Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

HỆ THỐNG câu hỏi SINH học lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.92 KB, 26 trang )

BỘ NGÂN HÀNG CÂU HỎI SINH HỌC 11 CÓ ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I:
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Mức độ nhận biết
Câu 1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 2, Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào:
A. Građien nồng độ chất tan
B. Hiệu điện thế màng
C. Trao đổi chất của tế bào
D. Cung cấp năng lượng
Câu 3, Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào
của rễ ?
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
Câu 4, Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:
A. Khí khổng.
B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào biểu bì.
Câu 5. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
B.Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
C.Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi
chất
D.Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất


Câu 6, Cây rau riếp chứa bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cơ thể?
A. 94%
B. 90%
C. 85%.
D. 80%
Câu 7, Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con
đường:
A. Gian bào và tế bào chất
B. Gian bào và tế bào biểu bì
C. Ggian bào và màng tế bào
D. Gian bào và tế bào nội bì
Câu 8, Cây xương rồng khổng lồ ở Mĩ:
A.Cao tới 30 m và hấp thụ 2,5 tấn nước / ngày
B.Cao tới 25 m và hấp thụ 2 tấn nước / ngày
C. Cao tới 20 m và hấp thụ 1,5 tấn nước / ngày
D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ng
Câu 9. Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh
lại?
A. Mg 2+
B. Ca 2+
C. Fe 3+
D. Na +
Câu 10. Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật?
A. Hoạt hóa nhiều E, tổng hợp dịêp lục.
B.Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa E.
C.Thành phần của Xitôcrôm.
D. A và C
Câu 11. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?
A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP
B. Hoạt hóa En zim.

C.Là thành phần của màng tế bào.
D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm
Câu 12. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật?
A.Cần cho sự trao đổi Ni tơ
B. Quang phân li nước, cân bằng ion
C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh
D. Mở khí khổng


Câu 13. Cây hấp thụ Can xi ở dạng:
A. CaSO4
B. Ca(OH)2
C. Ca2+
D. CaCO3
Câu 14. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng:
A. H2SO4
B. SO2
C. SO3
D. SO42Câu 15. Cây hấp thụ Ka li ở dạng:
A. K2SO4
B. KOH
C. K+
D. K2CO3
Mức độ hiểu
Câu 16, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
Câu 17, Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì:

A.rễ cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường
B. lông hút bị chết
C. cân bàng nước trong cây bị phá hủy
D. tất cả đều đúng
Câu 18, Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ?
A. phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi
B. ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất.
C. làm giảm ô nhiễm môi trường.
D. tất cả đều sai
Câu 19, Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách:
A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
B. một số thực vật cạn ( Thông, sồi…) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ
C. nhờ rễ chính
D. cả A và B
Câu 20 . Tế bào mạch gỗ của cây gồm
A, Quản bào và tế bào nội bì.
B.Quản bào và tế bào lông hút.
C. Quản bào và mạch ống.
D. Quản bào và tế bào biểu bì.
Câu 21 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa:
A. Lá và rễ
B. Giữa cành và lá
C.Giữa rễ và thân
D.Giữa thân và lá
Câu 22 . Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá
A . Lực đẩy ( áp suất rễ)
B . Lực hút do thoát hơi nước ở lá
C.Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.
Câu 23. Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của:

A. Prôteein và Axitnulêic
B. Lipit
C. Saccarit
D. Phốt
Câu 24. Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. N2+, NO-3
B. N2+, NH3+
D. NH4-, NO+3 C. NH+4, NO-3
Câu 25, Vai trò sinh lí của ni tơ gồm :
A. vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết.
B. vai trò cấu trúc
C. vai trò điều tiết
D. tất cả đều sai
Câu 26, Quá trình khử nitơrát là:
A. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+
B. quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2C. quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2D. quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3Câu 27, Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?
A. Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min
B. Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít
C. Gồm 1 con đường – A min hóa
D. tất cả đều sai


Câu 28, Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là:
A. Ni tơ trong không khí
B. Ni tơ trong đất
C. Ni tơ trong nước
D. Cả A và B
Câu 29. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy
B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác

C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang
D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 30. Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP,
NADPH trong quang hợp?
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a. b
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Mức độ vận dụng thấp
31.Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:
A. Nước và các ion khoáng
B. Amit và hooc môn
C. Axitamin và vitamin
D. Xitôkinin và ancaloit
Câu 32. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do:
A.Động lực đầu trên của dòng mạch rây. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây.
C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 33. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi:
A. Đưa cây vào trong tối
B. Đưa cây ra ngoài ánh sáng
C. Tưới nước cho cây
D. Tưới phân cho cây
Câu 34. Cơ quan thoát hơi nước của cây là :
A. Cành
B. Lá
C. Thân
D. Rễ
Câu 35. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :
A, Tăng lượng nước cho cây

B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. Cân bằng khoáng cho cây
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây
Câu 36 Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
A. các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt
B. sự thoát hơi nước yếu
C. độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước
D. cả A và C
Câu 37, Cây bạch đàn có chiều cao hàng trăm mét thuộc họ
A. sim
B. đay
C. nghiến
D. sa mộc
Câu 38. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
`D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 39. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A .Có cuống lá.
B. Có diện tích bề mặt lớn.
C. Phiến lá mỏng.
D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Câu 40. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp:
A. màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
B. xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp
ATP trong quang hợp
C. chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
D. ca 34 phương án trên



Câu 41. Vì sao lá có màu lục?
A. Do lá chứa diệp lục
B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit
C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
Câu 42. Diệp lục có màu lục vì:
A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
B.sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 43. Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. NADPH, O2
B. ATP, NADPH
D. ATP và CO2
C. ATP, NADPH và O2
Câu 44. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6 ở cây mía là:
A. Quang phân li nước
B. Chu trình CanVin
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
Câu 45. Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM
A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá
B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP
C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
D. Có 2 loại lực lạp
Câu 46 . O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước

B. Phân giải ATP

D. Khử CO2

C.ô xi hóa glucôzơ
Mức độ vận dụng cao
Câu 47. Hãy phân biệt cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây
Câu 48. Động lực nào giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở
những cây gỗ cao lớn hàng chục met?
Câu 49. Vì sao dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng?
Câu 50. Vì sao cần phải bón phân với liều lượng hợp lí tùy thuộc vào loại đất, loại phân
bón, giống và loại cây trồng?
Câu51. Hãy liên hệ thực tế, nêu một số biện pháp giúp cho quá trình chuyển hóa các
muối khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hòa tan dể hấp thụ đối với cây.
Câu 52 Vì sao thiếu nito trong môi trường dinh dưỡng, cây lúa không thể sống được
Câu 53. Nếu các dạng nito có trong đất và các dạng nito mà cây hấp thụ được
Câu 54. Trình bày vai trò của quá trình cố định nito phân tử bằng con đường sinh học đối
với sự dinh dưỡng nito của thực vật?
Câu 55. Quang hợp là gì? Viết phương trình tổng quát của quang hợp.
Câu 56. Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất?
Câu 57. Nêu khái niệm và điều kiện cần có của pha sáng trong quang hợp
Câu 58. Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
Câu 59. Cường độ ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào?
Câu 60. Vai trò của nước trong pha sáng của quang hợp?
Câu 61. Tại sao nói quang hợp quyết định năng suất của thực vật?
Câu 62 Phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế?
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I:
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG


Mức độ nhận biết

Câu 1,B. Chênh lệch nồng độ ion
Câu 2, D. Cung cấp năng lượng
Câu 3B. Miền lông hút
Câu 4C. Tế bào lông hút
Câu 5. D.Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
Câu 6,A. 94%
Câu 7, A. Gian bào và tế bào chất
Câu 8D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ng
Câu 9:A. Mg 2+
Câu 10. D. A và C
Câu 11A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP
Câu 12.B. Quang phân li nước,
Câu 13.C. Ca2+
Câu 14.D. SO42Câu 15.C. K+
Mức độ hiểu
Câu 16B. Chênh lệch nồng độ ion
Câu 17,D. tất cả đều đúng
Câu 18,C. làm giảm ô nhiễm môi trường.
Câu 19, D. cả A và B
Câu 20 . C. Quản bào và mạch ống.
Câu 21 . A. Lá và rễ
Câu 22 . D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.
Câu 23. A. Prôteein và Axitnulêic
Câu 24. C. NH+4, NO-3
Câu 25, A. vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết.
Câu 26A. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+
Câu 27, D. Cả A và B
Câu 28, D. Cả A và B
Câu 29. D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 30. A. Diệp lục a

Mức độ vận dụng thấp
Câu 31.A. Nước và các ion khoáng
Câu 32C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
Câu 33. A. Đưa cây vào trong tối
Câu 34. B. Lá
Câu 35. B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
Câu 36. D. cả A và C
Câu 37, A. sim
Câu 38.C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 39. B. Có diện tích bề mặt lớn.
Câu 40.D. ca 34 phương án trên
Câu 41A. Do lá chứa diệp lục
Câu 42. B.sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
Câu 43. B. ATP, NADPH


Câu 44. B. Chu trình CanVin
Câu 45.B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP
Câu 46 .A. Quang phân li nước
Mức độ vận dụng cao
Câu 47.
Cơ chế hấp thụ nước
- Cơ chế: Thẩm thấu, do sự chênh lệch áp
suất thẩm thấu (từ nơi có ASTT thấp (thế
nước cao) trong đất đến nơi có ASTT cao
(thế nước thấp) trong tế bào lông hút)

Cơ chế hấp thụ khoáng
- Cơ chế:
+ Chủ động: Ngược chiều gradient nồng

độ (từ nơi nồng độ thấp đến nơi nồng độ
cao), cần năng lượng và chất mang.
+ Thụ động: Cùng chiều gradient nồng độ,
không cần năng lượng, có thể cần chất
mang.

Câu 48
- Lực đẩy của rễ (áp suất rễ)
- Lực hút do thoát hơi nước qua lá
- Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.
Câu 49.
- Vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt làm cho nhiệt độ tăng cao, còn lá cây thoát hơi nw hạ
nhiệt độ nước môi trường xung quanh lá. Nhờ vậy, không khí dưới bóng cây vào những
ngày hè nóng bwscmast hơn so với không khí dưới mái che bằng vật liệu xây dựng
Câu 50
- Cần phải bón phân với liều lượng hợp lí (tối ưu) tùy thuộc vào loại phân bón, giống và
loại cây trồngđể cho cây sinh trưởng tốt, năng suất cao, hiệu quả của phân bón cao, giảm
chi phí đầu vào, không gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường. Đối với cây trồng cụ thể
ở từng địa phương thì bón phân theo chỉ dẫn của cơ quan khuyến nông
Câu51.
- Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hóa các muối khoáng khó tan (cây không hấp
thụ) thành dạng ion cây dể hấp thụ là: làm cỏ sục bùn, phá váng sau khi đất bị ngập úng,
cày phơi ải dất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua…
Câu 52
- Vì nito là một nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu (không chỉ với cây lúa mà
nito là một nguyên tố khoáng thiết yếu với tất cả các loài cây)
- Vai trò của nitơ:
+ Vai trò cấu trúc: Nitơ là thành phần của hầu hết các hợp chất trong cây (prôtêin,
axit nuclêic…) cấu tạo nên tế bào, cơ thể.
+ Vai trò điều tiết: Tham gia thành phần của các enzim, hoocmôn…→ điều tiết các quá

trình sinh lí, hoá sinh trong tế bào, cơ thể.
Câu 53.
- Các dạng nito trong đất: nito vô cơ trong các muối khoáng và nito hữu cơ trong xác sinh
vật (vi sinh vật, thực vật, động vật).
- Dạng nito cây hấp thụ được là dạng nito khoáng NH4+ và NO3Câu 54.


- Biến đổi nito phân tử sẵn có trong khí quyển 9 nhưng thực vật không hấp thụ được)
thành dạng nito khoáng NH3 ( NH4+ trong môi trường nước) cây dể dàng hấp thụ. Nhờ có
quá trình cố định nito phân tử bằng con đường sinh học xảy ra trong điều kiện bình
thường ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất mà lượng ito bị mất hàng năm do cây lấy đi luôn
được bù đắp lại đảm bảo nguồn cung cấp dinh dưỡng nito bình thường của cây
Câu 55.
- Quang hợp là quá trình chất diệp lục nhận năng lượng năng lượng của ánh sáng tổng hợp
H2O và CO2 thành cacbohydrat, giải phóng O2.
Năng lượng ánh sáng
- Phương trình: 6CO2 + 12H2O
C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
Diệp lục
Câu 56.
- Vì sản phẩm của quang hợp là nguồn khởi nguyên cung cấp thức ăn, năng lượng cho sự
sống trên trái đất và là nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho con
người
Câu 57.
Khái niệm: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp
lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
- Pha sáng chỉ xảy ra ở tilacoit khi có ánh sáng chiếu vào diệp lục
Câu 58.
- Từ nước ( qua quá trình quang phân li nước)
Câu 59.

- Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hoà thì cường độ quang hợp tăng dần; từ
điểm bão hoà trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
- Thành phần quang phổ: Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền
ánh sáng xanh tím.
Câu 60.
+ Nước: Hàm lượng nước trong không khí, trong lá, trong đất ảnh hưởng đến quá trình thoát
hơi nước → ảnh hưởng đến độ mở khí khổng → ảnh hưởng đến tốc độ hấp thụ CO2 vào lục
lạp → ảnh hưởng đến cường độ quang hợp.
Câu 61.
- Phân tích thành phần hoá học các sản phẩm cây trồng có: C chiếm 45%, O chiếm 42%,
H chiếm 6,5%.
- Tổng 3 nguyên tố này chiếm 90 - 95% (lấy từ CO 2 và H2O thông qua quá trình quang
hợp) còn lại là các nguyên tố khoáng → Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.
Câu 62
- Năng suất sinh học là khối lượng chất khô được tích luỹ được mỗi ngày trên 1 ha gieo
trồng trong suốt thời gian sinh trưởng của cây
- Năng suất kinh tế là khối lượng chất khô được tích luỹ trong cơ quan kinh tế (cơ quan
lấy chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người).
Chương II. CẢM ỨNG
Mức độ nhận biết
Câu 63. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:


A. Xẩy ra nhanh , dễ nhận thấy.

B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.

C. Xẩy ra nhanh , khó nhận thấy.
D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy.
Câu 64. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để

vươn lên cao, đó là kết quả của:
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hường trọng lực âm
D. cả 3 phương án trên.
Câu 65. Hướng động ở cây có liên quan tới:
A. các nhân tố môi trường.
B. sự phân giải sắc tố.
C. đóng khí khổng.
D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic
Câu 66. Tác nhân của hướng trọng lực là:
A. đất.
B. ánh sáng.
C. chất hóa học
D. sự va chạm.
Câu 67. Ở thực vật có các kiểu ứng động:
A. ứng động sinh trưởng.
B. ứng động không sinh trưởng.
C. ứng động sức trương.

D. cả A và B.

Câu 68. Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
A. Hướng hoá.

B .Ứng động không sinh trưởng.

C. Ứng động sức trương.

D. Ứng động tiếp xúc.


Câu 69. Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:
A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động.
B. ứng động sinh trưởng.

ứng động không sinh trưởng.

C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương.
D. cả A và C
Câu 70. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào
( mM) là:
A. 5 mM
B. 10 mM
C. 15 mM
D. 150 Mm
Câu 71.Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi ( Không hưng phấn)
tích điện:
A. Trung tính.
B. Dương.
C. Âm.
D. Hoạt động
Câu 72. Xung thần kinh là:
A. sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
Mức độ hiểu
Câu 73. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc
ánh sáng yếu là kiểu ứng động :
A. dưới tác động của ánh sáng.


B.dưới tác động của nhiệt độ.

C. dưới tác động của hoá chất.

D.dưới tác động của điện năng

Câu 74. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :
A. dưới tác động của ánh sáng.

B.dưới tác động của nhiệt độ.

C. dưới tác động của hoá chất.

D.dưới tác động của điện năng


Câu 75. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. ứng động sinh trưởng.

B. quang ứng động.

C. ứng động không sinh trưởng

D. điện ứng động

Câu 76. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.

B.quang ứng động và điện ứng động.


C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.
D. ứng động tổn thường.
Câu 77, Ở động vật đa bào :
A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới
B. chỉ có hệ thần kinh chuỗi hạch
C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
Câu 78. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Co những chiếc vòi lại
B. Co toàn thân lại.
C. Co phần thân lại.
D. Chỉ co phần bị kim châm.
Câu 79. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
A. Não bộ  Hạch thần kinh  Dây thần kinh  Tủy sống.
B. Hạch thần kinh  Tủy sống  Dây thần kinh  Não bộ.
C. Não bộ  Tủy sống  Hạch thần kinh  Dây thần kinh.
D. Tủy sống  Não bộ  Dây thần kinh  Hạch thần kinh.
Câu 80. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt , bạn có thể phản
ứng ( hành động ) như thế nào ?
A. Bỏ chạy.
B. tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném
C. Đứng im.
D. Một trong các hành động trên.
Câu 81 Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
Câu 82.Vì sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực?

A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
C. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
D. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
Mức độ vận dụng thấp
Câu 83. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
A. nghành ruột khoang
B. giun dẹp, đỉa, côn trùng
C. cá, lưỡng cư, bò sát.
D. Chim, thú.
Câu 84. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em
hãy chỉ ra theo thứ tự: tác nhân kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận
phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên:
A. Gai  Thụ quan đau ở tay  Tủy sống  Cơ tay.
B. Gai  tủy sống  Cơ tay  Thụ quan đau ở tay.
C. Gai  Cơ tay  Thụ quan đau ở tau  Tủy sống.
D. Gai  Thụ quan đau ở tay  Cơ tay  Tủy sống


Câu 85. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ ( Như co 1 chân ) khi
bị kích thích ?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.
B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
Câu 86. Trùng biến hình thu chân giả để:
A. bơi tới chỗ nhiều ôxi
B. tránh chỗ nhiều ôxi
C. tránh ánh sáng chói.
D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng.

Câu 87. Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện:
A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt.
B. Ăn cơm tiết nước bọt.
C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.
D. Tất cả đều đúng
Câu 88:Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:
A. – 50mV
B. – 60mV.
C. – 70mV.
D. – 80mV
Câu 89. Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ có vai trò chuyển:
A.Na+ từ ngoài vào trong màng.
C. K+ từ trong ra ngoài màng.

B. Na+ từ trong ra ngoài màng.
D. K+ từ ngoài vào trong màng.

.

Mức độ vận dụng cao
Câu 90: Hãy nêu chiều hướng tiến hoá của các hình thức cảm ứng ở động vật?
Câu 91: Điện thế nghỉ là gì? Điện thế nghỉ được hình thành như thế nào?
Câu 92: Trình bày vai trò của bơm Na K ?
Câu 93: Điện thế hoạt động là gì? Điện thế hoạt động được hình thành như thế nào ?
Câu94: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có màng miêlin khác có
màng miêlin
như thế nào? Tại sao xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh có màng miêlin theo cá
ch nhảy cóc ?
Câu95: Nêu khái niệm xi náp. Cấu tạo của xi náp hoá học ? Quá trình chuyển giao xung
thần kinh qua xináp gồm các giai đoạn nào ?

Câu 96: Sự lan truyền xung thần kinh trong sợi thần kinh khác trong cung phản xạ như t
hế nào?
ĐÁP ÁN
Chương II. CẢM ỨNG
Mức độ nhận biết
Câu 63. B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
Câu 64. B. hướng tiếp xúc
Câu 65A. các nhân tố môi trường.
Câu 66. A. đất.
Câu 67.D. cả A và B.
Câu 68. B .Ứng động không sinh trưởng
Câu 69. D. cả A và C
Câu 70. D. 150 Mm
Câu 71.B. Dương.
Câu 72A. sự xuất hiện điện thế hoạt động
Mức độ hiểu
Câu 73. A. dưới tác động của ánh sáng


Câu 74. B.dưới tác động của nhiệt độ.
Câu 75. A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động
Câu 76. A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động
Câu 77, D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
Câu 78. B. Co toàn thân lại.
Câu 79. C. Não bộ  Tủy sống  Hạch thần kinh  Dây thần kinh.
Câu 80. D. Một trong các hành động trên.
Câu 81.A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
Câu 82.A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
Mức độ vận dụng thấp
Câu 83. B. giun dẹp, đỉa, côn trùng

Câu 84. A. Gai  Thụ quan đau ở tay  Tủy sống  Cơ tay.
Câu 85. B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể
Câu 86. A. Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Tủy sống  Đường vận động  Cơ co
Câu 87. A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt.
Câu 88. C. – 70mV
Câu 89. D. K+ từ ngoài vào trong màng. .
Mức độ vận dụng cao
Câu 90:
+ Về cơ quan cảm ứng: từ chỗ chưa có cơ quan chuyên trách đến chỗ có cơ quan chuyê
n trách thu nhận
và trả lời kích thích. ở động vật có hệ thần kinh, từ dạng thần kinh lưới đến dạng thần kin
h chuỗi, thần kinh hạch và cuối cùng là dạng thần kinh ống.
+ Về cơ chế cảm ứng (sự tiếp nhận và trả lời kích thích): từ chỗ chỉ là sự biến đổi cấu trú
c của các phân
tử prôtêin gây nên sự vận động của chất nguyên sinh (ở các động vật đơn bào) đến sự tiếp
nhận dẫn truyền kích thích và trả lời lại các kích thích (ở các sinh vật đa bào).
+ ở các động vật có hệ thần kinh: từ phản xạ đơn đến phản xạ chuỗi, từ phản xạ không đi
ều kiện đến
phản xạ có điều kiện, nhờ đó mà cơ thể có thể thích ứng linh hoạt trước mọi sự đổi thay c
ủa điều kiện môi trường.
Sự hoàn thiện của các hình thức cảm ứng là kết quả của quá trình phát triển lịch sử, bảo đ
ảm cho cơ thể thích nghi để tồn tại và phát triển.
Câu 91
Điện thế nghỉ là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
, phía trong màng tế bào tích điện âm so với phía ngoài màng tích điện dương.
Điện thế nghỉ được hình thành chủ yếu là do:
+ Nồng độ ion kali bên trong cao hơn bên ngoài tế bào.
+ Các cổng kali mở (tính thấm chọn lọc đối với K +) nên các K + ở sát màng tế bào đồng
loạt đi từ trong
ra ngoài tế bào và tập trung ngay sát mặt ngoài màng tế bào, làm cho mặt ngoài màng tíc

h điện dương so với mặt trong màng tích điện âm. + Bơm Na K vận chuyển K + từ phía bên ngoài trả vào phía bên trong màng tế bào giúp duy trì nồn
g độ K + bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào.
Câu 92:


Bơm Na K là các chất vận chuyển (bản chất là prôtêin) có ở trên màng tế bào. Bơm này
có nhiệm vụ
chuyển K+ từ phía ngoài trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên trong
tế bào luôn cao
hơn bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ. Hoạt động của bơm Na K tiêu t
ốn năng lượng. Năng lượng do ATP cung cấp (hình 27.3). Bơm Na B K còn có vai trò trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm này chuyển Na+ từ ph
ía trong trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện.
Câu 93
Điện thế hoạt động là sự biến đổi rất nhanh điện thế nghỉ ở màng tế bào, từ phân cực sa
ng mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. Khi bị kích thích, cổng Na + mở rộng nên Na + khuếch tán qua màng vào bên trong tế bà
o gây ra mất
phân cực và đảo cực. Tiếp đó, cổng K + mở rộng hơn, còn cổng Na + đóng lại. K + đi qu
a màng ra ngoài tế bào dẫn đến tái phân cực.
Câu94:
Trên sợi thần kinh không có màng miêlin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng nà
y sang vùng khác kề bên. Trên sợi thần kinh có màng miêlin, xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc, từ eo
Ranvie này sang
eo Ranvie khác. Do lan truyền theo lối nhảy cóc nên tốc độ lan truyền nhanh hơn so với t
rên sợi không có màng miêlin. Xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc là do mất phân cực, đảo cực và tái phân c
ực liên tiếp từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
Câu95:
Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh
với loại tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến...) Xináp gồm: màng trước, màng sau, khe xináp và chuỳ xináp. Chuỳ xináp có các túi chứa
chất trung gian hoá học. Các giai đoạn của quá trình chuyển giao xung thần kinh qua xi nap
+ Xung thần kinh lan truyền đến chuỳ xináp và làm Ca ++ đi vào trong chuỳ xináp.

+ Ca++ làm cho các túi chứa chất trung gian hoá học gắn vào màng trước và vỡ ra. Chất t
rung gian hoá học đi qua khe xináp đến màng sau.
+ Chất trung gian hoá học gắn vào thụ quan ở màng sau gây xuất hiện điện thế hoạt động
ở màng sau. Điện thế hoạt động hình thành lan truyền đi tiếp.
Câu 96:
Truyền xung trong sợi thần kinh Hưng phấn được truyền đi trong sợi thần kinh dưới dạn
g xung thần kinh theo cả hai chiều (kể từ nơi kích thích)
Truyền xung trong cung phản xạ Trong cung phản xạ hưng phấn chỉ được dẫn truyền the
o một chiều nhất định từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan đáp ứng
Chương III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Mức độ nhận biết
Câu 97 . Thư tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là:
A. mô phân sinh đỉnh
 mô phân sinh bên  mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh
 mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh đỉnh
 mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên
 mô phân sinh đỉnh
 mô phân sinh đỉnh rễ


Câu 98 . Mô phân sinh là nhóm các tế bào:
A. đã phân hoá
B. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. đã phân chia
D. Chưa phân chia
Câu 99 . Những nét hoa văn trên đồ gỗ có xuất xứ từ:
A. cây có vòng đời dài

B. cây có vòng đời trung bình
C. vòng năm
D. cây có vòng đời ngắn
Câu 100 . Ở cây ngô sinh trưởng chậm ở nhiệt độ:
A. 10  37oC
B. 15  30oC
C.20  35oC
D.25  38oC
Câu 101 . Ở cây ngô sinh trưởng nhanh ở nhiệt độ:
A. 30  37oC
B. 35  40oC
C.33  45oC
D.37  44oC
Câu 102 : Hooc môn thực vật có tính chuyên hoá:
A. cao hơn hooc môn ở động vật bậc cao
B. thấp hơn hooc môn ở động vật bậc cao
C. vừa phải
D. Không có tính chuyên hoá
Câu 103 . Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Au xin ( AIA)
A. Hoa
B. Lá
C. Rễ
D. Hạt
Câu 104 . Au xin ( AIA) kích thích:
A.quá trình nguyên phân và sinh trưởng dãn dài của tế bào
B.tham gia vào hướng động, ứng động
C.hạt nảy mầm , ra rễ phụ
D.tất cả đều đúng
Câu 105 .Trong cây Gibêrêlin ( GA) được sinh ra chủ yếu ở:
A. lá và rễ

B. quả
C. Hoa
D. Cành
Câu 106 . Xitôkinin kích thích:
A. sự phân hó tế bào
B. sự phân chia tế bào
C. sự phân bố tế bào
D. tất cả đều sai
Câu 107 . Êtilen có vai trò
A. thúc quả chóng chín
B. giữ cho quả tươi lâu
C. giúp cây mau lớn
D. Giúp cây chóng ra hoa
Câu 108 . Tuổi của cây 1 năm được tính theo:
A. chiều cao cây
B. đường kính thân
C. số lá
D. đường kính tán lá
Câu 109 . Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng lục và đỏ
B. ánh sáng đỏ và đỏ xa
C. ánh sáng vàng và xanh tím
D.ánh sáng đỏ và xanh tím
Câu 110 . Những cây nào sau đây thuộc cây ngắn ngày:
A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.
B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.
C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt
D. Cúc, cà phê, lúa.
Câu 111 . Những cây nào sau đây thuộc cây dài ngày:
A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.

B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.
C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt
D. Cúc, cà phê, lúa.
Câu 112 . Những cây nào sau đây thuộc cây trung tính:
A. A. Dưa chuột, lúa, dâm bụt.
B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.
C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt
D. Cúc, cà phê, lúa.
Câu 113 . Thời điểm ra hoa ở thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. chiều cao của thân
B. đường kính gốc
C. theo số lượng lá trên thân
D. cả A, B, C
Câu 114 . Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. diệp lục b
B. carôtenôit


C. phitôcrôm
D. diệp lục a, b và phitôcrôm
Câu 115 . Sinh trưởng của động vật là hiện tượng:
A. tăng kích thước và khối lượng cơ thể
B. đẻ con
C. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. phân hoá tế bào
Câu 116 phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:
A. sinh trưởng
B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thểC.
Phân hoá tế bào
D. tất cả đều đúng

Mức độ hiểu
Câu 117 . Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:
A. phôi
B. phôi và hậu phôi
C. hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu118 . Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. phôi
B. phôi và hậu phôi
C. hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 119 . Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển:
A. không qua biến thái
B. biến thái không hoàn toàn
C. biến thái hoàn toàn
D. tất cả đều đúng
Câu 120 . Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển:
A. không qua biến thái
B. biến thái không hoàn toàn
C. biến thái hoàn toàn
D. tất cả đều đúng
Câu 121 . Sự phát triển của ếch, nhái là kiểu phát triển:
A. không qua biến thái
B. biến thái không hoàn toàn
C. biến thái hoàn toàn
D. tất cả đều đúng
Câu 122 . Sự phát triển của tôm, ve sầu là kiểu phát triển:
A. không qua biến thái
B. biến thái không hoàn toàn
C. biến thái hoàn toàn

D. tất cả đều đúng
Câu 123 . Sự phát triển của cào cào, cua là kiểu phát triển:
A. không qua biến thái
B. biến thái không hoàn toàn
C. biến thái hoàn toàn
D. tất cả đều đúng
Câu 124 . Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ
đồ nào sau đây.
A,Hợp tử  mô và các cơ quan  phôi
B,Phôi
 hợp tử  mô và các cơ quan
C.Phôi
 mô và các cơ quan  hợp tử
D. Hợp tử  phôi  mô và các cơ quan
Câu 125 . Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây:
A. Bướm  trứng  sâu  nhộng  bướm
B. Bướm  sâu  trứng  nhộng  bướm
C. Bướm  nhộng  sâu  trứng  bướm
D. Bướm  nhộng  trứng  sâu  bướm
Câu 126 . Sơ đồ phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở châu chấu theo thứ tự nào
sau đây:
Lột xác
A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành
Lột xác
B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu trưởng thành
C. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành
D. Tất cả đều sai


Câu 127 .Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa.

Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái.
A. Cánh cam, bọ rùa
B. cá chép, khỉ
C. Bọ ngựa, cào cào
D. Tất cả đều đúng
Câu 128 . Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa.
Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn.
A. Cánh cam, bọ rùa
B. cá chép, khỉ
C. Bọ ngựa, cào cào
D. Tất cả đều đúng
Câu 129 . Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa.
Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
A. Cánh cam, bọ rùa
B. cá chép, khỉ
C. Bọ ngựa, cào cào
D. Tất cả đều đúng
Câu 130. Hooc môn sinh trưởng ( GH) do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 131 . Hooc môn tirôxin do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 132 . Hooc môn Testostêron do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra

C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 133 . Hooc môn Ơstrôgen do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 134 . Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng ( GH) sẽ gây
ra hiện tượng:
A. người bé nhỏ
B. người khổng lồ.
C. người bình thường
D. tất cả đều đúng
Câu 135 . Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ( GH) sẽ
gây ra hiện tượng:
A. người bé nhỏ
B. người khổng lồ.
C. người bình thường
D. tất cả đều đúng
Câu136 . Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động
vật có xương sống là:
A.hooc môn sinh trưởng và tirôxin
B.hooc môn sinh trưởng và Testostêron
C. testostêron và Ơstrôgen
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, Testostêron và Ơstrôgen
Mức độ vân dụng thấp
Câu 137 . Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn
trùng là:
A. testostêron và ơstrôgen
B. echđisơn và juvennin

C. testostêron và echđisơn
D.ơstrôgen và juvennin
Mức độ vân dụng cao
Câu138: Khái niệm về sinh trưởngK, phát triển, sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấ
p ở thực vật.
Câu 139: Sinh trưởng thứ cấp khác với sinh trưởng sơ cấp ở điểm nào ?
Câu 140: Trình bày mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật.


Câu 141: Hoocmôn thực vật là gì? Nêu các đặc điểm chung của chúng.
Câu142: Có mấy nhóm hoocmôn thực vật. Nêu tên các hoocmôn của mỗi nhóm và ví dụ
của chúng.
Câu 143: Một cây ngày dài có độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ sẽ ra hoa.
1. Phải hiểu độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ thế nào cho đúng?
2. Cho ví dụ một quang chu kì cụ thể để cây này có thể ra hoa.
3. Cây này có thể ra hoa được không trong quang chu kì: 12 giờ chiếu sáng / 6 giờ trong t
ối / bật sáng trong tối / 6 giờ trong tối?
Câu144: Dưới đây là sơ đồ phát triển không qua biến thái, qua biến thái hoàn toàn và qua
biến thái
không hoàn toàn. Em hãy chú thích cho mỗi sơ đồ và phân biệt phát triển qua biến thái và
không qua biến thái? Phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn?
ĐÁP ÁN
Chương III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Mức độ nhận biết
Câu 97 . A. mô phân sinh đỉnh
 mô phân sinh bên
 mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 98 . B. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân
Câu 99 C. vòng năm
Câu 100 . A. 10  37oC

Câu 101 D.37  44oC
Câu 102 : D. Không có tính chuyên hoá
Câu 103 D. Hạt
Câu 104 . D.tất cả đều đúng
Câu 105 .A. lá và rễ
Câu 106 B. sự phân chia tế bào
Câu 107 A. thúc quả chóng chín
Câu 108 . C. số lá
Câu 109 . B. ánh sáng đỏ và đỏ xa
Câu 110 . D. Cúc, cà phê, lúa
Câu 111 C. Cỏ 3 lá, kiều mạch, dâm bụt
Câu 112 B. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.
Câu 113 . C. theo số lượng lá trên thân
Câu 114 . C. phitôcrôm
Câu 115 A. tăng kích thước và khối lượng cơ thể
Câu 116 D. tất cả đều đúng
Mức độ hiểu
Câu 117 B. phôi và hậu phôi
Câu118 D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 119 A. không qua biến thái
Câu 120 C. biến thái hoàn toàn
Câu 121 . C. biến thái hoàn toàn
Câu 122 . B. biến thái không hoàn toàn
Câu 123 . B. biến thái không hoàn toàn
Câu 124 D. Hợp tử  phôi  mô và các cơ quan
Câu 125 A. Bướm  trứng  sâu  nhộng  bướm
Câu 126 B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu
trưởng thành
Câu 127 B. cá chép, khỉ



Câu 128 A. Cánh cam, bọ rùa
Câu 129 C. Bọ ngựa, cào cào
Câu 130A. tuyến yên tiết ra
Câu 131 B. tuyến giáp tiết ra
Câu 132 C. tinh hoàn tiết ra
Câu 133
D. buồng trứng tiết ra
Câu 134 A. người bé nhỏ
Câu 135 .B. người khổng lồ.
Câu136 . D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, Testostêron và Ơstrôgen
Mức độ vân dụng thấp
Câu 137 B. echđisơn và juvennin
Mức độ vân dụng cao
Câu138:
Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của
cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. Phát triển là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế b
ào làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt. Sinh trưởng sơ cấp là sinh trưởng theo chiều dài của thân và rễ cây do hoạt động của mô
phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. Sinh trưởng thứ cấp là của cây thân gỗ do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) h
oạt động tạo ra. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác, mạch rây.
Câu 139
Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày (đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sin
h bên (tầng
phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉ
nh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
Câu 140:
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình liên tiếp nhau của quá trình trao đổi chất. Sự biế
n đổi về số lượng ở rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng ở hoa, quả và hạt.
Hai quá trình này gọi là pha sinh trưởng phát triển sinh dưỡng và pha sinh trưởng phát tri
ển sinh sản (mốc là sự ra hoa).

Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm hay ng
ược lại. có thể cả hai đều nhanh hay đều chậm.
Câu 141:
Hoocmôn thực vật là các chất hữu cơ do bản thân cơ thể tiết ra có tác dụng điều hoà hoạt
động giữa các phần khác nhau trong cây. Đặc điểm chung: Là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một phần của cơ thể và di chuyển đến các ph
ần khác, tại đó gây ra các hiện tượng kích thích hay ức chế sinh trưởng. Với nồng độ rất thấp có thể gây những biến đổi lớn trong cơ thể. Trong cây, hoocmon thực vật di chuyển trong mô mạch gỗ và mạch libe. Phitôhoocmoncó tính chuyên hoá thấp hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao. Khác biệt với enzym là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hoá, hoocmon hoạt hoá cả m
ột chương trình
phát sinh hình thái như kíc thích hạt và chồi nảy mầm bao gồm rất nhiều quá trình và nhi
ều phản ứng hoá
sinh.
Câu142:


Auxin: kích thích ra rễ của cành giâm (chiết) và kích thích thụ tinh tạo hạt.
Gibêrêlin: pha ngủ cho mầm hạt, củ khoai tây và tạo quả không hạt.
Xitôkinin: Nuôi cấy tế bào và mô thực vật (nhân giống vô tínha) và kích thích sinh trưởn
g của chồi non.
Êtilen: Thúc quả xanh chóng chín và cảm ứng ra hoa ở cây dứa (tạo dứa trái vụ).
Axit abxixic: ức chế hạt nảy mầm và kích thích sự rụng lá.
Câu 143:
1. Phải hiểu 9 giờ là số giờ đêm dài nhất đối với cây ngày dài. Vì vậy tất cả các quang ch
u kì có số giờ đêm dưới 9 giờ sẽ làm cho cây ngày dài ra hoaP
2. Ví dụ 16 giờ chiếu sáng /8 giờ trong tối.
3. Ra hoa được vì thời gian ban đêm R (thời gian tối quyết định quá trình ra hoa và ta đã
cắt đêm dài 12
giờ tối thành 2 đêm ngắn (6 giờ tối). Ví dụ cây thanh long ra hoa trái vụ vào mùa đông kh
i ta thắp đèn ban đêm.
Câu144:
Chú thích các hình: + Hình 1: Phát triển không qua biến thái.
+ Hình 2: Phát triển qua biến thái hoàn toàn.

+ Hình 3: Phát triển qua biến thái không hoàn toàn. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát tr
iển của động vật gọi là biến thái. Phát triển không qua biến thái (sinh trưởng và phát triển trực tiếp) là kiểu phát triển mà c
on non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. Phát triển qua biến thái (sinh trưởng và phát triển gián tiếp) là kiểu phát triển mà con non
có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý hoàn toàn khác với con trưởng thành. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu sinh trưởng và phát triển mà con
non có hình
dạng, cấu tạo và sinh lí hoàn toàn khác với con trưởng thành, trải qua các giai đoạn biến đ
ổi trung gian con non biến đổi thành con trưởng thành. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu sinh trưởng và phát triển m
à con non
chưa phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác con non biến đổi thành con trưởng th
ành
Chương IV SINH SẢN
Mức độ nhận biết
Câu 145 . Sinh sản là:
A .quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển của loài.
B. quá trình tạo ra những cá thể mới.
C. quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển không liên tục của loài.
D. cả A vàB
Câu 146 . Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản:
A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử
B. sinh sản phân đôi và nảy chồi.
C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ.
Câu 147 . Sinh sản vô tính là:
A. con sinh ra khác mẹ
B. con sinh ra khác bố, mẹ.
C. con sinh ra giống bố, mẹ.
D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ.
Câu 148. Ở Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là:
A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng.



B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành
C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá.
D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ.
Câu 149 . Khoai tây sinh sản bằng:
A. rễ củ.
B. thân củ.
C. Thân rễ.
D. Lá.
Câu 150 . Cây thu hải đường sinh sản bằng:
A. rễ.
B. cành.
C. Thân.
D. Lá.
Câu 151 . Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm:
A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bò, thân rễ B. giâm, chiết, ghép cành.
C. rễ củ, ghép cành, thân hành.
D. Thân củ, chiết, ghép cành.
Câu 152 . Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là:
A.dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân
B.dưa. Vào cơ chế giảm phân và thụ tinh.
C..dựa vào tính toàn năng của tế bào.
D.dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 153 . Vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nông nghiệp là:
A. duy trì các tính trạng tốt cho con người.
B. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn.
C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá.
D. tất cả các phương án trên.
Câu 154. Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì:
A. giảm mất nước qua lá.

B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép.
C. để cành khỏi bị héo.
D. cả A và B.
Câu 155 . Những ưu điểm của cành chíêt và cành giâm so với cây trồng từ hạt:
AGiữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn.
B.ớm ra hoa kết quả nên ớm ợc thu hoạch.
C.lâu già cỗi.
D.cả A và B.
Câu 156 . Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. lóng.
B. thân rễ.
C. đỉnh sinh trưởng.
D. rễ phụ.
Câu 157 . Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan
trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A.dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
B.cành ghép không bị rơi.
C.nước di chuyển tờ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
D.cả A, B và C.
Câu 158 . Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận:
A. nhị, cánh hoa, đài hoa.
B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
C. cánh hoa và đài hoa.
D. bầu nhuỵ và cánh hoa.
Câu 159 . Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân
hình thành:
A. hai tế bào con (n)
B. ba tế bào con (n)
C. bốn tế bào con (n)
D. năm tế bào con (n)

Mức độ hiểu
Câu 160 . Sự phát triển của hạt phấn theo thứ tự:
A. tế bào trong bao phấn giảm phân  bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân  bốn hạt
phấn (n).
B. tế bào trong bao phấn giảm phân  bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân.


C. tế bào trong bao phấn giảm phân  bốn hạt phấn (n) .
D. tế bào trong bao phấn giảm phân  bốn hạt phấn (n)  bốn tiểu bào tử (n) nguyên
phân.
Câu 161 . Sự phát triển của túi phôi theo thứ tự sau:
A.bầu nhụy  noãn  túi phôi.
B.bầu nhụy  noãn  đại bào tử  túi phôi.
C bầu nhụy  đại bào tử  túi phôi.
D.bầu nhụy  túi phôi.
Câu 162. Thụ tinh kép là:
A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng.
B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. .
C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng. .
D. cùng lúc - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n)
 hợp tử (2n).
Câu 163 . Hạt có nội nhũ là hạt của:
A. cây 1 lá mầm.
B. cây 2 lá mầm.
C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
D. cả 3 phương án trên.
Câu 164 . Hạt không có nội nhũ là hạt của:
A. cây 1 lá mầm.
B. cây 2 lá mầm.
C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.

D. cả 3 phương án trên.
Câu 165 . Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A.tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ).
B.hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C.hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D.cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
Câu 166 . Sinh sản vô tính gặp ở:
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. hầu hết động vật không xương sống.
C.động vật có xương sống.
D. Động vật đơn bào.
Câu167 . Sinh sản hữu tính gặp ở:
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
B. động vật đơn bào.
C. động vật có xương sống.
D. hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống
Câu 168 . Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở:
A. phân bào giảm nhiễm
B. phân bào nguyên nhiễm
C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm
D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh
Câu169 . Phân đôi là hình thức sinh sản có ở:
A. động vật đơn bào và động vật đa bào.
B. động vật đơn bào
C. động vật đơn bào và giun dẹp.
D. động vật đa bào.
Câu 170 . Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở:
A. bọt biển và ruột khoang.
B. trùng roi và thủy tức
C. trùng đế giày và thủy tức.
D. a míp và trùng roi.

Câu 171 . Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở:
A. trùng roi và bọt biển.
B. bọt biển và giun dẹp.
C. a míp và trùng đế giày.
D. a míp và trùng roi.
Câu 172 . Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở:
A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số loài cá.
B. chân đốt, lưỡng cư và bò sát


C. chân đốt, cá và lưỡng cư.
D. cá, tôm, cua.
Câu 173 . Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển
thành:
A. ong thợ chứa (n) NST.
B. ong chúa chứa (n) NST.
C. ong đực chứa (n) NST.
D. ong đực, ong thợ và ong chúa.
Câu 174 . Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra:
A. giống nhau và giống cá thể gốc.
B. khác nhau và giống cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. cả 3 phương án trên.
Mức độ vận dụng thấp
Câu 175 . Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp:
A. sinh sản hữu tính. B. nhân bản vô tính.
C. nuôi cấy mô.
D. ghép mô.
Câu 176 . Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ
chức cao?

A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp.
B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh.
C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức.
D. Tất cả đếu sai.
Câu 177 . Sự giống nha giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật
A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B.đều tạo ra cá thể mới bàng cơ chế nguyên phân.
C.đều có các kiểu sinh sản giống nhau
D.Cả A và B
Câu 178 .Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật
sinh sản vô tính bị chết, vì sao?
A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt.
D. Tất cả đều sai.
Câu 179 . Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng:
A. sinh sản vô tính.
B. tái sinh bộ phận bị mất.
C. sinh sản hữu tính.
D. cả 3 phương án trên.
Câu 180 . Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  thụ tinh tạo thành hợp tử  Phát triển phôi
và hình thành cơ thể mới.
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới  thụ tinh tạo thành hợp tử  giảm phân
hình thành tinh trùng và trứng .
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  thụ tinh tạo thành hợp tử.
Câu 181 . Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ?
A. giun đất, ốc sên, cá chép.
B.giun đất, cá trắm.

C. giun đất, ốc sên
D. Tằm, ong, cá.
Câu 182 . Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
B. thụ tinh ngoài và thụ tinh cgeos.
D. thụ tinh trong và tự thụ tinh.
Câu 183 . Ếch là loài:
A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh.
D. thụ tinh chéo.
Câu 184 . Rắn lá loài :
A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh.
D. thụ tinh chéo.
Câu 185 . trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ trứng :
A.cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt
B.cá chép, lợn, gà, chó mèo.
C.Trâu bò, ngựa, vịt.


D.Tất cả đều sai.
Câu 186 . trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ con :
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt.
B. lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh
C.trâu bò, ngựa, vịt.
D. Tất cả đều sai.
Câu 187 . So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật.
A đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái  Hợp tử (2n)
B. hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ.
C. quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử
D. cả A và B.

Câu 188.Ở người, các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng hiệu quả nhất là
là :
A. thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai
B. thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
C.thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
D.dùng bao cao su
Câu 189. Biện pháp có tính phổ biến và hiệu quả trong điều khiển tỉ l ệ đực cái ?
A.Phân lập các loại giao tử mang NST X và Y sau đó cho thụ tinh
B.dùng các nhân tố moi trường ngoài tác động
C. dùng các nhân tố moi trường trong tác động
D. Thay đôi cặp NST giới tính ở hợp tử
Câu 190: Cho những biện pháp sau đậy
(1)Nuôi cấy phôi,(2) thụ tinh nhân tạo, (3)sử dụng hoocmon, (4)thay đổi yếu t ố
môi trường,(5) sử dụng chất kích thích tổng hợp
Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là ?
A. 2,4,5
B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 1,3,5

Mức độ vận dụng cao


Câu 191: Nêu những ưu thế của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?
Bài 192: Nêu ưu điểm và nhược điểm của đẻ trứng?
Câu 193: Nêu ưu điểm và nhược điểm của đẻ con?
Câu 194: Nêu ưu điểm và nhược điểm của sinh sản hữu tính?
Câu 195: Trong quá trình tiến hoá, động vật tiến từ dưới nước lên sống trên cạn sẽ gặp
những trở ngại gì liên quan đến sinh sản? những trở ngại đó đã được khắc phục như thế
nào?

Câu 196: Nêu chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật?
Câu 197: Có thể điều hoà sinh sản ở động vật bằng những cơ chế nào?
Câu 198: Hằng ngày phụ nữ uống viên thuốc tránh thai (chứa prôgestêron hoặc
prôgestêron + estrôgen tổng hợp) có thể tránh thai. Tại sao?
Câu 199: Con người có thể điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế
hoạch bằng những biện pháp như thế nào?
Câu 200: Trong một lần thúc đẻ cho cá trắm cỏ có trọng lượng trung bình, người ta thu
được 8000 hợp tử, về sau nở thành 8000 cá con. Biết rằng hiệu suất thụ tinh của trứng là
50%, của tinh trùng là 25%. Hãy tính số tế bào sinh tinh trùng và sinh trứng cần thiết để
hàon tất quá trình thụ tinh?
ĐÁP ÁN
Chương IV. SINH SẢN
Mức độ nhận biết
Câu 145 A .quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển của loài.
Câu 146 C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Câu 147 D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ.
Câu 148. A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng
Câu 149 . B. thân củ.
Câu 150 . B. cành.
Câu 151 . A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bò, thân rễ.
Câu 152 C.dựa vào tính toàn năng của tế bào
Câu 153 . D. tất cả các phương án trên.
Câu 154. D. cả A và B.
Câu 155 .D: cả A và B
Câu 156 . B. thân rễ.
Câu 157 . D.cả A, B và C.
Câu 158 B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
Câu 159 . C. bốn tế bào con (n)
Mức độ hiểu
Câu 160 . B.tế bào trong bao phấn giảm phân  bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân  bốn

hạt phấn (n).
Câu 161 B.bầu nhụy  noãn  đại bào tử  túi phôi.
Câu 162.D. cùng lúc - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n)
 hợp tử
(2n).
- giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n)  nhân tam bội (3n).


Câu 163 . A. cây 1 lá mầm.
Câu 164 B. cây 2 lá mầm.
Câu 165 D.cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể
mới.
Câu 166 . A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
Câu167 .D. hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống
Câu 168 B. phân bào nguyên nhiễm
Câu169 . C. động vật đơn bào và giun dẹp.
Câu 170 A. bọt biển và ruột khoang.
Câu 171 B. bọt biển và giun dẹp.
Câu 172 . A chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số loài cá.
Câu 173 . C. ong đực chứa (n) NST
Câu 174 . A. giống nhau và giống cá thể gốc.
Mức độ vận dụng thấp
Câu 175 B. nhân bản vô tính.
Câu 176 C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức.
Câu 177 . D.Cả A và B
Câu 178 .A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
Câu 179 B. tái sinh bộ phận bị mất.
Câu 180 A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  thụ tinh tạo thành hợp tử  Phát
triển phôi và hình thành cơ thể mới.
Câu 181 . C. giun đất, ốc sên

Câu 182 A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
Câu 183 B. Thụ tinh ngoài.
Câu 184 . A. Thụ tinh trong.
Câu 185 A.cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt
Câu 186 B. lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh
Câu 187 . A. đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái  Hợp tử (2n)
Câu 188.D.dùng bao cao su
Câu 189. A.Phân lập các loại giao tử mang NST X và Y sau đó cho thụ tinh
Câu 190: D.1,3,5
Mức độ vận dụng cao
Câu 191
ưu thế của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài: Thụ tinh ngoài có hiệu quả thụ tinh
thấp do tinh trùng phải bơi trong nước để gặp trứng, đây là một trong những lý do giải
thích tại sao động vật thụ tinh ngoài thường đẻ rất nhiều trứng. Thụ tinh trong là hình
thức thụ tinh đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục của con cái nên hiệu quả thụ tinh cao.
Bài 192:
ưu điểm của đẻ trứng: + Động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn
khi di chuyển như động vật đẻ con mang thai. + Trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân
có hại cho phôi thai như mất nước, ánh sáng mặt trời mạnh, xâm nhập của vi trùng...
Nhược điểm của đẻ trứng: + Phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định,
nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỉ lệ trứng nở thành con thấp.


Các loài ấp trứng (các loài chim) tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên
thường có tỉ lệ trúng nở thành con cao hơn. + Trứng phát triển ở ngoài cơ thể nên dễ bị
các loài động vật khác ăn.
Câu 193:
ưu điểm của đẻ con: + ở động vật có vú, chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau
thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển
của phôi thai. + Phôi thia được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác ăn.

+ Nhờ 2 lý do trên nên tỉ lệ chết của phôi thai thấp. Nhược điểm của đẻ con: + Mang thai
gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy chốn kẻ thù. Thời kỳ kỳ mang thai động vật
phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh
dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh
tật, con non sinh ra sẽ yếu và nhẹ cân.
Câu 194:
ưu điểm của sinh sản hữu tính: + Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc
điểm di truyền, vì vậy động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay
đổi. + Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. Nhược điểm của sinh sản hữu
tính: + Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
Câu 195:
Những trở ngại liên quan đến sinh sản: + Thụ tinh ngoài không thực hiện được vì
không có môi trường nước. + Trứng đẻ ra sẽ bị khô và dễ bị các tác nhân khác làm hư
hỏng như nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, ánh sáng mặt trời mạnh, vi trùng xâm nhập...
Khắc phục: + Đẻ trứng có vỏ bọc dày hoặc phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ. + Thụ
tinh trong.
Câu 196
Chiều hướng tiến hoá trong sinh sản hữu tính ở động vật: - Về cơ quan sinh sản: +
Từ chỗ chưa có sự phân hoá giới tính đến có sự phân hoá giới tính (đực, cái). + Từ chỗ
chưa có cơ quan sinh sản chuyên biệt đến chỗ có cơ quan sinh sản rõ ràng. + Từ chỗ các
cơ quan sinh sản đực cái nằm trên cùng một cơ thể (lưỡng tính) đến chỗ các cơ quan này
nằm trên các cơ thể riêng biệt: cá thể đực và cá thể cái. (đơn tính). - Về phương thức sinh
sản: + Từ thụ tinh ngoài trong môi trường
nước đến thụ tinh trong với sự hình thành cơ quan sinh dục phụ, bảo đảm cho xác xuất
thụ tinh cao và không lệ thuộc vào môi trường. + Từ tự thụ tinh đến thụ tinh chéo (giao
phốig), bảo đảm cho sự đổi mới vật chất di truyền. Thụ tinh chéo chủ yếu xảy ra ở các
động vật đơn tính, tuy nhiên ở một số động vật lưỡng tính cũng xảy ra thụ tinh chéo do sự
chín không đồng đều của các giao tử hoặc các cơ qaun sinh dục đực và cái nằm xa nhau
trên cơ thể. - Về bảo vệ phôi và chăm sóc con: Càng lên cao những bậc thang tiến hoá,
các điều kiện đảm bảo cho sự phát triển phôi từ trứng đã thụ tinh càng tỏ ra hữu hiệu: +

Từ chỗ trúng phát triển hoàn toàn lệ
thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh đến chỗ bớt lệ thuộc. + Từ chỗ con sinh ra
không được bảo vệ chăm sóc, nuôi dưỡng đến chỗ được bảo vệ, chăm sóc và nuôi dưỡng.
Chính những đặc điểm tiến hoá đó trong hình thức sinh sản của động vật đã đảm bảo cho
tỉ lệ sống sót của cá thế hệ con cái ngày càng cao và do đó tỉ lệ sinh ngày càng giảm. Sự
giảm tỉ lệ sinh cũng là một dấu hiệu tiến hoá trong sinh sản.


×