Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HK II SINH HỌC 11 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.66 KB, 4 trang )

H v tờn: Lp:11B..
I Trc nghim khỏch quan:
1 Hỡnh thc v mc cm ng c quyt nh bi:
A. h thn kinh
B. th quan
C. c hoc tuyn
D. dõy thn kinh.
2 duy trỡ in th ngh, bm K Na cú vai trũ chuyn:
A. Na+ t ngoi vo trong mng.
B. K+ t trong ra ngoi mng.
+
C. K t ngoi vo trong mng.
D. Na+ t trong ra ngoi mng.
3 Trong c ch lan truyn in th hot ng qua xinỏp cú s tham gia ca:
A. Mg2+.
B. Na+
C. K+
D. Ca2+
4 Sỏo, vt núi c ting ngi. õy thuc loi tp tớnh:
A. hc c.
B bm sinh.
C. bn nng.
D. va l bn nng va l hc c.
5.Cú th xỏc nh tui ca cõy thõn g da vo:
A. vũng nm.
B. tng sinh mch.
C. tng sinh v.
D. cỏc tia g.
6 Phỏt trin khụng qua bin thỏi cú c im:
A. u trựng ging con trng thnh.
B. con non khỏc con trng thnh.


C. khụng phi qua lt xỏc.
D. phi qua lt xỏc mt ln.
7. ng vt, hoocmụn sinh trng c tit ra t:
A tuyn yờn.
B. bung trng.
C tuyn giỏp.
D. tinh hon.
8 Tr em chm ln hoc ngng ln, chu lnh kộm, nóo ớt np nhn, trớ tu thp l do c th khụng hoocmụn
A. sinh trng.
B. tirụxin.
C. strụgen.
D. testosterụn.
9. C s sinh lớ ca cụng ngh nuụi cy t bo, mụ thc vt l:
A. chuyờn hoỏ.
B. phõn húa.
C. ton nng.
D. cm ng.
10 c trng khụng thuc sinh sn hu tớnh l:
A. to ra th h sau luụn thớch nghi vi mụi trng sng n nh.
B. luụn cú qỳa trỡnh hỡnh thnh v hp nht ca cỏc t bo sinh dc ( cỏc giao t).
C. luụn cú s trao i, tỏi t hp ca hai b gen.
D. sinh sn hu tớnh luụn gn lin vi gim phõn to giao t.
11. n gii, prụgesterụn c tit ra t:
A. vựng di i.
B. nang trng.
C. tuyn yờn.
D. th vng.
12 sõu bm, hoocmụn ecixn cú tỏc dng:
A. Gõy lt xỏc v c ch sõu thnh nhng v bm.
B.c ch bin i sõu thnh nhng v bm.

C kớch thớch th allata tit ra juvenin.
D. gõy lt xỏc v kớch thớch sõu thnh nhng v bm.
II T lun ( 7 im).
Cõu 1:Trỡnh by c ch hỡnh thnh in th hot ng? (2 )
Cõu 2 : Nờu khỏi nim sinh sn vụ tớnh v sinh sn hu tớnh? Vỡ sao núi s th tinh thc vt cú hoa l th
tinh kộp? (3 )
Cõu 3: Nờu c im ca cỏc giai on trong qỳa trỡnh sinh sn hu tớnh ng vt? (2)
Cõu 2 :
* Khỏi nim sinh sn vụ tớnh: là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực với giao
tử cái. Các cây con giống nhau và giống cây mẹ. (1)
* Khỏi nim sinh sn hu tớnh: là sự sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên
hợp tử phát triển thành cơ thể mới. (1)
* Núi s th tinh thc vt cú hoa l th tinh kộp: L hin tng c hai giao t tham gia th tinh: 1 giao tử đực
kết hợp với tế bào trứng tạo hợp tử (2n) và 1 giao tử đực kết hợp với nhân cực hay cũn gi l
nhõn lng bi(2n) hình thành nội nh (3n)Thụ tinh kép. (1)
Cõu 3: c im ca cỏc giai on trong qỳa trỡnh sinh sn hu tớnh ng vt
* Giai đoạn hỡnh thnh tinh trựng v trng
- Tinh trựng c hỡnh thnh t cỏc tinh nguyờn bo nh gim phõn. (0.5)
- Trng c hỡnh thnh t cỏc noón nguyờn bo nh gim phõn.
(0.5)
* Giai đoạn thụ tinh (0.5)
-Sự kết hợp giao tử đực(n) với giao tử cái(n) hình thành hợp tử 2n.
* Giai đoạn phỏt trin phụi hỡnh thnh c th mi (0.5)
-Hợp tử nguyờn phõn liờn tip- phõn húa t bo hỡnh thnh c quan, c th.
HT.
H v tờn: Lp:11B..
I Trc nghim khỏch quan:
1 Khi t bo thn kinh b kớch thớch, in th ngh bin i thnh in th hot ng gm cỏc giai on tun t:



A.mt phõn cc tỏi phõn cc - o cc
B. tỏi phõn cc - o cc - mt phõn cc.
C. mt phõn cc - o cc - tỏi phõn cc.
D. o cc tỏi phõn cc mt phõn cc.
2 Trong c ch hỡnh thnh in th hot ng giai on mt phõn cc
A. c trong v ngoi mng tớch in õm.
B. Chờnh lch in th gim nhanh ti 0.
C. c trong v ngoi mng tớch in dng.
D. Chờnh lch in th t cc i.
3 Trong c ch lan truyn in th hot ng qua xinỏp, cht trung gian húa hc gn vo th quan mng sau lm
cho mng sau:
A. o cc.
B mt phõn cc.
C. tỏi phõn cc.
D . o cc v tỏi phõn cc.
4 C s sinh hc ca tp tớnh l:
A. phn x
B h thn kinh
C. cung phn x.
D. trung ng thn kinh.
5 Kt qa sinh trng th cp ca thõn to:
A. biu bỡ, tng sinh mch, g s cp, mch rõy s cp.
B. g th cp, tng sinh bn, mch rõy th cp, g giỏc , g lừi.
C. biu bỡ , tng sinh mch, g s cp , mch rõy th cp.
D. tng sinh mch, v g s cp, mch ry th cp.
6 Loi mụ phõn sinh ch cú cõy hai lỏ mm l:
A. mụ phõn sinh nh thõn.
B. mụ phõn sinh ng r.
C. mụ phõn sinh lúng.
D. mụ phõn sinh bờn.

7 Phỏt trin qua bin thỏi hon ton cún c im.
A. con non gn ging con trng thnh.
B phi tri qua lt xỏc nhiu ln.
C khụng qua lt xỏc.
D. con non khỏc con trng thnh.
8 Nu thiu it trong thc n thng dn n thiu hoocmụn:
A. strụgen.
B. ecixn.
C. tirụxin.
D. testosterụn.
9 Vo thi kỡ dy thỡ, tr em cú nhng tay i mnh v th cht v sinh lớ do c th tit ra nhiu hoocmụn
A. sinh trng.
B. strụgen (n) v testosterụn ( nam).
C. tirụxin.
D.strụgen (nam) v testosterụn (n ).
10 c trng ch cú sinh sn hu tớnh l:
A. b nhim sc th ca loi khụng thay i.
B. nguyờn phõn v gim phõn.
C. kiu gen ca th h sau khụng thay i trong qỳa trỡnh sinh sn.
D. gim phõn v th tinh.
11. iu khụng ỳng khi nhn xột th tinh ngoi kộm tin hoỏ hn th tinh trong l:
A. s lng trng sau mi ln rt ln nờn s lng con sinh ra nhiu.
B. t l trng th tinh thp.
C. trng th tinh khụng c bo v, do ú t l sng sút thp.
D. t khi trng sinh ra, th tinh cho n lỳc phỏt trin thnh cỏ th con hon ton ph thuc vo mụi trng nc.
12. Kớch thớch t bo k ( t bo Lờiich) sn xut ra testostờrụn l hoocmụn:
A. GnRH.
B. LH.
C. ICSH.
D. FSH.

II T lun ( 7 im).
Cõu 1:Trỡnh by c ch hỡnh thnh in th ngh? (3 )
Cõu 2 : Nờu nhng c trng ca sinh sn hu tớnh? Vỡ sao núi s th tinh thc vt cú hoa l th tinh kộp?
(2.5 )
Cõu 3:Nờu nhng u im ca th tinh trong so vi th tinh ngoi ng vt?
(1.5)
Cõu 2 :
* Nhng c trng ca sinh sn hu tớnh (1.5) (mi ý 0.5)
- Có sự tái tổ hợp bộ gen của 2 cơ thể khác nhau qua thụ tinh.
-Sinh sản hữu tính luôn gắn với quá trình giảm phân tạo giao tử.
- Sinh sn hu tớnh u vit hn so vi sinh sn vụ tớnh. ( Tng kh nng thớch nghi ca th h sau vi mụi trng
luụn bin i. To s a dng di truyn nguyờn liu cho chn lc t nhiờn v tin húa.)
* Núi s th tinh thc vt cú hoa l th tinh kộp: L hin tng c hai giao t tham gia th tinh: 1 giao tử đực
kết hợp với tế bào trứng tạo hợp tử (2n) và 1 giao tử đực kết hợp với nhân cực hay cũn gi l
nhõn lng bi(2n) hình thành nội nh (3n)Thụ tinh kép. (1)
Cõu 3: Nhng u im ca th tinh trong so vi th tinh ngoi ng vt .
- Th tinh ngũai cú hiu qa th tinh thp do tinh trựng phi bi trong nc gp trng l mt
trong nhng lớ do gii thớch ng vt th tinh ngũai rt nhiu trng. (0.75)
Th tinh trong l hỡnh thc th tinh m tinh trựng c a vo c quan sinh dc ca con cỏi, th tinh xy ra
trong c th con cỏi nờn hiu qa th tinh cao hn v khụng cn nc. (0.75)
H v tờn: Lp:11B..
I Trc nghim khỏch quan:
1 C ch xut hin in hot ng l khi kớch thớch vi cng :


A . đủ mạnh ( đạt tới ngưỡng)
B dưới ngưỡng
C trung bình
D tắt dần.
2 Ý nào sau đây đúng với điện thế hoạt động?

A Trong giai đoạn mất phân cực , Na+ khuếch tán từ trong màng ra ngoài màng tế bào.
B Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài màng vào trong màng tế bào.
C. Trong giai đoạn tái phân cực , Na+ khuếch tán từ trong màng ra ngoài màng tế bào.
D.Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ ngoài màng vào trong màng tế bào.
3 Con đường truyền xung thần kinh trong cung phản xạ?
A Từ cơ quan thụ cảm -> nơron cảm giác -> nơron trung gian -> trung ương thần kinh -> nơron vận động -> cơ
quan đáp ứng
B Từ cơ quan thụ cảm -> nơron trung gian -> nơron cảm giác -> trung ương thần kinh -> nơron vận động -> cơ
quan đáp ứng
C Từ cơ quan thụ cảm -> nơron cảm giác -> trung ương thần kinh -> nơron trung gian -> nơron vận động -> cơ
quan đáp ứng
D Từ xúc giác -> nơron cảm giác -> nơron vận động -> cơ quan điều khiển -> cơ quan đáp ứng.
4 Mức độ cảm ứng của động vật có xương sống?
A phản ứng toàn thân.
B phản xạ.
C phản ứng
D phản ứng cục bộ.
5 Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?
A Quen nhờn.
B Điều kiện hóa đáp ứng.
C Học ngầm.
D Học khôn.
6 Mô phân sinh là:
A loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể.
B nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục.
C nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
D nhóm tế bào chưa phân hóa duy trì được khả năng nguyên phân.
7 Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?
A Làm cho thân cây dài và to ra.
B Làm cho rễ dài và to ra.

C Làm cho thân và rễ cây dài ra.
D Làm cho thân cây, cành cây to ra.
8 Hoocmôn thực vật là các chất hữu cơ :
A do cây tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
B được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất
C có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây
D có tác dụng làm kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
9 Vai trò của phitôcrôm ở thực vật:
A Tác động đến sự ra hoa, nảy mầm, vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng.
B Tác động đến sự phân chia tế bào để cây lớn lên.
C Kích thích sự ra hoa của cây ngày dài và cây trung tính.
D Kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn và cây trung tính.
10 Tác động của AIA:
A các chất kích thích rụng lá và rụng qủa.
B Các chất kích thích phát triển của nụ bên.
C Các chất ức chế phát triển chiều dài.
D Các chất kích thích kéo dài tế bào và phát triển rễ.
11 Thế nào là biến thái không hoàn toàn?
A Là biến thái trải qua giai đoạn con non.
B Là biến thái con non khác con trưởng thành.
C Là biến thái mà giai đoạn con non giống con trưởng thành.
D Là sự biến đổi về hình thái sinh lí.
12 Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm:
A sinh trưởng sơ cấp.
B Sinh trưởng thứ cấp.
C Sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
D Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.
II Phần tự luận:
Câu 1: Thế nào là điện thế hoạt động? Cơ chế hình thành thế hoạt động?
Câu 2: Nêu khái niệm sinh trưởng ở thực vật? Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.

Câu 3: Kể tên các loại hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống. Cho biết
tuyến nội tiết nào tiết ra và ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống
Câu 3:
Hoocm«n
T¸c dông
Nơi sản xuất
-KÝch thÝch ph©n chia tÕ bµo vµ sinh trëng cña tÕ
TuyÕn yªn
Sinh trëng
bµo.
-KÝch thÝch ph¸t triÓn x¬ng dµi ra.
(0.75Đ)
-KÝch thÝch chuyÓn ho¸ ë tÕ bµo vµ sinh trëng,
TuyÕn gi¸p
Tir«xin
ph¸t triÓn b×nh thêng cña c¬ thÓ.
(0.75Đ)


Tinh hoàn

Testostêrôn

-Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp,
-Tăng phát triển xơng, hình thành đặc điểm
sinh dục phụ thứ cấp.
(1)




×