Hình 35. Hiện tượng ưu thế lai
a
b
c
a, c) Cây và bắp ngô ở 2 dòng tự thụ phấn
b) Cây và bắp của cơ thể lai F1
x
Ln i Bch
Ln
(Choỏng chũu
toỏt )
F1 :
ẹB
- Choỏng chũu toỏt
-Taờng troùng nhanh
-Tổ leọ naùc cao.
(taờng troùng
tổ leọ naùc
nhanh,
cao )
Giống cà chua lai số 9 Trâu lai F1
Sinh trởng khoẻ,
kháng bệnh tốt,
quả
lớn,
năng
suất rất cao.
Viện chăn nuôi
Quốc
gia
đã
nghiên cứu đợc
phơng pháp lai
tạo trâu trong
nc
với
trâu
Murah (ấn Độ)
Trõu lai tng trng
nhanh, kớch tht ln.
2
Ví dụ: Một dòng thuần mang 2 gen trội lai
với một dòng thuần mang 1 gen trội sẽ cho
con lai F1 mang 3 gen trội có lợi.
P: AAbbCC x aaBBcc
F1:
AaBbCc
Sự biến đổi tỉ lệ thể dị hợp và thể đồng hợp
P
AA
F1
Aa
F2
aa
F3
aa
F4
aa
..
.
Fn
aa
aa
Aa
Aa
Aa
aa
aa
aa
aa
Tû lÖ
DÞ%
®ång
hîp
hîp
0
100
50
25
12,5
50
75
87,5
3
Lai khác dòng ( 2 dòng tự thụ phấn, rồi giao phấn)
Giống ngô lai LVN10 chịu hạn, chống đổ, kháng
sâu bệnh tốt, năng suất 8-12 tấn/ha
Lai khác thứ
Giống lúa DT17
P:
Giống lúa DT10 x Giống lúa OM80
(Năng suất cao)
F 1:
(Chất lượng cao)
DT17
(Năng suất, chất lượng gạo cao)
Gà Hồ
X
Gà Đông
Cảo
Con lai tăng trưởng
nhanh , đẻ nhiều
trứng .
Vịt Bạch tuyết =(Vịt cỏ x Vịt Anh đào)
Trọng lượng to hơn vịt cỏ, biết kiếm mồi,
lông dùng làm len
Vịt bạch
tuyết
Giống cá
x
Trª ch©u phi
Trª vµng
trª
x
Ln i Bch
Ln
(Choỏng chũu
toỏt )
F1 :
ẹB
- Choỏng chũu toỏt
-Taờng troùng nhanh
-Tổ leọ naùc cao.
(taờng troùng
tổ leọ naùc
nhanh,
cao )
Bò vàng Thanh Hóa Bò sữa Hônsten Hà Lan
Bò lai sind
P : Bò vàng Thanh Hoá x Bò Hônsten Hà Lan
F1 :
Bò lai sind
(Thích nghi rộng, sản lượng sữa cao)
CC
Chọn câu trả lời đúng
1. Tại sao không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống?
A.Tỷ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ bị giảm dần ở các thế
hệ sau.
B.Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến và ảnh hởng xấu đến
đời sau.
C.Cơ thể lai F1 có đặc điểm di truyền không ổn
2. ởđịnh.
nớc ta tạo u thế lai bằng cách nào?
A.D.ối
động
Cả với
A và
B vật, dùng phơng pháp lai kinh tế.
B. ối với thực vật, chủ yếu dùng phơng pháp lai khác
dòng (cho 2 dòng tự thụ phấn rồi cho chúng giao phấn
với nhau).
C. Dùng phơng pháp gây đột biến và gây đa bội thể
ở sinh vật.
Chän c©u tr¶ lêi ®óng
3.Cho lợn mẹ có KG AAbbccdd lai
với lợn bố Landrace có KG
aaBBCCDD. Tạo lợn lai F1 có KG :
A.AaBbCcDd
B. AabbccDd
C. AAbbCCDD
D. aaBBccdd
.
trß ch¬i giải
« ch÷
¤¤ Ch÷
Ch÷
1
L A
I
K
2
D
H
Ơ
3
V
I
N
H A
4
L
A
I
5
N H
6
G
7
L
CHÙM
CHÌA
KHOÁ
I
N H
T
Ê
N G
I
O N G
K
H A C
T
H Ư
Â
N
G
N
T R O
E
A
I
K
I
P
I
Ô
I
H A C
N G
C O
D
L Ơ
I
O N G
Nguyên
Phương
Giống lúa
nhân
pháp
DT17
của
nào
được
ưu
được
thế
tạo
dùng
lairalàdo
do
phổ
lai
sự
biến
2 tập
giống
để
trung
tạo
lúa
Để
Con
Một
tạo
Cặp
laiưu
biện
kinh
gen
thếpháp
tế
của
laikhông
ởcơ
để
vậtduy
thể
nuôi
được
lai
trì người
F1
ưu
dùng
ởthế
trạng
ta
vào
laidùng
ởmục
thái
thực
phép
này?
đích
vật?
lai
nàygì?
DT10 các
vàưu
OM-80
yếu
thếtốlai
là
này
ởphương
cây
ở cơ
trồng?
thể
pháp
F1 lai gì?
T
¥
V
T
¤
R
I