Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Tìm hiểu thiết bị ipasolink và các dạng tùy biến cấu hình anten

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 15 trang )

Đề tài

Tìm hiểu thiết bị iPasolink và các dạng tùy biến cấu
hình anten


Nội dung
I. Giới thiệu chung về thiết bị
II. Thông số kỹ thuật- thành phần chức năng
III. Các dạng cấu hình anten


I. Giới thiệu chung về thiết bị
Ưu điểm iPasolink (iPasolink 200)









Dung lượng lớn và dễ dàng nâng cấp
Công suất cao với kỹ thuật XPIC và sữa lỗi tiên tiến.
Cho phép tái sử dụng ODU
Độc lập hỗ trợ TDM và bảo vệ vòng Ethernet
Tăng cường khả năng kiểm soát băng thông
Giao diện sử dụng đơn giản qua kết nối LCT
Hỗ trợ cấu hình dự phòng linh hoạt
Phạm vi điện áp rộng , hỗ trợ chế độ nguồn kép.




I. Giới thiệu chung về thiết bị(tt)
Các tính năng chính

 Khả năng vô tuyến nút: 2 chiều
 Giao diện( interface):
 Giao diện cơ bản: 16E1 + 2FE( 2FE + 2 GbE hoặc 4GbE) + 2GbE(SFP Slots)
 Giao diện mở rộng: Thẻ 16E1, thẻ 1xSTM-1/chSTM-1
 Chức năng Ethernet: Port based và Tag based VLAN, khung Jumbo, Cos/Tos/kiểm soát
ưu tiên dựa trên Diffserv, ưu tiên chặt chẽ, quản lí băng thông với D-WRR, kiểm soát
với CIR/EIR
 Đồng bộ hóa: TDM/Đồng bộ Ethernet
 Kết nối chéo TDM: kết nối chéo E1 với ADM cho vô tuyến và phân kênh STM-1
 Khả năng SW TDM: E1x126 kênh
 Bảo vệ vô tuyến: dự phòng nóng,đa dạng không gian, đa dạng tần số
 Khả năng phục hồi: + Gói: RSTP

+ TDM: E1 SNCP với vòng vô tuyến

 Ethernet OAM: IEEE 802.1ag Service OAM và ITU-T Y.1731 PM
 Chức năng khác: XPIC, Tập hợp lưu lượng
 Nguồn cấp:-48VDC( -40.5 đến -57 VDC)


II. THÔNG SỐ KĨ THUẬT - THÀNH PHẦN CHỨC NĂNG
1.

Các khối giao diện chính khối IDU


Giao diện USB

Giao diện LCT/NMS 10/100-TX/RJ-45

Giao diện ALM/SC/CLK
D-sub 44 female

Giao diện LAN (FE) 10Base

Giao diện LAN (GE) 1000–T/SX/LX/LC

Giao diện E1

-T/100Base-TX/RJ45

SFP

16xE1, Đầu nối MDR


II. THÔNG SỐ KĨ THUẬT - THÀNH PHẦN CHỨC
NĂNG(tt)
1.

Giao diện E1: 16xE1, mở rộng 16xE1

2.

Giao diện LAN (FE): mặc định 2, mở rộng tối đa 4


3.

Giao diện LAN (GE): mặc định 2, mở rộng tối đa 4

4.

Giao diện LCT/NMS:
• LCT : 1
• NMS : 1 ( giao diện NMS có NE1 và NE2 dùng

5.

Giao diện ALM/SC/CLK

6.

Giao diện USB

7.

Giao diện AUX

để kết nối giữa các IDU với nhau )


II. THÔNG SỐ KĨ THUẬT - THÀNH PHẦN CHỨC
NĂNG(tt)
2. Hệ thống ODU ngoài trời

iPasolink cung cấp cấu hình linh hoạt cho anten và ODU như: lắp đặt trực tiếp, lắp từ xa, dự phòng và

không dự phòng… .

ODU nhỏ gọn, nhẹ thuận tiện cho việc lắp đặt và xử lí. Mỗi đầu vào IF thành phần tín hiệu được tách ra
trong bộ đa công sử dụng bộ lọc tách. Điện áp DC được cung cấp cho bộ chuyển đổi DC-DC để sản
xuất điện áp DC quy định cần thiết trong ODU. Các tín hiệu điều khiển 10MHz được điều chế ASK
được gửi đến các mạch điều khiển, nơi ODU kiểm soát như công suất phát, tần số RF, … được thực
hiện. Các cảnh báo trong ODU được thu thập trong các mô-đun kiểm soát và gửi đến IDU sử dụng các
tín hiệu điều chế ASK 10MHz

Tín hiệu vào IF: 350 MHz TX IF, 10MHz tín hiệu điều khiển, nguồn DC -48V
Tín hiệu ra IF: 140MHz RX IF, 10MHz tín hiệu cảnh báo và trả lời


II. THÔNG SỐ KĨ THUẬT - THÀNH PHẦN CHỨC
NĂNG(tt)
3. Tính năng AMR
AMR là công nghệ cải thiện mạnh mẽ chất lượng tín hiệu chủ yếu trong môi trường truyền dẫn gói tin
bằng cách sử dụng sự khác biệt ngưỡng nhiệt giữa hệ thống phân cấp điều chế, như QPSK đến 256QAM
để đảm bảo liên kết luôn sẵn sàng.

Hình bên minh họa dung lượng
truyền thay đổi theo kiểu điều
chế phụ thuộc thời tiết.


III. Các dạng cấu hình anten
Cấu hình 1+0


III. Các dạng cấu hình anten(tt)

Cấu hình 1+1


III. Các dạng cấu hình anten(tt)
Cấu hình 2+0


III. Các dạng cấu hình anten(tt)
Công nghệ XPIC





Công nghệ XPIC tăng gấp đôi công suất truyền dẫn không dây.
Tiết kiệm dải tần sốTruyền
cho nhà
đơnđiều
phânhành
cực mạng.

Truyền phân cực kép

Năng lượng sóng vô tuyến truyền đi theo những con sóng, truyền theo cả hai
chiều ngang và dọc. Hiện tượng vật lý này cho phép truyền sóng RF trên cả hai
phân cực cùng một lúc.


III. Các dạng cấu hình anten(tt)


Lưu lượng truyền tăng gấp đôi khi áp dụng XPIC


Nhận xét chung
Nhìn chung Ipasolink là 1 sản phẩm của NEC mang lại khá nhiều tùy chọn theo nhu cầu của người
sử dụng so với các thế hệ trước và các sản phẩm cùng loại

Chi phí đầu tư thấp
Chất lượng và độ tin cậy cao
Khả năng hoạt động tốt, linh hoạt với các giải pháp xử lí – thay thế - nâng cấp
Phù hợp với xu hướng phát triển hiện tại - Với dung lượng tuyến cao


Xin chân thành cám ơn sự theo dõi của :

Ban lãnh đạo công ty
Lãnh đạo phòng Hạ Tầng - Viễn Thông
Tập thể các anh em đồng nghiệp



×