Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De cuong tin hoc 11 Ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.15 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 11 KÌ I
Bài 1: CT dịch: CT đặc biệt có chức năng chuyển đổi NNLT bậc cao thành NN thực hiện được trên máy
CT nguồn -> CT dịch -> CT đích
Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình:
+ chữ cái (a → z, số 0 → 9, các kí tự đặc biệt), cú pháp, ngữ nghĩa
+ Tên dành riêng ( từ khóa: uses, program,…), Tên chuẩn: abs, sqrt,…), Tên do người lập trình đặt (không
chứa dấu cách, không bắt đầu bằng số, không chứa kí tự đặc biệt …)
+ Hằng(giá trị không thay đổi…), Biến(giá trị thay đổi…)
Bài 3: Cấu trúc chương trình:
Program <tên chương trình>;
Uses crt;

→ khai báo thư viện

Var x,y: real;

→ khai báo biến

Const pi:=3.14;

→ khai báo hằng

PHẦN KHAI BÁO

Begin
<các câu lệnh>;

PHẦN THÂN CHƯƠNG TRÌNH

End.


Bài 4: Các kiểu dữ liệu:

+ Kiểu nguyên: byte ,integer, word , longint: (phạm vi giá trị)
+ Kiểu thực: real, extended
+ Kiểu kí tự: Char: gồm 255 kí tự, có giá trị thập phân trong bảng mã ASCII từ 0 → 255
+ Kiểu logic: Boolean: có 2 giá trị là true và false
Bài 5: Khai báo biến: var < danh sách biến> : kiểu dữ liệu;
Var x,y: real;
Var m: integer;
Bài 6: Phép toán: <, <=, >, >=, =, < > (khác), and, or, div, mod
+ Hàm học chuẩn: sqrt, sqr, abs
+ Lệnh gán: i:= i+ 1; z := 5;
Bài 7:

+ Nhập dữ liệu từ bàn phím cho biến x,y: read(x); readln(y); hoặc readln(x,y);
+ Xuất dữ liệu ra màn hình:
- Xuất thông báo: write(‘thong bao’); hoặc writeln(‘thong bao’);
- Xuất thông báo và giá trị: write(‘gia tri x=’,x:9:2);
Bài 8. Thao tác với chương trình:
+ Lưu: F2→d:\tên tệp→enter
Trang 1


+ Chạy chương trình: Crt+F9
+ Mở file đã có: F3
+ Lưu theo tên cũ: F2
+ Thoát khỏi phần mềm Pascal:Alt+X
Bài 9: Câu lệnh if-then: ( xem lại cấu trúc các dạng)
+ Dạng thiếu: if <ĐK> then < câu lênh>; if (a>=b) then write(‘nhap so khac’);
If (a<=b) then a:=b+1;

+ Dạng đủ: if <ĐK> then < câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
If ( a< >b) then a:= a-b else writeln(‘hai so bang nhau’);
Bài 10: Cấu trúc lặp: ( xem lại cấu trúc các dạng),
+ Lặp với số lần biết trước: VD: tính tổng S = 1 + 2 + 3 +…+ 10.
 Dạng lặp tiến: for <biến đếm>:= GTĐ to GTC do <câu lệnh>;
S:= 0;
For i:=1 to 10 do s:=s+i;
 Dạng lặp lùi: for <biến đếm>:=GTC Downto GTĐ do < câu lệnh>;
S:= 0;
For i:=10 downto 1 do s := s+i;
+ Lặp với số lần chưa biết: while – do. VD: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 +…+ N.
S:= 0; N:=0;
While (s < 70) do
Begin
N:= N + 1;
S:= S + 1;
End;

Trang 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×