Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng ngữ văn 8 từ tượng hình, từ tượng thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.91 KB, 13 trang )


Kiểm tra bàI cũ
Câu 1: Thế nào là trờng từ vựng? Một từ có thể
thuộc nhiều trờng từ vựng khác nhau không? Vì
sao? Cho ví dụ?
Câu 2: Tìm nhóm từ đợc sắp xếp vào trờng từ
vựng sau:
Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt
truyện, thể loại,...
a)Văn học:
Xanh, đỏ, tím,
vàng,
b) Màu sắc:

Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi,
ời:
c) Trạng thái tâm lí ng
:Thông minh, sáng suốt, minh
mẫn
d) Trí tuệ con ng
ời:


Tiết 15 Tiếng Việt

Từ tợng hình, từ tợng thanh.

I. đặc điểm, công
1. Ví dụ:
dụng.


* Những từ gợi tả
hình ảnh, dáng vẻ,
trạng thái:
Móm mém, xồng
xộc, vật vã, rũ rợi,
xộc xệch, sòng sọc.
* Những từ gợi tả
âm thanh của tự
hu,
ử.
nhiên ,Hu
con
ngời:
* Tỏc dng: Gi hỡnh nh,
õm thanh c th, sinh ng

-Mặt lão đột nhiên co rúm lại.
Những vết nhăn xô lại với nhau, ép
cho nớc mắt chảy ra. Cái đầu lão
ngoẹo về một bên và cái miệng
móm mém của lão mếu nh con nít.
Lão hu hu khóc
-Này! Ông giáo ạ! Nó cứ làm im nh
nó trách tôi; nó kêu ử, nhìn tôi, nh
muốn bảo tôi rằng: A! Lão già tệ
lắm! Tôi ăn ở với lão nh thế mà lão
xử với tôi nh thế này à?.
-Tôi ở nhà Binh T về đợc một lúc
lâu thì thấy những tiếng nhốn
nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi mải mốt

chạy sang. Mấy ngời hàng xóm đến
trớc tôi đang xôn xao ở trong nhà.
Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc
đang vật vã ở trên giờng, đầu tóc


Tiết 15 Tiếng Việt

Từ tợng hình, từ tợng thanh.

I. đặc điểm, công dụng.

1. Ví dụ: Các đoạn trích
-Từ tợng hình: gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng
thái sự vật.
-Từ tợng thanh: mô phỏng âm thanh của tự
nhiên, con ngời.
- Tác dụng: Từ tợng hình, từ tợng thanh gợi
hình ảnh, âm thanh cụ thể sinh động có
giá trị biểu cảm cao.
* Lu ý: Từ tợng hình, từ tợng thanh thờng
là những từ láy và hay dùng trong văn miêu
tả, tự sự.
2 Ghi nhớ SGK 49.


Tiết 15 Tiếng Việt

Từ tợng hình, từ tợng thanh.


I. đặc điểm, công dụng.
II. Luyện tập.

1.Tìm các từ tợng hình, từ tợng thanh trong các
câu sau:
- Thằng Dần vục đầu vừa thổi
soàn
vừa húp soàn
rón
soạt
chị Dậu rón rén bng một bát lớn
soạt
đến chỗ chồng
rén
nằm.
- Vừa nói hắn bịc
vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy
- trói anh Dậu.
bịch rồi lại sấnh đến để
Cai lệ tát vào mặt chị một
bốp
cái đến bốp, rồi hắn
cứ nhảy Vào cạnh anh Dậu.
-

Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi lẻo
ra cửa. Sức lẻo
khoẻo cửa anh chàng nghiện chạy
khoẻo
không kịp với sức

xô đẩy
của ngời đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng
chỏng
quèo
trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét
quèo
trói vợ chồng kẻ thiếu su.


TiÕt 15 – TiÕng ViÖt

Tõ tîng h×nh, tõ tîng thanh.

I. ®Æc ®iÓm, c«ng dông.
II. LuyÖn tËp.
2. T×m Ýt nhÊt 5 tõ tîng h×nh gîi t¶
d¸ng ®i cña ngêi:
- Lom khom

- Rãn rÐn
- KhËp khiÔng
- L¹ch b¹ch
- Liªu xiªu


Tiết 15 Tiếng Việt

Từ tợng hình, từ tợng thanh.

I. đặc điểm, công dụng.

II. Luyện tập.

Phân biệt ý nghĩa các từ tợng thanh
tả tiếng cời:

+ Cời ha hả: Gợi tả tiếng cời to, sảng khoái,
đắc ý.
+ Cời hì hì: Vừa phải,
thích thú, hồn nhiên.
+ Cời hô hố: To, vô ý, thô lỗ.
+ Cời hơ hớ: To, hơi vô duyên.


Tiết 15 Tiếng Việt

Từ tợng hình, từ tợng thanh.

I. đặc điểm, công dụng.
II. Luyện tập.

4. Đặt câu với các từ tợng hình, từ tợng
thanh sau đây:lắc rắc, lã chã, lấm tấm,
khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp độp, lạch
bạch,
ồm ồm,
àomào.
+ Những
hạt
a lắc rắc rơi.
-


+ Trên cành đào đã lấm tấm những
nụ
hoa.
+ Em
bé khóc nớc mắt rơi lã chã.
+ ng h kờu tớch tc.
+ Ging núi ụng y m m tht khú nghe.


Tiết 15 Tiếng Việt

Từ tợng hình, từ tợng thanh.

5. Su tầm một đoạn thơ, câu ca dao có sử dụng
từ tợng hình hoặc từ tợng thanh:
a. Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh

b. Bớc tới Đèo Ngang bóng xế


Cỏ cây chen đá lá chen
Cái chân thoăn thoắt hoa
Cái đầu nghênh
Lom khom dới núi tiều vài
nghênh
chú
(Lượm-ưTốư


Hữu).

Lác đác bên sông chợ mấy
c. Cày đồng đang
buổi ban tra
nhà
Mồ hôi thánh thót nh
ma ruộng
(QuaưĐèoưNgang-ưBàưHuyệnưThanhư
cày.
Quan)


Quan s¸t 4 tranh ảnh sau và dùa vµo nghÜa cña c¸c từ ngữ
cho sẵn, hãy lựa chọn từ ngữ và đặt câu thích hợp tương ứng với mỗi
tranh ảnh?

1

3

2

4


Mưa xối xả như trút nước.

Con thuyền lắc lư theo sóng nước


1

2

3

4

Thác đổ ầm ầm.

Những tà áo dài thướt tha trong
gió.


V NH

* Chộp v hc ghi nh
* Tiếp tục su tầm những bài thơ, bài ca
dao, đoạn văn có sử dụng từ tợng hình,
từ tợng thanh.
* Viết một đoạn văn miêu tả có sử dụng
từ tợng hình, từ tợng thanh.
* Chuẩn bị bài học tiếp: Liờn kt cỏc on
vn trong vn bn




×