Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phep thu va bien co _Tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.19 KB, 3 trang )

§4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
TIẾT: 30
Ngày soạn:
Người soạn: Nguyễn Bá Trình
I – MỤC TIÊU
+Về kiến thức:
Giúp học sinh nắm được:
-Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
-Biến cố liên quan đến phép thử.
-Đònh nghóa xác suất theo lối cổ điển và theo thống kê.
+Về kó năng:
-Nắm được cách xác đònh không gian mẫu và số kết quả thuận lợi của biến cố A
nào đó.
-Biết tính xác suất của biến cố theo đònh nghóa cổ điển của xác suất.
-Biết tính xác suất thực nghiệm (tần suất) của biến cố theo đònh nghóa thống kê
của xác suất.
+Về tư duy và thái độ:
-Biết phân biệt phép thử và biến cố.
-Hiểu rỏ ứng dụng của xác suất trong cuộc sống.
-Rèn luyện tính cần cù và can thận.
II – PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mỡ, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
III – CHUẨN BỊ
Gv: Chuẩn bò 3 đồng xu, 5 con súc sắc can đối, một bộ bài tú lơ khơ.
Hs:Ôn lại cách xác đònh chỉnh hợp, tổ hợp, xem trước bài ở nhà.
IV – NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn đònh lớp và kiểm tra sỉ số
2) Kiểm tra bài cũ
+Hs :Nêu đònh nghóa phép thử và biến cố
Làm bài tập 2/Tr63 (sgk)
3) Bài mới



BÀI TẬP
1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung bài
Gv gọi hs lên bảng làm
bt3/tr63
Gv Phân tích và hướng
dẫn cụ thể để hs hiểu sau
đó gọi 1 hs lên bảng trình
bày
Hs lên làm bt3
a)

=
{ }
(1,2);(1,3);(1,4);(2,3);(2,4);(3,4)
b) Ta có: A=
{ }
(1,3);(2,4)
B=
{ }
(1,2);(1,4);(2,3);(2,4);(3,4)
Hs nghe Gv hướng dẫn và lên
bảng trình bày
a) Vì A” Không ai bắn trúng”
nên A=
1 2
A AI
B”Cả 2 đều bắn trúng” nên
B=

1 2
A AI
C ”Có đúng 1 người bắn trúng”
nên C=
( ) ( )
1 2 1 2
A A A AI U I
D“Có ít nhất 1người bắn trúng”
nên D =
1 2
A AU
b)
D
là biến cố “cả 2 người đều
bắn trượt” Như vậy
D
=
1 2
A AI
=A. Hiển nhiên
B C = ∅I
nên B và C xung khắc
Hs lên bảng trình bày
a)

={1,2,…,10}
b) +A” Lấy được thẻ màu đỏ”
Nên A ={1,2,3,4,5}
+ B “Lấy được thẻ màu trắng”
Nên B ={7,8,9,10}

+ C”Lấy được thẻ ghi số chẵn”
Nên C ={2,4,6,8,10}
BT3/Tr63 (sgk)
Giải
a)

=
{ }
(1,2);(1,3);(1,4);(2,3);(2,4);(3,4)
b) Ta có: A=
{ }
(1,3);(2,4)
B=
{ }
(1,2);(1,4);(2,3);(2,4);(3,4)
BT4/Tr 64 (sgk)
Giải
a) A =
1 2
A AI
B =
1 2
A AI
C =
( ) ( )
1 2 1 2
A A A AI U I
D =
1 2
A AU

b)
D
=
1 2
A AI
=A.Hiển nhiên
B C = ∅I
nên B và C xung
khắc
BT5/Tr64 (sgk)
Giải
a)Không gian mẫu là:

={1,2,
…,10}
b) A ={1,2,3,4,5}
B ={7,8,9,10}
C ={2,4,6,8,10}
2
Về nhà đọc trước bài "
XÁC SUẤT CỦA BIẾN
CỐ"
BT6/Tr64 (sgk)
Giaûi
a)Khoâng gian maãu

={S,NS,NNS,NNNS,NNNN}
b) A ={S,NS,NNS}
B ={NNNS,NNNN}
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×