Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

PHỤ ĐẠO BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 7 trang )

TRAC NGHIEM BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. LOGARIT HAY

 g ( x) > 0
 f ( x ) > g ( x)

 Nếu a > 1 thì log a f ( x ) > log a g ( x) ⇔ 

 f ( x) > 0
 f ( x ) < g ( x)

 Nếu 0 < a < 1 thì log a f ( x) > log a g ( x ) ⇔ 

Câu 1. Điều kiện xác định của bất phương trình log 1 (4 x + 2) − log 1 ( x − 1) > log 1 x là:
2

A. x > −

1
.
2

B. x > 0 .

2

2

C. x > 1 .

D. x > −1 .


Câu 2. Điều kiện xác định của bất phương trình log 2 ( x + 1) − 2 log 4 (5 − x) < 1 − log 2 ( x − 2) là:
A. 2 < x < 5 .
B. 1 < x < 2 .
C. 2 < x < 3 .
D. −4 < x < 3 .
Câu 3. Điều kiện xác định của bất phương trình
A. x ∈ [ − 1;1] .
C. x ∈ ( −1;1) ∪ ( 2; +∞ ) .

log 1 log 2 (2 − x 2 )  > 0
2

là:

B. x ∈ ( −1;0 ) ∪ ( 0;1) .
D. x ∈ ( −1;1) .

x
x
Câu 4. Bất phương trình log 2 (2 + 1) + log 3 (4 + 2) ≤ 2 có tập nghiệm là:

A. [0; +∞) .

B. (−∞;0) .

D. ( 0; +∞ ) .

C. (−∞;0] .

2

Câu 5. Bất phương trình log 2 ( x − x − 2 ) ≥ log 0,5 ( x − 1) + 1 có tập nghiệm là:

)

A. 1 + 2; +∞ .

)

B. 1 − 2; +∞ .

(

C. −∞;1 + 2  .

(

D. −∞;1 − 2  .

Câu 6. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 2 ( log 4 x ) ≥ log 4 ( log 2 x ) là:
A. 6.

B. 10.

C. 8.

D. 9.

Câu 7. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 3 ( 1 − x
A. x = 0 .


B. x = 1 .

C. x =

2

) ≤ log ( 1 − x ) là:
1
3

1− 5
.
2

D. x =

1+ 5
.
2

2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3 x + 1) ≤ 0 là:

 3− 5   3+ 5 
;3 .
÷∪ 
2 ÷  2


3 − 5 3 + 5 

;
C. S = 
.
2 
 2
A. S =  0;

Câu 9. Cho bất phương trình
A. 2 ( 1 − 2t ) ≤ 1 + t .



B. S =  0;



3− 5   3+ 5 
;3 ÷
÷∪ 
÷
2 ÷
  2


.

D. S = ∅ .

1 − log 9 x 1


Nếu đặt t = log 3 x thì bất phương trình trở thành:
1 + log 3 x 2 .
B.

1 − 2t 1
≤ .
1+ t 2

1
2

C. 1 − t ≤

1
( 1+ t ) .
2

D.

2t − 1
≥ 0.
1+ t


Câu 10. Điều kiện xác định của bất phương trình log 5 ( x − 2) + log 1 ( x + 2) > log 5 x − 3 là:
5

A. x > 3 .

B. x > 2 .


C. x > −2 .

D. x > 0 .

2
Câu 11. Điều kiện xác định của bất phương trình log 0,5 (5x + 15) ≤ log 0,5 ( x + 6x + 8 ) là:

 x < −4
.
 x > −2

A. x > −2 .

C. x > −3 .

B. 

Câu 12. Điều kiện xác định của bất phương trình ln
 −1 < x < 0
.
x > 1

B. x > −1 .

A. 

D. −4 < x < −2 .

x2 −1

< 0 là:
x
 x < −1
.
x > 1

C. x > 0 .

D. 

2
Câu 13. Bất phương trình log 0,2 x − 5 log 0,2 x < −6 có tập nghiệm là:

 1 1 
; ÷.
 125 25 

B. S = ( 2;3) .

A. S = 




C. S =  0;

1 
÷.
25 


D. S = ( 0;3 ) .

2
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 6 x + 5 ) + log 3 ( x − 1) ≥ 0 là:
3

A. S = [ 1;6] .

B. S = ( 5;6] .

C. S = ( 5; +∞ ) .

D. S = ( 1; +∞ ) .

2
Câu 15. Bất phương trình log 2 ( 2 x − x + 1) < 0 có tập nghiệm là:
3




3
2




A. S =  0; ÷ .

1

2




C. S = ( −∞;0 ) ∪  ; +∞ ÷ .

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 3



3
2

B. S =  −1; ÷.

3

A. S =  −2; − ÷.
2



B. S = [ −2;0 ) .

3
2





D. S = ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷.

4x + 6
≤ 0 là:
x
C. S = ( −∞; 2] .

D.

 3 
S = ¡ \  − ;0  .
 2 

Câu 17. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 0,2 x − log 5 ( x − 2 ) < log 0,2 3 là:
A. x = 6 .

B. x = 3 .

C. x = 5 .

D. x = 4 .

x −1
Câu 18. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log 3 ( 4.3 ) > 2 x − 1 là:

A. x = 3 .

B. x = 2 .


C. x = 1 .

D. x = −1 .

3
 32 
4
2  x 
2
Câu 19. Nếu đặt t = log 2 x thì bất phương trình log 2 x − log 1  ÷+ 9 log 2  2 ÷ < 4 log 2−1 ( x ) trở
x 
2  8 

thành bất phương trình nào?
A. t 4 + 13t 2 + 36 < 0 .
C. t 4 − 13t 2 + 36 < 0 .

B. t 4 − 5t 2 + 9 < 0 .
D. t 4 − 13t 2 − 36 < 0 .


Câu 20. Nghiệm

nguyên

lớn

nhất

 x3 

 32 
log x − log  ÷+ 9 log 2  2 ÷ < 4 log 22−1 ( x ) là:
x 
8
A. x = 7 .
B. x = 8 .
4
2

của

bất

phương

trình

2
1
2

(

C. x = 4 .

)

D. x = 1 .

x

Câu 21. Bất phương trình log x log 3 ( 9 − 72 ) ≤ 1 có tập nghiệm là:

A. S = log 3 73;2  .

Câu 22. Nếu đặt t = log 3

(

B. S = log 3 72;2  .

(

C. S = log 3 73;2  .

D. S = ( −∞;2] .

x −1
x +1
x −1
< log 1 log 1
thì bất phương trình log 4 log 3
trở thành bất
x +1
x +1
4
3 x −1

phương trình nào?
A.


t 2 −1
< 0.
t

B. t 2 − 1 < 0 .

C.

t 2 −1
>0.
t

D.

t2 +1
<0.
t

Câu 23. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log 2 ( log 4 x ) > log 4 ( log 2 x ) là:
A. 18 .

B. 16 .

C. 15 .

D. 17 .

Câu 24. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log x 3 − log x 3 < 0 là:
3


A. x = 3 .

B. x = 1 .

C. x = 2 .

D. x = 4 .

2
Câu 25. Bất phương trình log 2 ( x − x − 2 ) ≥ log 0,5 ( x − 1) + 1 có tập nghiệm là:

)

)

A. S = 1 − 2; +∞ .

B. S = 1 + 2; +∞ .

C. S = −∞;1 + 2  .

D. S = −∞;1 − 2  .

(

(

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( log 2 ( 2 x − 1) ) > 0 là:
2


 3
 2

A. S = 1; ÷.




3
2

3
2

C. S = ( 0;1) .

B. S =  0; ÷.




D. S =  ; 2 ÷.

2
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 2 x + 3x + 1) > log 2 ( 2 x + 1) là:

1 
2 

A. S =  ;1÷.





1
2

 1 
 2 

B. S =  0; ÷.

C. S =  − ;1 ÷.

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log x ( 125 x ) .log 25 x >

(

)

A. S = 1; 5 .

(

)

B. S = −1; 5 .

(


3
+ log 52 x là:
2

)

C. S = − 5;1 .
1

 1
 2




D. S =  − ;0 ÷.

(

)

D. S = − 5; −1 .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2log22 x − 10 x log2 x + 3 > 0 là:
 1
1

A. S =  0; ÷∪ ( 2; +∞ ) .
B. S = ( −2;0 ) ∪  ; +∞ ÷.
 2

2

1
1 

C. S = ( −∞;0 ) ∪  ; 2 ÷ .
D. S =  −∞; ÷∪ ( 2; +∞ ) .
2
2 



2
Câu 30. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 3 ( x + 4 x + m ) ≥ 1 nghiệm

đúng với mọi x ∈ ¡ . ?
A. m ≥ 7 .

Câu 31. Tìm

tất

cả

B. m > 7 .

các

giá


trị

thực

C. m < 4 .
của

tham

số

D. 4 < m ≤ 7 .

m

để

bất

phương

trình

log 2 (5 − 1).log 2 (2.5 − 2) ≥ m có nghiệm x ≥ 1 ?
x

x

A. m ≥ 6 .


B. m > 6 .

C. m ≤ 6 .

D. m < 6 .

Câu 32. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 1 ( mx − x
5

2

) ≤ log

1
5

4 vô

nghiệm?

m > 4
.
 m < −4

A. −4 ≤ m ≤ 4 .

C. m < 4 .

B. 


D. −4 < m < 4 .

x
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 (5 − 1) ≤ m có nghiệm

x ≥ 1?
A. m ≥ 2 .

B. m > 2 .

C. m ≤ 2 .

D. m < 2 .

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng ( 2;3) thuộc tập nghiệm của

(

)

(

)

2
2
bất phương trình log 5 x + 1 > log 5 x + 4 x + m − 1 (1) .

A. m ∈ [ −12;13] .


B. m ∈ [ 12;13] .

C. m ∈ [ −13;12] .

Câu 35. Tìm

tất

cả

D. m ∈ [ −13; −12] .

các

giá

trị

thực

của

log 2 ( 7 x 2 + 7 ) ≥ log 2 ( mx 2 + 4 x + m ) , ∀x ∈ ¡ .
A. m ∈ ( 2;5] .

Câu 36. Tìm

tất

cả


B. m ∈ ( −2;5] .
các

giá

trị

thực

tham

m

để

C. m ∈ [ 2;5 ) .
của

tham

1 + log 5 ( x + 1) ≥ log 5 ( mx + 4 x + m ) có nghiệm đúng ∀x.
2

số

số

m


bất

phương

D. m ∈ [ −2;5 ) .
để

bất

phương

B. m ∈ ( −2;3] .

C. m ∈ [ 2;3 ) .

D. m ∈ [ −2;3) .

BẤT PT MŨ
Ta thường gặp các dạng:
● m.a 2 f ( x ) + n.a f ( x ) + p = 0

1
f ( x)
= .
● m.a f ( x ) + n.b f ( x ) + p = 0 , trong đó a.b = 1 . Đặt t = a f ( x ) , t > 0 , suy ra b
t

● m.a

trình


2

A. m ∈ ( 2;3] .

2 f ( x)

trình

+ n. ( a.b )

f ( x)

+ p.b

2 f ( x)

= 0 . Chia hai vế cho b

2 f ( x)

f ( x)

a
và đặt  ÷
b

Bất phương trình mũ

=t >0.



• Khi giai bât phương trinh mu, ta cân chu y đên tnh đơn đi êu cua ham sô mu.

a f ( x) > a g( x)


a > 1

 f ( x) > g ( x)

⇔
. Tương tự với bất phương trình dạng:
0
<
a
<
1




 f ( x) < g ( x)


 a f ( x) ≥ a g ( x)
 f ( x)
< a g ( x)
a
 f ( x)

≤ a g ( x)
 a

• Trong trường hợp cơ sô a có chứa ẩn sô thi: a M > a N ⇔ ( a − 1) ( M − N ) > 0 .
• Ta cung thường sử dụng các phương pháp giai tương tự như đôi với phương trinh mu:
+ Đưa về cùng cơ sô.
+ Đăt ẩn phụ.
+

 y = f ( x ) đồng biến trên thì:
 y = f ( x )

Sử dụng tnh đơn điêu: 

nghịch biến trên thì:

Câu 1.

Câu 2.

2 x sin x
Cho hàm số f ( x ) = 2 .3
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
2

A. f ( x ) < 1 ⇔ x ln 4 + sin 2 x ln 3 < 0 .

B. f ( x ) < 1 ⇔ 2 x + 2sin x log 3 < 0 .
2


2
C. f ( x ) < 1 ⇔ x log 3 2 + sin x < 0 .

2
D. f ( x ) < 1 ⇔ 2 + x log 2 3 < 0 .

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 x +1 ≤ 3x + 3x −1
A. x ∈ [ 2; +∞ ) .

B. x ∈ ( 2; +∞ ) .

C. x ∈ ( −∞; 2 ) .
x

Câu 3.

 x < −2

x > 1
.
 x < log 3 2

C. x ≥ 1.

D. −1 ≤ x < 0 .

B. x > log 3 2 .

C. x < 1 .


B. x < −6 .

Tập nghiệm của bất phương trình
A. −1 < x ≤ 1.

B. x ≤ −1.

D. x ≥ 3

3x
< 3 là:
3x − 2

Tập nghiệm của bất phương trình 11
A. −6 ≤ x ≤ 3.

Câu 7.

C. −1 < x < 0 .

B. x > log 4 3.

Tập nghiệm của bất phương trình

A. 

Câu 6.

B. x < −2 .


Tập nghiệm của bất phương trình 16 x − 4 x − 6 ≤ 0 là
A. x ≤ log 4 3.

Câu 5.

2x

1
Tập nghiệm của bất phương trình  ÷ > 3 x+1 là:
9

A. 
.
 −1 < x < 0
Câu 4.

D. ( 2; +∞ ) .

x+6

D. log 3 2 < x < 1 .

≥ 11x là:
C. x > 3 .

D. ∅ .

1
1
≤ x+1

là:
3 + 5 3 −1
x

C. x > 1.

D. 1 < x < 2.


x 2 − x +1

Câu 8.

5
Cho bất phương trình  ÷
7

2x −1

5
> ÷
7

, tập nghiệm của bất phương trình có dạng

S = ( a; b ) . Giá trị của biểu thức A = b − a nhận giá trị nào sau đây?
Câu 9.

Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 3.2 x + 2 > 0 là:
A. x ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 1; +∞ ) .


B. x ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) .

C. x ∈ ( 0;1) .

D. x ∈ ( 1; 2 ) .

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x.2 x+1 ≥ 72 là:
A. x ∈ [ 2; +∞ ) .

B. x ∈ ( 2; +∞ ) .

C. x ∈ ( −∞; 2 ) .

D. x ∈ ( −∞; 2] .

x

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x +1 − 22 x +1 − 12 2 < 0 là:
A. x ∈ ( 0; +∞ ) .

B. x ∈ ( 1; +∞ ) .

C. x ∈ ( −∞;0 ) .

D. x ∈ ( −∞;1) .

2.3x − 2 x + 2
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
≤ 1 là:

3x − 2 x
A. x ∈  0;log 3 .

3 



2



C. x ∈ 1;3 .
( ]

B. x ∈ 1;3 .
( )
1

D. x ∈ 0;log 3 .

3 



3

x
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình  2 ÷ ≤  2 ÷ là:
 5  5





1

A.  0;  .
3






1
3




1

C.  −∞;  .
3

B.  0; ÷.



D.


1

 −∞;  ∪ ( 0; +∞ ) .
3


Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 4.5x − 4 < 10 x là:
x < 0

.
A. 
x > 2

B. x < 0.

C. x > 2.

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2

A. −1 ≤ x≤ 1.

B. ( −8;0 ) .

Câu 16. Cho bất phương trình:

1
5

x +1


−1



x

− 21−

x

D. 0 < x < 2.

< 1 là:

C. ( 1;9 ) .

D. ( 0;1] .

1
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
5 − 5x

A. S = ( −1;0] ∪ ( 1; +∞ ) .

B. S = ( −1;0] ∩ ( 1; +∞ ) .

C. S = ( −∞;0] .

D. S = ( −∞;0 ) .


Câu 17. Bất phương trình 25− x

2

+ 2 x +1

+ 9− x

2

+ 2 x +1

≥ 34.15− x

2

+2x

có tập nghiệm là:

2




(

)

A. S = −∞;1 − 3  ∪ [ 0; 2] ∪ 1 + 3; +∞ .


B. S = ( 0; +∞ ) .

C. S = ( 2; +∞ ) .

D. S = 1 − 3;0 .

(

)

Câu 18. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2sin x + 3cos x ≥ m.3sin
2

A. m ≤ 4.

B. m ≥ 4.

C. m ≤ 1.

2

2

x

có nghiệm?

D. m ≥ 1.


x
x
Câu 19. Cho bất phương trình: 9 + ( m − 1) .3 + m > 0 ( 1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

bất phương trình ( 1) nghiệm đúng ∀x > 1 .
A. m ≥ − 3 .

2

B. m > − 3 .

2

C. m > 3 + 2 2.

D. m ≥ 3 + 2 2.



×