EOS 5D Mark IV (WG)
Máy ảnh
Chức năng Wi-Fi (Giao tiếp không dây) (Cơ bản)
Bạn có thể tải Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF) từ trang
web của Canon (tr.4, 614).
V
HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
EOS 5D Mark IV (WG)
Hướng dẫn sử dụng máy ảnh
Giới thiệu
EOS 5D Mark IV là loại máy ảnh kỹ thuật số phản xạ ống kính đơn
được trang bị cảm biến CMOS full-frame (toàn khung hình) (khoảng
36,0 x 24,0 mm) với độ phân giải hình ảnh hiệu dụng khoảng 30,4
megapixel, chip xử lý DIGIC 6+, phạm vi tốc độ ISO bình thường là ISO
100 - ISO 32000, khung ngắm bao phủ khoảng 100% khuôn hình, hệ
thống lấy nét tự động 61 điểm với độ chính xác và tốc độ cao (lên tới 41
điểm lấy nét chữ thập), tốc độ chụp liên tục tối đa khoảng 7,0 hình/giây,
màn hình LCD 3,2 inch, chụp ảnh RAW pixel đôi, chụp Live View, quay
phim 4K, quay phim HD tốc độ khung hình cao (119,9p/100,0p), lấy nét
tự động CMOS pixel đôi, chức năng Wi-Fi/NFC (giao tiếp không dây) và
chức năng GPS.
Trước khi bắt đầu chụp, đảm bảo đọc kỹ những điều sau
Để tránh làm hỏng ảnh và xảy ra tai nạn, trước tiên tham khảo phần
“Cảnh báo an toàn” (tr.22-24) và phần “Những điều cần chú ý khi thao
tác” (tr.25-27). Ngoài ra, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này để bảo đảm sử
dụng máy ảnh đúng cách.
Tham khảo Hướng dẫn sử dụng khi sử dụng máy ảnh để
làm quen với máy
Khi đọc hướng dẫn sử dụng, chụp thử vài kiểu ảnh và xem kết quả.
Việc này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về máy ảnh. Cất giữ hướng dẫn sử
dụng cẩn thận để tham khảo lại khi cần.
Kiểm tra máy ảnh trước khi sử dụng và tìm hiểu trách
nhiệm pháp lý
Sau khi chụp, bạn nên xem lại và kiểm tra xem ảnh đã được ghi chính
xác chưa. Nếu máy ảnh hay thẻ nhớ bị lỗi dẫn đến không thể ghi hoặc
tải ảnh xuống máy tính, Canon sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ
mất mát hoặc những bất tiện xảy ra.
Bản quyền
Luật bản quyền tại quốc gia sở tại có thể cấm sử dụng ảnh chụp người
hoặc chủ thể cụ thể cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích giải
trí cá nhân. Ngoài ra, lưu ý rằng một số hoạt động công cộng như biểu
diễn, triển lãm, v.v... có thể cấm chụp ảnh ngay cả khi dùng vào mục
đích giải trí cá nhân.
2
Danh sách vật dụng
Trước khi bắt đầu, kiểm tra để đảm bảo tất cả các vật dụng sau được đi
kèm máy ảnh. Nếu thiếu bất kỳ vật dụng nào, vui lòng liên hệ với đại lý
bán hàng.
Máy ảnh
Vành đỡ mắt Eg
(kèm nắp thân máy)
Dây đeo to bản
Pin
LP-E6N
(kèm nắp bảo vệ)
Cáp nối
IFC-150U II
Sạc pin
LC-E6E*
Đầu giữ cáp
* Sạc pin LC-E6E được đi kèm với máy ảnh. (Có kèm theo dây nguồn.)
Hướng dẫn sử dụng và đĩa CD-ROM kèm theo được liệt kê ở trang sau.
Lắp vành đỡ mắt Eg vào thị kính của khung ngắm.
Nếu bạn mua bộ kèm ống kính, kiểm tra để đảm bảo có ống kính đi kèm.
Tùy thuộc vào loại bộ kèm ống kính có thể kèm theo Hướng dẫn sử dụng ống kính.
Chú ý tránh làm mất các vật dụng nêu trên.
Tải Hướng dẫn sử dụng ống kính từ trang web của Canon nếu cần (tr.4).
Hướng dẫn sử dụng ống kính (PDF) chỉ dành cho các ống kính bán riêng. Lưu
ý rằng khi mua bộ kèm ống kính, một số phụ kiện đi kèm với ống kính có thể
không khớp với danh sách được liệt kê trong Hướng dẫn sử dụng ống kính.
Kết nối với thiết bị ngoại vi
Khi kết nối máy ảnh với máy tính, v.v..., sử dụng cáp nối đi kèm hoặc cáp
chính hãng Canon khác. Khi kết nối với cáp nối, sử dụng cả đầu giữ cáp đi
kèm (tr.38).
3
Hướng dẫn sử dụng và đĩa CD-ROM
Hướng dẫn sử dụng máy ảnh và chức năng cơ bản
của Wi-Fi (Giao tiếp không dây)
Sổ tay này bao gồm “Hướng dẫn sử dụng máy ảnh” phiên
bản hoàn chỉnh và “Hướng dẫn sử dụng cơ bản chức
năng Wi-Fi (Giao tiếp không dây)”.
Bạn có thể tải Hướng dẫn PDF chi tiết về chức năng Wi-Fi/
NFC (giao tiếp không dây) từ trang web của Canon.
Đĩa EOS DIGITAL Solution Disk (Đĩa CD-ROM phần mềm)
Chứa nhiều phần mềm khác nhau. Để tìm hiểu thêm thông
tin và quy trình cài đặt phần mềm, tham khảo các trang
612-613.
Đĩa CD-ROM hướng dẫn sử dụng phần mềm
Bao gồm Hướng dẫn sử dụng phần mềm (tập tin PDF).
Hướng dẫn xem đĩa CD-ROM Hướng dẫn sử dụng phần
mềm được trình bày ở trang 614.
Bạn có thể tải Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF) về máy tính từ
trang web của Canon.
Trang web tải Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF):
• Hướng dẫn sử dụng máy ảnh và chức năng cơ bản của
Wi-Fi (Giao tiếp không dây)
• Hướng dẫn sử dụng chức năng Wi-Fi (Giao tiếp không dây)
www.canon.com.vn/localizedmanual
4
Thẻ nhớ tương thích
Để xem Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF), cần cài đặt Adobe Acrobat
Reader DC hoặc phần mềm xem PDF khác của Adobe (nên sử dụng
phiên bản mới nhất).
Bạn có thể tải miễn phí Adobe Acrobat Reader DC từ Internet.
Nhấp đúp vào Hướng dẫn sử dụng (tập tin PDF) đã tải xuống để mở.
Để tìm hiểu về cách sử dụng phần mềm xem PDF, tham khảo mục Trợ
giúp của phần mềm.
Bạn cũng có thể truy cập trang web tải Hướng dẫn sử dụng phần mềm
từ màn hình cài đặt phần mềm (tr.613).
Thẻ nhớ tương thích
Máy ảnh có thể sử dụng các loại thẻ nhớ sau với dung lượng bất kỳ.
Định dạng thẻ mới hoặc thẻ đã định dạng (lúc ban đầu) trên máy
ảnh hoặc máy tính khác bằng máy ảnh của bạn (tr.73).
Thẻ CF (CompactFlash)
* Loại I, hỗ trợ UDMA Mode 7.
Thẻ nhớ SD/SDHC*/SDXC*
* Có hỗ trợ thẻ UHS-I.
Những thẻ có thể ghi phim
Khi quay phim, sử dụng thẻ dung lượng lớn với hiệu năng đủ tốt (tốc độ
đọc và ghi đủ nhanh) để xử lý chất lượng ghi phim. Để tìm hiểu chi tiết,
tham khảo trang 360.
Trong hướng dẫn sử dụng này, từ “thẻ CF” dùng để chỉ thẻ nhớ
CompactFlash và từ “thẻ SD” chỉ thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC. Tất cả
thẻ nhớ dùng để quay phim và chụp ảnh được gọi chung là “thẻ”.
* Máy ảnh không kèm theo thẻ để ghi ảnh/phim. Vui lòng mua
riêng thẻ.
5
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
1
2
Lắp pin (tr.44).
Để sạc pin, tham khảo trang 42.
Lắp thẻ (tr.45).
Khe cắm phía trước máy
ảnh để cắm thẻ CF và khe
phía sau để cắm thẻ SD.
* Bạn chỉ có thể chụp ảnh khi có thẻ CF hoặc SD lắp trong máy.
3
Lắp ống kính (tr.55).
4
Đặt công tắc chế độ lấy nét của
ống kính thành <AF> (tr.55).
5
Đặt công tắc nguồn thành
<1> (tr.49).
6
Điều chỉnh cho vạch đỏ của ống
kính trùng với vạch đỏ trên máy ảnh
để lắp máy ảnh.
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
6
Nhấn giữ nút trung tâm của nút
xoay chế độ, đồng thời đặt nút
xoay chế độ thành <A> (Tự
động nhận cảnh thông minh)
(tr.35).
Tất cả thiết lập cần thiết cho máy
ảnh sẽ được tự động cài đặt.
7
Lấy nét chủ thể (tr.58).
Nhìn vào khung ngắm và hướng
trung tâm của khung ngắm vào chủ
thể.
Nhấn nửa chừng nút chụp, máy ảnh
sẽ lấy nét chủ thể.
8
Chụp ảnh (tr.58).
9
Xem ảnh.
Nhấn hoàn toàn nút chụp để chụp
ảnh.
Ảnh vừa chụp sẽ hiển thị trong
khoảng 2 giây trên màn hình LCD.
Để hiển thị lại ảnh, nhấn nút <x>
(tr.398).
Để chụp trong khi nhìn vào màn hình LCD, tham khảo phần “Chụp
Live View” (tr.301).
Để xem ảnh đã chụp, tham khảo phần “Xem lại ảnh” (tr.398).
Để xóa ảnh, tham khảo phần “Xóa ảnh” (tr.443).
7
Các quy ước sử dụng trong hướng dẫn
Biểu tượng sử dụng trong hướng dẫn
<6>
<5>
<9>
<0>
0/9/4/
7/8
:
:
:
:
:
:
Biểu thị nút xoay chính.
Biểu thị nút xoay điều khiển nhanh.
Biểu thị nút chọn vùng AF.
Biểu thị nút điều khiển đa năng.
Biểu thị nút thiết lập.
Biểu thị từng chức năng vẫn tiếp tục hoạt động trong
khoảng 4 giây, 6 giây, 8 giây, 10 giây hoặc 16 giây sau
khi nhả nút chức năng.
* Ngoài ra, các biểu tượng và ký hiệu sử dụng trên nút máy ảnh và hiển thị trên
màn hình LCD cũng được sử dụng trong hướng dẫn này khi đề cập đến các
thao tác và chức năng liên quan.
3
: Biểu thị chức năng có thể điều chỉnh bằng cách nhấn nút
<M> để thay đổi thiết lập.
M
: Biểu tượng này ở phía trên bên phải của tiêu đề trang biểu thị
chức năng chỉ có thể sử dụng trong các chế độ <d>, <s>,
<f>, <a> hoặc <F>.
(tr.**)
: Số trang tham khảo để tìm hiểu thông tin.
: Cảnh báo để tránh vấn đề trục trặc khi chụp ảnh.
: Thông tin bổ sung.
: Gợi ý hoặc lời khuyên để chụp tốt hơn.
: Hướng dẫn giải quyết vấn đề trục trặc.
Giả định cơ bản
Tất cả thao tác được giải thích trong hướng dẫn giả định rằng công
tắc nguồn đã đặt thành <1> và công tắc <R> được gạt sang
trái (Nhả khóa đa chức năng) (tr.49, 62).
Giả định tất cả thiết lập menu và chức năng tùy chỉnh đã đặt ở chế độ
mặc định.
Hình minh họa trong hướng dẫn này lấy ví dụ máy ảnh lắp ống kính
EF50mm f/1.4 USM.
8
Chương
Giới thiệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
2
Hướng dẫn ban đầu và thao tác máy ảnh cơ bản
41
Chụp cơ bản
95
Thiết lập Kiểu chụp và AF
101
Thiết lập ảnh
167
Thiết lập GPS
231
Thao tác nâng cao cho hiệu ứng ảnh
247
Chụp ảnh với đèn flash
289
Chụp với màn hình LCD (Chụp Live View)
301
Quay phim
337
Xem lại ảnh
397
Xử lý hậu kỳ ảnh
449
Làm sạch cảm biến
461
Truyền ảnh vào máy tính và đặt lệnh in
469
Tùy chỉnh máy ảnh
483
Tham khảo
527
Tải ảnh về máy tính / Phần mềm
609
9
Nội dung
Giới thiệu
2
Danh sách vật dụng ......................................................................... 3
Hướng dẫn sử dụng và đĩa CD-ROM .............................................. 4
Thẻ nhớ tương thích ........................................................................ 5
Hướng dẫn bắt đầu nhanh ............................................................... 6
Các quy ước sử dụng trong hướng dẫn........................................... 8
Chương ............................................................................................ 9
Danh mục các tính năng ................................................................ 18
Cảnh báo an toàn........................................................................... 22
Những điều cần chú ý khi thao tác................................................. 25
Tên bộ phận ................................................................................... 28
1
Hướng dẫn ban đầu và thao tác máy ảnh cơ bản
41
Sạc pin ........................................................................................... 42
Lắp và tháo pin............................................................................... 44
Lắp và tháo thẻ............................................................................... 45
Bật nguồn ....................................................................................... 49
Thiết lập ngày, giờ và múi giờ ........................................................ 51
Chọn ngôn ngữ giao diện............................................................... 54
Lắp và tháo ống kính...................................................................... 55
Thao tác chụp cơ bản .................................................................... 57
Q Điều khiển nhanh chức năng chụp ........................................... 64
3 Thao tác với menu ............................................................... 67
d Sử dụng màn hình cảm ứng để điều khiển máy ảnh ................. 70
10
Nội dung
Trước khi bắt đầu............................................................................ 73
Định dạng thẻ ...............................................................................73
Tắt tiếng bíp ................................................................................. 76
Thiết lập thời gian tắt nguồn/tự động tắt nguồn ........................... 76
Thiết lập thời gian xem lại ảnh ..................................................... 77
Khôi phục thiết lập mặc định của máy ảnh .................................. 77
l Hiển thị khung lưới trong khung ngắm .....................................84
Q Hiển thị cân bằng điện tử........................................................ 85
Thiết lập hiển thị thông tin trong khung ngắm.................................87
Chức năng nút B ...................................................................... 89
R Thiết lập khóa đa chức năng .............................................. 93
Trợ giúp......................................................................................94
2
Chụp cơ bản
95
A Chụp hoàn toàn tự động (Tự động nhận cảnh thông minh).....96
A Kỹ thuật hoàn toàn tự động (Tự động nhận cảnh thông minh)...99
3
Thiết lập Kiểu chụp và AF
101
f: Chọn thao tác AF................................................................... 102
S Chọn vùng và điểm AF ...........................................................106
Chế độ chọn vùng AF ................................................................... 111
Cảm biến AF ................................................................................. 115
Ống kính và điểm AF khả dụng .................................................... 117
Chọn đặc tính Lấy nét AI Servo - lấy nét liên tục.......................... 129
Tùy chỉnh chức năng AF...............................................................138
Tinh chỉnh điểm lấy nét tự động....................................................155
11
Nội dung
Khi Lấy nét tự động thất bại ......................................................... 161
MF: Lấy nét tay .......................................................................... 162
i Chọn kiểu chụp ...................................................................... 163
j Sử dụng chế độ chụp hẹn giờ................................................. 166
4
Thiết lập ảnh
167
Chọn thẻ để ghi và xem lại ảnh.................................................... 168
Thiết lập chất lượng ghi ảnh ........................................................ 171
Thiết lập chức năng ảnh RAW pixel đôi ....................................... 177
i: Thiết lập tốc độ ISO khi chụp ảnh ........................................ 179
A Chọn kiểu ảnh ...................................................................... 185
A Tùy chỉnh kiểu ảnh ............................................................... 189
A Đăng ký kiểu ảnh.................................................................. 192
B: Thiết lập cân bằng trắng...................................................... 194
u Hiệu chỉnh cân bằng trắng ...................................................... 200
Tự động hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản .......................... 203
Thiết lập giảm nhiễu hạt ............................................................... 204
Ưu tiên tông màu sáng................................................................. 208
Hiệu chỉnh quang sai của ống kính do đặc tính quang học.......... 209
Giảm nhấp nháy ........................................................................... 217
Thiết lập không gian màu ............................................................. 219
Tạo và chọn thư mục ................................................................... 220
Đổi tên tập tin ............................................................................... 222
Phương pháp đánh số thứ tự tập tin............................................ 225
Thiết lập thông tin bản quyền ....................................................... 228
12
Nội dung
5
Thiết lập GPS
231
Tính năng GPS .............................................................................232
Những điều cần chú ý khi sử dụng GPS ......................................234
Thu tín hiệu GPS .......................................................................... 235
Thiết lập khoảng thời gian định vị .................................................240
Thiết lập thời gian thu được từ GPS trên máy ảnh....................... 241
Ghi chép lộ trình đã đi................................................................... 242
6
Thao tác nâng cao cho hiệu ứng ảnh
247
d: Phơi sáng tự động P ...............................................................248
s: Tự động phơi sáng ưu tiên tốc độ màn trập ......................... 250
f: Tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ ..................................... 252
a: Phơi sáng chỉnh tay................................................................ 255
q Chọn chế độ đo sáng..............................................................257
O Thiết lập bù trừ phơi sáng mong muốn.................................... 259
h Tự động phơi sáng hỗn hợp (AEB) ........................................ 261
A Khóa phơi sáng để chụp (Khóa phơi sáng)............................. 263
F: Phơi sáng lâu (Bulb) ...............................................................264
w: Chụp HDR (Dải tương phản động cao) ............................. 267
P Ảnh ghép phơi sáng................................................................ 272
2 Khóa gương lật ......................................................................280
Sử dụng nắp thị kính.....................................................................282
Sử dụng công tắc điều khiển từ xa ............................................... 283
R Chụp điều khiển từ xa................................................................ 283
H Chụp hẹn giờ ngắt quãng .................................................. 285
13
Nội dung
7
Chụp ảnh với đèn flash
289
D Chụp ảnh với đèn flash ............................................................ 290
Thiết lập chức năng flash ............................................................. 293
8
Chụp với màn hình LCD (Chụp Live View)
301
A Chụp với màn hình LCD ........................................................ 302
Thiết lập chức năng chụp..............................................................311
Thiết lập chức năng menu............................................................ 313
Chọn thao tác AF ......................................................................... 318
Lấy nét với Lấy nét tự động (Phương pháp AF) .......................... 320
x Chụp với Chạm để chụp......................................................... 331
MF: Lấy nét tay............................................................................. 333
9
Quay phim
337
k Quay phim .............................................................................. 338
Quay phim phơi sáng tự động ................................................... 338
Tự động phơi sáng ưu tiên tốc độ màn trập .............................. 339
Tự động phơi sáng ưu tiên khẩu độ .......................................... 340
Quay phim phơi sáng chỉnh tay ................................................. 344
Thiết lập chức năng quay phim .................................................... 353
Thiết lập chất lượng ghi phim....................................................... 355
Thiết lập ghi âm............................................................................ 366
Thiết lập mã thời gian................................................................... 369
Quay phim HDR ........................................................................... 373
a Quay phim time-lapse .......................................................... 375
Thiết lập chức năng menu............................................................ 383
14
Nội dung
10
Xem lại ảnh
397
x Xem lại ảnh.............................................................................398
B: Hiển thị thông tin chụp .......................................................401
x Tìm kiếm ảnh nhanh chóng ....................................................407
H Hiển thị nhiều ảnh trên một màn hình (Hiển thị bảng kê)..... 407
I Nhảy qua các ảnh (Hiển thị nhảy ảnh)..................................408
u Phóng to ảnh ........................................................................... 410
X So sánh ảnh (Hiển thị hai ảnh) ............................................... 412
d Xem lại bằng màn hình cảm ứng.............................................. 413
b Xoay ảnh.................................................................................. 415
K Bảo vệ ảnh .............................................................................. 416
Thiết lập xếp hạng ........................................................................ 419
Q Điều khiển nhanh trong khi xem lại .........................................422
k Thưởng thức phim ..................................................................424
k Phát lại phim ........................................................................... 426
X Chỉnh sửa cảnh đầu tiên và cuối cùng của phim ..................... 429
Chụp khung hình của phim 4K................................................431
Trình chiếu (Tự động phát) ...........................................................433
Xem ảnh trên TV........................................................................... 436
a Sao chép ảnh .......................................................................... 439
L Xóa ảnh....................................................................................443
Thay đổi thiết lập xem ảnh............................................................ 446
Điều chỉnh độ sáng màn hình LCD ............................................ 446
Thiết lập tông màu của màn hình LCD ......................................447
Tự động xoay ảnh dọc ...............................................................448
15
Nội dung
11
Xử lý hậu kỳ ảnh
449
R Xử lý ảnh RAW trên máy ảnh ............................................... 450
S Thay đổi cỡ ảnh JPEG ........................................................... 456
N Cắt ảnh JPEG ......................................................................... 458
12
Làm sạch cảm biến
461
f Làm sạch cảm biến tự động ................................................. 462
Thêm dữ liệu xóa bụi.................................................................... 464
Làm sạch cảm biến bằng tay........................................................ 467
13
Truyền ảnh vào máy tính và đặt lệnh in
469
d Truyền ảnh vào máy tính ....................................................... 470
W Định dạng lệnh in kỹ thuật số (DPOF).................................... 475
p Chỉ định ảnh cho sách ảnh ...................................................... 480
14
Tùy chỉnh máy ảnh
483
Chức năng tùy chỉnh .................................................................... 484
Thiết lập chức năng tùy chỉnh ...................................................... 486
C.Fn1: Phơi sáng....................................................................... 486
C.Fn2: Phơi sáng....................................................................... 492
C.Fn3: Hiển thị / Thao tác.......................................................... 493
C.Fn4: Khác............................................................................... 495
7 Điều khiển tùy chỉnh............................................................. 499
Điều khiển nhanh tùy chỉnh .......................................................... 514
Đăng ký Danh mục riêng.............................................................. 519
w: Đăng ký chế độ chụp tùy chỉnh ............................................. 524
16
Nội dung
15
Tham khảo
527
Sơ đồ hệ thống .............................................................................528
Kiểm tra thông tin pin .................................................................... 530
Sử dụng ổ điện gia đình................................................................ 534
H Sử dụng thẻ Eye-Fi ................................................................. 536
Bảng chức năng khả dụng theo chế độ chụp ...............................540
Thiết lập menu .............................................................................. 545
Hướng dẫn giải quyết các vấn đề trục trặc...................................572
Mã lỗi ............................................................................................ 591
Thông số kỹ thuật .........................................................................592
16
Tải ảnh về máy tính / Phần mềm
609
Tải ảnh về máy tính ......................................................................610
Giới thiệu về phần mềm................................................................ 612
Cài đặt phần mềm.........................................................................613
Hướng dẫn sử dụng phần mềm ................................................... 614
Chỉ mục......................................................................................... 615
17
Danh mục các tính năng
Thiết bị nguồn
Màn hình LCD
Sạc pin
tr.42
Điều khiển cảm ứng
tr.70
Mức pin
tr.50
Độ sáng
tr.446
Kiểm tra thông tin pin
tr.530
Tông màu
tr.447
Ổ điện gia đình
tr.534
Cân bằng điện tử
tr.85
Tự động tắt nguồn
tr.76
Trợ giúp
tr.94
Định dạng
tr.73
Thao tác AF
tr.102
Chức năng ghi
tr.168
Chế độ chọn vùng AF
tr.106
Chọn thẻ
tr.170
Chọn điểm AF
tr.109
Thẻ
Nhả màn trập
khi không lắp thẻ
AF (Lấy nét tự động)
tr.46
Ống kính
Lắp
tr.55
Tháo
tr.56
Thiết lập cơ bản
Ngôn ngữ
tr.54
Ngày/Giờ/Múi giờ
tr.51
Tiếng bíp
tr.76
Thông tin bản quyền
tr.228
Xóa tất cả thiết lập của
máy ảnh
tr.77
tr.504
Nhóm ống kính
tr.117
Đặc tính Lấy nét AI
Servo - lấy nét liên tục
tr.129
EOS iTR AF
tr.149
Tùy chỉnh chức năng AF
tr.138
Phát sáng hiển thị
trong khung ngắm
tr.153
Vi chỉnh AF
tr.155
Lấy nét tay
tr.162
Đo sáng
Chế độ đo sáng
tr.257
Kiểu chụp
Khung ngắm
Điều chỉnh độ khúc xạ
tr.57
Nắp thị kính
tr.282
Cân bằng điện tử
tr.86
Hiển thị khung lưới
tr.84
Hiển thị thông tin trong
khung ngắm
tr.87
18
Đăng ký điểm AF
Kiểu chụp
tr.163
Chụp hẹn giờ
tr.166
Số ảnh chụp liên tục
tối đa
tr.176
Danh mục các tính năng
Ghi ảnh
Chụp
Chức năng ghi
tr.168
Chế độ chụp
tr.35
Chọn thẻ
tr.170
Chế độ HDR
tr.267
Tạo/chọn thư mục
tr.220
Ảnh ghép phơi sáng
tr.272
Tên tập tin
tr.222
Khóa gương lật
tr.280
Đánh số thứ tự tập tin
tr.225
Hẹn giờ bulb
tr.265
Hẹn giờ ngắt quãng
tr.285
Xem trước độ sâu
trường ảnh
tr.254
Chất lượng ảnh
Chất lượng ghi ảnh
tr.171
Chụp ảnh RAW pixel đôi
tr.177
Tốc độ ISO (ảnh)
Kiểu ảnh
Cân bằng trắng
tr.194
tr.179
Công tắc điều khiển
từ xa
tr.283
tr.185
Điều khiển từ xa
tr.283
Điều khiển nhanh
tr.64
Khóa đa chức năng
tr.93
Tự động tối ưu hóa ánh
sáng
tr.203
Giảm nhiễu hạt ở
tốc độ ISO cao
tr.204
Phơi sáng
Bù trừ phơi sáng
tr.259
Giảm nhiễu hạt do phơi
sáng lâu
tr.206
Bù trừ phơi sáng với ISO
tự động trong chế độ M
tr.256
Ưu tiên tông màu sáng
tr.208
AEB
tr.261
Hiệu chỉnh quang sai
của ống kính
Khóa phơi sáng
tr.263
p.209
Chuyển an toàn
tr.489
Giảm nhấp nháy
tr.217
Không gian màu
tr.219
GPS
GPS
tr.231
Ghi chép
tr.242
19
Danh mục các tính năng
Flash
Quay phim
Đèn flash ngoài
tr.290
Quay phim
tr.337
Bù trừ phơi sáng flash
tr.290
Tốc độ ISO (phim)
tr.383
Khóa phơi sáng flash
tr.290
Phương pháp AF
tr.320
Lấy nét Servo phim
tr.384
Tốc độ lấy nét Servo
phim
tr.387
Độ nhạy theo dõi
lấy nét Servo phim
tr.388
Chất lượng ghi phim
tr.355
Thiết lập chức năng
flash
tr.293
Thiết lập chức năng tùy
chỉnh flash
tr.298
Chụp Live View
Chụp Live View
tr.301
24,00p
tr.361
Thao tác AF
tr.318
Phương pháp AF
tr.320
Phim tốc độ khung
hình cao
tr.362
Chạm để chụp
tr.331
Quay phim HDR
tr.373
Tỷ lệ khung ảnh
tr.314
Phim time-lapse
tr.375
Xem phóng to
tr.329
Ghi âm
tr.366
Lấy nét tay
tr.333
Micro
tr.367
Mô phỏng phơi sáng
tr.315
Tai nghe
tr.367
Lọc gió
tr.367
Chụp Live View ngắt
tiếng
20
tr.316
Bộ tiêu âm
tr.367
Mã thời gian
tr.369
Đầu ra HDMI
tr.391
Chụp điều khiển từ xa
tr.393
Danh mục các tính năng
Xem lại
Tùy chỉnh
Thời gian xem lại ảnh
tr.77
tr.398
Chức năng tùy chỉnh
(C.Fn)
Hiển thị từng ảnh
Hiển thị thông tin chụp
tr.484
tr.401
Điều khiển tùy chỉnh
tr.499
Hiển thị bảng kê
tr.407
Duyệt ảnh (Hiển thị
nhảy ảnh)
Điều khiển nhanh tùy
chỉnh
tr.514
tr.408
Danh mục riêng
tr.519
Xem phóng to
tr.410
Chế độ chụp tùy chỉnh
tr.524
Hiển thị hai ảnh
tr.412
Xoay ảnh
tr.415
Bảo vệ ảnh
tr.416
Xếp hạng
tr.419
Làm sạch cảm biến
tr.462
tr.464
tr.467
Làm sạch cảm biến và giảm
bụi
tr.426
Thêm dữ liệu xóa bụi
Chỉnh sửa cảnh đầu tiên
và cuối cùng của phim
tr.429
Làm sạch cảm biến
bằng tay
Chụp khung hình (4K)
tr.431
Trình chiếu
tr.433
Xem ảnh trên TV
tr.436
Sao chép
tr.439
Xóa
tr.443
Điều khiển nhanh
tr.422
Phát lại phim
Cáp nối
Đầu giữ cáp
tr.38
Lỗi
Mã lỗi
tr.591
Phần mềm
Chỉnh sửa ảnh
Xử lý ảnh RAW
tr.450
Thay đổi cỡ ảnh JPEG
tr.456
Cắt ảnh JPEG
tr.458
Truyền ảnh / Đặt lệnh in
Truyền ảnh (về máy tính) tr.470
Lệnh in (DPOF)
tr.475
Lập sách ảnh
tr.480
Tổng quan
tr.612
Cài đặt
tr.613
Hướng dẫn sử dụng
tr.614
Chức năng Wi-Fi/NFC
Hướng dẫn sử dụng chức
năng Wi-Fi (Giao tiếp không
dây)
21
Cảnh báo an toàn
Chú ý những điều sau để tránh gây hại, chấn thương cho bạn và người
khác. Bảo đảm hiểu kỹ và thực hiện theo hướng dẫn trước khi sử dụng
sản phẩm.
Nếu có vấn đề trục trặc hoặc hư hỏng sản phẩm, liên hệ Trung tâm
bảo hành gần nhất của Canon hoặc đại lý bán hàng nơi bạn mua
sản phẩm.
Cảnh báo:
Thực hiện theo những cảnh báo dưới đây. Nếu không,
có thể gây chấn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
Để tránh hỏa hoạn, nhiệt độ quá nóng, rò rỉ hóa chất, nổ hoặc điện giật, hãy thực
hiện theo các biện pháp an toàn dưới đây:
• Không sử dụng pin, nguồn điện và phụ kiện không được quy định trong hướng
dẫn này. Không sử dụng pin tự chế tạo, pin hỏng hoặc đã qua chỉnh sửa.
• Không làm đoản mạch, tháo rời hoặc chỉnh sửa pin. Không đốt nóng hoặc hàn
pin. Không để pin tiếp xúc với lửa hoặc nước. Không để pin chịu va chạm mạnh.
• Không lắp các cực pin ngược chiều.
• Không sạc pin trong môi trường có nhiệt độ ngoài phạm vi nhiệt độ cho phép sạc
(vận hành). Ngoài ra, không sạc pin quá thời gian chỉ định trong hướng dẫn sử
dụng.
• Không cắm bất kỳ vật lạ bằng kim loại nào vào các tiếp xúc điện của máy ảnh,
phụ kiện, cáp kết nối, v.v...
Khi vứt bỏ pin, bọc cách ly các tiếp xúc điện bằng băng dính. Tiếp xúc với các vật
kim loại hoặc pin khác có thể gây cháy hoặc nổ.
Trong khi sạc pin, khói hoặc mùi lạ sẽ phát ra nếu pin quá nóng. Ngay lập tức rút
phích cắm của sạc pin ra khỏi ổ điện để ngừng sạc nhằm chống cháy nổ. Nếu
không, có thể gây cháy, bỏng hoặc điện giật.
Nếu pin bị rò rỉ, đổi màu, biến dạng hoặc phát ra khói hoặc mùi lạ, cần tháo pin ngay
lập tức. Cẩn thận không để bị bỏng trong quá trình xử lý. Có thể gây cháy, điện giật
hoặc bỏng nếu tiếp tục sử dụng.
Ngăn các chất rò rỉ của pin khỏi tiếp xúc với mắt, da và quần áo. Các chất này có
thể gây mù hoặc các vấn đề da liễu. Nếu chất rò rỉ của pin tiếp xúc với mắt, da hoặc
quần áo, dùng nhiều nước để xối rửa khu vực bị ảnh hưởng nhưng không được chà
xát. Gặp bác sĩ ngay lập tức.
Không để bất kỳ dây điện nào gần nguồn nhiệt. Nhiệt có thể làm biến dạng dây điện
hoặc làm chảy lớp cách điện và gây cháy hoặc điện giật.
Không nên giữ máy ảnh ở một vị trí trong thời gian dài. Ngay cả khi máy ảnh không
tỏa nhiệt nhiều, tiếp xúc lâu với một bộ phận của máy có thể gây đỏ da, rộp da do
bỏng tiếp xúc ở nhiệt độ thấp. Nên sử dụng chân máy nếu bạn có vấn đề về tuần
hoàn máu hoặc da nhạy cảm, hay khi sử dụng máy ảnh ở nơi có nhiệt độ cao.
Không đánh sáng flash vào người đang lái ô tô hay các phương tiện khác. Việc này
có thể gây tai nạn.
22
Cảnh báo an toàn
Khi không sử dụng máy ảnh hoặc phụ kiện, bảo đảm đã tháo pin và rút dây nguồn
khỏi thiết bị trước khi cất giữ, để tránh điện giật, sinh nhiệt, cháy và ăn mòn.
Không sử dụng thiết bị ở nơi có khí dễ cháy để tránh cháy nổ.
Nếu bạn đánh rơi thiết bị và vỏ bị vỡ để lộ ra các bộ phận bên trong máy, không
chạm vào các bộ phận đó do có khả năng bị điện giật.
Không tháo rời hoặc chỉnh sửa thiết bị. Các bộ phận điện áp cao bên trong có thể
gây điện giật.
Không nhìn vào mặt trời hoặc nguồn sáng cực chói qua máy ảnh hoặc ống kính.
Làm vậy có thể gây hỏng thị lực của bạn.
Cất giữ thiết bị ngoài tầm với của trẻ em và trẻ sơ sinh, ngay cả khi đang sử dụng
thiết bị. Dây đeo hoặc dây điện có thể vô tình gây nghẹt thở, điện giật hoặc chấn
thương. Nghẹt thở hoặc chấn thương cũng có thể phát sinh do trẻ em hoặc trẻ sơ
sinh nuốt phải linh kiện hoặc phụ kiện của máy ảnh. Nếu trẻ em hoặc trẻ sơ sinh
nuốt phải linh kiện hoặc phụ kiện, cần tham vấn bác sĩ ngay lập tức.
Không bảo quản hay sử dụng thiết bị ở những nơi nhiều bụi hoặc ẩm ướt. Ngoài ra,
giữ pin tránh xa các vật bằng kim loại và bảo quản pin ở trạng thái có gắn nắp bảo
vệ để tránh đoản mạch. Làm vậy sẽ tránh gây cháy, sinh nhiệt, điện giật và bỏng.
Trước khi sử dụng máy ảnh bên trong máy bay hoặc bệnh viện, kiểm tra xem có
được phép sử dụng máy ảnh hay không. Sóng điện từ do máy ảnh phát ra có thể
gây nhiễu các dụng cụ của máy bay hoặc thiết bị y tế của bệnh viện.
Để chống cháy và điện giật, thực hiện theo các biện pháp an toàn dưới đây:
• Luôn cắm hoàn toàn phích cắm điện vào ổ.
• Không cầm phích cắm điện bằng tay ướt.
• Khi rút phích cắm điện, cầm chặt và kéo phích cắm thay vì dây điện.
• Không làm xước, cắt hoặc uốn cong quá mức dây điện hoặc đặt vật nặng lên dây
điện. Ngoài ra không vặn hoặc thắt nút dây điện.
• Không kết nối quá nhiều phích cắm điện vào cùng một ổ điện.
• Không sử dụng dây điện bị đứt hoặc hỏng lớp cách điện.
Rút phích cắm điện định kỳ và dùng khăn khô lau sạch bụi bám quanh ổ điện. Nếu
xung quanh nhiều bụi, ẩm ướt hoặc có dầu, bụi trên ổ điện có thể bị ẩm và làm đoản
mạch ổ điện gây ra cháy.
Không kết nối trực tiếp pin với nguồn điện hoặc với lỗ châm thuốc trên ô tô. Pin có
thể rò rỉ, sinh nhiệt hoặc nổ, gây cháy, bỏng hoặc gây chấn thương.
Người lớn cần hướng dẫn cẩn thận khi cho trẻ em sử dụng sản phẩm. Luôn giám
sát khi trẻ dùng máy. Sử dụng không đúng cách có thể gây điện giật hoặc chấn
thương.
Không để ống kính hoặc máy ảnh có lắp ống kính dưới nắng mà không lắp nắp ống
kính. Nếu không, ống kính có thể hội tụ các tia nắng và gây cháy.
Không dùng vải che hoặc bọc thiết bị. Nhiệt bị tích bên trong sẽ khiến vỏ bị biến
dạng hoặc bắt lửa.
Cẩn thận không để ướt máy ảnh. Nếu đánh rơi máy ảnh vào nước hoặc nếu nước
hoặc mảnh kim loại rơi vào trong máy ảnh, nhanh chóng tháo pin. Làm vậy sẽ tránh
được cháy, điện giật và bỏng.
Không sử dụng chất pha loãng sơn, benzen hoặc dung môi hữu cơ khác để làm
sạch sản phẩm. Các chất này có thể gây cháy hoặc nguy hại đối với sức khỏe.
23