nh : Phát hành thêm c phi u t ngu n th ng dề ư ổ ế ừ ồ ặ ư
v n c ph n, t qu Đ u t phát tri n, t l i nhu n sau thu ch a phân ph iố ổ ầ ừ ỹ ầ ư ể ừ ợ ậ ế ư ố
(tr c t c b ng c phi u) và t qu khen th ng, phúc l i.ả ổ ứ ằ ổ ế ừ ỹ ưở ợ
- Trong m i tr ng h p phát hành thêm c phi u không thu ti n, công tyọ ườ ợ ổ ế ề
c ph n đ u ph i th c hi n đ y đ các th t c theo quy đ nh c a pháp lu t.ổ ầ ề ả ự ệ ầ ủ ủ ụ ị ủ ậ
Khi đ c đ i h i c đông thông qua và đ c c quan có th m quy n ch pượ ạ ộ ổ ượ ơ ẩ ề ấ
thu n vi c phát hành thêm c phi u, công ty c ph n ph i ghi s k toán đậ ệ ổ ế ổ ầ ả ổ ế ể
đi u ch nh v n c ph n theo ph ng án đã đ c phê duy t.ề ỉ ố ổ ầ ươ ượ ệ
1.2. K toán các nghi p v c th :ế ệ ụ ụ ể
- Tr ng h p công ty c ph n đ c phát hành thêm c phi u t ngu nườ ợ ổ ầ ượ ổ ế ừ ồ
th ng d v n c ph n, k toán căn c vào h s , ch ng t k toán liên quan,ặ ư ố ổ ầ ế ứ ồ ơ ứ ừ ế
ghi:
N 4112 - Th ng d v n c ph nợ ặ ư ố ổ ầ
Có TK 4111- V n đ u t c a ch s h u.ố ầ ư ủ ủ ở ữ
- Tr ng h p công ty c ph n đ c phát hành thêm c phi u t ngu nườ ợ ổ ầ ượ ổ ế ừ ồ
Qu đ u t phát tri n, ghi:ỹ ầ ư ể
6
N TK 414 - Qu đ u t phát tri nợ ỹ ầ ư ể
Có TK 4111- V n đ u t c a ch s h u.ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 4112 - Th ng d v n c ph n (n u có).ặ ư ố ổ ầ ế
- Tr ng h p công ty c ph n đ c phát hành thêm c phi u t ngu nườ ợ ổ ầ ượ ổ ế ừ ồ
l i nhu n sau thu ch a phân ph i (tr c t c b ng c phi u), ghi:ợ ậ ế ư ố ả ổ ứ ằ ổ ế
N TK 421 - L i nhu n sau thu ch a phân ph iợ ợ ậ ế ư ố
Có TK 4111- V n đ u t c a ch s h u;ố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 4112 - Th ng d v n c ph n (n u có).ặ ư ố ổ ầ ế
- Tr ng h p công ty c ph n đ c phát hành c phi u th ng t quườ ợ ổ ầ ượ ổ ế ưở ừ ỹ
khen th ng đ tăng v n đ u t c a ch s h u, ghi:ưở ể ố ầ ư ủ ủ ở ữ
N TK 3531 - Qu khen th ng ợ ỹ ưở
N TK 4112 - Th ng d v n c ph n (Ph n chênh l ch gi a giá bán ợ ặ ư ố ổ ầ ầ ệ ữ
th p h n m nh giá - n u có)ấ ơ ệ ế
Có TK 4111 - V n đ u t c a ch s h uố ầ ư ủ ủ ở ữ
Có TK 4112 - Th ng d v n c ph n (Ph n chênh l ch gi a giá ặ ư ố ổ ầ ầ ệ ữ
bán cao h n m nh giá - n uơ ệ ế
có).
2. K toán gi m v n đ u t c a ch s h uế ả ố ầ ư ủ ủ ở ữ
M i tr ng h p gi m v n đ u t c a ch s h u đ u ph i th c hi nọ ườ ợ ả ố ầ ư ủ ủ ở ữ ề ả ự ệ
đ y đ các th t c theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi đ c đ i h i c đôngầ ủ ủ ụ ị ủ ậ ượ ạ ộ ổ
thông qua và đ c c quan có th m quy n ch p thu n, công ty c ph n ph iượ ơ ẩ ề ấ ậ ổ ầ ả
ghi s k toán đ đi u ch nh v n c ph n theo ph ng án đã đ c phê duy t.ổ ế ể ề ỉ ố ổ ầ ươ ượ ệ
Các tr ng h p gi m v n đ u t c a ch s h u (v n c ph n) nh mua l i vàườ ợ ả ố ầ ư ủ ủ ở ữ ố ổ ầ ư ạ
hu b c phi u qu ; Hu b c phi u qu th c hi n theo Quy t đ nh 15/2006/ỷ ỏ ổ ế ỹ ỷ ỏ ổ ế ỹ ự ệ ế ị
QĐ-BTC ngày 20/3/2006 c a B tr ng B Tài chính.ủ ộ ưở ộ
Đi u 15. K toán tr ng h p nhà đ u t đ c nh n c phi u doề ế ườ ợ ầ ư ượ ậ ổ ế
công ty c ph n tăng v n đ u t c a ch s h uổ ầ ố ầ ư ủ ủ ở ữ
1. Khi nhà đ u t đ c nh n thêm c phi u mà không ph i tr ti n doầ ư ượ ậ ổ ế ả ả ề
công ty c ph n s d ng th ng d v n c ph n, các qu thu c v n ch s h uổ ầ ử ụ ặ ư ố ổ ầ ỹ ộ ố ủ ở ữ
và l i nhu n sau thu ch a phân ph i (chia c t c b ng c phi u) đ tăng v nợ ậ ế ư ố ổ ứ ằ ổ ế ể ố
đ u t c a ch s h u, nhà đ u t ch theo dõi s l ng c phi u tăng thêmầ ư ủ ủ ở ữ ầ ư ỉ ố ượ ổ ế
trên thuy t minh báo cáo tài chính, không ghi nh n giá tr c phi u đ c nh n,ế ậ ị ổ ế ượ ậ
không ghi nh n doanh thu ho t đ ng tài chính và không ghi nh n tăng giá trậ ạ ộ ậ ị
kho n đ u t vào công ty c ph n. ả ầ ư ổ ầ
2. Quy đ nh t i kho n 1 đi u này đ c áp d ng t năm tài chính 2010 trị ạ ả ề ượ ụ ừ ở
đi.
7
Đi u 16.ề K toán ghi nh n doanh thu t phí qu n lýế ậ ừ ả
B sung tài kho n 5118 - Doanh thu khác.ổ ả
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n doanh thu nh phí qu n lý doả ể ả ả ư ả
c p d i n p và các kho n doanh thu khác ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanhấ ướ ộ ả
thu bán thành ph m, doanh thu cung c p d ch v , doanh thu tr c p, tr giá vàẩ ấ ị ụ ợ ấ ợ
doanh thu kinh doanh b t đ ng s n đ u t . ấ ộ ả ầ ư
Đ nh kỳ, đ n v c p trên ghi nh n doanh thu t phí qu n lý do đ n v c pị ơ ị ấ ậ ừ ả ơ ị ấ
d i n p, k toán ghi:ướ ộ ế
N TK 131 - Ph i thu khách hàng (phí qu n lý thu c a công ty con)ợ ả ả ủ
N TK 136 - Ph i thu n i b (phí qu n lý thu c a công ty thành viên, đ nợ ả ộ ộ ả ủ ơ
v c p d i)ị ấ ướ
N các TK 111, 112 (N u thu ti n ngay)ợ ế ề
Có TK 5118 - Doanh thu khác.
Đi u 17. K toán B o hi m th t nghi pề ế ả ể ấ ệ
B sung tài kho n 3389 - B o hi m th t nghi p.ổ ả ả ể ấ ệ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình trích và đóng B o hi m th tả ể ả ả ể ấ
nghi p cho ng i lao đ ng đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi mệ ườ ộ ở ơ ị ị ủ ậ ề ả ể
th t nghi p. Doanh nghi p ph i m s k toán chi ti t đ theo dõi và quy tấ ệ ệ ả ở ổ ế ế ể ế
toán riêng B o hi m th t nghi p.ả ể ấ ệ
K t c u, n i dung ph n ánh c a tài kho n 3389 - B o hi m th tế ấ ộ ả ủ ả ả ể ấ
nghi pệ
Bên N :ợ S B o hi m th t nghi p đã n p cho c quan qu n lý qu b oố ả ể ấ ệ ộ ơ ả ỹ ả
hi m th t nghi p.ể ấ ệ
Bên Có:
- Trích b o hi m th t nghi p vào chi phí s n xu t, kinh doanh;ả ể ấ ệ ả ấ
- Trích b o hi m th t nghi p kh u tr vào l ng c a công nhân viên.ả ể ấ ệ ấ ừ ươ ủ
S d bên Cóố ư : S b o hi m th t nghi p đã trích nh ng ch a n p cho cố ả ể ấ ệ ư ư ộ ơ
quan qu n lý qu b o hi m th t nghi p.ả ỹ ả ể ấ ệ
Ph ng pháp h ch toán m t s nghi p v kinh t ch y uươ ạ ộ ố ệ ụ ế ủ ế
8
- Đ nh kỳ trích b o hi m th t nghi p vào chi phí s n xu t, kinh doanh,ị ả ể ấ ệ ả ấ
ghi:
N các TK 622, 627, 641, 642…ợ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3389).ả ả ả ộ
- Tính s ti n b o hi m th t nghi p tr vào l ng c a công nhân viên,ố ề ả ể ấ ệ ừ ươ ủ
ghi:
N TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ngợ ả ả ườ ộ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3389).ả ả ả ộ
- Khi n p b o hi m th t nghi p cho c quan qu n lý qu b o hi m th tộ ả ể ấ ệ ơ ả ỹ ả ể ấ
nghi p, ghi:ệ
N TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3389)ợ ả ả ả ộ
Có các TK 111, 112.
Đi u 18. K toán Qu khen th ng, phúc l iề ế ỹ ưở ợ
1. Đ i s hi u tài kho n 431 - Qu khen th ng, phúc l iổ ố ệ ả ỹ ưở ợ
- Đ i s hi u tài kho n 431- “Qu khen th ng, phúc l i” thành tài kho nổ ố ệ ả ỹ ưở ợ ả
353 - Qu khen th ng, phúc l i;ỹ ưở ợ
- Đ i s hi u tài kho n 4311 - “Qu khen th ng” thành tài kho n 3531-ổ ố ệ ả ỹ ưở ả
Qu khen th ng;ỹ ưở
- Đ i s hi u tài kho n 4312 - “Qu phúc l i” thành tài kho n 3532- Quổ ố ệ ả ỹ ợ ả ỹ
phúc l i;ợ
- Đ i s hi u tài kho n 4313 - “Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ” thànhổ ố ệ ả ỹ ợ
tài kho n 3533- Qu phúc l i đã hình thành TSCĐ.ả ỹ ợ
K t c u, n i dung ph n ánh và ph ng pháp h ch toán c a tài kho n 353ế ấ ộ ả ươ ạ ủ ả
- “Qu khen th ng, phúc l i” không thay đ i so v i tài kho n 431.ỹ ưở ợ ổ ớ ả
2. B sung tài kho n 3534 - Qu th ng ban qu n lý đi u hành công tyổ ả ỹ ưở ả ề
Chuy n n i dung ph n ánh “Qu th ng Ban qu n lý, đi u hành công ty”ể ộ ả ỹ ưở ả ề
t tài kho n 418 – Các qu khác thu c v n ch s h u sang tài kho n 3534 -ừ ả ỹ ộ ố ủ ở ữ ả
Qu th ng ban qu n lý đi u hành công ty. Ph ng pháp h ch toán Quỹ ưở ả ề ươ ạ ỹ
th ng ban qu n lý đi u hành công ty trên tài kho n 3534 t ng t nh ph ngưở ả ề ả ươ ự ư ươ
pháp h ch toán Qu th ng ban qu n lý đi u hành công ty đã quy đ nh trên tàiạ ỹ ưở ả ề ị
kho n 418.ả
Đi u 19. K toán Qu phát tri n khoa h c và công nghề ế ỹ ể ọ ệ
9