Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng toán 6 So sánh phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.09 KB, 14 trang )

Trường THCS THÀNH THỚI A

Lớp 6/2
Giáo viên thực hiện : Lê Thanh Tân 1


Kiểm tra bài cũ.

1. Nêu quy tắc quy đồng mẫu số?
Áp dụng: Quy đồng hai phân số sau:
Trả lời :

2
3



−3
4

Bước 1 : Tìm BCNN
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa
số phụ tương ứng
2 2.4
8
=
=
3 3.4 12
Áp dụng :
−3 −3.3 −9


=
=
4
4.3 12

2


Bµi toán : §iÒn dÊu thÝch hîp (< , > )
vµo « vu«ng

-13
-4

3
7

<

- 10 ;

2

>

−3
5 ; 2
?
?
4

−3
7

Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu hoặc khác mẫu ta
làm thế nào ? Đó là vấn đề mà tiết học này chúng ta
cùng giải quyết.

3


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
1.So sánh hai phân số cùng mẫu

Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:
màu
xanh
củaxanh
hình và
vuông
**Phần
So sánh
phần
màu
phầnbiểu
màudiễn
đỏ bởi phân số nào?
*Phần màu đỏ của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào?
*Qua ví dụ trên ta có:

5 4

>
9 9

5
9

4
9

-- Muèn
Em
nhËn
s¸nh
xÐt
haig×
ph©n

sèsè
cïng
cña
mÉu
ph©n
ta ph©n

lµmthø
Em cã
cãso
nhËn
xÐt


vÒ tö
mÉu

cña
hai
nhÊt
nh
thÕ
víinµo?
tö sè cña ph©n sè thø hai?
sè trªn?
4


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
1.So sánh hai phân số cùng mẫu

VÝ dô 1: So s¸nh c¸c
1
2
sè:
a, 1 vµ 2ph©n
( Vì 1 <
ta cã
<
4 4 2)
4
4
b,


3 4
3
4
( Vì 3 <
<

ta cã
9 9 4)
9
9

5


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
1.So sánh hai phân số cùng mẫu

Qui
Trong
hai ph©n
cã cïng mét
VÝt¾c:
dô 2:
So s¸nh
c¸c sè
ph©n
mÉu d¬ng,
−sè
3 :


1
(Vìtö-3línph©n sè nµo cã

?1.§iÒn
dÊu
thÝch
hîp
vµo
«
<
4 −8 4 -1)
3

6

7
vu«ng:
a)
c)
>
<
9 −4 9
2
7
7
>
(Vì 2 > 5
5 4)
−1

0
−3

2
b)
d ) hai phân
>
<
Muốn
so
sánh
3
11
11
3
số cùng mẫu ta làm
như thế nào ?

6


Bi 6: SO SNH PHN S

1.So sỏnh hai phõn s cựng mu
Bài toán :
4 Bn An làm nh
3
hi so sánh hai phân số và sau:

3

7

<

7 7
4
vỡ -3 < 4 . Theo em bn An lm
7 ỳng hay sai? Vỡ sao ?

Đáp án:
Bn An làm sai vỡ cha viết hai phân số
đó dới dạng cùng một mẫu dơng.
3 4
4
3 4
3
= Vỡ 3 >- 4 nên >
;
=
7
7
7 7
7
7

3
Vậy: 7

>4


7

7


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
1.So sánh hai phân số cùng mẫu

æng qu¸t:∀a, b∈ Z, m ∈ N, m ≠ 0 ta cã :
a
m

<

b
m

Cïng mÉu d
¬ng

Khi và chỉ khi

a< b

So s¸nh tö víi
nhau

8



Bi 6 : SO SNH PHN S
Bài toán 1:Các khẳng định sau
đúng hay sai?
Câu

áp
án

a) Trong hai phân số có cùng mẫu, phân số
nào có tử lớn thỡ lớn hơn.

S

b) Trong hai phân số có cùng một mẫu d
ơng, phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.

Đ

9


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài tập : Hãy điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ô trống thích hợp

−11 −10
a.
<
13
13


Đ

−3 5
b.
>
11 11

S

2
1
c.
>
−3 −3

S

10


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
Lưới nào sẫm nhất ?
a/ Đối với mỗi lưới ô vuông ở hình vẽ, hãy lập một phân số có tử số
là số ô đen, mẫu là tổng số ô đen và trắng
A
B
C

2
6


1
6

3
6

b/ Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm
nhất ?

1
2
<
6
6

3
<
6

Vậy: Lưới sẫm nhất là lưới B

11


Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ
Bài 37: Sgk/23: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a/

−11 -10 -9

−7
-8
< < < <
13 13 13 13 13

−1 -11
−1
-5
<
< <
3 36 18 4
−5 −9 −1

11

10

12

1
= <
=
Ta có:
<
<
=
18
4
36
36

36
36
3
−1
−11 −5< −1
< <
Vậy:
3
4
36 18
b/

12


Hớng dẫn về
nhà :
- Nắm qui tắc so sánh hai phân
số cùng mẫu và xem trc quy tc so
sỏnh phõn s không cùng mẫu
- Làm BT 38, 39, 41(SGK)/24
- Chuẩn bị tieỏt: So saựnh phaõn
soỏ (tt)
13


14




×